Giáo trình mô đun: Hàn kim loại - Nghề: Vỏ tàu thủy

1
CC HÀNG HI VIT NAM  
TRƯỜNG CAO ĐẰNG HÀNG HI I  
GIÁO TRÌNH  
MÔ ĐUN: HÀN KIM LOI  
NGH: VTÀU THY  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐNG  
Ban hành kèm theo Quyết định số:  
ngày tháng năm 2017  
ca Hiệu trường Trường Cao đẳng Hàng hi I  
Năm 2017  
2
TUYÊN BBN QUYN  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể đưc phép  
dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham kho.  
Mi mục đích khác mang tính lệch lc hoc sdng vi mục đích kinh doanh  
thiếu lành mnh sbnghiêm cm.  
3
LI GII THIU  
Trong những năm qua, dạy nghề đã có những bước tiến vượt bc cvsố  
lượng và chất lượng, nhm thc hin nhim vụ đào tạo ngun nhân lc kthut  
cao đáp ứng nhu cu xã hi. Cùng vi sphát trin ca khoa hc công nghtrên  
thế giới, lĩnh vực cơ khí chế to nói chung và ngành Hàn tàu thy Vit Nam nói  
riêng đã có những bước phát triển đáng kể.  
Chương trình khung nghề hàn đã được Trường cao đẳng Hàng hi I xây dng  
trên cơ sở phân tích ngh, kết cấu theo các môđun của chương trình khung nghề  
hàn Quc gia. Do vy vic biên son giáo trình kthut nghề theo các môđun đào  
to nghlà vic làm cp thiết hin nay của nhà trường.  
Mô đun 12: Hàn kim loại là mô đun đào tạo nghề được biên son theo hình  
thc tích hp lý thuyết và thc hành dùng cho sinh viên ngành Vtàu thy ca  
Trường Cao đẳng Hàng hi I. Trong quá trình thc hin, tác giả đã tham khảo  
nhiu tài liu công nghệ hàn trong và ngoài nước, kết hp vi kinh nghim trong  
thc tế sn xut.  
Mc dù có rt nhiu cgắng, nhưng không tránh khỏi nhng khiếm khuyết, rt  
mong nhận được sự đóng góp ý kiến của độc giả để giáo trình được hoàn thin tt  
hơn.  
Xin chân thành cảm ơn!  
Hi phòng, tháng 10 năm 2017  
Tác giả  
4
MC LC  
TT  
Ni dung  
Trang  
1
Tuyên bbn quyn  
Li gii thiu  
Mc lc  
2
2
3
4
5
6
7
8
9
3
4
Ký hiu mt số phương pháp hàn theo tiêu chun Quc tế  
Danh mc tviết tt, ký kiu thut ngchuyên ngành  
Danh mc các hình vẽ  
5
6
7
Danh mc các bng  
8
Ni dung  
9
Bài 1. Cơ bản vhàn tàu thy  
11.  
