Đề tài Thiết kế đồ án Chi tiết máy

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc  
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP  
KHOA CƠ KHÍ  
  
BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ KHÍ  
  
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
Số: 08 / NPDN3XX  
Sinh viên thiết kế: 1. MSSV:K1855102 :ĐÀO XUÂN HÒA  
2. MSSV:K185510205056 :VÕ MINH HIẾU  
Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Thanh Nga  
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG DÙNG BĂNG TẢI VỚI SỐ LIỆU SAU:  
Lực vòng trên băng tải:  
Đường kính tang băng tải: D = 480 mm  
Vận tốc vòng băng tải: v = 1.5 m/s  
Ft = 5600  
N
Thời gian phục vụ:  
Tỷ lệ số ngày làm việc mỗi năm: 0.7  
Số ca làm việc mỗi ngày: 2/3  
7(năm)  
Tính chất tải trọng: Không đổi  
Sơ đồ khai triển trạm dẫn động  
1. Động cơ điện;  
Sơ đồ tải trọng làm việc  
Kbd = 1.67  
2. Bộ truyền bánh răng cấp nhanh;  
3. Bộ truyền bánh răng cấp chậm;4. Khớp nối;  
5. Bộ truyền xích ; 6. Băng tải.  
Khối lượng yêu cầu  
1. 01 thuyết minh chung trình bầy tính toán chọn động cơ; tính thiết kế các chi tiết của hệ dẫn động;  
lắp ráp, vận hành và bảo dưỡng hệ dẫn động.  
2. 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc (khổ giấy Ao).  
3. 03 bản vẽ chế tạo chi tiết trên khổ giấy A1 do giáo viên hướng dẫn chỉ định.  
4.  
Giáo viên hướng dẫnTS. Nguyễn  
Thị Thanh Nga  
1
Phn I:  
TÍNH TOÁN ĐỘNG HC HDẪN ĐỘNG CƠ KHÍ  
1. Chọn động cơ điện  
1.1. Chn loi và kiểu động cơ  
Động cơ điện có nhiu kiu loại, nhưng dùng trong hộp gim tc thì ta phi  
tính toán và chn la sao cho phù hp nhất đva tha mãn chai yếu tkinh tế  
và kthuật. Dưới đây sẽ trình bày vmt sloại động cơ và cách chọn.  
a. Động cơ điện mt chiu  
Dùng dòng điện 1 chiều để làm vic (kích tmc song song, ni tiếp hoc  
hn hp), hoặc dùng dòng điện mt chiều điều chỉnh được (Hthng máy phát –  
động cơ). Ưu điểm ca loại này là cho phép thay đổi trsca moomen và vn  
tc góc trong mt phm vi rộng. Ngoài ra dùng động cơ điện mt chiu khi khi  
động êm, hãm và đảo chiu dễ dàng, do đó thích hợp dùng trong các thiết bvn  
chuyn bằng điện, thang máy, máy trc, các thiết bthí nghiệm. Nhược điểm ca  
chúng là đắt, riêng loại động cơ điện mt chiu li khó kiếm và phải tăng thêm  
chi phí đầu tư để lp các thiết bchỉnh lưu.  
b. Động cơ điện không đồng b1 pha  
Thường dùng cho các thiết bmáy móc phc vcho các sinh hot hng ngày  
vì công sut ca các loại động cơ này không lớn lm. Do vy không thích hợp để  
làm việc trong điều kin cn công sut lớn như hộp gim tc.  
c. Động cơ điện xoay chiu ba pha  
Trong công nghip sdng rộng rãi động cơ ba pha. Chúng gồm hai loi là:  
Động cơ ba pha đồng bộ và không đồng b.  
- Động cơ ba pha đồng bvn tốc góc không đổi, không phthuc vào trị  
sca ti trng và thc tế không điều chỉnh được. So với động cơ ba pha không  
đồng bộ, động cơ ba pha đồng bộ có ưu diểm là hiu sut và hscông suất cosφ  
cao, hsquá ti lớn nhưng có nhược điểm: thiết bị tương đối phc tp, giá thành  
tương đối cao vì phi có thiết bphụ để khởi động động cơ. Vì vậy động cơ ba  
pha đồng bộ được sdng trong những trường hp hiu suất động cơ và trị số  
2
cosφ có vai trò quyết định (như trong các trường hp yêu cu công sut ln trên  
100kW, không cần điều chnh vn tc, li ít phi mmáy và dng máy).  
- Động cơ ba pha không đồng bgm hai kiu: Rôto dây cun và Rôto lng  
sóc.  
