Bài tập lớn môn Rô bốt công nghiệp - Đề tà: Tính toán và thiết kế rô bốt scara

BỘ CÔNG THƯƠNG  
TRƯỜNG ĐI HC CÔNG NGHIP HÀ NI  
KHOA CƠ KHÍ  
BÀI TP LN  
MÔN : RÔ BT CÔNG NGHIP  
ĐỀ TÀI : TÌNH TOÁN VÀ THIT KRÔ BT SCARA  
Giáo viên hướng dn : KHNG MINH  
Sinh viên thc hin : Nhóm 05  
Nguyễn Văn Huy  
Nguyn Trung Thuy  
Hoàng Văn Lun  
Mã sv : 0741020259  
Mã sv : 0741020250  
Mã sv : 0741020195  
Lp :  
ĐH Cơ đin t3 k7  
1
A. Mc lc  
Chương I : Tĩnh học và đng hc tay máy  
1.1 Tình toán kích thước các khâu tay máy  
1.2 Động hc thun tay máy  
1.3 Động học ngược tay máy  
1.4 Xác định quy lut chuyển động ca các khp  
Chương II : Động lc hc tay máy  
2.1 Phân tích các lực tác động lên tay máy  
2.2 Tính động năng  
2.3 Tính thế năng  
2.4 Thiết lập phương trình vi phân chuyển động  
2.5 Xác định quy lut biế thuên momen và lc ti các khp  
2
Độ phân gii các khp  
Pg1=0,0060  
Pg2=0,0060  
pg3=0,1mm  
Pg4=0,150  
Kích thước phôi  
Xp=24mm  
Yp=24mm  
Zp=34mm  
Khối lượng m=90g  
3
Khong cách ttay kẹp đến băng ti 1,2  
Zp1=270mm  
Zp2=260mm  
Tọa độ điểm đặt phôi trên băng tải 1  
Xp1=720mm,Yp1=520mm  
Tọa độ điểm đặt phôi trên băng tải 2  
Xp2=620mm,Yp2=570mm  
Góc đặt phôi :  
=700  
Dộng cơ sử dụng động cơ bước  
Thi gian vn chuyn phôi tA-B  
T=3,4s  
I .tĩnh học và động hc tay máy  
1
Robot  
yp1  
xp1  
xp2  
2
yp2  
α
4
500  
450  
2  
1  
d3  
1700  
4 300  
500  
200  
1) Kích thước các khâu tay máy  
a) Khâu s4  
Tay kẹp dung đgp phôi  
Phôi có kích thước 24x24x34  
5
Độ rng tối đa của tay kp ta chọn 30mm đrng ti thiu ca tay kp bng kích  
thước ca phôi 24mm  
Chiu dài ngón tay kẹp >= độ cao ca phôi =>chọn độ dài là 35mm  
b) Khâu s3 (khâu tnh tiến)  
Điểm đặt phôi có độ cao t270-260mm và chiu dài tay kp 35mm  
Ta chn chiu dài l3 tối đa ca khâu th3 laf 300mm  
q3 nm trong khong t200- 300mm  
c) khâu s2 và khâu s1  
푝1 = 720푚푚  
tọa độ điểm đặt phôi trên băng tải 1  
{
푝1 = 520푚푚  
L + l >= 7202 + 5202 =888mm  
1
2
2 = 620푚푚  
2 = 570푚푚  
Tọa độ điểm đặt phôi th2  
{
l + l = 7202 + 5702 =842mm  
1
2
1 + 푙2 = 950푚푚  
1 = 500푚푚  
chn {  
2 = 450푚푚  
d). Trc cố định tay máy (khâu s0)  
chiu dài l0 ca khâu s0  
khong cách ttay kẹp đến phôi.độ dài tối đa ca q3.chiu dài tay kp > l0> khong  
cách ttay kẹp => độ dài ti thiu ca q3  
chiu dài tay kp  
595>= l0 >=495  
Chon l0 =550mm  
2>Động hc thun tay máy  
Bảng động hc D-H  
6
khâu  
di  
0
i  
푖  
l1  
푖  
*
1
2
3
4
q1  
0
*
0
q2  
0
l2  
0
0
180  
0
*
q3  
0
q4*  
0
0
푙2. cos 푞1∗  
푐표푠푞  
−푠1  
1
 
 
푐표푠푞  
1
1  
0
0
1  
0
11 
  
 
 
[
1 =  
 
]
0
0
0
0
0
1
푐표푠푞2 푞2  
푞2 −푐표푞2  
0
0
푙2푐표푞2  
 
 
1
1푞2 
  
 
 
