Giáo trình Lắp đặt điện nước - Nghề: Lắp đặt điện nước
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
TRƢỜNG CAO ĐẲNG LÀO CAI
GIÁO TRÌNH
LẮP ĐẶT ĐIỆN NƢỚC
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN NƢỚC
TRÌNH ĐỘ: SƠ CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1474/QĐ-CĐLC ngày 19 tháng 11 năm 2019
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Lào Cai)
Lƣu hành nội bộ
1
LỜI GIỚI THIỆU
Trong quá trình đào tạo cho học viên nghề Lắp đặt điện nƣớc, việc hình thành cho
học viên những kỹ năng cơ bản của việc thi công đấu lắp một hệ thống cung cấp điện dân
dụng là không thể thiếu. Ngày nay cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ, các nhà
khoa học đã phát minh ra rất nhiều các loại đèn khác nhau. Chúng khác nhau không chỉ về
cấu tạo, nguyên lý làm việc mà còn ở các đặc tính, các thông số kỹ thuật ... Chính vì điều
này, học viên nghề lắp đặt điện nƣớc cần phải nắm chắc các kiến thức về nguyên lý trƣớc
khi hình thành những kỹ năng đấu lắp hệ thống chiếu sáng dân dụng.
Có thể nói lắp đặt hệ thống cung cấp điện là một trong những Mô-đunchuyên môn
nghề đầu tiên giúp học viên hình thành những kỹ năng cơ bản của việc thi công lắp đặt và
đấu nối những mạch điện thông dụng.
Những kiến thức mà Giáo trình lắp đặt hệ thống cung cấp điện cung cấp cho học
viên là những thông tin cần thiết về các loại đèn đƣợc lựa chọn sử dụng cũng nhƣ cấu tạo,
nguyên lý làm việc, các đặc tính kỹ thuật ... Hơn nữa, học viên còn đƣợc trang bị những
kiến thức của việc thi công các hạng mục chiếu sáng ở các khâu chuẩn bị trang thiết bị,
dụng cụ vật tƣ trƣớc khi tiến hành lắp đặt, cácphƣơng pháp và trình tự các bƣớc trong quá
trình thi công, các biện pháp kiểmtra, khắc phục khi xảy ra sự cố hƣ hỏng.
Cấu trúc của giáo trình bao gồm 3 mô đun:
Mô đun 1: Lắp đặt hệ thống cung cấp điện
Mô đun 2: Lắp đặt đƣờng ống cấp thoát nƣớc gia dụng
Mô đun 3: Thực tập .
Trong quá trình biên soạn, nhóm tác giả đã tham khảo các tài liệu và giáo trình khác
nhƣ ở phần cuối giáo trình đã thống kê.
Lần đầu đƣợc biên soạn và ban hành, giáo trình chắc chắn sẽ còn khiếm khuyết; rất
mong các thầy cô giáo và những cá nhân, tập thể của các trƣờng đào tạo nghề và các cơ sở
doanh nghiệp quan tâm đóng góp để giáo trình ngày càng hoàn thiện hơn, đáp ứng đƣợc
mục tiêu đào tạo của môn học nói riêng và ngành điện dân dụng cũng nhƣ các chuyên
ngành kỹ thuật nói chung.
