Giáo trình mô đun Vận hành mạch điện máy công cụ, máy nâng - Nghề: Điện công nghiệp

CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI I  
GIÁO TRÌNH  
MÔ ĐUN: VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN  
MÁY CÔNG CỤ,  
MÁY NÂNG  
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG  
Ban hành kèm theo Quyết định số:  
/QĐ-… ngày…….tháng….năm .........  
…………........... của……………………………….  
Năm 2017  
1
TUYÊN BBN QUYN  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể đưc phép  
dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham kho.  
Mi mục đích khác mang tính lch lc hoc sdng vi mục đích kinh doanh  
thiếu lành mnh sbnghiêm cm.  
2
LI GII THIU  
Giáo trình vn hành mạch điên máy công cụ, máy nâng được biên soạn theo đề  
cương chi tiết mô đun “Vn hành mạch điện máy công c, máy nâng” cho hệ cao  
đẳng ngành Điện công nghiệp Trường Cao đẳng Hàng hi I.  
Giáo trình này được dùng làm tài liu ging dy cho ging viên và hc tp  
của sinh viên ngành điện công nghip.  
Khi biên soạn giáo trình, chúng tôi đã cố gng cp nht nhng kiến thúc mi  
có liên quan đến mô đun phù hợp với đối tượng sdụng cũng như cố gng gn  
nhng ni dung lý thuyết vi nhng vꢁn đề thc tế, để giáo trình có tính thc tin  
cao.  
Ni dung của giáo trình được biên son với dung lượng 7 bài tương đương  
vi 60 gi.  
Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã nhận được sự giúp đỡ ca hội đồng  
Sư phạm Trường Cao đẳng Hàng hi I trong vic hiệu đính và đóng góp thêm  
nhiu ý kiến cho ni dung giáo trình.  
Mặc dù đã cố gắng nhưng không tránh khỏi nhng khiếm khuyết. Rt mong  
nhận được ý kiến đóng góp của người sdng. Mọi góp ý xin được gi về đꢀa ch:  
Khoa Điện-Điện tử; Trường Cao đẳng Hàng hải I; 498 Đà nẵng - Hi An - Hi  
Phòng.  
Hải Phòng, ngày… tháng 11 năm 2017  
Tham gia biên son  
1. Chbiên:  
2……….  
3………..  
3
MỤC LỤC  
STT  
Ni dung  
Trang  
1
2
3
4
5
Li gii thiu  
Mc lc  
3
4
Danh mc ký hiu, tviết tt, thut ngchuyên ngành  
Danh mc bng, biu và hình vẽ  
Ni dung  
5
Bài mở đầu  
6
Bài 1: Vn hành mch điện máy tin  
Bài 2: Vn hàn mch điện máy khoan  
Bài 3: Vn hành mch điện máy doa  
Bài 4: Vn hành mch điện máy phay  
Bài 5: Vn hành mch điện thang máy  
Bài 6: Vn hành mch điện băng tải  
Bài 7: Vn hành mch điện cu trc  
Tài liu tham kho  
10  
16  
22  
26  
30  
35  
38  
50  
6
7
Các phlc, tài liệu đính kèm  
4
Danh mc hình vẽ  
STT  
Tên hình vẽ  
Trang  
10  
1
2
Hình 1.1. Hình dáng ngoài ca máy tin  
Hình 1.2. Mạch điện máy tin T616  
Hình 1.3. Mạch điện máy tin 1K62  
Hình 2.1 Hình dáng ngoài máy khoan  
Hình 2.2 Mạch điện máy khoan 2A125  
Hình 2.3 Mạch điện máy khoan 2A55  
Hình 3.1 Hình dáng ngoài máy doa  
12  
3
14  
4
16  
5
17  
6
19  
7
23  
8
Hình 3.2 Mạch điện máy doa 2A613  
Hình 4.1 Hình dáng ngoài máy phay  
Hình 4.2 Mạch điện máy phay 6H81  
Hình 5.1 Mạch điện thang máy nhà 3 tng  
Hình 5.2 Mạch điện thang máy nhà 5 tng  
Hình 6.1 Mạch điện băng tải  
24  
9
27  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
28  
31  
33  
36  
Hình 7.1 Mạch điện cu trục dùng động cơ lồng sóc  
Hình 7.2 Mạch điện cơ cꢁu nâng hcu trc  
40  
43  
5
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: Vn hành mạch điện máy công c, máy nâng  
Mã mô đun: MĐ 6520227.35  
Vtrí, tính cht, ý nghĩa và vai trò của mô đun:  
- Vtrí: Mô đun được btrí sau khi học xong mô đun vi điều khin;  
- Tính cht: Mô đun hình thành kỹ năng vn hành mạch điện máy công c,  
máy nâng  
- Ý nghĩa và vai trò của mô đun:  
+ Trang bkiến thức cho người hc vmt smáy công c, máy nâng;  
+ To kỹ năng vận hành, bảo dưỡng mạch điện máy công c, máy nâng.  
