Giáo trình mô đun Thiết kế mạch điện trên máy tính - Nghề: Công kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CC HÀNG HI VIT NAM  
TRƯỜNG CAO ĐẰNG HÀNG HI I  
GIÁO TRÌNH  
MÔ ĐUN: THIT KMẠCH ĐIỆN  
TRÊN MÁY TÍNH  
NGH: CN KTHUẬT ĐK VÀ TĐH  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐNG  
Ban hành kèm theo Quyết định s:  
ngày tháng năm 2017  
ca Hiệu trường Trường Cao đẳng Hàng hi I  
1
TUYÊN BBN QUYN  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể được phép  
dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham kho.  
Mi mục đích khác mang tính lệch lc hoc sdng vi mục đích kinh doanh thiếu  
lành mnh sbnghiêm cm.  
2
LI GII THIU  
Giáo trình Thiết kế mch điện trên máy tính được biên soạn theo đề cương chi  
tiết mô đun “Thiết kế mch điện trên máy tínhhệ cao đẳng nghCông nghkthut  
điều khin và tự động hóa Trường Cao đẳng Hàng hi I.  
Giáo trình này được dùng làm tài liu ging dy cho ging viên và hc tp ca  
sinh viên nghkhai thác máy tàu thy.  
Khi biên soạn giáo trình, chúng tôi đã cố gng cp nht nhng kiến thúc mi có  
liên quan đến mô đun phù hợp với đối tượng sdụng cũng như cố gng gn nhng ni  
dung lý thuyết vi nhng vꢀn đề thc tế, để giáo trình có tính thc tin cao.  
Ni dung của giáo trình được biên son với dung lưng 05 bài tương đương vi  
60 gi.  
Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã nhận được sự giúp đỡ ca hội đồng Sư  
phạm Trường Cao đẳng Hàng hi I trong vic hiệu đính và đóng góp thêm nhiều ý  
kiến cho ni dung giáo trình.  
Mặc dù đã cố gắng nhưng chắc chn không tránh khi hết khiếm khuyết. Rt  
mong nhận được ý kiến đóng góp của ngưi sdng. Mọi góp ý xin được gi về địa  
chỉ: Khoa Điện-Điện tử; Trường Cao đẳng Hàng hải I; 498 Đà nẵng - Hi An - Hi  
Phòng.  
Hải Phòng, ngày tháng 11 năm 2017  
Tham gia biên son  
1. Chbiên: ThS. Nguyễn Đức Hnh  
2……….  
3………..  
3
MC LC  
Ni dung  
STT  
Trang  
1
2
3
4
5
Li gii thiu  
Mc lc  
3
4
Danh mc ký hiu, tviết tt, thut ngchuyên ngành  
Danh mc bng, biu và hình vẽ  
Ni dung  
5
8
Bài 1: Bài 1: Quy định chung vbn vẽ đin  
9
Bài 2: Bài 2: Bn vthiết kế đin  
17  
23  
Bài 3: Thiết kế mạch điện bng phn mm CADe_SIMU  
Bài 4: Thiết kế mạch điện tbng phn mm Circuit  
Maker 2000  
39  
Bài 5: Thiết kế, mô phng mạch điện tbng phn mm  
Proteus 8.0  
42  
6
7
Tài liu tham kho ...........................................................  
Các phlc, tài liệu đính kèm  
115  
Danh mc hình vẽ  
4
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: Thết kế mạch điện trên máy tính  
Mã mô đun: MĐ 23  
Vtrí, tính cht, ý nghĩa và vai trò của mô đun:  
- Vtrí: Mô đun Thiết kế mạch điện trên máy tính là mô đun chuyên môn cho  
ngành điện công nghip, được btrí hc sau môn hc An toàn lao động, Mạch điện;  
- Tính cht: Thiết kế mạch điện trên máy tính bao gm các quy chun vbn vẽ  
điện, các yêu cầu cơ bản vbn vẽ điện. Phương pháp thiết kế mạch điện theo quy  
chun vi strgiúp ca máy tính  
- Ý nghĩa và vai trò của mô đun:  
+ Trang bkiến thức cho người hc vbn vẽ điện  
+ To kỹ năng đọc bn v, kỹ năng thiết kế và hoàn thin bn vbng phn  
mm trên máy tính.  
