Bài soạn 100 câu hỏi trí tuệ nhân tạo - Nguyễn Lập An Khương

BÀI SOẠN  
100 CÂU HỎI  
TRÍ TUỆ NHÂN TẠO  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Lập An Khương  
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
Lời cảm ơn  
Để hoàn thành bài soạn này trước tiên em xin thầy Ngô Hồ Anh Khôi lời cảm ơn  
chân thành và sâu sắc nhất, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành  
bài soạn.  
Do kiến thức còn hạn hẹp nên bài soạn không thể tránh khỏi những thiếu sót, em  
rất mong nhận được ý kiến đóng góp thầy để em có thể làm tốt hơn trong tương  
lai.  
Em xin chân thành cảm ơn!  
1
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
1. Có bao nhiêu qui tắc trong giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng?  
A. 1  
B. 2  
C. 3  
D. 4  
2. Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng bắt đầu duyệt từ?  
A. Nút kề.  
B. Nút gốc.  
C. Nút con.  
D. Nút cha.  
3. “Nếu không tìm thấy đỉnh liền kề, thì xóa đỉnh đầu tiên trong hàng đợi.” là qui  
tắc thứ mấy trong giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng?  
A. Qui tắc 2.  
B. Qui tắc 4.  
C. Qui tắc 1.  
D. Qui tắc 3.  
4. Đâu không phải ứng dụng của giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng trong bài  
toán lý thuyết đồ thị?  
A. Tìm đường đi ngắn nhất giửa 2 đỉnh u và v.  
B. Tìm các thành phần liên thông.  
C. Tìm tất cả các đỉnh trong một thành phần liên thông.  
D. Tìm kiếm giới hạn.  
5. Nếu số đỉnh hữu hạn thì giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng có tìm ra kết  
quả không?  
A. Có  
B. Không  
2
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
C. Cả A và B đều đúng.  
D. Cả A và B đều sai  
6. Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng có bao nhiều tính chất?  
A. 3 tính chất.  
B. 1 tính chất.  
C. 4 tính chất.  
D. 2 tính chất.  
7. Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng có tính chất vét cạn vậy có nên áp dụng vào  
đồ thị số đỉnh lớn không?  
A. Nên  
B. Không nên  
C. Cả A và B đều đúng.  
D. Cả A và B đều sai  
8. Đáp án nào đúng với giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng?  
A. Duyệt tất cả các đỉnh.  
B. Duyệt một nửa số đỉnh.  
C. Chỉ duyệt đỉnh đầu của đồ thị.  
D. Chỉ duyệt đỉnh cuối của đồ thị  
9. Đáp án nào đúng với giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng?  
A. Sử dụng hàng đợi.  
B. Sử dụng ngăn xếp.  
C. Sử dụng mảng nhiều chiều.  
D. Sử dụng ma trận.  
9. Đâu đáp án đúng của giải thuật tìm kiếm theo chiều sâu?  
A. Sử dụng hàng đợi.  
B. Sử dụng ngăn xếp.  
C. Sử dụng mảng nhiều chiều.  
D. Sử dụng ma trận.  
3
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
10. Có bao nhiêu qui tắc trong giải thuật tìm kiếm theo chiều sâu?  
A. 1  
B. 2  
C. 3  
D. 4  
11. Tìm kiếm theo chiều sâu có giới hạn là gì?  
A. Là một thuật toán phát triển các nút đã xét các theo chiều sâu nhưng giới  
hạn mức.  
B. Là một thuật toán phát triển các nút chưa xét các theo chiều sâu nhưng giới  
hạn mức.  
A. Là một thuật toán phát triển tất cả các nút theo chiều sâu nhưng giới hạn  
mức.  
A. Là một thuật toán phát triển các nút chưa xét các theo chiều rộng nhưng có  
giới hạn mức.  
12. Giải thuật tìm kiếm sâu dần sử dụng không gian tuyến tính O (bxL)  
không?  