Lào Cai, tháng 11 năm 2019
Nhóm tác giả biên soạn
1. Bùi Trung Kiên
2. Lại Văn Dũng
3
MỤC LỤC
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN.......................................................................................................... 2
LỜI GIỚI THIỆU........................................................................................................................... 3
MỤC LỤC...................................................................................................................................... 4
BÀI 1: AN TOÀN........................................................................................................................12
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT.....................................................................................12
1. An toàn khi làm việc trên cao.................................................................................12
2. An toàn điện...........................................................................................................13
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH...............................................................................15
1. Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ và thiết bị: ....................................................................15
2. Nội dung thực hành................................................................................................15
TRONG CĂN HỘ .......................................................................................................................18
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT.....................................................................................18
1. Sử dụng đồng hồ vạn năng.....................................................................................18
2. Các phƣơng thức đi dây trong căn hộ.....................................................................22
BÀI 3: ĐẤU NỐI DÂY ĐƠN VÀ LÀM ĐẦU CỐT..............................................................28
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT.....................................................................................28
1. Nối thẳng dây đơn..................................................................................................28
2. Nối phân nhánh dây đơn ........................................................................................29
3. Bấm cốt đầu dây.....................................................................................................30
4. Tạo khuyên đầu dây...............................................................................................31
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH...............................................................................33
1. Nối thẳng dây đơn..................................................................................................33
2. Nối phân nhánh dây đơn ........................................................................................34
3. Bấm cốt đầu dây.....................................................................................................35
4. Tạo khuyên đầu dây...............................................................................................36
CÂU HỎI ÔN TẬP.................................................................................................................38
BÀI 4: LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN NỔI .......................................................................................39
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT.....................................................................................39
1. Phƣơng pháp lắp bảng điện nổi..............................................................................39
2. Các bƣớc thực hiện gắn bảng điện trên tƣờng ........................................................40
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH...............................................................................41
1. Lấy dấu vị trí gắn bảng điện...................................................................................41
2. Thực hiện khoan gắn tắc-kê ...................................................................................41
4
3. Lắp ráp thiết bị vào bảng điện ................................................................................41
4. Lắp đặt bảng điện vào vị trí....................................................................................43
CÂU HỎI ÔN TẬP.................................................................................................................43
BÀI 5: LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN NGẦM..................................................................................44
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT.....................................................................................44
2. Các bƣớc thực hiện gá lắp bảng điện vào tƣờng.....................................................45
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH...............................................................................46
1. Lấy dấu vị trí gắn bảng điện...................................................................................46
2. Chôn hộp, gá lắp bảng điện vào tƣờng...................................................................46
3. Lắp ráp thiết bị vào bảng điện ................................................................................46
4. Lắp đặt bảng điện vào vị trí....................................................................................48
CÂU HỎI ÔN TẬP.................................................................................................................48
BÀI 6: LẮP MẠCH ĐÈN CƠ BẢN .........................................................................................49
Phần 1: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................................................49
1. Cấu tạo đèn sợi đốt.................................................................................................49
2 Nguyên lý làm việc .................................................................................................49
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH...............................................................................50
1. Lắp mạch đèn sợi đốt .............................................................................................50
2. Lắp đặt mạch điện 2 đèn đấu song song, nối tiếp ..................................................53
CÂU HỎI ÔN TẬP.................................................................................................................58
BÀI 7: LẮP MẠCH ĐÈN HUỲNH QUANG.........................................................................60
Phần 1: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................................................60
2. Thông số kỹ thuật các bộ phận mạch đèn...............................................................61
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH...............................................................................63
1. Sơ đồ nguyên lý......................................................................................................63
