Báo cáo bài tập lớn học phần Robotics - Nguyễn Văn Huy

BÁO CÁO BÀI TP LN  
Hc phn Robotics  
Sinh viên thc hin: Nguyễn Văn Huy  
MSSV: 20131782  
1
MC LC  
2
ĐỀ BÀI  
Chn mt mô hình robot nghiên cu theo nội dung dưới đây:  
1. Tính sbc tdo ca robot.  
2. Vcác htrc tọa độ gn lin vi các khâu theo quy tc Denavit Hartenberg (D-  
H).  
3. Lp bng D-H. Tính các ma trn D-H: i-1Ai, i=1,2…  
4. Tìm vị trí đim thao tác biu din theo các tọa độ khp. Xác định hướng ca khâu  
thao tác.  
5. Tính vn tốc điểm tác động cui E. Tính vn tc góc các khâu.  
6. Tính vn tốc điểm tác động cui. Tính gia tc góc khâu thao tác.  
7. Cho vtrí, vn tc, gia tốc điểm tác đng cuối, hướng, vn tc góc, gia tc góc  
khâu thao tác.  
8. Tính các tọa độ khp.  
9. Tính vn tc, gia tc dài của các khâu tương ứng vi các khp tnh tiến.  
10. Tính vn tc góc, gia tc góc của các khâu tương ứng vi các khp quay.  
11. Khảo sát bài toán tĩnh học robot theo mt trong các câu: 13, 14, 15.  
12. Thiết kế quỹ đạo chuyển động như câu 16.  
13. Khảo sát đng lc hc theo ni dung mt trong các câu 17, 18.  
14. Thiết kế mô hình điều khin robot theo mt trong các câu 19, 20, 21.  
15. Lp trình tính toán, vẽ đồ thbng phn mm MAPLE, MATLAB, mô phỏng điu  
khin robot bng MATLAB, SIMULINK.  
3
 
BÀI LÀM  
Robot có 3 bc tdo.  
Có thông số như sau:  
L2=0.6 ; a3 = 0.4; d1 = 0.6 (m)  
m1 = 16; m2 = 12; m3 = 6 (kg)  
1. BÀI TOÁN ĐỘNG HC ROBOT  
1.1Vhtrc tọa độ theo quy tc D-H và lp bng thông sD-H  
Bng thông sD-H ca tay máy  
robot:  
Joint  
1
di ai  
θi  
θ1  
αi  
 
d1  
d2  
0
0
2
  
2
  
2
3
0
2
θ3  
a3  
0
1.2Tính các ma trn D-H:  
4
       
ccsssa c  
i   
i
i
i
i
i
i
si cici sici aisi  
i1  
A   
i
0
0
si  
ci  
di  
0
0
1
c
0 s1  
0
0
0 0 1 0  
1 0 0 0  
0 1 0 d  
1
s1  
0
c1  
0
1
A   
A2   
1
0 1 0  
d
1   
2   
0
0
0
1
0 0 0 1  
c
s3 0 a3c  
3   
3
s3  
c3 0 a3s3  
2
A   
3
0
0
0
1
0
0
0
1
ss  
s1c3 c1 a3s1s3 d2s1  
1
3
c1s3 c1c3 s1 a3c1s3 d2c1  
0
A   
3
c3  
s3  
0
0
a3c3 d1  
0
0
1
1.3 Xác định vị trí điểm tác động cui khâu thao tác, hướng ca khâu thao  
tác:  
Vị trí điểm tác động khâu thao tác E:  
a ssd s  
3
1
3
2
1
rE 0 r  a3c1s3 d2c1  
3
a3c3 d1  
Hướng khâu thao tác:  
ss  
s1c3 c  
1   
1
3
RE 0 R3  c1s3 c1c3 s1  
c3  
s3  
0
5
 
cc  
cs  
s  
So sánh vi ma trn Cardan RCD ssccssssccscta  
cscsscsssc  
cc  
có hệ phương trình:  
f c  
c
0  
c 1 0  
s 1c3 0  
1
f s  
và tìm đưc b3 góc Cardan.  
2
f3  c  
s  
1.4 Vn tc, gia tc điểm tác động cui.  
Vn tốc điểm tác động cui:  
vE rtrong đó JTE là ma trn Jacobi tnh tiến ca khâu cui E  
a c  
1s  
3 d2c1 s1 a3s  
1c3  
3
JTE a3s  
1s  
3 d2s1  
c
1 a3c  
a3s3  
a3s3
1c3  
;
q
0
0
   
a3c  
1s3
vE a3s1s3
aE v
Gia tốc đim cui E:  
J
J12  
J
J
13   
11  
Vi JTE J21 J22 J23 thì  
J
J31 J32 J33  
J
a3 s1s3
J
c1s3
0
0
a3c3
Và  
thay vào ta được gia tc aE:  
   