Động cơ ba pha không đồng brôto dây cuốn cho phép điều chnh vn tc  
trong mt phm vi nh(khoảng 5%), có dòng điện mmáy nhỏ nhưng cosφ thấp,  
giá thành cao, kích thước ln và vn hành phc tp, dùng khi cần điều chnh trong  
mt phm vi hẹp để tìm ra vn tc thích hp ca máy.  
Động cơ ba pha không đồng brôto lồng sóc có ưu điểm: kết cấu đơn giản,  
giá thành tương đối h, dbo qun, làm vic tin cy, có thmc trc tiếp vào  
lưới điện ba pha mà không cn biến đổi dòng. Nhược điểm ca nó là hiu sut và  
hscông suất cosφ thấp hơn so với động cơ ba đồng bộ, không điều chỉnh được  
vn tc (so với động cơ một chiều và động cơ ba pha không đồng brôto dây  
cuốn). Nhưng nhờ có ưu điểm cơ bản trên mà động cơ ba pha không đồng brôto  
lồng sóc được la chn sdng phbiến trong các ngành công nghiệp. Để dn  
các thiết bvn chuyn, bang ti, xích ti, thùng trộn,… nên sử dng loại động cơ  
này. Do vậy trong đề tài thiết kế này ta cũng chọn động cơ ba pha không đồng bộ  
rôto lng sóc.  
1.2. Chn công suất động cơ  
Công sut của động cơ được chọn theo điều kin nhiệt độ nhằm đảm bo  
cho nhiệt độ của động cơ khi làm việc không lớn hơn trị số cho phép. Để đảm bo  
điều kiện đó cần thomãn yêu cu sau:  
Pdc Pdc  
(kW)  
dm  
dt  
Pdc  
Trong đó:  
: Công suất định mc của động cơ;  
dm  
Pdc  
: Công suất đẳng trtrên trục động cơ, được xác định như sau:  
dt  
푑푐  
Theo đề vì ti trọng không đổi nên: 푃 ≥ 푑푐  
푑푡  
푙푣  
푐푡  
푙푣  
Vi:푑푐 =  
(
)
푘푊  
푙푣  
+ct: giá trcông sut làm vic trên trc công tác.  
lv  
퐹 . 푉 5600 . 1,5  
푡.  
푐푡 =  
=
( )  
= 8,4 푘푊  
푙푣  
1000  
1000  
Trong đó: : Ft - lc vòng trên trc công tác (N);  
3
V - vn tốc vòng băng tải (m/s).  
+dccông sut làm việc danh nghĩa trên trục động cơ.  
dt  
ct  
dc =  
lv  
lv  
+ - là hiu sut chung ca toàn hthng  
Ta có:  
+ Scp ổ lăn là: 4  
+ Skhp ni là: 1  
+ Scặp bánh răng trụ là:2  
+ Sbtruyn xích là: 1  
Sơ đồ gm các btruyn mc ni tiếp:  
Theo công thc 2.9[1] ta có:  
4
2
1
1
= . . . 푥  
Vi:  
- : Hiu sut 1 cp ổ lăn  
-
-
br : Hiu sut 1 btruyền bánh răng trụ  
k  
: Hiu sut 1 khp ni  
- x : Hiu sut ca btruyn xích.  
Chn theo bng 2.3 [1] Trshiu sut ca các loi btruyn và ổ như sau :  
+ Khp ni : k = 1  
+ Btruyền bánh răng trụ (che kín, bôi trơn) :brt = (0,96÷0,98)  
chn :brt = 0,96  
+ Mt cp ổ lăn : = (0,99 ÷ 0.995) chn = 0,99  
+ Btruyền xích (để h) : x = (0,90 ÷ 0.93) chn đ = 0,90  
Vy hiu sut chung ca toàn hthng là :  
4
2
1
1
= . . . = 0,994. 0,962. 1.0,90 = 0,796  
푐푡  
8,4  
푙푣  
→ 푃푑푐 =  
=
( )  
= 10,55 푘푊  
푙푣  
훴  
0,796  
푑푐  
푑푡  
=> Công suất đẳng trcủa động cơ là: 푃 ≥ 10,55(푘푊)  
1.3. Chn số vòng quay đồng bcủa động cơ  
4
Số vòng quay đồng bcủa động cơ (còn gọi là tốc độ từ trường quay) được  
xác định theo công thc:  
60f  
db =  
Trong đó: f - tn scủa dòng điện xoay chiu (Hz) (f = 50 Hz);  
p - số đôi cực t; p = 1; 2; 3; 4; 5; 6.  
Trên thc tế, số vòng quay đồng bcó các giá trlà 3000, 1500, 1000, 750,  
600 và 500 v/ph. Số vòng quay đồng bcàng thấp thì kích thước khuôn khvà  
giá thành của động cơ càng tăng (vì số đôi cc tlớn). Tuy nhiên dùng động cơ  
có svòng cao li yêu cu gim tc nhiều hơn, tức tstruyn ca toàn hthng  
tăng, dẫn tới kích thước và giá thành ca các btruyền tăng lên.  