22  
29  
35  
43  
50  
57  
64  
72  
79  
81  
10 Bài 2. Gá lắp kết cꢀu hàn  
11 Bài 3. Cắt hơi  
12 Bài 4. Hàn giáp mối thép tꢀm ở vị trí 1G  
13 Bài 5. Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn bằng 2F  
14 Bài 6. Hàn giáp mối thép tꢀm ở vị trí 2G  
15 Bài 7. Hàn giáp mối thép tꢀm ở vị trí 3G  
16 Bài 8. Hàn MAG thép các bon thꢀp - Vị trí hàn (1G)  
17 Bài 9. Hàn MAG thép các bon thꢀp - Vị trí hàn 2G  
18 Kiểm tra kết thúc mô đun  
19 Tài liu tham kho  
5
KÝ HIU MT SỐ PHƯƠNG PHÁP HÀN THEO TIÊU CHUẨN QUC  
TẾ  
Ký hiệu phương Ký hiệu phương  
Tên phương pháp hàn bàng tiếng Vit  
pháp hàn theo  
pháp hàn theo  
tiêu chun ISO tiêu chun AWS  
Hàn hquang tay  
111  
131  
SMAW  
Hàn hquang bằng điện cc nóng chy  
trong môi trường khí trơ  
MAG/MIG  
(GMAW)  
Hàn hquang bằng điện cc nóng chy  
trong môi trường khí hot tính  
135  
114  
Hàn hquang dây kim loi lõi thuc  
không có khí bo vệ  
Hàn hquang dây kim loi lõi thuc  
trong khí hot tính  
FCAW  
136  
137  
Hàn hquang dây kim loi lõi thuc  
trong khí trơ  
Hàn hquang bằng điện cc không  
nóng chảy trong môi trường khí trơ  
141  
TIG/GTAW  
Hàn hồ quang dưới lp thuc  
Hàn hquang plasma  
Hàn điện trở  
12  
15  
2
SAW  
PAW  
RW  
Hàn hơi với ngn la ôxy khí cháy  
Hàn hơi với ngn la ôxy axetylen  
Hàn ma sát  
31  
311  
42  
72  
OFW  
OAW  
FW  
Hàn điện xỉ  
ESW  
6
DANH MC TVIT TT, KÝ HIU THUT NGCHUYÊN NGÀNH  
Viết tt  
Ý nghĩa  
Hàn giáp mi, vtrí hàn bng.  
Hàn giáp mi, vtrí hàn ngang  
Hàn giáp mi, vị trí hàn đứng (từ dưới lên)  
Hàn giáp mi, vtrí hàn trn.  
Hàn ke góc, vtrí hàn bng, lòng thuyn  
Hàn ke góc, vtrí hàn ngang  
Hàn ke góc, vtrí hàn leo  
Hàn ke góc, vtrí hàn trn  
Dòng điện hàn  
Đơn vị  
1G  
2G  
3G  
4G  
1F  
2F  
3F  
4F  
[A]  
[V]  
-
Ih  
Uh  
N
Điện áp hàn  
Slp hàn  
Vh  
Tốc độ hàn  
Cm/s  
7
DANH MC CÁC HÌNH VẼ  
Trang  
Hình  
Tên gi  
Quy cách vát mép vi chiu dày không bng nhau  
15  
17  
22  
25  
26  
26  
30  
31  
37  
1.1  
1.2 Quy cách mi hàn góc  
2.1 Phương pháp gây hquang  
2.2  
Mi hàn giáp mi  
2.3 Quy cách gá đính mối hàn góc chữ T  
2.4  
3.1  
Mi hàn ni ng  
Bàn ct  
3.2 Vtrí mct khi tm thép dày  
3.3 Góc độ que hàn  
8
DANH MC CÁC BNG  
Tên gi  
Trang  
Bng  
Các tư thế hàn Tiêu chun ANSI/ AWS 3.0-94 và ASME IX  
ca Mso vi tiêu chun EN ISO 6947: 1993  
12  
1.1  
1.2 Các mi hàn phbiến trong đóng mới tàu thy vthép  
1.3 Hiu schiu dày ln nht gia hai tm khi hàn hquang tay.  
1.4 Các loi mi ghép hàn ca mi hàn giáp mi  
13  
15  
15  
18  
19  
1.5 Các loi mi ghép hàn ca mi hàn góc  
1.6 Hiu schiu dày vi hai tm khi hàn tự động và bán tự động.  
9
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: Hàn kim loại  
Mã mô đun: MĐ 6510213.12.  
Thời gian thực hiện mô đun: 90 giờ; (Lý thuyết: 16 giờ; Thực hành, thí  
nghiệm, thảo luận, bài tập: 70 giờ; Kiểm tra: 04 giờ)  
Vị trí tính chất của mô đun:  
- Vị trí: Là mô đun thuộc khối kỹ năng nghề, được bố trí học ở kì hai năm  
thứ nhꢀt  
- Tính chꢀt: Là mô đun cơ sở nghề bắt buộc, mô đun này hình thành kỹ  
năng hàn làm cơ sở cho việc gia công lắp ráp vỏ tàu thuỷ.  