Mc tiêu của mô đun:  
- Vkiến thc: Phân tích được cu trúc và nguyên lý làm vic ca mch  
điện máy công c, máy nâng.  
- Vkỹ năng: Vận hành được mạch điện máy công c, máy nâng;  
- Về năng lực tchvà trách nhim: Thc hiện đúng các quy đꢀnh van  
toàn lao động, an toàn điện và vsinh công nghip.  
Nội dung mô đun:  
Bài mở đầu. TRANG BỊ ĐIỆN CHO MÁY CT GT KIM LOI VÀ MÁY  
SN XUT  
1. Máy ct gt kim loi  
1.1. Khái nim  
Máy ct gn kim loi dùng gia công các chi tiết kim loi bng cách ct bỏ  
các lp kim loi tha. Sau khi gia công, chi tiết sẽ có hình dáng, kích thước gn  
đúng với yêu cu (gia công thô); hoc tha mãn hoàn toàn vi yêu cu kthut và  
hình dáng, kích thước nếu gia công tinh.  
Máy ct gn kim loi là mt nhóm máy rt rng, nếu xét vchng loi và số  
lượng thì nó chiếm hàng đꢁu trong các máy công nghip  
1.2 Phân loi  
a. Theo đặc điểm ca quá trình công nghệ (đặc trưng của phương pháp gia công):  
máy tiện; máy khoan; máy doa; máy phay; máy mài và đánh bóng…  
b. Theo đặc điểm ca quá trình sn xut: máy vạn năng; máy chuyên dùng…  
6
c. Theo kích thước và khối lượng:  
- Máy cỡ thường: có thgia công chi tiết có khối lượng đến 10 tn.  
- Máy cln: có thgia công chi tiết có khối lượng đến 30 tn.  
- Máy cnng: có thgia công chi tiết có khối lượng đến 100 tn.  
- Máy csiêu nng: có thgia công chi tiết có khối lượng đến hơn 100 tꢁn.  
d. Theo độ chính xác gia công: độ chính xác bình thường; độ chính xác cao; độ  
chính xác rt cao.  
1.3. Các chuyển động trên máy ct gt kim loi  
Trên các máy ct gt kim loi gm có hai loi chuyển đng là chuyển động cơ bản  
và chuyển động ph.  
- Chuyển động cơ bản: Là sdi chuyển tương đối ca dao ct so với phôi để thc  
hin quá trình ct gt. Bao gm chuyển động chính và chuyển động ăn dao.  
+ Chuyển động chính: Còn gi là chuyển động làm việc đây chính là quá trình thc  
hin vic ct gt kim loi bng dao ct.  
+ Chuyển động ăn dao: Là chuyển động xê dch ca dao hoc ca phôi (tùy thuc  
vào tng loại máy) để to ra lp phoi mi.  