A. Không.  
B. Có  
C. Cả A và B đều đúng.  
D. Cả A và B đều sai  
13. Tìm kiếm theo giá thành thống nhất tối ưu vì:  
A. Con đường có chi phí cao nhất được chọn.  
B. Con đường có chi phí thấp nhất được chọn.  
4
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
C. Con đường có chi phí cao nhất thấp nhất được chọn.  
D. Con đường có chi phí thấp nhất không được chọn.  
14. Đâu nhược điểm của giải thuật tìm kiếm theo giá thành thống nhất?  
A. Không cần quan tâm đến số lượng các bước liên quan đến tìm kiếm chỉ quan  
tâm đến chi phí đường dẫn.  
B. Quan tâm đến số lượng các bước liên quan đến tìm kiếm và không quan tâm  
đến chi phí đường dẫn.  
C. Quan tâm đến số lượng các bước liên quan đến tìm kiếm và quan tâm đến chi  
phí đường dẫn.  
B. Không quan tâm đến số lượng các bước liên quan đến tìm kiếm và không quan  
tâm đến chi phí đường dẫn.  
15. “Không cần quan tâm đến số lượng các bước liên quan đến tìm kiếm chỉ  
quan tâm đến chi phí đường dẫn” do đó:  
A. Giải thuật tìm kiếm theo giá thành thống nhất không thể bị mắt kẹt trong một  
vòng lặp hạn.  
B. Giải thuật tìm kiếm theo giá thành thống nhất thể bị mắt kẹt trong một vòng  
lặp hạn.  
C. Cả A và B đều đúng.  
D. Cả A và B đều sai  
16. Thuật toán nào đưa ra để khắc phục điểm yếu của thuật toán tìm kiếm giới  
hạn độ sâu DLS?  
A. Tìm kiếm theo chiều dài.  
B. Tìm kiếm theo chiều rộng.  
C. Tìm kiếm sâu dần.  
5
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
D. Tìm kiếm beam  
17. Giải thuật tìm kiếm sâu dần thường áp dụng cho bài toán nào?  
A. Bài toán có không gian trạng thái lớn độ sâu của nghiệm không biết trước.  
B. Bài toán có không gian trạng thái lớn độ sâu của nghiệm biết trước.  
C. Bài toán có không gian trạng thái nhỏ độ sâu của nghiệm không biết trước.  
D. Bài toán có không gian trạng thái nhỏ độ sâu của nghiệm biết trước.  
18. Hạn chế chính của giải thuật tìm kiếm sâu dần là gì?  
A. Không lặp lại tất cả các công việc của giai đoạn trước.  
B. Lặp lại một nửa công việc của giai đoạn trước.  
C. Lặp lại tất cả các công việc của giai đoạn trước.  
D. Lặp lại tất cả các công việc của giai đoạn sau.  
19. Trong giải thuật tìm kiếm leo đồi?  
A. Khi phát triển một đỉnh u thì bước tiếp theo ta không chọn trong số các đỉnh  
con của u, đỉnh hứa hẹn nhiều nhất để phát triển, đỉnh này được xác định bởi  
hàm đánh giá.  
B. Khi phát triển một đỉnh u thì bước tiếp theo ta chọn trong số các đỉnh con của  
u, đỉnh hứa hẹn nhiều nhất để phát triển, đỉnh này được xác định bởi hàm  
đánh giá.  
C. Khi phát triển một đỉnh u thì bước tiếp theo ta chọn trong số các đỉnh con của  
u, đỉnh hứa hẹn nhiều nhất để phát triển, đỉnh này không được xác định bởi  
hàm đánh giá.  
6
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
D. Khi phát triển một đỉnh u thì bước tiếp theo ta không chọn trong số các đỉnh  
con của u, đỉnh hứa hẹn nhiều nhất để phát triển, đỉnh này không được xác  
định bởi hàm đánh giá.  
20. Giải thuật tìm kiếm Simulated Annealing sử dụng chiến lược tìm kiếm gì?  
A. Ngẫu nhiên.  
B. Tuần tự  
C. Không ngẫu nhiên  
D. Không tuần tự  
21. Đâu đáp án đúng khi nói đến giải thuật Simulated Annealing?  
A. Không thể đối phó với các mô hình phi tuyến tính cao, dữ liệu hỗn loạn ồn  
ào và nhiều ràng buộc.  