Mục tiêu mô đun:  
- Kiến thức: Sử dụng được các thiết bị, dụng cụ trong hàn hồ quang tay  
SMAW, cắt hơi, hàn MIG, MAG.  
- Kỹ năng: Hàn được các mối hàn đính trên mọi vị trí trong không gian và  
hàn được các mối hàn ở tư thế hàn 1G, 1F, 2G, 2F, 3G bằng phương pháp hàn hồ  
quang tay SMAW, hàn MIG/MAG và cắt đươc kim loại bằng khí cháy đạt yêu  
cầu kỹ thuật.  
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Thực hiện đúng các quy định về an toàn  
lao động và vệ sinh công nghiệp.  
Nội dung mô đun:  
10  
Bài 1: CƠ BẢN VỀ HÀN TÀU THỦY  
Mã bài: MĐ. 6510213.12.01  
Gii thiu:  
Hàn hquang SMAW, GMAW là phương pháp hàn được ng dng rng rãi  
trong nhiều lĩnh vực ca các ngành công nghip nói chung, cơ khí chế to và công  
nghip tàu thy, giàn khoan du khí nói riêng. Đóng vai trò vô cùng quan trọng  
vào nn kinh tế nước ta cũng như thé giới, gii quyết được nhng khiếm khuyết  
ca vật đúc, gia công chế tạo được mi ghép hàn vi vt liu khác nhau, dẫn đến  
năng suꢀt chꢀt lượng đáp ứng được nhu cầu người tiêu dùng mt cách rõ rt.  
Mc tiêu bài hc:  
- Hiểu được các phương pháp hàn áp dụng cho hàn tàu vỏ thép hiện nay và  
các tư thế hàn, các loại mối hàn.  
- Nắm rõ các loại mối hàn áp dụng trong hàn tàu và một số quy cách vát  
mép của các mối hàn vỏ tàu.  
- Thực hiện đúng các quy định về an toàn lao động, phòng chống cháy nổ  
và vệ sinh công nghiệp.  
Nội dung chính:  
1. Các phương pháp hàn được áp dụng cho hàn tàu vỏ thép hiện nay  
Ngưi ta có nhiu cách phân loại phương pháp hàn, tuy nhiên thông dng  
nht có hai cách phân loại đó là: Phân loại theo dạng năng lượng sdng và theo  
trng thái kim loi mi hàn thời điểm hàn.  
1.1. Phân loi theo dạng năng lượng sdng:  
Có các nhóm phương pháp sau:  
Các phương pháp hàn điện: Bao gồm các phương pháp dùng điện năng biết  
thành nhiệt năng để cung cꢀp cho quá trình hàn (hàn điện hồ quang, hàn điện tiếp  
xúc, hàn TIC, hàn MAG, MIG)  
Các phương pháp hàn cơ học: Bao gồm các phương pháp dùng cơ năng làm  
biến dng kim loi khu vc cần hàn để to ra liên kết hàn (hàn ngui, hàn ma sát,  
hàn siêu âm)  
Các phương pháp hàn hóa học: Bao gm các phương pháp sử dụng năng  
lượng do các phn ng hóa hc tạo ra để đun nóng kim loại như (hàn khí, hàn hóa  
nhit)  
Các phương pháp hàn liên kết: Bao gồm các phương pháp sử dng kết hp  
các dạng năng lượng do các phn ng hóa hc tạo ra để đun nóng kim loại như  
(hàn khí, hàn hóa nhit).  
