Giáo trình mô đun Bảo dưỡng, sửa chữa, vận hành máy nông nghiệp

1
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: Bảo dưỡng, sa cha, vn hành máy nông nghip  
Mã mô đun: MĐ 02  
Thi gian thc hiện mô đun: 90 giờ  
(Lý thuyết: 30 gi; Thc hành: 56 gi; Kim tra 4  
gi)  
I. Ví trí, tính cht của mô đun:  
- Vtrí: Mô đun bảo dưỡng sa cha máy nông nghip là mt mô đun chuyên nghtrong  
chương trình dy nghề trình độ sơ cấp ca nghSa chữa cơ khí nhỏ nông thôn, được ging dy  
sau mô đun BDSC động cơ đốt trong.  
Tính cht: Là mô đun chuyên môn nghbt buộc, được tích hp gia kiến thc và kỹ năng  
thc hành bảo dưỡng, sa cha máy nông nghip.  
II. Mc tiêu mô đun:  
- Kiến thc:  
+ Trình bày được được cu to và nguyên lý hoạt động ca các máy nông nghip.  
+ Trình bày được trình tự và yêu cꢀu kỹ thuꢁt bảo dưỡng, sửa cha, vn hành các máy nông  
nghip.  
- Kỹ năng:  
+ Thc hiện được các công việc: Thꢂo, lắp, kiểm tra, bảo dưỡng, sa chữa thông thường các  
nông nghip đꢃng quy trình, đm bo yêu cu kthut và an toàn;  
+ Sử dꢄng đꢃng, hợp lꢅ cꢂc dꢄng cꢄ và thiết btháo, lắp, đo kiểm tra trong quꢂ trình bảo dưỡng.  
+ Liên kết và vꢁn hành được các máy phc vsn xut và chế biến các sn phm nông  
nghip đꢃng quy trình, đm bo yêu cu kthut và an toàn.  
- Năng lực tchvà trách nhim:  
+ Btrí vtrí làm vic hợp lꢅ, đảm bo an toàn và vsinh công nghip;  
+ Thể hiện tính kỷ lut, cn thn, tmỉ trong luyện tꢁp.  
III. Ni dung mô đun  
Bài 1: BO DƯỠNG, SA CHA VÀ VN HÀNH MÁY CÀY  
Mꢀc tiêu ca bài:  
Hꢆc xong bài này hꢆc viên cꢇ khả năng:  
- Trình bày sơ đồ cu to và được nguyên lꢅ làm việc của mꢂy cày.  
- Thꢂo lắp kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa được máy cày đꢃng quy trình, quy phạm, đạt  
yêu cu kthut và an toàn.  
- Thc hin liên kết và vn hành máy kéo với mꢂy cày theo đꢃng yêu cꢀu kthut.  
- Thc hin tt công tác an toàn và vsinh công nghip.  
Nꢁi dung ca bài:  
1. Nhim v, yêu cu, phân loi  
1.1. Nhim vꢄ  
Cày liên hợp với mꢂy kéo thực hiện cắt đất, nâng, lꢁt thỏi đất, vùi lấp cỏ rạ và làm tơi đất  
phꢄc vꢄ cꢂc khâu tiếp theo bừa hoặc phay, hoặc lồng đất  
1.2. Yêu cu  
2
Mt rung sau khi cày phi bng phẳng độ sâu t15- 25 cm đất lꢁt đu úp cdi  
1.3. Phân loi  
Cày thường phân thành 3 loại  
- Cày trꢄ  
- Cày chảo  
- Cày không lꢁt  
2. Cấu tạo, nguyên lꢅ hoạt động cày trꢄ CT-2  
a. Cấu tạo  
1. Lưỡi cày  
Diệp cày  
Gót cày  
Trꢄ cày  
Khung cày  
Hình 1.2 – Cấu tạo cày trꢄ Gồm  
cꢇ: Lưỡi cày, diệp cày, gꢇt cày, trꢄ cày,khung cày  
-
Lưỡi cày cꢇ dạng hình thang lưỡi cày cꢇ nhiệm vꢄ cắt thỏi đất nâng lên cho diệp.  