Do vy, trong các hdẫn động cơ khí nói chung, nếu không có yêu cu gì  
đặc bit, hầu như các động cơ có số vòng quay đồng blà 1500 hoc 1000 v/ph  
(tương ứng svòng quay có kể đến sự trượt 3% là 1450 và 970 v/ph.  
+ Tính svòng quay ca trc công tác theo công thc 2.16[1]:  
- Vi hdẫn động băng tải ta có:  
60.103.v 60.103.1,5  
nct =  
=
= 59,71  
(v/ph)  
.D  
.480  
Trong đó:  
D: đường kính tang dn của băng tải (mm);  
v : vn tc vòng của băng tải (m/s);  
* Xác định số vòng quay đồng bộ nên dùng cho động cơ:  
-Tra bng 2.4[1] chn tstruyn ca hp gim tốc bánh răng trụ 2 cp và bộ  
truyền đai:  
Ta có:  
+ Xác định số vòng quay đồng bộ nên dùng cho động cơ:  
Tỷ số truyền nên dùng cho cả hệ thống phải bao gồm cả khoảng tỷ số truyền  
nên dùng của hộp giảm tốc và khoảng tỷ số truyền nên dùng của bộ truyền ngoài  
hộp.  
und = uhnd .udnd  
Trong đó:  
5
+ Btruyn xích : = 2 ÷ 5  
+ Hp gim tốc bánh răng trụ 2 cp : = 8 ÷ 40.  
=> Tstruyn nên dùng ca btruyn:  
und  
= (2 ÷ 5).(8 ÷ 40) = (16 ÷ 200)  
und  
=>  
= (16 ÷ 200)  
Số vòng quay đồng bộ nên dùng cho động cơ là: = 푢. 푛푐푡  
⇒ 16. 푛푐푡 ≤ 푛200. 푛푐푡  
푑  
⇔ 12 . 59,71 ≤ 푛 ≤ 160 . 59,71  
푑푐  
푑  
⇔ 716,52 ≤ 푛 ≤ 11942  
푑푐  
Ta chọn sơ bộ svòng quay của động cơ : nsb = 1500 (v/p) (kể đến sự trượt 3%  
thì svòng quay của động cơ sẽ 푑푏 = 1450 (v/ph)  
+ Vy tstruyn ca hthống được xác định theo công thc:  
푑푏 1450  
푠푏 =  
=
= 24,28  
푐푡 59,71  
Tra bng 2.4[1] ta thy usb nm trong khong u nên dùng.  
ndb =1500(v / ph).  
Vậy ta chọn được số vòng quay đồng bộ của động cơ là:  
1.4. Chọn động cơ thực tế  
Chọn động cơ phải tha mãn hai thông s:  
- Công suất động cơ phải lớn hơn hoặc bng công sut tính toán.  
푑푐  
푑푐  
푑푐  
≥ 푃 ⇒ 푃 ≥ 8,4(푘푊)  
푑푡 푑푚  
푑푚  
- Tốc độ quay phù hp  
푑푐  
Vi 푃 ≥ 8,4(푘푊) 푑푏 1500(/푝)  
푑푚  
Tra bng P1.3[1] trong Các thông skthut của động cơ 4A  
Bng 1.1. Thông sca máy 4A132M4Y3  
푚푎푥  
푛  
푘  
Kiểu động  
Cơ  
Công sut  
(kW)  
Vn tc  
quay (v/p)  
1458  
%  
Cos ⌀  
푛  
4A132M4Y3  
11,0  
87,5  
2,2  
2,0  
0,87  
1.5. Kiểm tra điều kin mở máy, điều kin quá tải cho động cơ  
6
a, Kiểm tra điều kin mở máy cho động cơ  
Khi khởi động, động cơ cần sinh ra mt công suất đủ lớn để thng sc ca  
hthng. Vì vy cn kiểm tra điều kin mở máy cho động cơ.  
Điều kin mmáy của động cơ thoả mãn nếu công thức sau đảm bo:  
dc  
P Pdc  
mm  
bd  
dc  
Trong đó:  
- công sut mmáy của động cơ (kW):  
P
mm  
Pdc  
- công sut cản ban đầu trên trục động cơ (kW):  
bd  
Vi:  
푘  
dc  
dc =  
푑푚=2,0.11=22 kW  
(
)
mm  
dn  
dc=Kbd.Pdlvc=1,67.10,55=17.62 (kW)  
bd  
Ta thy  
Vậy động cơ đã chọn thoã mãn điều kiện điều kin mmáy.  
b, Kiểm tra điều kin quá tải cho động cơ  
Theo đề bài vì sơ đồ tải không đổi nên không cn kim tra quá tải cho động cơ.  