11  
1.2. Phân loi theo trng thái kim loi mi hàn thời điểm hàn.  
Theo cách phân loại này, người ta chia tt cả các phương pháp thành 2  
nhóm: hàn nóng chy và hàn áp lc.  
2. Các tư thế hàn và các loại mối hàn  
2.1. Các tư thế hàn  
Trong kết cu hàn tàu thuỷ có các tư thế hàn khác nhau để cho biết vtrí hàn trong  
không gian;  
Bng 1.1. Các tư thế hàn Tiêu chun ANSI/ AWS 3.0-94 và ASME IX ca Mso vi  
tiêu chun EN ISO 6947: 1993  
Hàn bng PA (1G)  
Hàn ngang PC (2G)  
Hàn trn PE (4G)  
Hàn bng góc PA (1F)  
Hàn ngang PC (2F)  
Hàn leo lên PF (3G)  
Hàn tt xung PG (3G)  
Hàn leo lên PF (3F)  
Hàn tt PG (3F)  
Hàn trn PE (4G)  
12  
2.2. Các loi mối hàn được áp dng trong hàn tàu:  
Liên kết hàn: Là phn kết cꢀu mà trong đó các phần triêng bit ca nó  
được ni vi nhau bng hàn. Liên kết hàn bao gm mi hàn và vùng ảnh hưởng  
nhit (vùng kim loại cơ bản thay đổi tchc và tính cht do tác dng ca ngun  
nhit hàn).  
Để to thành liên kết các phn t(chi tiết, bphn) chúng cn phi có vtrí  
xác định tương đối với nhau trong không gian, nghĩa là chúng phải được sp xếp  
gn nhau, tiếp xúc vi nhau theo mt dạng nào đó như: tiếp xúc điểm, đường, mt.  
Sau khi hàn ra được mt liên kết hàn bao gm mi hàn kim loại cơ bản không bị  
thay đổi tchức dưới tác dng ca quá trình hàn. Trong thc tế các loi liên kết đó  
được phân loại như sau:  
Mi hàn: Là phn kim loại đã kết tinh mà trong quá trình hàn nó trng thái  
lng;  
Vùng ảnh hưởng nhit (vùng kim loại cơ bản ngay sát mối hàn đã trải qua các  
thay đổi vcꢀu trúc và các thay đổi khác;  
Vùng kim loại cơ bản lin kề (liên quan đến trường ng sut, biến dng);  
Đối vi từng phương pháp hàn, các kiểu liên kết và mi hàn thc hiện đã  
được tiêu chuẩn hoá. Do đó khi thiết kế quy trình công nghhàn, tutheo chiu  
dày ca chi tiết mà chn kiu liên kết và mi hàn cho phù hp.  
Bng 1.2 Các mi hàn phbiến trong đóng mới tàu thy vthép  
STT  
Loi mi ghép  
Hình vẽ  
1 Mi ghép tm  
13  
2 Mi ghép góc  
Mi ghép góc  
3
chT  
4 Mi ghép chng  
5
Mi ghép cnh  
Ghép vát chV  
Ghép khít  
3. Một số quy cách vát mép của các mối hàn vỏ tàu  
3.1. Đối vi hàn hquang tay:  
Theo tiêu chun IACS (International Assocication of Classification  
Societies - Hip hi các Tchc phân cp Quc tế). Nhng tiêu chun vát mép  
đường hàn vỏ tàu đối vi hàn hồ quang tay được quy định cthể như sau:  
Khi hàn các tm có chiu dài khác nhau thì hiu schiu dày ln nht cho  
phép gia hai tm (S1 - S)max được chn theo chiu dày ca tm mỏng hơn S  
Nếu hiu s(S1 - S) nhỏ hơn hoặc bng trscho trong bng thì vic chun  
bliên kết hàn tiến hành giống như trường hp hai tm có chiu dày bng nhau.  