Lưỡi cày chế tạo bằng thép, trên lưỡi cꢇ khoan 3 lỗ để lắp bu lông liên kết với trꢄ cày  
Diệp cày cꢇ 3 loại diệp đất thuộc, diệp nửa xoắn, diệp xoắn nhiệm vꢄ diệp tiếp tꢄc  
nâng đất lên tꢂch ra thành luống lꢁt đất úp sang 1 bên vùi lấp cỏ dại  
Gꢇt cày cꢇ dạng hình chữ nhꢁt, gꢇt cày cꢇ nhiệm vꢄ cân bằng cho trꢄ cày trong  
quá trình làm việc  
-
-
-
Trꢄ cày làm bằng thép hoặc gang. Trꢄ cày nơi liên kết với khung cày, lưỡi cày  
diệp cày  
3
-
Khung cày được làm bằng thanh thép tiết diện hình chữ nhꢁt. Khung cày gồm cꢂc  
thanh dꢆc thanh ngang được hàn hoặc liên kết bằng cꢂc bu lông. Trên khung đặt bộ  
phꢁn liên kết với cơ cấu treo trên mꢂy kéo  
Ngoài ra một số cày còn bộ phꢁn bꢂnh tựa đồng để điều chỉnh độ sâu cày  
b. Hoạt động:  
Cày được liên kết với mꢂy động lực bằng cơ cấu 3 điểm. Khi mꢂy chuyển động, cày  
được hạ xuống lưỡi cày cắt đất nâng lên cho diệp. Diệp nâng đất, tꢂch đất sang bên, làm  
nứt vỡ và cuối cùng lꢁt ꢃp thỏi đất.  
3. Kiểm tra tình trạng máy cày trụ  
3.1. Kiểm tra sơ bộ dàn cày  
-
-
Dàn cày phải đꢀy đủ cꢂc bộ phꢁn  
Các bu lông liên kết phải đảm bảo chắc chắn  
3.2. Kiểm tra các thiết bị làm việc  
-
-
-
Lưỡi cày không mòn quꢂ 10- 15cm  
Gꢇt cày đảm bảo độ dꢀy cho phép  
Cꢂc đꢀu mũ bu lông bắt lưỡi, diệp, gꢇt cày với trꢄ cày phải ngang bằng hoặc thấp hơn  
sovới bề mặt làm việc  
Cꢂc mũi lưỡi, gꢇt cày phải song song nằm trên mặt phẳng  
* Kiểm tra lắp ghép cày  
-
-
-
Khe hở lắp ghép giữa lưỡi diệp <1mm  
Khe hở lắp giữa trꢄ cày với lưỡi, diệp, gꢇt cày <2mm  
3.3. Sửa chữa máy cày trụ  
* Sửa chữa lƣỡi cày  
Trình tự công việc  
Hình ảnh  
Yêu cꢀu kỹ thuꢁt  
Lưỡi cày không  
1. Kiểm tra  
-
mòn quá 10- 15cm  
Liên kết chắc chắn  
-
4
- Khe hở lắp ghép <  
1mm, các bu lông  
lắp đꢃng YCKT  
2. Thꢂo lưỡi cày ra  
khỏi trꢄ cày  
- Không bị trượt đai ốc  
- Tháo 3 bu lông liên  
kết lưới cày với trꢄ  
cày  
3. Lắp lưỡi vào trꢄ  
cày  
- Xiết đều, đꢃng lực  
qui định  
- Xiết 3 bu lông liên  
kết lưỡi cày với trꢄ  
cày  
1. Lưỡi cày  
2. Gót cày  
3,4,5. Diệp cày 6. Trꢄ cày  
5
4. Thu dꢆn đồ nghề  
vệ sinh công  
nghiệp  
- Đồ nghề đꢀy đủ  
- Mꢂy sạch sẽ và  
tình trạng kỹ thuꢁt  
tốt  
* Sửa chữa trụ cày, gót cày  
Trình tự công việc  
Hình ảnh  
Yêu cꢀu kỹ  
thuꢁt  
1. Kiểm tra Quan  
sꢂt kiểm tra  
-Trꢄ cày  
-
Trꢄ cày không  
cong vênh rạn  
nứt  
- Gót cày  
-
Gót cày không  
mòn quá quy  
định  
-
Liên kết chắc  
chắn  
-
Khe hở lắp  
ghép < 2mm  
-