Mc tiêu của mô đun:  
- Kiến thức: Đọc hiu, phân biệt được các ký hiệu điện theo tiêu chun Vit  
Nam và quc tế, các đường nét căn bản để thc hin bn vtheo tlyêu cu;  
- Kỹ năng: Vẽ được các mạch điện trong lĩnh vực điện xây dựng, điện công nghip,  
mạch đin tử theo đúng qui chuẩn bn vẽ điện đảm bo yêu cu kthut;  
- Năng lực tchvà trách nhim: Rèn luyn thói quen chuyên cần; Có thái độ và đạo  
đức nghnghiệp đúng đắn, tác phong làm vic nghiêm túc; Có khả năng làm việc  
trong các nhóm để tho lun và gii quyết các vꢀn đề liên quan.  
Nội dung mô đun:  
5
BÀI 01:  
KHÁI NIM CHUNG VBN VẼ ĐIỆN  
Mã bài: MĐ.6840111.19.01  
Gii thiu:  
Vmch điện là mt trong những mô đun cơ sở thuc nhóm nghề đin – điện tử  
dân dng và công nghiệp. Mô đun này có ý nghĩa bổ trcn thiết cho các mô đun/môn  
hc chuyên môn khác. Sau khi hc tập mô đun này, học viên có đủ kiến thức cơ sở để  
đc, phân tích và thc hin các bn vẽ, sơ đồ điện chuyên ngành để hc tp tiếp các  
mô đun/ môn học chuyên môn như: Máy điện, Cung cꢀp điện, Kthut lắp đặt điện,  
Trang bị đin 1, Trang bị điện 2, Truyền động đin...  
Mc tiêu:  
Vvà nhn dạng được các ký hiệu điện, các ký hiu mt bng xây dng trên  
bn vẽ điện theo TCVN và Tiêu chun Quc tế (IEC).  
- Thc hin bn vẽ đin theo tiêu chun Vit Nam và tiêu chun Quc tế.  
- Đọc được các bn vẽ điện chiếu sáng; bn vlắp đặt điện; cung cp điện; sơ đồ mch  
điện t...  
- Phân tích được các bn vẽ điện để thi công đúng nthiết kế.  
- Dự trù được khi lượng vt tư cn thiết phc vquá trình thi công.  
- Đề ra phương án thi công phù hợp, thi công đúng với thiết kế kthut.  
Ni dung chính:  
1.1. Qui ước trình bày bản vẽ  
1.1.1. Vt liu dng cvẽ  
a. Thước dp  
b. Thước chT  
c. Thước rp tròn  
6
d. Ê ke  
Hình 1.1 Các loại thước dùng trong vẽ  
a. Giy v: Trong vẽ điện thưng sdng các loi giy vẽ sau đây:  
- Giy vtinh;  
- Giy bóng m;  
- Giy kô li.  
b. Bút chì:  
- H: loi cng: từ 1H, 2H, 3H ... đến 9H. Loại này thường dùng để vnhng  
đường có yêu cầu độ sc nét cao.  
- HB: loại có độ cng trung bình, loại này thường sdụng do độ cng va phi  
và tạo được độ đậm cn thiết cho nét v.  
- B: loi mm: từ 1B, 2B, 3B ... đến 9B. Loại này thường dùng để vnhng  
đường có yêu cầu độ đậm cao. Khi sdụng lưu ý để tránh bi chì làm bn bn v.  
c. Thước v: Trong vẽ điện, sdng các loại thước sau đây:  
- Thước dp: Dài (3050) cm, dùng đknhững đoạn thng (hình 1.1a).  
- Thước chT: Dùng để xác định các điểm thng hàng, hay khong cách nht  
định nào đó theo đường chuẩn có trước (hình 1.1b).  