B. Có thể đối phó với các mô hình phi tuyến tính thấp, dữ liệu hỗn loạn ồn ào  
nhiều ràng buộc.  
C. Không thể đối phó với các mô hình phi tuyến tính thấp, dữ liệu hỗn loạn ồn  
ào và ít ràng buộc.  
D. Có thể đối phó với các mô hình phi tuyến tính cao, dữ liệu hỗn loạn ồn ào và  
nhiều ràng buộc.  
22. Trong giải thuật tìm kiểm beam?  
A. Không phát triển một đỉnh K tốt nhất  
B. Phát triển nhiều đỉnh K tốt nhất  
C. Chỉ phát triển một đỉnh K tốt nhất  
D. Phát triển nhiều đỉnh K nhưng không tốt nhất  
7
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
23. Đâu ưu điểm của giải thuật tìm kiếm beam?  
A. Khả năng làm tăng tính toán.  
B. Khả năng làm giảm tính toán.  
C. Khả năng tiêu thụ nhiều bộ nhớ.  
D. Khả năng làm tăng tính toán và tiêu thụ nhiều bộ nhớ.  
24. Đâu nhược điểm của giải thuật tìm kiếm beam?  
A. Có thể dẫn đến mục tiêu và thậm chí không đạt được mục tiêu.  
B. Có thể không dẫn đến mục tiêu và đạt được mục tiêu.  
C. Có thể dẫn đến mục tiêu và đạt được mục tiêu.  
D. Có thể không dẫn đến mục tiêu và thậm chí không đạt được mục tiêu.  
25. Giải thuật tìm kiếm nhánh cận giải quyết các bài toán nào?  
A. Các bài toán không tối ưu tổ hợp.  
B. Các bài toán tối ưu tổ hợp.  
C. Các bài toán tối ưu tổ hợp và các bài toán không tối ưu tổ hợp.  
D. Tất cả các bài toán.  
26. Giải thuật tìm kiếm nhánh cận một dạng của tiến của giải thuật nào?  
A. Giải thuật quay lui.  
B. Giải thuật leo đồi.  
C. Giải thuật tham lam.  
D. Tất cả các ý trên  
8
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
27. Đâu ưu điểm của giải thuật tìm kiếm nhánh cận?  
A. Quét qua toàn bộ nghiệm thể của bài toán.  
B. Chỉ quét qua một nửa nghiệm thể của bài toán.  
C. Không quét qua toàn bộ nghiệm thể của bài toán.  
D. Quét qua toàn bộ nghiệm thể không có của bài toán.  
28. Giải thuật Minimax là gì?  
A. Là một giải thuật đệ quy.  
B. Là một giải thuật không đệ quy.  
C. Là một giải thuật đệ quy và không đệ quy.  
D. Tất cả các đáp án đều sai.  
29. Giải thuật Minimax thể hiện bằng cách định trị các Node trên cây trò chơi:  
Node thuộc lớp MAX thì gán cho nó giá trị …….. nhất của con Node đó.  
Node thuộc lớp MIN thì gán cho nó giá trị …….. nhất của con Node đó.  
Điền vào chỗ trống.  
A. Lớn Lớn.  
B. Nhỏ Nhỏ.  
C. Lớn Lớn.  
D. Lớn Nhỏ.  
30. Giải thuật Minimax có tính chất gì?  
A. Véc cạn.  
9
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
B. Rà soát.  
C. Cả A và B đều đúng.  
D. Cả A và B đều sai.  
31. Duyệt hết các trạng thái nên giải thuật Minimax?  
A. Tốn nhiều thời gian.  
B. Không tốn nhiều thời gian.  
C. Cả A và B đều đúng.  
D. Cả A và B đều sai.  
32. Giải thuật nào sử dụng chung với thuật toán tìm kiếm Minimax nhằm hỗ trợ  
giảm bớt các không gian trạng thái?  