Bu lông lắp  
đꢃng YCKT  
2. Thꢂo lắp trꢄ  
-
Không bị trượt  
- Tháo bu lông chữ U  
liên kết trꢄ cày với  
khung cày  
đai ốc  
-
Xiết đều đꢃng  
6
- Lắp trꢄ cày với khung  
lực  
3. Thꢂo lắp gꢇt cày  
-
Không bị trượt  
đai ốc  
-
Xiết đều đꢃng  
lực  
4. Thu dꢆn đồ nghề và vệ  
sinh công nghiệp  
-
Đồ nghề đꢀy  
đủ  
-
Mꢂy sạch sẽ và  
tình trạng kỹ  
thuꢁt tốt  
* Sửa chữa khung cày  
Trình tự công việc  
Hình ảnh  
Yêu cꢀu kỹ thuꢁt  
1. Kiểm tra  
-
Khung  
không rạn nứt  
Các bu lông  
cày  
Quan sꢂt kiểm tra  
- Cꢂc mối hàn liên kết  
-
7
- Cꢂc bu lông bắt liên kết với  
liên kết với trꢄ, cơ  
cấu 3 điểm  
chắc chắn  
khung  
- Hàn phải đảm bảo  
2. Sửa chữa  
độ chắc chắn  
- Hàn điện  
3. Thu dꢆn đồ nghề và vệ  
sinh công nghiệp  
-
-
Đồ nghề đꢀy đủ  
Khung cày sạch  
sẽ tình trạng kỹ  
thuꢁt tốt  
1.2. Sửa chữa bánh tựa đồng(bánh xe cày)  
Trình tự công việc  
1. Kiểm tra  
Hình ảnh  
Yêu cꢀu kỹ thuꢁt  
- Bánh xe cày  
quya trơn, độ dơ  
<1mm  
Quan sꢂt kiểm tra  
- Độ dơ bꢂnh xe cày  
- Cꢂc bu lông bắt liên kết  
với khung  
- Các bu lông liên  
kết với khung cày  
chắc chắn  
2. Sửa chữa  
- Thay ổ bi bꢂnh xe tựa  
đồng  
+ Thꢂo nắp đꢁy  
+ Thꢂo đai ốc bắt trꢄc  
bánh xe  
- Tra mỡ bôi trơn  
đủ  
+ Tháo bánh xe cày, tháo  
ổ bi  
- Bánh xe quay  
8
+ Lắp ổ bi và tra mỡ bôi trơn  
ổ bi  
trơn độ dơ cho phép  
1mm  
- Lắp bꢂnh xe cày lên trꢄc  
3. Thu dꢆn đồ nghề và vệ  
sinh công nghiệp  
- Đồ nghề đꢀy đủ  
- Mꢂy sạch sẽ và  
tình  
trạng  
kỹ  
thuꢁt tốt  
4. Liên kết và vận hành LHM  
4.1. Trình tự công việc  
a. Chuẩn bị mꢂy động lực:  
-
-
-
Chꢆn mꢂy động lực phù hợp với cày, điều kiện làm việc cꢄ thể  
Làm nội qui chăm sꢇc 8-10 giờ: Dꢀu động cơ, nước làm mꢂt, dꢀu thủy lực…..  
Kiểm tra cơ cấu treo của mꢂy kéo giꢂ treo của cày  
b. Chuẩn bị mꢂy cày:  
-
Đặt cày lên nền phẳng kiểm tra sự lắp ghép của toàn dàn cày theo yêu cꢀu  
-
Kiểm tra, xiết cày bộ phꢁn làm việc: Lưỡi, diệp, gꢇt cày lắp ghép với trꢄ cày theo yêu  
cꢀu kỹ thuꢁt phù hợp thông số cày  
-
-
Bơm mỡ cho bánh xe tựa đồng trước khi làm việc  
Độ nằm ngang của khung cày trong mặt phẳng ngang được điều chỉnh bằng cꢂch thay  
đổi chiều dài thanh dằng phía phải.  
Đặt cày trên một mặt phẳng sao cho tất cả cꢂc mũi lưỡi cày cꢂc gꢇt thanh tựa đồng  
đều tỳ lên mặt bằng đꢇ .  
-
9
-
Đặt những tấm kê vào dưới bꢂnh tựa. Chiều cao của những tấm kê này bằng độ sâu của  
luống cày trừ đi độ lꢃn của bꢂnh tựa trong đất (2-3cm).  