- Thước dp tròn: Dùng vẽ nhanh các đường tròn, cung tròn khi không quan  
tâm lm về kích thước của đường tròn, cung tròn đó (hình 1.1c).  
- Eke: Dùng để xác định các điểm vuông góc, song song (hình 1.1d).  
d. Các công ckhác: Compa, tẩy, khăn lau, băng dính…  
1.1.2. Khgiy: Tương tự như vẽ kthut, vẽ điện cũng thường sdng các khgiy  
sau:  
- Khổ A0: có kích thước 841x1189.  
- KhA1: có kích thước 594x841.  
- Khổ A2: có kích thước 420x594.  
- Khổ A3: có kích thước 297x420.  
- Khổ A4: có kích thước 210x297.  
Tkhgiy A0 có thchia ra các khgiꢀy A1, A2... như hình 1.2.  
7
1.1.3. Khung tên  
a.Vtrí khung tên trong bn vẽ  
Khung tên trong bn vẽ được đặt góc phải, phía dưới ca bn vẽ như hình 1.3.  
b.Thành phần và kích thước khung tên  
8
Khung tên trong bn vẽ điện có 2 tiêu chun khác nhau ng vi các khgiꢀy như sau:  
- Đối vi khgiy A2, A3, A4: Nội dung và kích thước khung tên như hình 1.4.  
- Đối vi khgiy A1, A0: Nội dung và kích thước khung tên như hình 1.5.  
Chviết trong khung tên: Chviết trong khung tên được qui ước như sau:  
- Tên trường: ChIN HOA h = 5mm (h là chiu cao ca ch).  
- Tên khoa: ChIN HOA h = 2,5mm.  
- Tên bn v: ChIN HOA h = (7 10)mm.  
- Các mc còn li: có thsdng chhoa hoc chữ thường h = 2,5mm.  
1.1.4. Chviết trong bn vẽ đin.  
Chviết trong bn vẽ điện được qui ước như sau:  
- Có thviết đứng hay viết nghiêng 750.  
- Chiu cao khchh = 14; 10; 7; 3,5; 2,5 (mm).  
- Chiu cao:  
9
+ Chhoa = h;  
+ Chữ thường có nét s(h, g, b, l...) = h;  
5
+ Chữ thường không có nét s(a,e,m...) = h;  
7
- Chiu rng:  
5
6
2
8
4
1
+ Chhoa và s= h; Ngoi trA, M = h; s1 = h; w = h, J = h, I = h;  
7
7
7
7
7
7
4
3
+ Chữ thường = h;  
Ngoi trw,m = h; chj, l, r = h;  
7
7
1
+ Brng nét ch, s= h;  
7
1.1.5. Đường nét  
Trong vẽ điện thường sdng các dạng đường nét sau (bng 1.1):  
1.1.6. Cách ghi kích thước.  
a. Thành phần ghi kích thưc:  
- Đường gióng kích thước: vbng nét lin mnh và vuông góc với đưng bao;  
- Đường ghi kích thước: vbng nét lin mnh và song song với đường bao, cách  
đường bao t710mm;  
- Mũi tên: nằm trên đường ghi kích thước, đầu mũi tên chạm sát vào đường  
gióng, mũi tên phải nhn và thon.  
Bng 1.1  
TT  
Loại đường nét  
Mô tả  
Tiêu chun  
1
Nét cơ bản (nét lin  
đậm)  
b = (0,2 0,5)mm  
b
b1 =  
3
2
3
4
5
6
Nét lin mãnh  
b
b1 =  
2
Nét đứt  
b
b1 =  
3
Nét chm gch  
mãnh  
Nét chm gạch đậm  
Nét lượn sóng  
b1 = b  
b
b1 =  
3
b. Cách ghi kích thước:  
10  
Trên bn vẽ kích thước chỉ được ghi mt ln.  
Đối vi hình vbé, thiếu chổ để ghi kích thước cho phép kéo dài đường ghi kích  
thước, con skích thước ghi bên phải, mũi tên có thvbên ngoài.  