1.5 Vn tc góc, gia tc góc khâu cui.  
6
   
- Vn tc góc khâu cui:  
s
1s3  
1s3 c  
3 s3  
s
1c3  
c
s
1s3 c  
1s3  
c3  
1   
RE 0 R3  c  
1c3  
s1  
;
RET s  
1c3 c  
1c3 s3  
c
0
c
1  
s
1  
0
c
1s3
R
3
s3
Vn tc góc khâu cui biu din trong htọa độ khâu cui:  
c
1s3
c  
1s3  
c3  
1s3
c1c3 s3  
s3
c
1  
s
1  
0
0
s1
0 0 c3  
Ma trn Jacobi quay khâu cui:  
JRE 0 0 s3  
1 0  
0
Gia tc  
s3
Trong đó:  
J3
0
0 0  
s3
 c3
  
0
0 0
    
  
Cho quy lut chuyển động của các khâu như sau:  
Ta vẽ có đồ thbiu din vtrí, vn tc, gia tc của đim thao tác E:  
7
Vtrí:  
Vn tc:  
8
Gia tc:  
Và đồ thvn tc góc, gia tc góc ca khâu 3:  
Vn tc góc:  
9
Gia tc góc:  
1.6 Bài toán động học ngược  
x
0.5  
x
E    
   
Cho rE yE 0.8 m ;v y
s2  
   
E
   
   
zE  
0.6  
z
   
Ta có phương trình  
x a s  
1s3 d2s1  
y  a c 1s 3 d2c1  
3 d1  
x
a ssd s  
E   
E
3
3
1
3
2
1
yE rE  a3c1s3 d2c1  
(*)  
E
3
zE  
a3c3 d1  
zE a3c  
Sdng shtrca phn mm MAPLE:  
>
>
>
10  
 
q
   
1
   
Ta được 4 bnghim q2 như sau:  
   
   
q3  
   
-0.5585993153 2.582993338  
-.5585993153 2.582993338  
   
   
   
   
   
   
0.5433981132 ; -1.343398113 ; 1.343398113 ; -.5433981132  
   
   
   
   
   
   
-1.570796327 1.570796327  
   
1.570796327  
-1.570796327  
   
   
Vi q2 = d2 l2 = 0.6(m) ta chchọn được 1 bnghim duy nht tha mãn là:  
-0.5585993153  
   
1
   
q d2 0.5433981132  
   
   
3  
-1.570796327  
   
Đạo hàm 2 vế của phương trình (*) ta được:  
a c  
1s  
3 d2c1 s1 a3s  
1c3
3
Jqq
a3s  
1s  
3 d2s1  
c1 a3c  
1c3 d
0
0
a3s3  
   
73033707  
q ta tính được:  
q 285993428 (m / s)  
   
Tiếp tục đạo hàm 2 vế của phương trình: Jqq ta được:  
J
q
Vi shtrca phn mềm MAPLE ta tính được:  
.0197058310  
.1995750313 (m / s2 )  
.2500000000  
2. TĨNH HC ROBOT.  
11  
 
Bsung các tham số đng học, đng lc hc:  
q1 = 120o; q2 = 0.4 m; q3 = 45o;  
Fx = 80N; Fz = 60N; Mx = 20Nm.  
Ly g = 9.8 m/s2  
2.1Lc dẫn đng khâu 3:  
32z T  
0
F F , F , F  
3,2  
32x  
32 y  
0  
T  
M3,2 M32x , M32 y , M32z  
Lc tác dng từ RB lên đối tượng công nghF, M:  
T
T
F F ,0, F 0 F F ,0, F  
z   
z   
x
4,3  
x
T
T
M M ,0,0 0 M4,3 M ,0,0  
z    
x
x
Áp dng công thc đệ quy:  
12  
 