* Trình tự công việc:  
Trình tự công việc  
Hình ảnh  
Yêu cꢀu kỹ thuꢁt  
1. Chuẩn bị  
a- Chuẩn bị mꢂy kéo  
+ Kiểm tra toàn mꢂy  
Mꢂy đꢀy đủ cꢂc bộ  
phꢁn  
+ Kiểm tra nhiên liệu  
-Nhiên liệu đủ  
trong ca làm việc  
+ Kiểm tra dꢀu bôi  
trơn  
- Dꢀu bôi trơn nằm  
giữa vạch tối đa và  
tối thiểu  
10  
+ Kiểm tra bổ  
xung nước làm mát  
Nước làm mꢂt đủ  
nếu thiếu bổ xung  
+ Kiểm tra cơ cấu  
- Cꢂc khớp nối liên  
treo  
kết chắc chắn  
b- Chuẩn bị cày  
- Đủ cꢂc bộ phân.  
Kiểm tra cày  
11  
- Bãi phải bằng  
phẳng kích thước  
10x 15 m  
c- Chuẩn bị bãi  
2. Liên kết mꢂy kéo  
với mꢂy cày  
-
Lùi chính xác 3  
điểm cơ cấu treo  
trùng với 3 điểm  
cày  
a- Lùi máy kéo vào  
lắp với cày  
b- Lắp liên kết cày  
với mꢂy kéo bằng cơ  
cấu 3 điểm  
-
Đảm bảo chắc  
chắn  
3. Điều chỉnh sơ bộ  
- Kết hợp vặn thanh  
kéo dꢆc và thanh  
thăng bằng ngang  
điều chỉnh  
-
Cꢂc lưỡi cày  
song song với mặ  
phẳng nằm ngang  
12  
4. Cày thử và điều  
chỉnh  
-
-
Đất lꢁt đều  
a-  
Điều  
chỉnh  
thanh kéo dꢆc để cꢂc  
lưỡi cày ăn đều đất  
Độ sâu cày từ  
b- Điều  
chỉnh  
20- 28 cm  
thanh thăng bằng  
ngang để đảm bảo  
độ sâu cày  
5. Thu dꢆn đồ  
nghề vệ sinh  
công nghiệp  
- Đồ nghề đꢀy đủ  
- Mꢂy sạch sẽ và  
tình  
trạng  
kỹ  
thuꢁt tốt  
4.2. Các phương pháp chuyển động.  
4.2.1- Cày úp sống trâu.  
13  
Hình 1.6 – Sơ đồ phương phꢂp cày ꢃp sống trâu  
Chuyển động theo phương phꢂp này ta chia vạt ruộng thành 2 phꢀn bằng nhau, cắm tiêu  
ở giữa. LHM cày đường đꢀu tiêu đi vào giữa vạt ruộng,. đường cày thứ 2 bꢂnh trước và  
sau bên phải đi lên phꢀn đất đã cày. Mấy đường đꢀu LHM phải  
quay vòng hình nút, LHM luôn phải quay vòng từ trꢂi sang phải làm cho đất ở 2 đường  
cày đꢀu tiên lꢁt ꢃp vào nhau tạo ra giữa ruộng cꢇ 1 luống sống trâu.( hình vẽ)  
*Ưu điểm: Phương phꢂp này dễ nhớ, đơn giản chỉ cꢀn làm 1 hàng tiêu ở giữa vạt.  
*Nhược điểm: LHM phải quay vòng hình nꢃt ở những đường cày đꢀu tiên và luôn quay  
vòng về n bên phải làm cho bộ phꢁn di động, chuyển hướng mòn không đều.ứng dꢄng:  
thường cày ở những vạt ruộng hẹp, chũng giữa  
4.2.2- Cày xẻ lòng máng.  
Hình 1.7 – Sơ đồ phương phꢂp cày xẻ lòng mꢂng  
14  
-
-
Cày theo phương phꢂp này hoàn toàn ngược với phương phꢂp cày úp sống trâu. -  
Đường cày đꢀu tiên LHM đi sꢂt ven ruộng bên phải, LHM luôn quay vòng từ phải sang  
trꢂi. Nếu bờ ruộng thẳng không cꢀn cắm tiêu. Sau khi cày xong giữa  
ruộng sẽ cꢇ 1 rãnh sẻ lòng mꢂng.(hình vẽ)  
*
*
Ưu điểm: Đơn giản, dễ nhớ  
Nhược điểm: Những đường cày sau cùng phải quay vòng dạng hình nꢃt, LHM luôn  
phải quay vòng từ phải sang trꢂi nên bộ phꢁn di động, chuyển hướng mòn không đều.  