Nếu hiu s(S1 - S) lớn hơn trị scho trong bng thì tꢀm dày hơn phải có  
schuyn tiếp, tc là phi vát mt đoạn có chiều dài L để chn chiu dày ca hai  
tm chhàn bng nhau; trschiều dài L được quy định như sau:  
Bng 1.3. Hiu schiu dày ln nht gia hai tm khi hàn hquang tay.  
14  
Chiu dày tm mng S (mm)  
< 3  
4 - 8  
0,6S  
Hiu schiu dài ln nht (S1-S)max mm 0,7S  
L = 5 (S1 - S) - Khi vát mt phía (hình 1);  
L
Hình 1.1. Quy cách vát mép với chiều dày không bằng nhau  
Các phn tkết cu ca liên kết hàn và kích thước ca mối hàn được chn  
theo tm dày S1;  
Sai lch khe hhàn cho phép không lớn hơn:  
0,5 mm. - đối vi các tm có chiu dày S < 4 mm.  
1,0 mm - đối vi các tm có chiu dày S = 4 10 mm.  
0,1S mm - (nhưng không lớn hơn 3 mm) đối vi các tm có chiu dày S >  
10 mm;  
Đối vi mi hàn ngang và mi hàn trn, góc vát mép cho phép  
4 1  
0
   
= 22   
0
3 , khe hhàn cho phép  
a
   
mm;  
Đối vi các mi hàn, hàn chai phía (chính và ph) thì khi hàn phía chính  
cho phép hàn ngu cchân mi hàn.  
Bng 1.4. Các loi mi ghép hàn ca mi hàn giáp mi  
Ghi  
STT  
Chi tiết  
Tiêu chun  
chú  
Không vát mép  
t≤5mm  
1
G=3mm  
t> 5mm  
G≤3mm  
R≤3mm  
2
Vát mép mt tm, 1 phía  
15  
Θ= 500 700  
Vát mép mt tm, 2 phía  
t> 19mm  
G≤3mm  
3
4
R≤3mm  
Θ= 500 700  
t≤25mm  
G≤3mm  
Vát mép 2 tꢀm, 2 phía đối xng  
R≤3mm  
Θ= 500 700  
t≤25mm  
G≤3mm  
R≤3mm  
6≤ h≤ t/3  
mm  
Vát mép 2 tꢀm, 2 phía không đối  
xng  
5
Θ= 500  
= 900  
Vát mép hình chV, hàn 1 phía  
có tm lót (tm thi hoc lâu dài)  
t≤ 18mm  
G=3-9 mm  
Θ= 300 450  
6
7
Vát mép hình chV  
t> 8mm  
G≤3mm  
R≤3mm  
Θ= 500 700  
Vát mép hình chV cho chiu  
dày 2 tm lch nhau: t2 - t1 ≤3mm  
8
t2 - t1 ≤3mm  
16  
Vát mép chV cho chiu dày 2  
tm lch nhau: t2 - t1 ≥ 3mm  
t2 - t1 ≥  
3mm  
9
Nói chung, độ li ca mối hàn “C” (hình 1.2) qui định không lớn hơn 2 mm  
đối vi mi hàn thc hin vtrí hàn sp và không lớn 3 mm đi vi mi hàn thc  
hin vtrí khác nhau sp;  
Riêng mối hàn đứng, mi hàn ngang và mi hàn trn có thể cho phép tăng  
độ li ca mối hàn lên 1mm đối vi các tm có chiu dày S 26 mm đối vi tm  
có chiu dày S > 26 mm;  
C
Hình 1.2. Quy cách mối hàn góc  
Độ lõm ca mối hàn “” qui định không lớn hơn 3 mm đối vi tt ccác  
mi hàn thc hin vtrí không gian.  