2. Phân phi tstruyn  
Tstruyn (TST) chung ca toàn hthng uxác định theo:  
đ푐 1458  
=  
=
= 24,42  
푐푡 59,71  
Trong đó: nđc - svòng quay của động cơ đã chọn (v/ph);  
nct - svòng quay ca trc công tác (v/ph).  
u = u .u  
Với hệ dẫn động gồm các bộ truyền mắc nối tiếp:  
Trong đó:  
x
h
+
+
+
: Tỉ số truyền của bộ truyền xích  
: Tỉ số truyền của hộp giảm tốc  
x
u
h
u = u .u  
h
1
2
2.1. Tstruyn ca các btruyn ngoài hp gim tc  
-Vi hdẫn động gm HGT 2 cấp bánh răng nối vi 1 btruyn ngoài hp có:  
u = 0,10,15 u  
(
)
x
h
Hay  
7
ung = ux = (0,10,15).u = (0,10,15).24,42 =1,56 1,91  
Ta có btruyn ngoài là xích, nên quy chun giá trị tính được theo dãy TST tiêu  
chuẩn như sau: 1,00; 1,12; 1,25; 1,4; 1,6; 1,8; 2,00; 2,24; 2,50; 2,80; 3,15; 3,55;  
4,00; 4,50; 5,00.  
u = u =1,8  
Chn  
Vy: Tỉ số truyền ngoài của hộp giảm tốc là:  
ng  
x
u
24,42  
1,8  
uh =  
=
=13,57  
ung  
2.2. Tstruyn ca các btruyn trong hp gim tc  
+ Tỉ số truyền của các bộ truyền trong hộp giảm tốc:  
Tstruyn ca hộp cũng có thể phân theo hàm đa mục tiêu vi thtự ưu tiên  
các hàm đơn mục tiêu sau : khối lượng các btruyn , mô men quán tính thu gn  
và thtích các bánh ln nhúng du nhnht ; khi này tstruyn các cp có thể  
tính theo công thc (1.26)[Vũ Ngọc Pi, Nguyễn Văn Dự) :  
0,6677  
uh  
u1 =1,3494.  
(ba /ba )0,6023  
2
1
Trong đó: ba ,  
ba là hệ số chiều rộng bánh răng cấp nhanh và chậm.  
2
1
Chọn  
ba = 0,35;ba = 0,25  
2
1
13,570,6677  
(0,35 / 0,25)0,6023  
u =1,3494.  
= 6,28  
1
u
13,57  
h
u2 =  
=
= 2,16  
u
6,28  
1
3. Tính toán các thông strên các trc  
Ký hiu các chsố tính toán như sau: chỉ số "đc" ký hiệu trục động cơ;  
các chsố “I”, “II”, “III”, “IV” chỉ trc sI, II, III và IV.  
3.1. Tính công sut trên các trc  
- Công suất danh nghĩa trên trục động cơ :  
P = Pdc =10,55(kW)  
dc  
lv  
- Công suất danh nghĩa trên các trục I, II và III xác định theo các công thc sau:  
P = P .kn.ol =10,55.1.0,99 =10,44(kW)  
I
dc  
8
P = P .br .ol =10,44.0,96.0,99 = 9,92(kW)  
II  
I
P = P .br .ol = 9,92.0,96.0,99 = 9,42 (kW)  
III  
II  
P = P ..= 9,42.0,99.0,9 = 8,39 kW  
(
)
IV  
III ol  
x
3.2. Tính svòng quay ca các trc  
Ta có: - Tốc độ quay ca trc I: =  
ndc  
(1.14)  
udcI  
Vi: đ푐 Tốc độ quay trên trục động cơ.  
đ푐÷퐼 Tstruyn ca btruyn ni giữa động cơ với trc I.  
Ta thy: đ푐 = 1458  
;
đ푐÷퐼 = 푘푛 = 1  
ndc 1458  
nI =  
=
=1458(v / ph)  
udcI  
1
- Tốc độ quay ca trc II:  
nI 1458  
nII =  
=
= 232,17(v / ph)  
uI II 6,28  
- Tốc độ quay ca trc III:  
nII  
232,17  
2,16  
nIII =  
=
=107,48(v / ph)  
uII III  
- Tốc độ quay ca trc IV(làm vic):  
nIII 107,48  
nIV  
=
=
= 59,71(v/ph)  
ux  
1,8  
3.3. Tính mô men xon trên các trc  
Mô men xon trên trc thứ i được xác định theo công thc sau:  
P
T = 9,55.106  
i
(1.16)  
i
ni  
P
n
Trong đó : ; :là công sut và svòng quay trên trc thi.  
i
i
+ Mômen xon trên trục động cơ:  
P
10,55  
1458  
Tdc = 9,55.106  
= 9,55.106.  