Ứng dꢄng: ꢂp dꢄng ở cꢂc ruộng hẹp, giữa cao, cày san ra cho mặt ruộng chꢇng phẳng  
*
4.2.3- Cày đan vạt đơn: Chia khoảng đất ra 2 phꢀn bằng nhau  
-
ì
Cày sẻ lòng mꢂng ở vạt thứ 1 đến khi LHM phải quay vòng theo dạnh hình nꢃt th  
Hình 1.8 – Sơ đồ phương phꢂp cày đan vạt đơn  
15  
thôi không tiếp tꢄc cày nừa mà chuyển sang vạt thứ 2 cũng chuyển động theo phương  
phꢂp ꢃp sống trâu. Đến khi LHM bắt đꢀu phải quay vòng dạng hình nꢃt thì tiến hành cày  
đan 2 vạt theo kiểu ꢃp sống trâu. Sau khi cày song mặt phẳng ruộng cũng tạo ra 2 rãnh và  
1 luống. Mặt ruộng tương đối bằng phẳng.  
*
Ưu điểm: Không phải quay vòng dạng hình nꢃt, khoảng cꢂch chừa đꢀu vạt nhỏ, quay  
đꢀu vạt nhanh LHM chuyển động ổn định, thao tꢂc dễ.  
*Nhược điểm: Nếu chia cꢂc phꢀn lớn thì quãng đường chạy không đꢀu vạt hơi dai, hơi  
phức tạp, đòi hỏi người sử dꢄng phải cꢇ tay nghề vững vàng. Sai khi cày xong mặt ruộng  
vẫn còn 2 rãnh, 1 luống  
4.2.4- Cày phối hợp đan vạt kép:  
50  
Hình 1.9 – Sơ đồ phương phꢂp cày đan vạt kép  
-
Đꢀu tiên cắm tiêu cꢂch bờ bên phải 1/4 chiều rộng vạt ruộng. Bắt đꢀu cày1 & 3 trước  
theo phương phꢂp xẻ lòng mꢂng. Sau đꢇ cày 2 & 4 theo phương pháp úp  
16  
sống trâu. Sau khi cày xong mặt ruộng sẽ cꢇ rãnh và 1 luống.  
* Ưu điểm: LHM quanh đꢀu vạt dễ dàng, không phải quay theo dạng hình mꢃt do đꢇ  
khoảng cꢂch chừa đꢀu vạt giảm xuống, hệ số đường làm việc tăng. LHM quay vòng  
đều cả hai bên làm cho cꢂc bộ phꢁn di động, chuyển hướng mòn đều, LHM chuyển động  
ổn định, thao tꢂc dễ, mặt ruộng sau khi cày tương đối bằng phẳng.  
*Nhược điểm: Khꢂ phức tạp, khꢇ nhớ đòi hỏi người điều khiển mꢂy phải linh hoạt,  
tay nghề vững, mặt ruộng sau khi cày xong vẫn còn 1 rãnh, 1 luống.  
*Ứng dꢄng: ở mꢆi vạt ruộng nhưng thích hợp ở vạt ruộng rộng, chiều dài ngắn.  
4.2.5 - Cày 4 góc nhấc cày.  
Hình 1.10 – Sơ đồ phương phꢂp cày 4 gꢇc nhấc cày  
17  
Cày theo phương phꢂp này LHM chuyển động xung quanh vạt ruộng từ ngoài vào  
trong, đến cꢂc gꢇc nhấc cày và quay mꢂy dưới 1 gꢇc 900. Phương phꢂp chuyển động này  
LHM luôn quay vòng về phía trꢂi làm cho đất lꢁt ra phía bờ cꢇ tꢂc dꢄng giữ nước, phân  
cho đất.  