0 F 0 F 0 P  
M3,2 0 M4,3 0 r
3,2  
4,3  
3
0  
Trong đó:  
T
T
T
0 g 0,0,g 0 P 0,0,m g 0,0,6g  
3
3
3
ss  
s1c3 c  
1   
1
3
T
3 r3  a ,0,0 ;0 r3 0 R .3 r3 vi RE 0 R3  c1s3 c1c3 s1  
2
3
2
3
2
c3  
s3  
0
a s1s  
0
a3c3  
a3c  
1s  
3   
3   
3
0 r3 a3c  
1s3 0 rc3  
0
a3s  
1s3  
2
a3c  
1s3 a3s1s3  
0
a3c3  
s
1s3  
1s3 c  
3 s3  
s
1c3  
c  
1   
a
T  
3 r3   3 ,0,0 ;0 r3 0 R3.3 r3  
vi RE 0 R3  c  
1c3  
s1  
c3  
c3  
c3  
2
c
0
a ss  
a3c3  
2
a3c1s  
3   
3   
3
1
0
2
2
a3c1s3  
a3c3  
a3s1s3  
0
3
c3  
0
r   
r
0
2
2
2
a3c3  
a3c1s3 a3s1s3  
0
2
2
2
Thay tt cvào hệ phương trình ban đầu ta được:  
Fx  
0 F 0  
3,2  
m3g+Fz  
1
a3m3gc1s3 a3F c1s3 Mx  
Z
2
1
0 M3,2  
a -m gss2F ss2cF  
3   
x   
3
1
3
Z
1
3
3
2
a3F c1s3  
x
Thay số vào ta được:  
13  
80  
0 F 0  
N
   
3,2  
118.8  
8.94 2+20  
0 M3,2 16 2-8.94 6 Nm  
-8 2  
2.2Lc dẫn đng khâu 2:  
T  
0
F2,1 F21x , F21y , F21z  
0  
T  
M2,1 M21x ,M21y ,M21z  
Lc tác dng tkhâu 3 lên khâu 2:  
80  
0 F 0  
N
   
3,2  
118.8  
8.94 2+20  
0 M3,2 16 2-8.94 6 Nm  
-8 2  
Áp dng công thức đệ quy:  
0 F 0 F 0 P  
M2,1 0 M3,2 0 r
2,1  
3,2  
2
0  
Trong đó:  
T
T
T
0 g 0,0,g 0 P 0,0,m g 0,0,12g  
3
2
2
0
s
1  
c  
1   
T
2 r2 0,q ,0 ;0 r2 0 R .2 r2 vi 0 R2 0 c1  
s1  
1
2
1
2
1
1
0
0
d2  
2   
3d  
0
0
0
2
2
d
3d  
0 r2   
0 r
2
2   
1
2
2
0
d2  
3d2  
0
2
2
14  
 
l2  
2   
3l  
0
0
0
4
4
T  
2 r2 0, ,0 ;0 r2 0 R2.2 r2  
l2  
l
3l  
0 r2   
0 r
2
2   
c2  
c2  
c2  
c2  
4
0
4
2
l2  
3l2  
0
4
4
Thay tt cvào hệ phương trình ban đầu ta được:  
80  
0  
F2,1 0  
N
   
236.4  
3.003  
0 M2,1 52.067 Nm  
4.686  
2.3Lc dẫn đng khâu 1:  
10z T  
0
F F , F , F  
1,0  
10x  
10 y  
0  
T  
M10 M10x ,M10 y ,M10z  
Lc tác dng tkhâu 3 lên khâu 2:  
80  
0 F 0  
N
   
3,2  
236.4  
3.003  
0 M3,2 52.067 Nm  
4.686  
Áp dng công thức đệ quy:  
0 F 0 F 0 P  
M1,0 0 M2,1 0 r
1,0  
2,1  
1
0  
Trong đó:  
T
T
T
0 g 0,0,g 0 P 0,0,m g 0,0,16g  
1
1
1
15  
 
c  
0
0
s  
c1  
0
1   
1
T
1
1r1 0,d ,0 ;0 r1 0 R . r1 vi 0 R s1  
0
1
0
1
0
1
0
1  
0
0
d1  
0
0 r1 0  
0 r0 0  
1
d1  
0
0 0  
d1  
0
0
2
0
d
d
2
0
T  
1r1 0, 1 ,0 ;0 r1 0 R . r1 0 r1 0  
r
0
0
0
0
1
0
c1  
c1  
1
c1  
c1  
2
d
1   
2   
Thay tt cvào hệ phương trình ban đầu ta được:  
80  
0 F 0  
N
   