Sơ đồ phân loi tng thcác máy ct gt kim loi:  
MÁY CT GT KIM LOI  
Đặc điểm quá  
trình công  
nghệ  
Đặc điểm quá  
trình sn xut  
Trọng lưng &  
kích thước chi  
tiết  
Độ chính xác  
gia công  
PHÂN LOI MÁY CT GT KIM LOI  
7
- Chuyển động ph: là chuyển động không liên quan trc tiếp đến quá trình ct gt,  
chúng cn thiết cho quá trình chun b, nâng cao hiu quvà chꢁt lượng gia  
công…như bơm nước, bơm dầu, chy nhanh bàn, nâng hạ xà, kéo phôi…  
2. Máy sn xut- Máy nâng, vn chuyn  
Các máy nâng vận chuyển có kết cꢁu hình dáng, kích thước rꢁt đa dạng tuỳ  
thuộc vào tính chꢁt đặc điểm của hàng hoá cần vận chuyển, kích thước, số lượng  
và phương vận chuyển của hàng hoá. Vì vậy việc phân loại các máy nâng - vận  
chuyển có thể dựa trên các đặc điểm chính để phân thành các nhóm máy như hình  
dưới.  
2.1. Theo phương vận chuyển hàng hoá  
- Theo phương thẳng đứng (thang máy, máy nâng);  
- Theo phương nằm ngang (băng tải, băng chuyền);  
- Theo mặt phẳng nghiêng (xe kíp, thang chuyền, băng tải);  
- Theo các phương kết hợp (cầu trục, cầu trục cảng, cầu trục chân dê).  
2.2. Theo phương pháp di chuyển của các cơ cấu  
- Lắp đặt cố đꢀnh (thang máy, thang chuyền, băng tải);  
- Di chuyển theo đường thẳng (cầu trục cảng, cầu trục chân dê, cổng trục, cần  
cẩu tháp v.v..);  
- Quay tròn với một góc tới hạn (cần cẩu tháp, máy xúc v.v…).  
2.3. Theo cơ cấu bốc hàng hoá  
- Cơ cꢁu bốc hàng là thùng, cabin, gầu treo…  
- Dùng móc, xích treo, băng ;  
- Cơ cꢁu bốc hàng bằng nam châm điện (cần cẩu từ).  
2.4. Theo chế độ làm việc  
- Chế độ làm việc dài hạn (băng tải, băng chuyền, thang chuyền);  
- Chế đô ngắn hạn lặp lại (máy xúc, thang máy, cầu trục, cần trục).  
2.5. Theo phương pháp điều khiển  
- Điều khiển bằng tay;  
- Điều khiển tự động;  
- Hệ thống điều khiển hở;  
- Hệ thống điều khiển kín;  
8
- Điều khiển tại chổ;  
- Điều khiển có khoảng cách;  
- Điều khiển từ xa.  
MỘT SỐ MÁY NÂNG, VẬN CHUYỂN ĐIỂN HÌNH  
a) Cầu trục; b) Cổng trục chuyển tải; c) Cầu trục chân dê; d) Cần cẩu cảng; e) Cần  
cẩu tháp; f) Thang máy; g) Máy xúc gầu thuận; h) Cầu trục luyện thép; i) Máy xúc  
gầu treo; k) Băng tải.  
Trong các máy nâng - vận chuyển, đơn giản nhꢁt là những máy vận chuyển  
hàng theo một phương (thang máy – máy nâng theo phương thẳng đứng, băng  
truyền và băng tải – theo phương nằm ngang, thang chuyền và đường goòng treo  
theo mặt phẳng nghiêng) chỉ có một cơ cꢁu truyền động di chuyển là cơ cꢁu nâng  
hoặc cơ cꢁu di chuyển. Còn những máy nâng vận chuyển phức tạp hơn đó là máy  
xúc, cần cẩu, cầu trục, máy xúc có hai hoặc ba cơ cꢁu di chuyển, di chuyển theo  
từng phương riêng biệt hoặc cùng một lúc thực hiện các phương kết hợp.  
9
Chế độ làm việc của các máy nâng - vận chuyển ảnh hưởng rꢁt lớn trong  
việc tính chọn công suꢁt động cơ truyền động, thiết kế, tính chọn hệ truyền động  
cũng như sơ đồ điều khiển toàn máy.  