*
Áp dꢄng: Cày đꢀu vạt, phù hợp ở cꢂc vạt ruộng hẹp hình vuông hoặc hình dạng phức  
tạp nhất khi LHM ở ruộng nước  
Ưu điểm: Cày sꢂt bờ, sꢂt gꢇc, trꢂnh LHM quay gấp ở cꢂc gꢇc, giảm được quãng đường  
chạy không, máy mꢇc đỡ hao mòn, công nhân đỡ mệt.  
Nhược điểm: LHM luôn phải quay vòng 1 bên, nếu hình dạng thửa ruộng phức tạp sẽ  
*
*
làm cho LHM chuyển động không được ổn định.  
Chất lượng cày tốt được đặc trưng bởi khả năng giữ vững độ cày sâu, khả năng lꢁt đất tốt,  
khả ăng lấp kín cỏ tốt và lấp kín phân bꢇn tốt, mức độ không bị lỏi và mức độ chất lượng  
cắt đất tốt.  
Kiểm tra độ cày sâu bằng dꢄng cꢄ đo luống cày hay bằng thước khi mới cày xong  
và ở cả trên lô ruộng đã cày (theo đường chéo lô ruộng ) bằng cꢂch cắm một thanh gỗ hay  
thanh thép xuống sꢂt tꢁn đꢂy luống của lớp đất cày đã làm cho bằng phẳng.  
Muốn xꢂc định độ cày sâu trung bình, thường người ta phải đo ít nhất 20 lꢀn ở  
những vị trí khꢂc nhau rồi tính độ sâu trung bình, và đem so sꢂnh độ sâu này với độ sâu đã  
cho. Khi kiểm tra độ cày sâu trên lô ruộng đã được cày một lꢀn thì phải xét đến độ xốp  
của đất, nên vào thời kỳ không mưa phải lấy độ cày sâu trung bình tính được trừ đi 20%.  
4.3. Biện pháp nâng cao năng xuất LHM .  
4.3.1. Năng xuất:  
Năng suất là số lượng (tổng khối lượng) công việc làm ra được trong một đơn vị thời  
gian (giờ, ngày, thꢂng, vꢄ, năm v.v…)  
Năng suất làm việc của LHM canh tꢂc trên đồng ruộng trong một kíp:  
18  
Wkíp = 0,1B.v.t (ha/kíp)  
B- Bề rộng làm việc của mꢂy nông nghiệp (m)  
v- Vꢁn tốc làm việc  
(Km/h)  
(giờ)  
t- Thời gian làm việc trong một ca  
t = Tlv + Tv +Td + Tkt  
-
-
-
-
TLv: Thời gian làm việc trực tiếp làm ra sản phẩm.  
TV: Thời gian quay vòng chạy không đꢀu bờ.  
Tdc: Thời gian di chuyển trong kíp, giữa thửa giữa lô.  
TKT: Thời gian phꢄc vꢄ kỹ thuꢁt. đổ thêm giống, phân, lấy sản phẩm thu hoạch, đ/c  
máy và làm cꢂc việc đảm bảo yêu cꢀu nông hꢆc.  
4.3.2. Những biện pháp nhằm nâng cao năng suất.  
-
Tổ chức tính toꢂn thành lꢁp 1 liên hợp đꢃng nhất, đảm bảo cꢂc thông số kĩ thuꢁt và  
kinh tế.  
-
-
-
-
Tꢁn dꢄng hết thời gian làm việc của LHM  
Chꢆn phương phꢂp chuyển động hợp lꢅ giảm thời gian quay vòng  
Cải tạo tích cực địa bàn cơ giới, tạo những địa bàn phù hợp trꢂnh thời gian di chuyển  
Chăm sꢇc phꢄc vꢄ kĩ thuꢁt cho mꢂy tốt, trꢂnh những hư hỏng bất thường trong quꢂ  
trình làm việc giảm thời gian phꢄc vꢄ  
-
Thường xuyên cải tiến kết cấu, cấu tạo phương phꢂp sử dꢄng thực tế.  
-
Chấp hành tốt cꢂc biện phꢂp về an toàn kĩ thuꢁt, an toàn lao động, cꢂc quy trình, quy  
phạm sử dꢄng, chỉnh sửa chăm sꢇc máy.  
-
Bồi dưỡng, nâng cao trình độ nghiệp vꢄ của công nhân.  
-
Sử dꢄng thực tế phải nhạy bén, linh hoạt với tình hình cꢄ thể từng việc, từng nơi, từng  
lúc.  