A. Giải thuật tìm kiếm beam.  
B. Giải thuật tìm kiếm sâu dần.  
C. Giải thuật cắt tỉa Alpha-Beta.  
D. Tất cả các giải thuật trên.  
33. Nguyên tắc đơn giản của giải thuật cắt tỉa Alpha-Beta là gì?  
A. "Nếu biết trường hợp xấu thì cần phải xét thêm".  
B. "Nếu biết không phải trường hợp xấu thì không cần phải xét thêm".  
C. "Nếu biết không phải trường hợp xấu thì cần phải xét thêm".  
D. "Nếu biết trường hợp xấu thì không cần phải xét thêm".  
34. Sử dụng giải thuật nào để xác định được Alpha và Beta trong giải thuật cắt  
tỉa Alpha-Beta?  
10  
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
A. Giải thuật tìm kiếm beam.  
B. Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng.  
C. Giải thuật tìm kiếm theo chiều sâu.  
D. Tất cả các giải thuật trên.  
35. Có mấy giải thuật dựa vào giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên?  
A. 1.  
B. 2.  
C. 3.  
D. 4.  
36. Giải thuật nào dựa vào giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên?  
A. Giải thuật A*.  
B. Giải thuật leo đồi.  
C. Giải thuật tham lam.  
D. Giải thuật tìm kiếm nhánh cận.  
37. Giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên kết hợp 2 ưu điểm của 2 giải thuật  
nào?  
A. Giải thuật tìm kiếm nhánh cận giải thuật leo đồi.  
B. Giải thuật tìm kiếm beam và giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng.  
C. Giải thuật leo đồi giải thuật tham lam.  
D. Giải thuật tìm kiếm theo chiều sâu và giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng.  
38. Đâu đáp án đúng khi nói về giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên?  
11  
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
A. Giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên có thể bị kẹt trong một vòng lặp như A*.  
B. Giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên không thể bị kẹt trong một vòng lặp như  
DFS.  
C. Giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên có thể bị kẹt trong một vòng lặp như DFS.  
D. Tất cả các đáp án đều sai.  
39. Đâu đán án đúng khi nói về giải thuật tham lam?  
A. Giải thuật này tối ưu đtìm giải pháp toàn cục.  
B. Giải thuật này không tối ưu đtìm giải pháp toàn cục.  
C. Tất cả các đáp án đều đúng.  
D. Tất cả các đáp án đều sai.  
40. Lựa chọn của giải thuật tham lam?  
A. Có thể phụ thuộc vào lựa chọn trước đó.  
B. Không phụ thuộc vào lựa chọn trước đó.  
C. Chắc chắn phụ thuộc vào lựa chọn trước đó.  
D. Tất cả đáp án đều sai.  
41. Đâu đáp án đúng khi nói về giải thuật tham lam?  
A. Tối ưu để tìm giải pháp toàn cục.  
B. Không tối ưu đtìm giải pháp toàn cục.  
C. Tất cả các đáp án đều đúng.  
D. Tất cả các đáp án đều sai.  
42. Giải thuật A* được công bố đầu tiên vào năm nào?  
12  
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
A. 1966.  
B. 1967.  
C. 1968.  
D. 1969.  
43. Đâu đáp án đúng khi nói về giải thuật A*?  
A. Không tốn nhiều bộ nhớ để lưu lại những trạng thái đã đi qua.  
B. Tốn khá nhiều bộ nhớ để lưu lại những trạng thái đã đi qua.  
C. Không tốn bộ nhớ để lưu lại những trạng thái đã đi qua.  
13  
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
D. Tất cả các đáp án đều sai.  
44. Giải thuật tìm kiếm truyền lùi (back tracking) bắt đầu tại trạng thái?  
A. Ban đầu bài toán.  
B. Giữa bài toán  
C. Cuối bài toán.  
D. Tất cả đáp án đề sai.  
45. Thông tin luật đánh giá heuristic về bài toán được biểu diễn bằng luật điều  
khiển dưới dạng gì?  