2. Các bƣớc thực hiện lắp đặt và đấu dây...................................................................63
3. Thực hành lắp ráp mạch.........................................................................................63
CÂU HỎI ÔN TẬP.................................................................................................................64
BÀI 8: LẮP MẠCH ĐÈN HALOGEN.....................................................................................65
Phần 1: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................................................65
1. Cấu tạo đèn halogen...............................................................................................65
2. Sơ đồ mạch điện.....................................................................................................66
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH...............................................................................67
1. Lắp đặt mạch đèn halogen......................................................................................67
2. Sửa chữa các hƣ hỏng mạch đèn............................................................................68
5
CÂU HỎI ÔN TẬP.................................................................................................................69
BÀI 9: LẮP ĐẶT MẠCH ĐÈM CẦU THANG......................................................................70
Phần 1: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................................................70
1. Nguyên lý hoạt động mạch đèn..............................................................................70
2. Thiết lập sơ đồ lắp đặt ............................................................................................70
3. Phƣơng pháp lắp đặt...............................................................................................70
4. Quy trình thực hiện.................................................................................................71
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH...............................................................................71
1. Lắp đặt mạch đèn ...................................................................................................71
CÂU HỎI ÔN TẬP.................................................................................................................73
BÀI 10: LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN TẦNG HẦM.....................................................................74
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT.....................................................................................74
1. Sơ đồ nguyên lý mạch điện....................................................................................74
2. Sơ đồ lắp đặt...........................................................................................................74
1. Bảng dự trù vật tƣ, thiết bị......................................................................................75
2. Lắp đặt mạch đèn ...................................................................................................75
3. Sửa chữa các hƣ hỏng mạch đèn............................................................................76
CÂU HỎI ÔN TẬP.................................................................................................................77
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT.....................................................................................78
1. Sơ đồ nguyên lý mạch điện....................................................................................78
2. Sơ đồ lắp đặt...........................................................................................................80
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH...............................................................................80
1. Bảng dự trù vật tƣ, thiết bị......................................................................................80
2. Lắp đặt mạch đèn ...................................................................................................81
3. Sửa chữa các hƣ hỏng quạt trần..............................................................................81
CÂU HỎI ÔN TẬP.................................................................................................................82
1. Hệ thống cấp nƣớc sạch, phân loại và lựa chọn......................................................84
2. Hệ thống thoát nƣớc thải........................................................................................87
3. Các ký hiệu thƣờng dùng .......................................................................................87
CÂU HỎI ÔN TẬP.................................................................................................................88
BÀI 2: LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA.................................................................................................89
Phần 1: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT ....................................................................................89
2. Các phƣơng pháp nối ống.......................................................................................90
- Lắp đặt ống đầu nối gioăng cao su...........................................................................94
6
Phần 2: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH................................................................................95
1. Công tác chuẩn bị...................................................................................................95
2. Thực hành nối ống..................................................................................................95
CÂU HỎI ÔN TẬP.................................................................................................................96
3. Trình bày cách nối ống nhựa PP-R.........................................................................96
4. Trình bày cách nối ống nhựa uPVC .......................................................................96
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT.....................................................................................97
1. Lấy dấu vị trí tuyến ống..........................................................................................97
2. Đục tƣờng...............................................................................................................97
3. Lắp đặt cụm ống.....................................................................................................98
4. Lắp đặt van.............................................................................................................98
5. Lắp đặt khởi thủy ...................................................................................................99
6. Lắp đặt đồng hồ đo lƣu lƣợng nƣớc vào nhà........................................................100
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH.............................................................................100
1. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị nguyên vật liệu ...........................................................100
2. Đo và lấy dấu định vị tuyến ống...........................................................................100