Điều khiển bằng tay chỉ dùng đối với những máy nâng - vận chuyển đơn  
giản, không yêu cầu điều chỉnh trơn tốc độ động cơ truyền động, tần số đóng - cắt  
điện không lớn và thường sử dụng đối với những máy có công suꢁt truyền động bé.  
Điều khiển tự động được sử dụng rộng rãi trong các máy nâng - vận chuyển dùng  
hệ truyền động phức tạp (hệ MĐKĐ-Đ, hệ KĐT-Đ, hệ T-Đ v.v…)  
Việc phân loại các máy nâng - vận chuyển như trình bày trên đây không  
phản ánh toàn bộ chức năng liên quan đến quá trình sản xuꢁt mà các máy thực  
hiện, nhưng cũng giúp chúng ta có một khái niệm tổng quan về các phương pháp  
và dạng vận chuyển hàng hoá thông dụng nhꢁt.  
10  
BÀI 1. TRANG BỊ ĐIỆN MÁY TIN  
Mã bài: MĐ 6520227.35.01  
Gii thiu:  
Máy tin là loi máy công cụ để gia công thù hình các chi tiết máy. Các bộ  
phn chính ca máy tiện như hình 1.1. Bao gồm: thân máy có chứa động cơ truyền  
động và hp tốc độ; Ụ trước có trc chính có bphận để kp chi tiết cn gia công  
(thưng là mâm cặp; Bàn dao là nơi để lp dao tin; Ụ trước dùng để chng tâm  
cho các chi tiết có kích thước ln).  
Mc tiêu:  
- vkiến thc: Phân tích được sơ đồ mạch điện và trình bày được nguyên lý hot  
động ca máy tin T616 và 1K62.  
- Vkỹ năng: Kim tra, sa chữa được những hư hỏng ca các máy tin.  
- Về năng lực tchvà trách nhim: Có kiến thc tng hp về máy điện, truyn  
động điện, điện t. Thc hiện đúng quy trình kiểm tra, sa cha.  
Ni dung chính.  
1. Khái nim vmáy tin  
Hình 1.1 Hình dng ngoài ca máy tin  
1. Thân máy;  
2. Ụ trước;  
3. Bàn dao  
4. sau  
Máy tin là loi máy công cụ để gia công thù hình các chi tiết máy. Các bphn  
chính ca máy tiện như hình 1.1. Bao gồm: thân máy có chứa động cơ truyền động  
và hp tốc độ; Ụ trước có trc chính có bphận để kp chi tiết cn gia công  
(thưng là mâm cặp; Bàn dao là nơi để lp dao tin; Ụ trước dùng để chng tâm  
cho các chi tiết có kích thước ln)  
11  
Chuyển động chính trong máy tin là chuyển động quay ca trc chính và chuyn  
động tnh tiến ca bàn dao. Các chuyển động phgm: Chuyển động nhanh bàn  
dao, bơm nước làm mát, bơm dầu bôi trơn,…  
Yêu cầu đối vi chuyển động chính là:  
- Trc chính (mang mâm cp hoc bphn kp chi tiết gia công) phải quay được  
hai chiu và có khả năng điều chnh tốc độ.  
- Có thể dùng động cơ không đồng broto lng sóc hoặc động cơ điện mt chiu  
làm vic dài hn.  
- Có thmmáy trc tiếp hoc áp dụng phương pháp mở máy phù hp. Khi dng  
máy có thể hãm cưỡng bức động cơ.  
2. Mạch điện máy tin T616  
2.1 Sơ đồ mch( hình 1.2)  
2.2 Trang bị đin:  
-1Đ: Động cơ truyền động trc chính (quay mâm cp); loi AO51-4Ф2; 3~ 380v;  
4,5kw; 1440 Rpm.  
- 2Đ: Động cơ bơm dầu bôi trơn; loại ФTO1-2; 3~ 380v; 0,125kw; 2800Rpm.  
- 3Đ: Động cơ bơm nước; loi A22; 3~ 380v; 0,125kw; 2800Rpm.  
- Đ: Đèn chiếu sáng làm vic: 36v/10w  
- BA: Biến áp 380v/36v dùng cp nguồn điện áp thꢁp cho đèn Đ.  