A. For.  
B. Loop.  
C. While.  
D. If Then  
46. Sử dụng thuật giải heuristic thường?  
A. Lâu và khó đưa ra kết quả do vậy, chi phí thấp.  
B. Lâu và khó đưa ra kết quả do vậy, chi phí cao.  
C. Nhanh chóng và dễ dàng đưa ra kết quả do vậy, chi phí thấp.  
D. Nhanh chóng và dễ dàng đưa ra kết quả do vậy, chi phí cao.  
47. Giải thuật heuristic thường thể hiện?  
A. Khá tự nhiên, gần gũi với cách suy nghĩ và hành động của con người.  
B. Không tự nhiên, khó gần gũi với cách suy nghĩ và hành động của con người.  
C. Không tự nhiên, khó gần gũi với cách suy nghĩ và hành động của máy tính.  
14  
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
D. Khá tự nhiên, gần gũi với cách suy nghĩ và hành động của máy tính.  
48. Đâu đáp án đúng khi nói đến giải thuật đồ thị và-hoặc?  
A. Giải thuật sử dụng nhiều hàm ước lượng heuristic để đánh giá trạng thái trong  
đồ thị.  
B. Giải thuật sử dụng chỉ một hàm ước lượng heuristic để đánh giá mỗi trạng thái  
trong đồ thị.  
C. Giải thuật sử không sử dụng hàm ước lượng heuristic để đánh giá mỗi trạng  
thái trong đồ thị.  
D. Giải thuật sử dụng ít hàm ước lượng heuristic để đánh giá mỗi trạng thái trong  
đồ thị.  
49. Đâu đáp án đúng khi nói đến giải thuật đồ thị và-hoặc?  
A. Giải thuật sử dụng một danh sách S nhằm mục đích cho quá trình truyền lùi về  
gốc của đồ thị.  
B. Giải thuật không sử dụng một danh sách S nhằm mục đích cho quá trình truyền  
lùi về gốc của đồ thị.  
C. Giải thuật sử dụng một danh sách S nhằm mục đích cho quá trình truyền lùi về  
đỉnh con của đồ thị.  
D. Tất cả đáp án đều sai.  
50. Đâu không phải đặc trưng cơ bản của hệ chuyên gia?  
A. Sử dụng tri thức chuyên gia  
B. Sử dụng kỹ thuật tìm kiếm  
C. Không sử dụng thông tin Heuristics  
D. Có khả năng xử lý ký hiệu  
15  
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
51. Toác học logic xuất phát điểm từ?  
A. Tập hợp các câu đơn giản ghi nhận lại các sự kiện đã xảy ra trong một  
không gian và thời gian xác định nào đó.  
B. Tập hợp các câu phức tạp ghi nhận lại các sự kiện đã xảy ra trong một  
không gian và thời gian xác định nào đó.  
C. Tập hợp các phức tạp ghi nhận lại các sự kiện chưa xảy ra trong một  
không gian và thời gian chưa xác định nào đó.  
D. Tất cả các đáp án điều sai.  
52. Có mấy loại toán logic?  
A. 1.  
B. 2.  
C. 3.  
D. 4.  
53. Biểu diễn tri thức bằng logic vị từ?  
A. Không cho phép ta có khả năng truy cập hoặc thay thế các thành phần của biểu  
diễn.  
B. Cho phép ta khả năng truy cập hoặc thay thế các thành phần của biểu diễn.  
C. Cả A và B đều đúng.  
D. Cả A và B đều sai.  
54. Trong logic đề xuất, hiệu đề xuất là gì?  
A. Các chữ cái in hoa A, B, C,…  
B. Các số nguyên 1, 2, 3,…  
16  
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
C. Các chữ cái thường a, b, c,…  
D. Các ký tự đặc biệt.  
55. Toán logic vị từ là gì?  
A. Logic vị từ một phần của toán học logic, nó được mở rộng từ logic đề xuất.  
B. Logic vị từ không phải một phần của toán học logic, nó không được mở rộng  
từ logic đề xuất.  
C. Logic vị từ một phần của toán học logic, nó không được mở rộng từ logic đề  
xuất.  
D. Logic vị từ không phải một phần của toán học logic, nó được mở rộng từ  
logic đề xuất.  
56. Phương pháp học nhờ các mạng neuron là gì?  
A. Là phương pháp học thay đổi cấu trúc bên ngoài của mạng hoặc thay đổi các  
trọng số kết nối giữa các neuron trong mạng.  