3. Tạo đặt đƣờng ống ...............................................................................................101
4. Lắp đặt ống...........................................................................................................101
5. Thực hiện lắp đặt đai khởi thủy...........................................................................103
6. Thực hiện lắp đặt đồng hồ....................................................................................103
CÂU HỎI ÔN TẬP...............................................................................................................104
1. Lấy dấu vị trí tuyến ống........................................................................................105
2. Sửa lỗ đặt ống thoát..............................................................................................105
3. Lắp mối nối dán keo ống......................................................................................105
4. Lắp đặt cụm ống thoát nƣớc.................................................................................105
5. Lắp đặt đƣờng ống thoát nƣớc mƣa......................................................................107
6. Lắp đặt ống thoát bể tự hoại................................................................................107
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH.............................................................................107
1. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị nguyên vật liệu ...........................................................107
2. Đo và lấy dấu định vị tuyến ống...........................................................................108
3. Tạo đặt đƣờng ống ...............................................................................................108
4. Lắp đặt ống...........................................................................................................108
CÂU HỎI ÔN TẬP...............................................................................................................109
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT...................................................................................110
7
1. Phóng tuyến ống...................................................................................................110
2. Đào mƣơng đặt ống..............................................................................................110
3. Gia cố mƣơng đào................................................................................................110
4. Rải ống phụ kiện thoát nƣớc.................................................................................110
5. Lắp mối nối gioăng ống .......................................................................................111
6. Chèn vữa mối nối ống ..........................................................................................112
7. Lắp mối nối ống mặt bích.....................................................................................112
CÂU HỎI ÔN TẬP...............................................................................................................112
BÀI 6: LẮP ĐẶT BƠM NƢỚC ..............................................................................................113
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT...................................................................................113
1. Lắp đặt bơm đẩy...................................................................................................113
2. Lắp đặt bơm chìm giếng khoan............................................................................114
3. Lắp đặt bơm chìm nƣớc thải.................................................................................116
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH.............................................................................117
1. Lắp đặt bơm đẩy...................................................................................................117
2. Lắp đặt bơm chìm giếng khoan............................................................................118
3. Lắp đặt bơm chìm nƣớc thải.................................................................................120
CÂU HỎI ÔN TẬP...............................................................................................................121
BÀI 7: LẮP ĐẶT BỒN CẦU ..................................................................................................122
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT...................................................................................122
1. Phân loại, cấu tạo phạm vi sử dụng bồn cầu.........................................................122
1.1.1. Bệ xí...............................................................................................................122
2. Đọc bản vẽ, triển khai kích thƣớc lắp đặt .............................................................124
3. Lắp đặt bồn cầu và phụ kiện.................................................................................126
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH.............................................................................127
1. Lắp xí xổm...........................................................................................................127
2. Lắp xí bệt .............................................................................................................127
CÂU HỎI ÔN TẬP...............................................................................................................129
BÀI 8: LẮP ĐẶT ÂU TIỂU.....................................................................................................130
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT...................................................................................130
1. Phân loại, cấu tạo, phạm vi ứng dụng âu tiểu .......................................................130
2. Đọc bản vẽ, triển khai kích thƣớc lắp đặt .............................................................131
3. Lắp đặt âu tiểu và phụ kiện...................................................................................131
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH.............................................................................133
1. Chuẩn bị dụng cụ vật tƣ........................................................................................133
3. Xác định vị trí lắp đặt...........................................................................................133
4. Lắp đặt .................................................................................................................133
8
CÂU HỎI ÔN TẬP...............................................................................................................133
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT...................................................................................134
1. Phân loại, cấu tạo, phạm vi ứng dụng chậu rửa....................................................134
2. Đọc bản vẽ, triển khai kích thƣớc lắp đặt .............................................................134
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH.............................................................................138
1. Chuẩn bị dụng cụ vật tƣ........................................................................................138