=69103,22(N.mm)  
dc  
ndc  
+ Mômen xon trên trc I:  
9
P
nI  
10,44  
1458  
TI = 9,55.106 = 9,55.106.  
= 68382,71(N.mm)  
I
+ Mômen xon trên trc II:  
P
9,92  
TII = 9,55.106  
= 9,55.106.  
= 408045,83(N.mm)  
= 837002,233(N.mm)  
=1341894,15(N.mm)  
II  
nII  
232,17  
+ Mômen xon trên trc III:  
P
9,42  
TIII = 9,55.106  
= 9,55.106.  
III  
nIII  
107,48  
+ Mômen xon trên trc công tác:  
P
8,39  
TIV = 9,55.106  
= 9,55.106.  
IV  
nct  
59,71  
3.4. Lp bng kết quả  
Các kết qutính trên là sliệu đầu vào cho các phn tính toán sau, do vy  
cn lp bng thống kê như sau  
Tstruyn  
Công sut  
Svòng quay  
Mômen xon  
Trc  
U
P(kw)  
N(v/p)  
T(N.mm)  
Động cơ  
10,55  
10,44  
1458  
1458  
69103,22  
68283,71  
udc=1  
Trc I  
u1=6,28  
u2=2.15  
Trc II  
9,92  
9,42  
236,46  
109,98  
408045,83  
837002,23  
Trc III  
10  
ux=1,8  
Trc IV  
8,39  
61,1  
1341894,15  
PHN 2: THIT KCÁC CHI TIT TRUYỀN ĐỘNG  
2.1. Thiết kế bộ truyền xích  
2.1.1. Chn loi xích  
- Có 3 loi xích:  
+ Xích ống: Đơn giản, giá thành hvà khối lượng giảm vì không dùng con lăn,  
nhưng cũng vì thế mà bn lmòn nhanh. Vì vy chdùng xích ng vi các bộ  
truyn không quan trng, mt khác yêu cu khối lượng nh.  
+ Xích ng – con lăn: Kết cu giống như xích ống, phía ngoài lắp thêm con lăn,  
thay thế ma sát trượt gia ống và răng đĩa (ở xích ng) bằng ma sát lăn giữa con  
lăn và răng đĩa xích (ở xích ng - con lăn). Làm tăng độ bn mòn ca xích ng -  
con lăn. Chế to không phc tp bằng xích răng, do đó xích con lăn được dùng  
khá rng rãi. Thích hp dùng khi vn tc làm việc dưới (10 15) m/s. Nên ưu  
tiên dùng xích một dãy. Nhưng ở các bphn truyn quay nhanh, ti ln nếu dùng  
xích 2 , 3 hoc 4 dãy slàm gim ti trọng động và kích thước khuôn khbộ  
truyn.  
+ Xích răng : khả năng tải ln, làm việc êm, nhưng chế to phc tp và giá thành  
đắt hơn xích con lăn, chỉ nên dùng khi vn tc xích trên (10 15)%.  
=> Vì ti trng nh, vn tc thấp,dùng xích con lăn.  
2.1.2 Xác dnh các thông sca xích và btruyn  
2.1.2.1. Chn số răng đĩa xích  
Số răng nhỏ nht của đĩa xích lớn hơn Zmin  
11  
Theo bng [5.4][1](trang 80 quyn ), vi ux = 1,8 chn số răng đĩa nhỏ Z1 = 27,do  
đó số răng đĩa lớn.  
Z2 = ux.Z1 = 1,8.27 =48,6 < Zmax = 120( zmax =120 đối vi xích ng và xích con  
lăn).  
=> Z2 = 49  
Ta có:  
PIII = 9,42 (kW)  
n3 = 107,48 (vp/ph)  
2.1.2.2. Xác định bước xích P  
Theo công thc (5.3)[1](trang 81), công sut tính toán.  
Pt=P.k.kz.kn ≤[P]  
Trong đó:  
+ Chn góc nghiêng của đường tâm nối 2 đĩa xích so với đường nm ngang=300  
+ Pt lần lượt là công sut tính toán  
+ P công sut cn truyn  
+ [P] công sut cho phép,(kW);  
P = PIII = 9,42 (kW).  