- KC: Tay gt (bkhng chế) 3 vtrí, 4 tiếp điểm dùng điều khin máy.  
12  
3380  
1cd  
1cc  
2cc  
3k  
2k  
1k  
2cd  
1®  
2®  
3®  
M©m cËp  
DÇu  
N íc  
kc  
0
ru  
3
1
2
1
kc  
0
5
4
2
1
2k  
7
2
3k  
1k  
1
1k  
9
11  
2k  
3k  
13  
ru  
2
ba  
®
k
Hình 1.2 Mạch điện máy tin T616  
2.3. Nguyên lý vn hành  
Bước 1:  
- Đóng cầu dao CD cp ngun cho mạch động lc và mạch điều khin.  
- Đóng công tắc K đền Đ chiếu sáng khi làm vic.  
Bước 2:  
- Tay gạt cơ khí KC đang ở vtrí O nên tiếp điểm KC(1, 3) đóng cꢁp điện cho rơ le  
điện áp RU, tiếp điểm RU(1,3) đóng lại chun bcho mch làm vic.  
13  
Bước 3:  
- Vn hành máy bng tay gt KC. Gisử đặt KC vtrí số 1: khi đó tiếp điểm  
KC(3,5) và KC(3,11) đóng, nên đầu tiên động cơ bơm dầu 2Đ làm việc làm cho  
tiếp điểm 3K(4,2) đóng lại cp ngun cho cun 1K và mâm cp quay thun chiu.  
+ Muốn đảo chiu quay thì bc KC vvtrí s2, quá trình xảy ra tương tự.  
+ Thao tác động cơ 3Đ để bơm nước làm mát băng cầu dao 2CD.  
Bước 4:  
- Dng máy bng cách chuyn tay gt vO, ct hn ngun bng cu dao 1CD.  
2.4. Bo vệ và liên động  
- Ngn mch cu chì 1CC, 2CC  
- Điện áp thp và chng tự động mmáy lại: Rơ le RU  
- Các khâu liên động: hc viên tphân tích  
3. Mạch điện máy tin 1K62  
3.1 Sơ đồ mạch điện( hình 1.3)  
3.2. Trang bị đin:  
-1Đ: Động cơ truyền động trc chính (quay mâm cp) loi: AO2-51-4-Ф2; 3~  
380v; (7,5-10)kw; 1460Rpm.  
- 2Đ: Động cơ bơm nước, loi: A-2A; 3~ 380v; 0,12 kw; 2800Rpm  
- 3Đ: Động cơ bơm dầu thy lc, loi AO512-21-6Ф2; 3~ 380v; 0,8kw; 930Rpm.  
- 4Đ: Chạy nhanh bàn dao, loi: AO512-21-4Ф2; 3~ 380v; 0,8kw; 1350Rpm  
- BA: Biến áp 380v/127v; 36v cp ngun cho mạch điều khiển và đèn.  
- Đ: Đèn chiếu sáng làm vic 36v/10w  
- A: Ampe kế, đo dòng làm việc của động cơ 1Đ.  
14  
3380  
1cd  
1cc  
2cc  
1k  
2k  
2cd  
A
1rn  
3rn  
2rn  
1®  
2®  
3®  
4®  
M©m cËp  
N íc  
DÇu  
Bµn  
ba  
k
3cC  
§
8
6
4
2
1rn  
2Rn  
3Rn  
1kh  
rth  
11  
8
4cC  
M
d
rth  
1
3
5
7
1k  
1k  
2kh  
9
2k  
Hình 1.3 Mạch điện máy tin 1K62  
3.3. Nguyên lý vn hành  
Bước 1:  
- Đóng cầu dao 1CD cp ngun cho mch chun blàm vic.  
- Đóng công tắc K đền Đ chiếu sáng khi làm vic.  
15  
Bước 2:  
- Vn hành máy bng cách ꢁn nút M(3,5) khi đó cuộn dây 1K hoạt động để cp  
nguồn cho động cơ 1Đ và 3Đ nên bơm dầu thy lc và mâm cp làm việc đồng  
thi.  