2. Xác định vị trí lắp đặt...........................................................................................138
3. Lấy dấu khoan để bắt giá đỡ.................................................................................138
4. Lắp đặt .................................................................................................................138
CÂU HỎI ÔN TẬP...............................................................................................................139
BÀI 10: LẮP ĐẶT BỒN TẮM................................................................................................140
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT...................................................................................140
1. Cấu tạo, phạm vi ứng dụng của bồn tắm ..............................................................140
2. Đọc bản vẽ, triển khai kích thƣớc lắp đặt. ............................................................141
3. Lắp đặt bồn tắm và phụ kiện. ...............................................................................141
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH.............................................................................143
1. Chuẩn bị dụng cụ vật tƣ........................................................................................143
3. Xác định vị trí lắp đặt...........................................................................................143
4. Lắp đặt .................................................................................................................143
CÂU HỎI ÔN TẬP...............................................................................................................144
BÀI 11: LẮP ĐẶT BÌNH NƢỚC NÓNG..............................................................................145
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT...................................................................................145
1. Cấu tạo, phạm vi ứng dụng của bình nƣớc nóng..................................................145
2. Đọc bản vẽ, triển khai kích thƣớc lắp đặt. ............................................................147
3. Lắp đặt bình nƣớc nóng và phụ kiện. ...................................................................148
Phần II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH.............................................................................148
1. Chuẩn bị dụng cụ vật tƣ........................................................................................148
2. Trình tự lắp đặt.....................................................................................................148
CÂU HỎI ÔN TẬP...............................................................................................................149
BÀI 12: LẮP ĐẶT KÉT NƢỚC..............................................................................................150
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT...................................................................................150
1. Cấu tạo, phạm vi ứng dụng của két nƣớc .............................................................150
2. Đọc bản vẽ, triển khai lắp đặt...............................................................................151
CÂU HỎI ÔN TẬP...............................................................................................................151
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN THỰC TẬP....................................................................................152
BÀI MỞ ĐẦU............................................................................................................................153
9
nghiệp. ....................................................................................................................................153
2. Chuẩn bị các điều kiện cần thiết cho thực tập tại doanh nghiệp...................................153
1. Bảo quản dụng cụ và vệ sinh môi trƣờng lao động. ......................................................154
1.1. Quần áo BHLĐ. ................................................................................................154
1.2. Mũ an toàn.........................................................................................................154
1.3. Giày vải.............................................................................................................154
1.4. Găng cách điện, ủng cách điện, ghế cách điện...................................................154
1.5. Dây da an toàn...................................................................................................154
1.6. Bút thử điện hạ thế ............................................................................................155
1.7. Đầu thử điện trung thế.......................................................................................155
1.8. Bộ tiếp đất lƣu động ..........................................................................................155
1.9. Sào tiếp địa........................................................................................................155
1.10. Sào thao tác .....................................................................................................156
2. Thực hiện các biện pháp an toàn và phòng chống cháy nổ...........................................156
2.1. Nguyên nhân gây ra cháy nổ tại các cơ sở sản xuất...........................................156
2.2. Các phƣơng pháp phòng chống cháy nổ............................................................156
2.4. Sơ cứu nạn nhân................................................................................................157
3. Sơ cứu nạn nhân tai nạn điện giật....................................................................................157
thuật của công ty, xí nghiệp nơi học viên đến thực tập......................................................159
BÀI 2: THỰC TẬP TẠI DOANH NGHIỆP..........................................................................159
BÀI 3: BAO CAO KẾT QUẢ THỰC TẬP ...........................................................................160
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................162
10
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: Lắp đặt hệ thống cung cấp điện
Mã số môn học: MĐ 01
Vị trí, tính chất của mô đun
- Vị trí của mô đun: Là mô đun đƣợc giảng dạy đầu tiên cho ngƣời học nghề sơ cấp
lắp đặt điện nƣớc.
- Tính chất của mô đun: Là mô đun kiến thức chuyên môn bắt buộc.
Mục tiêu của mô đun
Về kiến thức
- Thực hiện đúng những nguyên tắc và những tiêu chuẩn để đảm bảo an toàn về lao
động cho ngƣời và thiết bị.
- Giải thích đƣợc cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các loại đèn điện thông dụng.
- Đọc và vẽ đƣợc các sơ đồ mạch điện chiếu sáng đơn giản.
- Chọn đƣợc các phụ kiện lắp đặt đƣờng dây theo yêu cầu kỹ thuật
Về kỹ năng
- Nối và làm đầu cốt cho dây đơn, dây cáp đúng kỹ thuật
- Lắp đặt ống luồn dây, hộp nối và luồn dây dẫn đúng tiêu chuẩn thiết kế.
- Lắp đặt đúng qui trình, qui phạm:
+ Mạch điện chiếu sáng cơ bản
+ Mạch điện 2 đèn đấu song song, nối tiếp
+ Mạch chuông điện
+ Mạch điện đèn cầu thang
+ Mạch điện đèn cao áp thuỷ ngân
+ Mạch điện đèn nê ông
- Sửa chữa đƣợc các mạch đèn: đèn huỳnh quang, đèn cao áp thuỷ ngân, đèn nê ông.