z01 25  
kz =  
=
= 0,925  
+ Hsố răng :  
vi Z1=27  
z1 27  
n01  
200  
+ Hssvòng quay : kn =  
=
=1,86  
n1 107,48  
vi n01 = 200(vg/ph); n1= nIII = 107,48 (vg/ph)  
k = k0.ka.kdc.kd.kc.kbt [5.4](trang 82 quyn 1)  
+
12  
+
k = k0.ka.kdc.kd.kc.kbt = 1.1.1.1,2.1,25.1,3 =  
1,95  
k0 =1 : đường nối hai tâm đĩa xích so với đường nm ngang <600  
ka =1 : chn a = (30 50) p  
kdc =1: điều chnh bng một trong các đĩa xích  
kd =1,2: ti trọng động, làm vic êm  
kc =1,25: làm vic 2 ca  
kbt =1,3 : môi trường có bi, chất lượng bôi trơn II –bng [5.7](trang 82, quyn  
1)  
Như vậy : => Pt = 9,42.1,95.0,925.1,86= 31,6 (kW);  
Theo bng [5.5](trang 81, quyn 1) vi n01 = 200(vg/ph), chn btruyn xích 1  
dãy có bước xích p = 38,1 (mm); thỏa mãn điều kin bn mòn :  
pt [p]=34,8 (KW).  
2.1.2.3. Khong cách trc và smt xích  
+ Khong cách trc  
a = 40.p = 40.38,1 = 1524 (mm).  
+ Smt xích  
2a (Z1 + Z2 ) (Z2 Z1)2.p 2.1524 27 + 49 (49 27)2.38,1  
x =  
+
+
=
+
+
=118,96  
p
2
4.2.a  
38,1  
2
4.2.1524  
Ly smt xích chn xc=120, tính li khong cách trc theo công thc[5.13][1](  
trang 85).  
2
Z Z )  
a = 0,25.p.{xc 0,5(Z2 + Z1) + [xc-0.5(Z1+Z2)]2 2 (  
}
2
1
13  
2
2
49+ 27  
4927  
4927  
=
(mm).  
=1814,98  
0,25.38,1. 120−  
+
120−  
2.  
2
2
Để xích không chu lực căng quá lớn , gim a một lượng bng  
a = 0,003.a = 0,003.1814,98 5,44 , do đó a = 1814,98–5,44= 1809,54 (mm);  
+ Slần va đập ca xích : Theo công thc [5.14][1](trang 85)  
z1.n1 27.107,48  
i =  
=
=1,61[i] = 20  
15.x  
15.120  
2.1.3. Kim nghim xích về độ bn :  
Theo công thc [5.15][1](trang 85)  
Q
[s]  
s =  
k .F + F + F  
(
)
d
t
0
v
+ Q - ti trng phá hng Q = 127000 (N)  
kd - hsti trọng động kd = 1,2  
-Theo bng [5.2](quyn1, trang 78).  
+
+ Theo bng [5.2](trang 89 quyn 1) ta có.  
z1.n1.p 27.107,48.38,1  
v =  
=
=1,84  
(m/s).  
+
60000  
60000  
1000.p 1000.9,42  
+ Ft : lc vòng F =  
=
= 5119,56 (N)  
t
v
1,84  
+ Fv : lực căng do lực li tâm sinh ra F = q.v2  
v
q : khối lượng 1 mét xích, q = 5,5 (kg) theo [5.2](1)  
2
(N)  
F = 5,5.2 = 22  
v
+ F0 - lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra.  
(N)  
F = 9,81.kf .q.a = 9,81.4.5,5.1,809 = 390,41  
0
14  
k
f - hsphthuộc độ võng f ca xích và vtrí btruyn; f = (0,01..0,02)a  
ly kf = 4 (btruyn nghiêng 1 góc < 400  
)
127000  
s =  
=19,37  
(1,2.5119,56 + 390,41+ 22)  
Tra bng 5.10[1] vi n = 200 vg/ph , [s] = 8,5. Vy s > [s] : btruyền xích đm  
bảo đủ bn.  
2.1.4. Đường kính đĩa xích  
+ Theo công thc 5.17[1] và bng 13.4[1]  
d1 = p/sin(  
d2 = p/sin(  
/Z1) =38,1/sin(  
/27) = 328,18 (mm)  
/49) = 594,66 (mm)  
/Z2) = 38,1/sin(  
da1 = p[0,5 + cotg(  
/Z1)] = 38,1[0,5 + cotg(  
/27)] = 345,01 (mm)  
/Z2)] = 38,1[0,5 + cotg(  
/49)] = 612,48 (mm)  
da2 = p[0,5 + cotg(  
df1 = d1 - 2r = 328,18 2.11,22 = 305,74 (mm)  
df 2  
2 - 2r = 594,66 2.11,22 = 572,22 (mm)  
=
d
vi : r = 0,5025.d1 + 0,05= 0,5025.22,23 + 0,05 =11,22 (mm) vi d1 = 22,23 bng  
5.2[1]  
+ Kim nghiệm độ bn tiếp xúc của đĩa xích theo công thức (5.18)  
 = 0,47. k F.K + F E / (Ak ) []  
(
)
H
r
t
đ
vđ  
d
H
Vi : [H ]- ng sut tiếp xúc cho phép : [H ]= 600 (MPa) tra bng ( 5.11 )  
F - Lc vòng : (N)  
F = 5119,56  
t
t
F- Lực va đập trên m dãy xích ( xích con lăn 1 dãy => m =1 ):  
15  
F = 13.10-7.n p3 .m = 13.10-7.107,48.  