Bng 1.5. Các loi mi ghép hàn ca mi hàn góc  
17  
STT  
1
Chi tiết  
Tiêu chun  
Ghi chú  
Hàn góc chT  
t≤ 8mm  
G≤2mm  
Hàn góc có góc nghiêng nhỏ  
t≤ 16mm  
G≤2mm  
2
= 500 700  
β = 700 900  
Hàn góc chT, vát mép mt phía  
t≤ 16mm  
có lót sau  
G ≤ 4-6mm  
3
4
5
Θ = 300   
450  
T < 14mm  
G ≤ 3mm  
R ≤ 3mm  
Θ= 500  
Hàn chT, vát mép 1 phía  
Hàn chữ T, vát mép 2 phía đối  
xng  
t≥14mm  
G ≤ 3mm  
R ≤ 3mm  
Θ= 500  
18  
Hàn chT, vát mép 2 phía không  
đối xng nhau  
T >19mm  
G ≤ 3mm  
R ≤ 3mm  
6
3.2. Đối vi hàn tự động và bán tự đng:  
Theo tiêu chun IACS (International Assocication of Classification Societies  
- Hip hi các Tchc phân cp Quc tế). Nhng tiêu chuẩn vát mép đường hàn  
vtàu đối với phương pháp hàn tự động và bán tự động như sau:  
Khi hàn các tm có chiu dày khách nhau thì hiu schiu dày ln nht cho  
phép gia hai tm (S1-S)max được schiu dài ln nht cho phép gia hai tm  
mng S  
Bng 1.6. Hiu schiu dày vi hai tm khi hàn tự động và bán tự động.  
Chiu dày tm mng S (mm)  
2 - 3  
1
4 - 30  
2
Hiu schiu dày ln nht (S1-S)max mm  
Nên hiu schiu dày (S1-S) nhỏ hơn hoặc bng scho trong bng thì vic  
chun bliên kết hàn tiến hành giống như trường hp hàn hai tm có chiu dày  
bng nhau.  
Nếu hiu schiu dày (S1-S) lớn hơn trị scho trong bng thì tm dày S1  
phi có schuyn tiếp, tc là phải vát đi một đoạn có chiều dài L để cho chiu dày  
ca hai tm chhàn bng nhau. Trschiều dài L được xác định như đối vi  
trường hp hàn hquang tay.  
Sai lnh khe hở hàn quy định giống như hồ quang tay:  
Đối vi liên kết hàn chT, liên kết hàn góc, liên kết bàn chng v.v .... cnh  
mối hàn “K” cũng qui định như đối vi hàn hquang tay.  
Độ li ca mối hàn “c’ cho phép:  
1 mm - khi cnh mi hàn K 5 mm  
19  
2 mm - khi cnh mi mi hàn K 5 - 10 mm  
3 mm - khi cnh mi hàn K > 10 mm  
Độ lõm ca mối hàn “” qui định không lớn hơn 3 mm  
Dung sai ca cnh mi hàn K cho phép:  
1 mm - khi K < 6 mm  
2 mm - khi K 6 mm  
Bài tp  
Kiến thc:  
Câu 1: Trình bày các phương pháp hàn trong tàu thủy hiện nay?  
Câu 2: Trình bày các quy cách vát mép thhin trong mi hàn?  
Kỹ năng: Bài tp ng dng: Thc hin tư thế hàn 3G như trong hình vẽ?  
Yêu cu kthut:  
- Thc hiện đúng góc độ β và α  
- Dao động que hàn theo kiểu đường thẳng đi lại  
Đánh giá kết quhc tp:  
- Đánh giá vể kiến thức: Tự luận  
- Đánh giá về kỹ năng: Thực hành  
KT QUHC TP  
Kết quꢁ  
Kết qa  
hc tp  
Tiêu chí đánh giá  
Hsố  
thc hin  
Kiến thc  
0,3  
20  
Kỹ năng  
Thái độ  
0,5  
0,2  
Cng  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 80 trang admin 25/03/2022 8080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun: Hàn kim loại - Nghề: Vỏ tàu thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mo_dun_han_kim_loai_nghe_vo_tau_thuy.pdf