- Thực hiện đúng quy trình, đúng kỹ thuật và an toàn các công việc: nối dây dẫn, làm
đầu cốt, lắp đặt và sửa chữa đƣợc các mạch điện chiếu sáng.
Về năng tự chủ và trách nhiệm
- Chủ động lập kế hoạch, dự trù đƣợc vật tƣ, thiết bị.
- Phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo và tƣ duy khoa học trong công việc.
11
BÀI 1: AN TOÀN
Phần I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT
1. An toàn khi làm việc trên cao
1.1. Yêu cầu với người thường xuyên làm việc trên cao
Ngƣời làm việc trên cao phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu sau:
- Từ 18 tuổi trở lên.
- Có giấy chứng nhận đảm bảo sức khỏe làm việc trên cao do cơ quan y tế cấp. Định
kỳ 6 tháng phải đƣợc kiểm tra sức khỏe một lần. Phụ nữ có thai, ngƣời có bệnh tim, huyết
áp, tai điếc, mắt kém không đƣợc làm việc trên cao.
- Có giấy chứng nhận đã học tập và kiểm tra đạt yêu cầu về an toàn lao động do
giám đốc đơn vị xác nhận.
- Đã đƣợc trang bị và hƣớng dẫn sử dụng các phƣơng tiện bảo vệ cá nhân khi làm
việc trên cao: dây an toàn,quần áo, giày, mũ bảo hộ lao động.
- Công nhân phải tuyệt đối chấp hành kỷ luật lao động và nội qui an toàn làm việc
trên cao.
1.2. Nội qui kỷ luật và an toàn lao động khi làm việc trên cao
- Nhất thiết phải đeo dây an toàn tại những nơi đã qui định.
- Việc đi lại, di chuyển chỗ làm việc phải thực hiện theo đúng nơi, đúng tuyến qui
định, cấm leo trèo để lên xuống vị trí ở trên cao, cấm đi lại trên đỉnh tƣờng, đỉnh dầm, xà,
dàn mái và các kết cấu đang thi công khác.
- Lên xuống ở vị trí trên cao phải có thang bắc vững chắc. Không đƣợc mang vác vật
nặng, cồng kềnh khi lên xuống thang.
- Cấm đùa nghịch, leo trèo qua lan can an toàn, qua cửa sổ.
- Không đƣợc đi dép lê, đi giày có đế dễ trƣợt.
- Trƣớc và trong thời gian làm việc trên cao không đƣợc uống rƣợu, bia, hút
thuốc lào.
- Công nhân cần có túi đựng dụng cụ, đồ nghề, cấm vứt ném dụng cụ, đồ nghề hoặc
bất kỳ vật gì từ trên cao xuống.
- Lúc tối trời , mƣa to, giông bão, hoặc có gió mạnh từ cấp 5 trở lên không đƣơc
làm việc trên dàn giáo cao, ống khói, đài nƣớc, cột tháp, trụ hoặc dầm cầu, mái nhà 2
tầng trở lên.
Ngã cao không những chỉ xảy ra ở những công trường lớn, thi công tập trung, công
trình cao, mà cả ở các công trường nhỏ, công trình thấp, thi công phân tán.
1.2.1. Những chú ý khi làm việc với giàn giáo
- Ƣu tiên sử dụng giàn giáo hơn sử dụng thang.
- Chỉ cho phép sử dụng giàn giáo đƣợc thiết kế và lắp dựng theo đúng bản vẽ
hƣớng dẫn thi công (đƣợc kê chắc chắn và neo, giằng chắc vào công trình), kiểu giàn
giáo đƣợc chọn phải phù hợp với công việc, vật liệu làm giàn giáo phải tốt (Không
nứt, không mục ải…).