3 .1 = 7,72 (N)  
38,1  
vđ  
1.  
kd - Hsphân bố không đều ti trng cho các dãy : kd = 1  
Kđ - Hsti trọng động: Kđ = 1,2 bng 5.6[1]  
kr - Hskể đến ảnh hưởng ca số răng đĩa xích phụ thuc vào Z1 = 27; Z2 =  
49  
=> kr1 = 0,39 ; kr2 = 0,24  
E - Mô đun đàn hồi : E = 2E1.E2/(E1 +E2) = 2,1.105(MPa)  
A - Din tích chiếu bn l:A = 395 mm2 bng 5.12[1]  
0,39.(5119,56.1,2 + 7,72).2,1.105  
+ Với răng đĩa 1; =>  
H1 = 0,47.  
= 484,54  
395.1,2  
(MPa)  
Như vậy dùng thép C45 tôi ci thiện đạt độ rn HB210 sẽ đạt được ng sut tiếp  
xúc cho phép [H ]= 600 (Mpa), đảm bảo được độ bn tiếp xúc cho răng đĩa 1.  
0,24.(5119,56.1,2 + 7,72).2,1.105  
+Với răng đĩa 2; =>H2 = 0,47.  
= 380,1  
395.1,2  
(MPa)  
Như vậy dùng thép C45 tôi ci thiện đạt độ rn HB210 sẽ đạt được ng sut tiếp  
xúc cho phép [H ]= 600 (MPa), đảm bảo được độ bn tiếp xúc cho răng đĩa 2 .  
Theo 5.20[1] :  
(N)  
F = kx.F =1,15.5119,56 =5887,49  
r
t
Trong đó đối vi btruyn nghiêng mt góc nhỏ hơn 400, kx = 1,15  
2.1.5. Bng thông số cơ bản ca btruyn xích  
Bảng 2.1: Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích  
Thông số  
Loại xích  
Ký hiệu  
Giá trị  
Xích ống con lăn  
16  
Bước xích  
p
x
a
38,1(mm)  
Số mắt xích  
120  
Khoảng cách trục  
Số răng đĩa xích nhỏ  
Số răng đĩa xích lớn  
1814,98 (mm)  
z1  
27  
49  
z2  
Vật liệu đĩa xích  
C45  
= 600(MPa)  
H1  
d1  
Đường kính vòng chia đĩa xích nhỏ  
Đường kính vòng chia đĩa xích lớn  
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích nhỏ  
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích lớn  
Bán kính đáy  
328,18 (mm)  
594,66 (mm)  
345,01 (mm)  
612,48 (mm)  
11,22 (mm)  
305,74 (mm)  
d2  
da1  
da2  
r
Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ  
df1  
Đường kính chân răng đĩa xích lớn  
Lực tác dụng lên trục  
572,22 (mm)  
df 2  
F
r
5887,49  
(N)  
2.2.Btruyền bánh răng cấp chm  
*Các thông s:  
PII = 9,92 (kW)  
nII = 236,46 (v/ph). 2 = 2,15  
Xác định khong cách trc:  
17  
2.2.1. Chn vt liu.  
-Ta thy hp gim tc ta thiết kế có công sut nhtrung bình. Vì vy ta chn vt  
liệu nhóm I có độ rn HB 350. Vi loi vt liệu này bánh răng có độ rn thp  
và có thct chính xác sau khi nhit luyn. Cặp bánh răng này có khả năng  
chng mòn tt và bánh răng được nhit luyn bằng thường hoá hoc tôi ci  
thin.  
- Tra bng 6.1 [1] ta chn vt liệu như bảng :  
Bng 2.1: Chn vt liu  
Loi bánh Loi Nhit luyn Độ rn  
Gii hn  
bn 푏  
MPa  
Gii hn  
chy 푐ℎ  
MPa  
răng  
thép thép  
Nhỏ  
Ln  
45  
45  
Tôi ci thin 퐻퐵3 = 215  
Tôi ci thin 퐻퐵4 = 200  
750  
750  
450  
450  
2.2.2. Xác định ng sut cho phép.  
- Gm các ng sut tiếp xúc cho phép  
ng sut un cho phép  
   
   
H
F
được xác định như sau :  
2.2.2.1. ng sut tiếp xúc cho phép.  