B. Là phương pháp học thay đổi cấu trúc bên trong của mạng hoặc thay đổi các  
trọng số kết nối giữa các neuron ngoài mạng.  
C. Là phương pháp học thay đổi cấu trúc bên trong của mạng hoặc thay đổi các  
trọng số kết nối giữa các neuron trong mạng.  
D. Là phương pháp học thay đổi cấu trúc bên trong của mạng và thay đổi các  
trọng số kết nối giữa các neuron trong mạng.  
57. Phương pháp học ức (rote learning) là gì?  
A. là phương pháp học bằng cách sử dụng một tất cả bộ nhớ để ghi nhận lại dữ  
liệu đem ra sử dụng trong các tình huống tương tự.  
B. là phương pháp học bằng cách sử dụng một vài bộ nhớ để ghi nhận lại dữ liệu  
đem ra sử dụng trong các tình huống tương tự.  
17  
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
C. là phương pháp học bằng cách không sử dụng bộ nhớ để ghi nhận lại dữ liệu và  
đem ra sử dụng trong các tình huống tương tự.  
D. Tất cả các đáp án đều sai.  
58. Có bao nhiêu phương pháp concept learning?  
A. 1.  
B. 2.  
C. 3.  
D. 4.  
59. Để định nghĩa một không gian học thường sử dụng phép toán?  
A. Tổng quát hoá.  
B. Đặc trưng hóa.  
C. Cả A và B đều đúng.  
D. Cả A và B đều sai.  
60. Giải thuật học hướng đặc trưng đến tổng quát hóa được sử dụng để?  
A. Tìm kiếm mẫu mong muốn học trong đồ thị.  
B. Tìm kiếm mẫu không mong muốn học trong không gian học.  
C. Tìm kiếm mẫu mong muốn học trong không gian học.  
D. Tìm kiếm mẫu không mong muốn học trong đồ thị.  
61. Phương pháp mờ hóa là gì?  
A. Mờ hoá là quá trình làm mờ một đại lượng rõ.  
B. Mờ hoá là quá trình làm rõ một đại lượng rõ.  
18  
Bài soạn 100 câu hỏi trắc nghiệm TTNT  
GVHD: Th.s Ngô Hồ Anh Khôi  
C. Mờ hoá là quá trình làm rõ một đại lượng mờ.  
D. Mờ hoá là quá trình làm mờ một đại lượng mờ.  
62. Phương pháp mờ hóa trực giác là gì?  
A. Là phương pháp dựa trên kinh nghiệm sự hiểu biết của con người đphát  
triển các hàm liên thuộc chuyển đổi các đại lượng mờ sang các đại lượng rõ.  
B. Là phương pháp dựa trên kinh nghiệm sự hiểu biết của máy tính để phát  
triển các hàm liên thuộc chuyển đổi các đại lượng rõ sang các đại lượng mờ.  
C. Là phương pháp không dựa trên kinh nghiệm sự hiểu biết của con người để  
phát triển các hàm liên thuộc chuyển đổi các đại lượng rõ sang các đại lượng mờ.  
D. Là phương pháp dựa trên kinh nghiệm sự hiểu biết của con người để phát  
triển các hàm liên thuộc chuyển đổi các đại lượng rõ sang các đại lượng mờ.  
63. Phương pháp mờ hóa suy diễn là gì?  
A. Là phương pháp dựa trên luật để phát triển các hàm .  
B. Là phương pháp dựa trên luật để phát triển các hàm liên thuộc.  
C. Cả A và B đều đúng.  
D. Cả A và B đều sai.  
64. Phương pháp giải mờ là gì?  
A. Giải mờ là quá trình biến đổi từ các đại lượng mờ sang các đại lượng rõ.  
B. Giải mờ là quá trình biến đổi tcác đại lượng rõ sang các đại lượng mờ.  
C. Cả A và B đều đúng.  
D. Cả A và B đều sai.  
65. Phương pháp giải mờ cực đại là gì?  
19  
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 31 trang yennguyen 29/03/2022 5680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn 100 câu hỏi trí tuệ nhân tạo - Nguyễn Lập An Khương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxbai_soan_100_cau_hoi_tri_tue_nhan_tao_nguyen_lap_an_khuong.docx