- Con số kích thước: Ghi dọc theo đường kính hước và khong gia, con số  
nằm trên đường kính thước và cách một đon khong 1.5mm.  
- Đối vi các góc có thnm ngang.  
- Để ghi kích thước mt góc hay một cung, Đường ghi kích thước là mt cung  
tròn.  
- Đường tròn: Trưc con số kích thước ghi thêm du .  
- Cung tròn: Trước con số kích thước ghi chR.  
* Lưu ý chung:  
- Số ghi đln không phthuộc vào độ ln ca hình v.  
- Đơn vị chiu dài: Tính bng mm, không cần ghi thêm đơn vị trên hình v(trừ  
trường hp sdụng đơn vị khác qui ước thì phi ghi thêm).  
- Đơn vị chiu góc: tính bằng độ (0).  
1.1.7. Cách gp bn vẽ  
- Các bn vkhi thc hin xong, cn phi gp lại đưa vào tập hồ sơ lưu trữ để  
thun tin cho vic qun lý và sdng.  
- Các bn vlớn hơn A4, cần gp vkhgiꢀy này để thun tiện lưu trữ, di  
chuyển đến công trường... Khi gp phải đưa khung tên ra ngoài để khi sdng không  
blúng túng và không mt thời gian để tìm kiếm.  
1.2. CÁC TIÊU CHUN CA BN VẼ ĐIN  
Hin nay có rt nhiu tiêu chun vẽ điện khác nhau như: tiêu chuẩn Quc tế, tiêu  
chun Châu Âu, tiêu chun Nht Bn, tiêu chuẩn Liên Xô (cũ), tiêu chuẩn Vit Nam...  
Ngoài ra còn có các tiêu chun riêng ca tng hãng, tng nhà sn xut, phân phi sn  
phm.  
Nhìn chung các tiêu chun này không khác nhau nhiu, các ký hiệu điện được sử  
dng gn ging nhau, chkhác nhau phn ln ký tự đi kèm (tiếng Anh, Pháp, Nga,  
Vit...).  
Trong ni dung tài liu này sgii thiu trng tâm là ký hiệu đin theo tiêu  
chun Việt Nam và có đối chiếu, so sánh vi tiêu chun Quc tế ở mt sdng mch.  
1.2.1. Tiêu chun Vit Nam (TCVN)  
Các ký hiệu điện được áp dng theo TCVN 1613 – 75 đến 1639 75, các ký hiu  
mt bng thhin theo TCVN 185 74. Theo TCVN bn vẽ thường được thhin ở  
dạng sơ đồ theo hàng ngang và các ký tự đi kèm luôn là các ký tự viết tt tthut ngữ  
tiếng Vit (hình 1.6).  
11  
Hình 1.6. Sơ đồ điện theo tiêu chun Vit Nam  
Chú thích:  
CD: Cu dao;  
Đ: Đèn;  
CC: Cu chì;  
K: Công tc;  
OC: cắm đin.  
1.2.2. Tiêu chun Quc tế (IEC)  
Trong IEC, ký tự đi kèm theo ký hiệu điện thường dùng là ký tviết tt tthut  
ngtiếng Anh và sơ đồ thường được thhin theo ct dc (hình 1.7)  
Chú thích:  
SW (source switch): Cu dao;  
S (Switch): Công tc;  
F (fuse): Cu chì;  
L (Lamp; Load): Đèn  
12  
CÂU HỎI CHƯƠNG 1  
1.1. Nêu công dng và mô tcách sdng các loi dng ccn thiết cho vic thc  
hin bn vẽ điện.  
1.2. Nêu kích thước các khgiy vA3 và A4?  
1.3. Giy vkhA0 thì có thể chia ra được bao nhiêu giy vcó khA1, A2, A3, A4?  
1.4. Cho biết kích thước và ni dung của khung tên được dùng trong bn vkhA3,  
A4?  
1.5. Cho biết kích thước và ni dung của khung tên được dùng trong bn vkhA0,  
A1?  