[
2 =  
 
]
0
0
0
0
1  
0
0
1
0
0
0
0
1
0 1  
0
0
32= [  
]
0 1 3∗  
0
0
0
1
cos 푞4 − sin 푞4  
0
0
0
0 sin 4  
cos 푞4  
43 = [  
]
0
0
0
0
0
0
1
1
*
*
Đặt Cosq1 =c1  
sinq1 =s1  
*
*
Cosq2 =c2  
sinq2 =s2  
*
*
*
*
S12=sin(q1 +q2 )  
40=10. 퐻21. 퐻32. 43  
=> 40 =  
c12=cos(q1 +q2 )  
7
Hệ phương trình xác định vtrí của khâu tác động cui:  
= 푙212 + 푙11  
푦 = 푙 푠 + 푙11  
{
2 12  
= −푙3  
3>.Động học ngược tay máy:  
2
2
2
2
2
Xp = l2 c12 + l1 c1 + 2l1l2c1c12  
8
2
2
2
2
2
Yp = l2 s12 + l1 s1 + 2l1l2s1s12  
2
2
2
2
2
2
Xp +Yp = l1 l2 + 2l1l2(c1c12 + s1s12) = l1 +l2 +2l1l2c2  
2
2
2
2
 +푦  1 −푙2  
=>cos2=  
2푙   
1 2  
Thế c1 s1vào phương trình;  
(a1+a c )x +a s py  
p
2 2  
p
2 2  
=>c1 =  
2
2
+푦  
(
)
p
a1+a c y a s px  
2 2  
2 2  
p
S1 =  
2
2
+푦  
d3=-zp  
0
Theo ma trn H4 ta có:  
Nx =cos (q1 + q2 q4)  
nz,ny,nz là các véc tơ định v.  
2
sin(q + q q ) = 1 − 푛  
1
2
4
2
1−푛  
q4=q1+q2-artan(  
)
hệ phương trình động học ngược ca rô bt :  
(
)
 +푎   +푎    
1
2 2  
2 2   
cos 푞1 =  
sin 푞1 =  
2
2
+푦  
( +푎  ) −푎     
2 2    
1
2 2  
2
2
+푦  
1
1=atan( )  
1
2
2
2
+−푎 −푎  
1
2
cos2 =  
2푎   
2 1  
sin = 1 − 푐표푠휃2  
2
푛휃2  
2=atan(  
)
푐표푠휃2  
9
d3= - 푝  
4> Quy lut chuyển động ca các khp :  
Gii hn góc quay ca các khâu :  
q1= -960 -> +960  
q2= -1150 -> +1150  
như vậy không gian làm vic mà tay máy có thvi ti là toàn bhình trụ có đường gii  
hạn đáy như hình vẽ bên dưới  
10  
11  
q1(t) = a3t3+a2t2+a1t+t0  
2
̇
( )  
1 = 3a3t +2a2t+a1  
(*)  
1̈ (t) =6a3t+2a24.1 >quy lut chuyển động của khâu tác đông cuối có phương trình động  
hc ca rô bt  
( +푙 푐표푠 )  
1
2
푞2  
+푙 푠푖푛  
2
푞2  
Cosq1=  
Sinq1=  
Cosq2=  
2
2
+푦  
( +푙 푐표푠 )  
1
2
푞2  
−푙 푠푖푛  
2
푞2  
2
2
+푦  
2
2
2
2
+−푙1 −푙  
2
2푙   
1 2  
2
Sinq2= 1 − 푐표푠푞2  
d3= -zp  
2
q4=q1+q2-atan(1−푛  
)
ti vị trí đim gp phôi A :  
XpA=720mm  
YpA=520mm  
L3=zpA=-270mm  
Q4=0  
L1=500mm  
L2=450mm  
2
2
2
2
720 +520 −500 −450  
cosq2A=  
=0,7473  
2.500.450  
12  
q2A=420  
cosq1A=(500+450.0,7473).720+450.sin42.520  
2
2
720 +520  
q1A=160  
ti vtrí đặt phôi B :  
q4=700  
XpB=620mm  
YpB=570mm  
L3=ZpB=-260mm  
2
2
2
2
720 +570 −500 −450  
Cosq2B=  
q2B=520  
Cosq1B=  
Q1B=190  
2
2
720 +520  
(500+450.0,57).620+450.sin52.570  
2
2
620 +570  
Quy lut chuyển đng ca khp 1 và khp 2 có dng :  
Thay các thông svừa tìm được qua bài toan động học ngược vào hệ phương trinh (*) ta  
được :  
Quy lut chuyển đng ca khp 1 :  
3
2
( )  
1 푡 = −0.153푡 + 0.78푡 + 16  
2
{
( )  
푡 = −0.459푡 + 1.56푡  
1̇  
( )  
푡 = −0.918푡 + 1.56  
1̈  
13  
Quy lut chuyển đng ca khp 2 :  
3
( )  
푞 푡 = −0.509푡 + 2.6 + 42  
 