4.5. An toàn khi sử dụng LHM cày.  
-
Chỉ cho phép công nhân cꢇ bằng, chứng chỉ vꢁn hành mꢂy sử dꢄng máy  
19  
-
Khi liên kết cày lùi mꢂy phải nhỏ ga, phối hợp nhịp nhàng giữa lꢂi chính lꢂi phꢄ, sử  
dꢄng tay thuỷ lực phải thành thạo.  
-
-
Khi khởi động kiểm tra tay số, tay thủy lực ở vị trí trung gian  
Trước khi LHM khởi hành quan sꢂt kĩ trước, sau bꢂo hiệu để đảm bảo an toàn tuyệt  
đối  
-
-
Quꢂ trình làm việc nếu cꢀn điều chỉnh, bảo dưỡng phải dừng máy  
Khi cho LHM đi qua đống hoặc rãnh phải sử dꢄng ga thích hợp, không được quanh  
mꢂy quꢂ gấp, nhất với cày treo khi quay vòng phải chꢃ ꢅ phía sau  
Khi làm việc ở ruộng nước thấy mꢂy cất đꢀu phải cắt côn giảm ga ngay.  
-
+ Sử dꢄng dꢄng cꢄ sạch sẽ không dính dꢀu mỡ  
+ Kê kích mꢂy đꢃng trꢆng tâm  
+ Theo dõi hoạt động cꢂc đồng hồ  
+ Di chuyển địa bàn phải nâng cày khꢇa thủy lꢄc, đi số thấp  
+ Khi cày mꢂy quꢂ tải điều khiển thủy lực nâng cày, mꢂy cꢇ hiện tượng cất đꢀu giảm  
ga, cắt ly hợp.  
+ Khi sửa chữa phải dừng mꢂy ra số o, kéo phanh tay, hạ cày xuống lền đất  
+ Không cho người nhảy lên xuống, đu bꢂm khi mꢂy làm việc  
4.6 Thực hành vận hành  
4.6.1. Cày chảo (Tham khảo)  
* Công dụng  
Cày chảo (hay cày đĩa) là loại cày mà bộ phꢁn làm đất chính là chảo (hay đĩa) hình chỏm  
cꢀu cꢇ mép mài sắc, đặt nghiêng một gꢇc nhất định so với hướng di động của cày, nếu là  
loại cꢇ trꢄ cày độc lꢁp thì chảo hơi ngửa ra một ít so với mặt phẳng  
thẳng đứng. Khi làm việc, phꢀn dưới của mép chảo cắt đất thay cho lưỡi cày; lòng chảo  
thay cho diệp cày nâng đất, làm tơi đất một phꢀn và lꢁt đất.  
Cày chảo sử dꢄng ở cả hai miền Nam Bắc nước ta, thích hợp với đất cꢇ độ ẩm vừa phải.  
Cày chảo nhẹ sử dꢄng rất phổ biến ở Đồng bằng sông Cửu Long, cꢇ độ cày sâu 12-15  
cm, thích hợp cho đất phèn, mặn, đất nhẹ và trung bình cꢇ độ ẩm vừa  
20  
phải. Nếu đất quꢂ khô, hoặc nặng thì cày cꢇ năng suất và chất lượng làm đất thấp, cày  
nông và đất kém tơi. Nếu đất cꢇ độ ẩm quꢂ cao, đất thường dính vào chảo cày làm tăng  
lực cản lăn và giảm khả năng cắt đất của chảo. ở ruộng ngꢁp nước, cày chảo cꢇ lực cản  
lăn lớn hơn ở ruộng khô, năng suất cày thấp hơn ở ruộng khô.  
Cày chảo lꢁt đất không hoàn thiện bằng cày trꢄ và để lại đꢂy luống kém bằng phẳng hơn.  
Theo kết cấu cꢇ thể phân ra cày chảo cꢇ trꢄ độc lꢁp và cày chảo cꢇ cꢂc chảo lắp trên  
một trꢄc chung (cày chảo đồng trꢄc).  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 76 trang yennguyen 15/04/2022 3320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun Bảo dưỡng, sửa chữa, vận hành máy nông nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mo_dun_bao_duong_sua_chua_van_hanh_may_nong_nghie.pdf