1.6. Cho biết qui ưc vchviết dùng trong bn vẽ điện?  
1.7. Trong bn vẽ đin có my loại đường nét? Đặc điểm ca từng đường nét?  
1.8. Cho biết cách ghi kích thước đối với đoạn thẳng, đường cong trong bn vẽ điện?  
1.9. Căn phòng có kích thước (4x12)m. Hãy vvà biu din các cách ghi con skích  
thước cho căn phòng trên?  
1.10. Cho biết sự khác nhau cơ bản ca TCVN và IEC? Mun chuyển đổi bn vbiu  
diễn theo TCVN sang IEC được không? Nếu đưc, cho biết trình tthc hin?  
13  
BÀI 02:  
KÝ HIỆU QUI ƯC DÙNG TRONG BN VẼ ĐIN  
Mã bài: MĐ.6840111.19.02  
Gii thiu:  
Mô đun này có ý nghĩa bổ trcn thiết cho các mô đun/môn hc chuyên môn khác.  
Sau khi hc tập mô đun này, học viên có đủ kiến thức cơ sở để đọc, phân tích và thc  
hin các bn vẽ, sơ đồ điện chuyên ngành để hc tp tiếp các  
mô đun/ môn học chuyên môn.  
Mc tiêu:  
- Trình bày được ký hiệu quy ước trong bn vẽ điện chiếu sáng, bn vẽ điện  
công nghip, bn vcung cꢀp điện và bn vẽ đin t;  
- Phân biệp được các ký hiệu điện cho tng loi bn v;  
- Đảm bo an toàn và chính xác khi thiết kế.  
Ni dung chính:  
Trong bn v, các thiết b, khí cụ điện đều được thhiện dưới dng nhng ký  
hiệu qui ước (theo mt tiêu chuẩn nào đó). Việc nm bt, vn dng và khai thác chính  
xác các ký hiệu để hoàn thành mt bn vlà yêu cầu cơ bản, ti thiu mang tính tiên  
quyết đối với người thợ cũng như cán bộ kthuật công tác trong ngành điện - điện t.  
Để làm được điều đó thì việc nhn dng, tìm hiu, vchính xác các ký hiu qui  
ước là mt yêu cu trng tâm. Nó là tiền đề cho vic phân tích, tiếp thu và thc hin  
các sơ đồ mạch điện, điện tdân dng và công nghip.  
2.1. Các ký hiệu phòng ốc và mặt bằng xây dựng  
Các chi tiết ca một căn phòng, một mt bng xây dựng thường dùng trong vẽ  
điện được thhin trong bng 2.1.  
BNG 2.1  
STT  
Tên gi  
Ký hiu  
Ghi chú  
5
1. Tường nhà  
2. Ca ra vào 1 cánh  
3. Ca ra vào 2 cánh  
4. Ca gp, ca kéo  
5. Ca lùa 1 cánh, 2  
14  
cánh  
6. Ca sổ đơn không  
mở  
7. Ca skép không  
mở  
8. Ca sổ đơn bn lề  
bên trái mra ngoài  
9. Ca sổ đơn bn lề  
bên phi mvào  
trong  
10. Ca sổ đơn quay  
11. Cu thang 1 cánh  
-
Cu thang  
được thhin  
bi hình chiếu  
bng.  
-
Bao gm:  
cánh, bc thang  
và chổ nghĩ.  
12. Cu thang 2 cánh  
- Hướng đi lên  
thhin bng  
đường gãy khúc:  
15  
13. Cu thang 3 cánh  
Chm tròn bc  
đầu tiên, mũi tên  
bc cui cùng.  
14. Bếp đun than củi:  
Không ng khói  
ng khói  
15. Bếp hơi:  
Hai ngn  
Bn ngn  
16. Phòng tm riêng  
từng ngưi:  
Sát tường  
Không sát tưng  
17. Bn tm  
18. Phòng tm hoa sen  
16  
19. Hồ nước  
20. Sàn nước  
21. Chu ra mt  
22. Hxí  
2.2. Các ký hiệu điện trong sơ đồ điện chiếu sáng  
2.2.1. Nguồn đin  
Các dng nguồn điện và các ký hiệu liên quan được qui định trong TCVN 1613-  
75; Thường dùng các ký hiu phbiến sau (Bng 2.2).  