+ Thao tác cầu dao 2CD để cp nguồn cho động cơ 2Đ là động cơ bơm nước làm  
mát khi cần (sau khi 1Đ và 3Đ đã làm việc).  
Bước 3:  
- Để chy nhanh bàn dao thì thao tác n và gi2KH  
- Rơ le thời gian Rth(11,8) có tác động hn chế thi gian chy không ti ca bàn  
dao, hoạt động như sau:  
+ Khi chưa cho máy ăn tải: công tắc hành trình 1KH(5,11) được nối kín để cp  
ngun cho Rth. Sau thi gian duy trì, tiếp điểm Rth(5,7) mở ra để cun 1K mt  
điện nên 1Đ và 3Đ sẽ không làm vic.  
+ Còn nếu sau khi khởi động cho máy ăn tải ngay thì 1KH(5,11) smra (do tác  
động vào bàn xa dao) nên Rth không có điện, mch vn hoạt động bình thường.  
Bước 4:  
- Dng máy bng nút D(1,3); cp nguồn cho đèn Đ bằng công tc K.  
Lưu ý: Trc chính ca máy tiện 1K62 được đảo chiều quay và thay đổi tốc độ bng  
phương pháp cơ khí. Nghĩa là:  
+ Động cơ 1Đ chỉ quay mt chiều (như sơ đồ 1.3) nhưng trục chính có thquay  
thun hoặc quay ngược khi thay đổi cách kết ni btruyền động thông qua mt  
tay gt trên bmáy.  
+ Tương tự, chuyển đổi tốc độ cao hay thꢁp cũng được thc hin bng mt tay gt  
khác. Khi đó tỷ struyn ca btruyền cơ khí sẽ được thay đổi cho phù hp  
3.4. Bo vệ liên động  
- Ngn mch các cu chì 1CC, 2CC, 3CC, 4CC.  
- Quá tải các rơ le nhiệt 1RN, 2RN, 3RN.  
- Đo kiểm tra dòng điện qua động cơ chính-ampe kế A  
- Các khâu liên động-hc viên tphân tích.  
Câu hi:  
Câu hỏi 1: Phân tích sơ đồ mạch điện và trình bày nguyên lý hot ca máy  
tin T616.  
16  
Câu hỏi 2: Phân tích sơ đồ mạch điện và trình bày nguyên lý hoạt động ca  
máy tin 1K62.  
Câu hi 3: Trình bày mt sscvà cách khc phca máy tin T616.  
Câu hi 4: Trình bày mt sscvà cách khc phc ca máy tin 1K62.  
Yêu cu về đánh giá kết quhc tp ca bài  
- Đánh giá vể kiến thc: Tlun  
- Đánh giá về kỹ năng: Thực hành  
17  
BÀI 2. TRANG BỊ ĐIỆN MÁY KHOAN  
Mã bài: MĐ 6520227.35.02  
Gii thiu:  
Máy khoan dùng để gia công các lhình tr, gia công tinh các lỗ do đúc hay  
dập đã có sẵn, cũng có thể ct ren bng ta-rô.  
Mc tiêu:  
- vkiến thc: Phân tích được sơ đồ mạch điện và trình bày được nguyên lý hot  
động ca máy khoan.  
- Vkỹ năng: Kim tra, sa chữa được những hư hỏng ca máy khoan.  
- Về năng lực tchvà trách nhim: Có kiến thc tng hp về máy điện, truyn  
động điện, điện t. Thc hiện đúng quy trình kiểm tra, sa cha.  
Ni dung chính.  
1. Khái nim vmáy khoan  
Máy khoan dùng để gia công các lhình tr, gia công tinh các lỗ do đúc hay  
dập đã có sẵn, cũng có thể ct ren bng ta-rô.  
Truyền động quay đầu khoan là truyền động chính trong máy; truyền động  
ăn dao là chuyển động dch chuyển mũi khoan dọc theo trục quay đi xuống hết chi  
tiết cn khoan.  