1,0  
392.2  
3.003  
0 M1,0 100.067 Nm  
6.686  
3. ĐỘNG LC HC ROBOT  
Phương trình động lc hc Lagrange loi II:  
d T  
T  
  
qi  
   
Q Ui ,i 1..n  
i
dt q
Trong đó:  
o T – Động năng của chrobot  
o Π Thế năng ca chrobot  
o qi tọa độ suy rng thi  
o Qi Lc suy rng ca các lc không thế ứng vi tọa độ suy rng qi  
o Ui Lực/Momen điều khin ng vi tọa độ suy rng qi.  
o n Sbc tdo ca robot.  
Phương trình động lc hc dng ma trn:  
M(q)Q U  
Trong đó:  
16  
 
n
o
o
M(q)   
JT m J JT r J  
Ri   
  
Ti  
i
Ti  
Ri ci  
i1  
nn  
n
C(q, q
k,l1  
  
; g j (q)   
qj  
Gj (q) gj (q) n1  
o
o
Q Bq trong đó: Bq là ma sát nht, Dsignq là ma sát khô,  
Qa là lc suy rng ca các lc không thế  
3.1. Động năng  
3
1
1
T q
  
2
2
i1  
3.1.1 Ma trn Jacobi tnh tiến trng tâm các khâu  
Ma trn Jacobi tnh tiến các trng tâm các khâu:  
r  
q  
0 A 0 A.i A 0 r 0 JTi   
ci  
i
ci  
ci  
Ta tính được:  
1
2
1
l2c  
1 d2c1 s1  
0
0 0 0  
JT2 l2s  
1 d2s1  
c1  
0
0
JT10 0 0  
;
;
2
0 0 0  
0
0
1
2
1
1
2
1
a3c1s3 d2c1 s1  
a3s1c3  
JT3 a3s1s3 d2s1 c1 a3c1c  
3   
2
2
1
0
0
a3s3  
2
Ma trn Jacobi quay các khâu:  
  
q  
0i JRi   
Ta tính được:  
17  
   
0 0 0  
0 0 0  
0 0 c  
1   
JR10 0 0  
;
JR2 0 0 0  
;
JR10 0 s1  
.
1 0 0  
1 0 0  
1 0  
0
3.1.2 Ma trn Ten-quán tính  
Coi các khâu của robot là các thanh đồng cht tiết diện đu và bề ngang không đáng  
k.  
Ta có:  
2
2
m1d1  
12  
0
m2l2  
12  
0
0
0
0
0
0
0
0
0
m1d12  
0
0
0
0
m3a32  
1   
;
2    
;
3
c3 0  
c1  
c2  
12  
2   
m2l2  
m3a32  
12   
0
0
0
0
0
0
12  
12  
3.1.3 Ma trn khối lưng  
Vi shtrca phn mềm MAPLE ta tính được M:  
Động năng T:  
3.2. Thế năng  
3
d1  
và  
zc1 ; zc2 d1;zc3 a3c3 d1  
1
vi m m m2  
m
3   
  g.m .z  
1
i
ci  
2
2
i1  
Π=  
3.3. Lc suy rng  
Vi lc không thế tác dng lên RB là F Fx 0 Fz ;M Mx 0 0 T  
T
18  
       
3
Lc suy rng  
trong đó F1 = F2 = 0; M1 = M2 = 0; F3 = F; M3  
Q   
JT F JT M  
i   
Ti  
i
Ri  
i1  
= M ta tính đưc Q:  
3.4. Tính toán bng phn mm MAPLE  
Chương trình MAPLE tính toán động lc hc thun:  
>
Ma tran Denavit Hartembeg: DH(theta, d, a, alpha)  
Nhan 2 ma tran: nhan2(A,B)  
Nhan 3 ma tran: nhan3(A,B,C)  
ma tran Jacobi 3dof : J(A,q1,q2,q3)  
ma tran Jacobi 2dof: J(A,q1,q2)  
Rut gon: rutgon(A)  
tao ma tran song: w2ws(w)  
van toc goc tu ma tran song: ws2w(ws)  
> #--------Nhp các biến khp ca robot:-------#  
> #--------các ma trn D-H---------#  
19  
 
> #------Nhp tọa độ trng tâm các khâu ca rb-----#  
> #-----Ma trn Jacobi tnh tiến trng tâm các khâu------#  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 30 trang yennguyen 28/03/2022 5160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo bài tập lớn học phần Robotics - Nguyễn Văn Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_bai_tap_lon_hoc_phan_robotics_nguyen_van_huy.pdf