Bng 2.2  
STT  
1.  
Tên gi  
Ký hiêu  
Ghi chú  
DC;  
2
Dòng điện 1 chiu  
Dòng điện 1 chiu 2  
đường dây có điện áp  
U
U
2.  
3
Dòng điện AC sin  
Dây trung tính  
AC;  
N, O  
4.  
5.  
Mạng điện 3 pha 4 dây  
3+ N  
Dòng điện xoay chiu  
có spha m, tn sf và  
điện áp U  
m, f, U  
6.  
A/L1; B/L2; C/L3  
Thường dùng màu: A  
vàng; B xanh;  
C – đỏ  
Các dây pha ca mng  
điện 3 pha  
7.  
8.  
Hai dây dn không ni  
nhau về đin  
17  
Hai dây dn ni nhau  
về điện  
9.  
10. Nối đꢀt  
11. Ni vmáy, ni mass  
12. Dây ni hình sao  
Dây ni hình sao có  
13.  
dây trung tính  
Dây qun 3 pha ni  
hình sao kép  
Không có trung tính  
14.  
đưa ra ngoài  
Có dây trung tính đưa  
ra ngoài  
Dây qun 3 pha ni  
15.  
hình tam giác  
Dây qun 3 pha ni  
16.  
hình tam giác kép  
Dây qun 3 pha ni  
17.  
hình tam giác hở  
Dây qun 6 pha ni  
thành 2 hình sao ngược  
- Không có dây trung  
tính đưa ra ngoài  
- Có dây trung tính đưa  
ra ngoài  
18.  
19.  
Dây qun 2 pha 4 dây  
- Không có dây trung  
tính  
- Có dây trung tính  
2.2.2. Đèn điện và thiết bị dùng đin  
18  
Các dạng đèn điện và các thiết bliên quan dùng trong chiếu sáng được qui định  
trong TCVN 1613-75; thường dùng các ký hiu phbiến sau (bng 2.3):  
Bng 2.3  
Ký hiêu  
Trên sơ đồ nguyên lý  
S
Tên gi  
TT  
Trên sơ đồ vtrí  
Lò điện trở  
1.  
Lò hquang  
2.  
3.  
4.  
5.  
6.  
7.  
8.  
Lò cm ng  
Lò điện phân  
Máy điện phân bng từ  
Chuông điện  
Qut trn, qut treo  
tường  
(6 - 8)  
Đèn sợi đt  
(8 - 10)  
(3 - 4)  
Đèn huỳnh quang  
9.  
Đèn nung sáng có chụp  
10.  
Đèn chiếu sâu có chp  
11.  
12.  
tráng men  
Đèn có bóng tráng  
gương  
19  
Đèn thủy ngân có áp  
lc cao  
13.  
Đèn chống nưc và bi  
14.  
15.  
Đèn chống nkhông  
chp  
Đèn chống ncó chp  
16.  
17.  
18.  
Đèn chống hóa chꢀt ăn  
Mòn  
Đèn chiếu nghiêng  
Đèn đặt sát tưng hoc  
sát trn  
19.  
Đèn chiếu sáng cc bộ  
20.  
21.  
Đèn chiếu sáng cc bộ  
và có máy gim áp.  
Đèn chùm hunh quang  
Đèn tín hiu  
22.  
23.  
2.2.3. Thiết bị đóng ct, bo vệ  
Các thiết bị đóng cắt, bo vtrong mng gia dng và các thiết bliên quan dùng  
trong chiếu sáng được qui định trong TCVN 1615-75, TCVN 1623-75; thường dùng  
các ký hiu phbiến sau (bng 2.4):  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 99 trang yennguyen 26/03/2022 8821
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun Thiết kế mạch điện trên máy tính - Nghề: Công kỹ thuật điều khiển và tự động hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mo_dun_thiet_ke_mach_dien_tren_may_tinh_nghe_cong.pdf