2
2
̇
( )  
2 푡 = −1.527푡 + 5.2푡  
 
{
̈
( )  
2 푡 = 3.054푡 + 5.2  
Quy lut chuyển đng ca khâu s3 và khâu số 4 tương tự điểm cui ca khâu s2 chỉ  
khác nhau tọa độ Z  
Sdng matlab mô phng chuyển động của roobot ta được :  
Đồ thvn tc :  
14  
Đồ thgia tc :  
15  
Đồ thvtrí :  
16  
Không gian làm vic ca robot :  
Code matlab cho chương trình mô phng :  
qd1A = 0; qd1B = 0;% gia toc khop 1  
qd2A = 0; qd2B = 0;% gia toc khop 2  
q3A = 270; q3B = 260; qd3A = 0; qd3B = 0;%vi tri, gia toc khop 3  
q4A = 0; q4B = 70; qd4A = 0; qd4B = 0;%vi tri, gia toc khop 4  
l1=500;l2=450;%chieu dai khau 1, 2  
px1 = 720; py1 = -520; pz1 = -270;%toa do phoi vi tri ban dau  
17  
px2 = -620; py2 = 570; pz2 = -260;%toa do phoi vi tri cuoi  
s = 3.4; %thoi gian  
e=300; %tao khoang chia  
%//////////////////////////////////////////////////  
% tinh goc quay q1,q2 tai vi tri dau,cuoi  
c2A = (px1^2+py1^2-l1^2-l2^2)/(2*l1*l2);  
s2A = sqrt(1-c2A^2);  
q2A = atan(s2A/c2A);  
q1A = (atan(py1/px1)-atan((l2*s2A)/(l1+l2*c2A)));  
c2B = (px2^2+py2^2-l1^2-l2^2)/(2*l1*l2);  
s2B = sqrt(1-c2B^2);  
q2B = atan(s2B/c2B);  
q1B = ((pi+atan(py2/px2))-atan((l2*s2B)/(l1+l2*c2B)));  
format short  
%xac dinh quy luat chuyen dong cac khop  
a = [0 0 0 1  
s^3 s^2 s 1  
0 0 1 0  
3*s^2 2*s 1 0];  
b1 = [q1A;q1B;qd1A;qd1B];  
b2 = [q2A;q2B;qd2A;qd2B];  
b3 = [q3A;q3B;qd3A;qd3B];  
b4 = [q4A;q4B;qd4A;qd4B];  
x1 = a^(-1)*b1;  
x2 = a^(-1)*b2;  
x3 = a^(-1)*b3;  
x4 = a^(-1)*b4;  
t = linspace(0,s,e);  
y1 = x1';  
18  
q1 = polyval(y1,t);  
yd1 = polyder(y1);  
qd1 = polyval(yd1,t);  
ydd1 = polyder(yd1);  
qdd1 = polyval(ydd1,t);  
y2 = x2';  
q2 = polyval(y2,t);  
yd2 = polyder(y2);  
qd2 = polyval(yd2,t);  
ydd2 = polyder(yd2);  
qdd2 = polyval(ydd2,t);  
y3 = x3';  
q3 = polyval(y3,t);  
yd3 = polyder(y3);  
qd3 = polyval(yd3,t);  
ydd3 = polyder(yd3);  
qdd3 = polyval(ydd3,t);  
y4 = x4';  
q4 = polyval(y4,t);  
yd4 = polyder(y4);  
qd4 = polyval(yd4,t);  
ydd4 = polyder(yd4);  
qdd4 = polyval(ydd4,t);  
format rat  
%doi voi khop tinh tien q3  
plot(t,q3,'g')  
figure  
plot(t,qd3,'g')  
figure  
19  
plot(t,qdd3,'g')  
figure  
%doi voi cac lhop quay q1, q2, q4  
plot(t,q1,'r',t,q2,'y',t,q4,'k')  
title('do thi vi tri')  
xlabel(' truc x(s)')  
ylabel('truc y(rad)')  
grid on  
figure  
plot(t,qd1,'r',t,qd2,'y',t,qd4,'k')  
title('do thi van toc')  
xlabel(' truc x(s)')  
ylabel('truc y(rad/s)')  
grid on  
figure  
plot(t,qdd1,'r',t,qdd2,'y',t,qdd4,'k')  
title('do thi gia toc')  
xlabel(' truc x(s)')  
ylabel('truc y(rad/s^2)')  
grid on  
%xac dinh vi tri diem tac dong cuoi  
q=q1+q2;  
figure  
x0=0;y0=0;z0=0;plot3(x0,y0,z0,'o')  
grid on  
x00 = zeros(1,300); y00 = zeros(1,300); z00 = zeros(1,300);  
x11 = l1.*cos(q1);y11 = l1.*sin(q1);z11= zeros(1,300);  
x22 = (l1.*cos(q1)+l2.*cos(q));y22 = (l1.*sin(q1)+l2.*sin(q));z22=zeros(1,300);  
x33 = (l1.*cos(q1)+l2.*cos(q));y33 = (l1.*sin(q1)+l2.*sin(q));z33=-q3;  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 29 trang yennguyen 28/03/2022 5700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập lớn môn Rô bốt công nghiệp - Đề tà: Tính toán và thiết kế rô bốt scara", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_lon_mon_ro_bot_cong_nghiep_de_ta_tinh_toan_va_thiet.pdf