*Tra bng 6.2 [1]ta chn:  
- Hsan toàn khi tính vtiếp xúc :Sh =1,1.  
- ng xut tiếp xúc cho phép vi chu kỳ cơ sở:σ0Hlim = 2. HB + 70 ( MPa).  
- ng xut un cho phép vi chu kỳ cơ sở: σFlim = 1,8HB  
0
H lim  
sH  
*Theo công thc: =  
.ZR .ZV KXH .KHL  
   
H
-Trong đó:  
: Hsan toàn khi tính vtiếp xúc .  
: Hsố xét đến độ nhám ca mắt răng làm việc .  
18  
: Hsố xét đến ảnh hưởng ca vn tc vòng .  
: Hsố xét đến ảnh hưởng ca kích thước bánh răng .  
: Hsố xét đến tui th.  
Chọn sơ bộ:  
ZR.ZV.KXH = 1,  
NH 0  
NHE  
6
-Vi mH = 6 (Khi HB 350) KHL =  
2,4  
NH 0 : Schu kỳ thay đổi ng suất cơ sở khi thvtiếp xúc: NH0 = 30.HHB  
NHE: Schu kỳ thay đổi ng suất tương đương: NHE = 60.C.n.t  
*Trong đó :  
C,n,t: Lần lượt slần ăn khớp trong mt vòng quay, svòng quay trong mt  
phút và tng sgilàm vic của bánh răng đang xét.  
Vi = 2/3.24.0,7.365.7 = 28616 () ; C = 1.  
+ Với bánh răng nhỏ (bánh 3):  
퐸3 = 60. 퐶. 푛. = 60.1.236,46.28616 = 405,99. 106  
푂3 = 30. 퐻퐵32,4= 30.2152,4 =11,88. 106  
Bắt đầu tNH0 đường cong mi gần đúng là một đường thng song song vi  
trc hoành tc là trên khong này gii hn mi tiếp xúc không thay đổi. Vì vy  
khi tính ra được NHE> NHo, thì ly NHE = NHO để tính, do đó: KHL1 = 1.  
0푙ꢀ푚3 = 2.215+ 70 =500( MPa )  
Vy ng sut tiếp xúc bánh nh:  
0
[ σH3]=σHlim3 ( 푍. 푍. 푍)퐾퐿3  
=
500.1.1 = 454,54(MPa)  
S
1,1  
H
+ Vi bánh ln (bánh 4):  
4 = 60. 퐶. 푛. = 60.1. 109,98. 28616= 188,83.106  
4 = 30. 퐻퐵42,4 = 30 .2002,4 = 10.106  
0푙ꢀ푚4 = 2.200+ 70 =470 ( MPa)  
19  
Vy ng sut tiếp xúc bánh ln :  
0
[ σH4]=σHlim4 ( 푍. 푍. 푍)퐾4= 470 .1.1= 427,3( MPa)  
S
1,1  
H
Vy ng sut tiếp xúc cho phép:  
]
[] = [  
=
454,54+427,3 = 440,90( MPa)  
퐻3  
+[휎  
]
퐻4  
2
2
- Mà [] 1,25[푚ꢀꢁ  
Vi : [휎] 푚ꢀꢁ= [퐻4]= 427,3 (MPa)  
[휎] = 440,90(MPa) 1,25[푚ꢀꢁ  
]
]
Vy chọn sơ bộ ứng sut tiếp xúc cho phép : []= 440,90 (MPa)  
2.2.2.2. ng sut un cho phép:  
0  
SF  
=
F lim .YR.YS .KXF .KFC .KFL  
F   
Trong đó: 0  
F lim - ng sut un cho phép ng vi schu kỳ cơ sở.  
: Hsố xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng.  
: Hsố xét đến độ nhy ca vt liệu đối vi tp trung ng sut.  
: Hsố xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng độ bn un.  
YR.YS .KXF  
Chọn sơ bộ:  
= 1.  
: Hskể đến ảnh hưởng đặt ti, ly 퐹퐶 = 1.(Btruyn quay 1 chiu)  
- NFO: Schu kỳ thay đổi ng suất cơ sở khi thvun.  
- NFE: Schu kỳ thay đổi ng suất tương đương. Do bộ truyn chu ti trng  
không đổi nên :  
NHE = NFE = 60.c.n.t  
0  
F lim - ng sut un cho phép ng vi schu kỳ cơ sở.  
0  
Ta có : F lim =1,8HB - theo bng 6.2 [I]  
=>σ0F3lim= 1,8.215= 387 (MPa)  
=>σ0F4lim=1,8.200 = 360(MPa)  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 112 trang yennguyen 15/04/2022 1380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Thiết kế đồ án Chi tiết máy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfde_tai_thiet_ke_do_an_chi_tiet_may.pdf