Chuyển động chính thường dùng động cơ không đồng broto lng sóc có  
đảo chiu quay, mt hay nhiu cp tốc độ làm vic dài hn. Phạm vi điều chnh tc  
độ trong khong D = (50÷ 60)/1  
Truyền động ăn dao cũng được thc hin từ động cơ trục chính thông qua  
hp tốc độ ăn dao.  
Ngoài ra còn có động cơ bơm nước, nn hcn khoan, xiết cn, xiết đầu khoan  
Hình dng ngoài và các bphận cơ bản của máy khoan như hình 2.1  
18  
Hình 2.1 Hình dng và các bphn ca máy khoan  
1. Trụ đứng; 2. Cn khoan; 3. Đầu khoan;  
2. Mạch điện máy khoan 2A125  
4. Bàn gá chi tiết  
2.1. Sơ đồ mạch điện (hình 2.2)  
3- 380  
5
K3  
K1  
7
2
2
1
5
3
2k  
1k  
2k  
9
1cd  
cc  
rn  
1k  
5
K2  
1k  
5
11  
13  
5
2k  
1k  
2k  
2cd  
rn  
k
®
ba  
2®  
1®  
N íc  
Trôc chÝnh  
Hình 2.2 Mạch điện máy khoan 2A125  
2.2. Trang bị đin:  
-1Đ: Động cơ truyền động trục chính (quay đầu khoan) loi: A42-4; 3~ 380v;  
2,8kw; 2420Rpm  
- 2Đ: Động cơ bơm nước loi: A-22; 3~ 380v; 0,125kw; 2800Rpm  
- K1, K2, K3: Bcông tắc xoay dùng đảo chiều động cơ trục chính  
19  
- BA: Biến áp 380v/36v dùng cp nguồn cho đèn.  
- Đ: Đèn chiếu sáng làm vic 36v/10w.  
2.3. Nguyên lý vn hành  
Bước 1:  
- Đóng cầu dao 1CD cp ngun cho mch chun blàm vic.  
- Đóng công tắc K để cp nguồn cho đèn Đ thông qua biến áp BA.  
Bước 2:  
- Chuyn công tc xoay (k1,K2,K3) sang phi (quay thuận); do được liên động cơ  
khí nên k1(5,7) và K3(3,5) đóng lại đồng thi nên cuộn hút 1K có điện, động cơ  
1Đ làm việc, trc khoan quay chiu thun.  
+ Do cu tạo cơ khí nên K1(5,7) chỉ đóng trong chốc lát, sau đó tự động mra;  
nhưng mạch vn hoạt động bình thường vì đã có tiếp điểm duy trì 1K(5,7)  
+ Còn nếu chuyn công tc xoay vbên trái trc khoan sẽ quay ngược li do  
K2(13,5) và K3(3,5) đóng lại; sau đó cùng được duy trì bng tiếp điểm 2K(5,13)  
Bước 3:  
- Bơm nước thì đóng cầu dao 2CD khi trục khoan đã làm việc.  
Bước 4:  
- Dng máy bằng cách đặt công tc xoay giữa, lúc đó trạng thái ca bcông tc  
xoay như hình vẽ.  
2.4. Bo vệ liên động  
- Ngn mch cu chì CC.  
- Quá ti RN  
- Liên động cơ khí:  
+ Cơ khí: bộ công tc xoay k1, K2, K3  
+ Điện: khóa chéo; duy trì.  
3. Mạch điện máy khoan 2A55  
3.1. Sơ đồ mạch điện (hình 2.3)  
3.2. Trang bị đin:  
-1Đ: Động cơ quay trục chính loi: Ao51-4; 3~ 380v; 4,5kw; 1440Rpm  
- 2Đ: Động cơ di chuyển cn và gicn trên trc loi: Ao41-4; 3~ 380v; 1,7kw;  
1420Rpm.  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 51 trang yennguyen 26/03/2022 8720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun Vận hành mạch điện máy công cụ, máy nâng - Nghề: Điện công nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mo_dun_van_hanh_mach_dien_may_cong_cu_may_nang_ng.pdf