- Giàn giáo di động phải có cơ cấu khóa bánh xe hoặc phải chêm bánh xe khi đã đƣa
nó vào đúng vị trí cần thiết.
12
- Không bố trí giàn giáo bên dƣới đƣờng dây điện, không bố trí ngƣời làm việc ở các
cao độ khác nhau trên một phƣơng thẳng đứng.
1.2.2. Những chú ý khi làm việc với thang
- Dựng thang đúng quy cách theo tỷ lệ 1 – 4 (có nghĩa là chiểu rộng ra của thang 1
thì chiều cao lên của thang là 4).
- Không đƣợc leo lên 3 bậc thang trên cùng của thang.
- Phải có biện pháp cố định chắc chắn thang nhƣ: móc, giằng hay buộc chặt đầu
thang vào kết cấu tựa, buộc chặt cố định chân thang hay dùng chân thang có chân nhọn
chống trƣợt tì vào sàn, cử ngƣời giữ chân thang.
- Khi làm việc trên thang không đƣợc vƣợt quá xa ngoài tầm với sẽ gây tai nạn do
mất thăng bằng.
- Khi lên xuống thang nhất thiết phải quay mặt vào thang, khi leo phải nắm hai tay
vào thanh dọc tuyệt đối không nắm vào các bậc lên xuống và không bao giờ đứng làm việc
ở các trên cùng của thang (trong trƣờng hợp cần thiết phải thêm tay vịn).
- Không sử dụng thang quá dài (không quá 5m).
- Không bao giờ đƣợc dùng thang kim loại để làm việc trong điều kiện dây dẫn điện
có thể chạm vào thang.
- Luôn chú ý lau chùi bùn, dầu mỡ bám dính trên bậc thang. Phải thƣờng xuyên
kiểm tra thang để kịp thời loại trừ các chỗ hƣ hỏng của chúng.
- Sáu tháng một lần cần phải dùng một vật nặng 110kg để treo trên từng bậc thang
(kiểu thử tĩnh) xem thang có chịu đƣợc không.
1.2.3. Kiểm tra dây đai an toàn
Thử tĩnh: Treo một vật nặng (bao cát hoặc bao xi măng) có trọng lƣợng 250kg vào
dây trong vòng 5 phút nếu thấy không bị sờn, đứt, khóa móc bị biến dạng tạo nguy cơ tuột
dây là đƣợc.
Thử động: Buộc bao cát nặng 75kg vào dây đai an toàn móc lên giá thử và thả rơi 3
lần, nếu không phát hiện thấy hƣ hỏng là đạt.
- Dây đai an toàn phải móc vào vị trí chắc chắn ngay phía trên vị trí làm việc sao cho
chiều cao rơi là nhỏ nhất (để giảm động năng rơi). Phải xem xét để đảm bảo rằng khoảng
không gian bên dƣới vị trí đó không có các vật cản có thể gây ra va chạm ngƣời trong tình
huống bị rơi.
- Dây đai an toàn chỉ đƣợc sử dụng thích hợp khi chiều cao làm việc không vƣợt quá
6m. Trong trƣờng hợp ngƣợc lại dây đai an toàn sẽ đƣợc thay thế bằng lƣới an toàn hoặc
việc sử dụng chúng phải hết sức cẩn thận và cần hỏi ý kiến của chuyên gia BHLĐ.
2. An toàn điện
2.1. Nguyên nhân gây tai nạn điện
- Do tiếp xúc trực tiếp với các vật mang điện
- Chạm trực tiếp vào dây dẫn trần hoặc dây dẫn bị hở điện
- Sử dụng thiết bị điện bị rò rỉ điện ra vỏ kim loại
- Sửa chữa điện không đóng ngắt nguồn điện
- Do vị phạm khoảng cách an toàn với lƣới điện cao áp và trạm biến thế. Đối với
những đƣờng dây cao áp hạy điện áp cao. Điện phóng ra ngoài không khí, khi đến gần cho
13
dù chƣa tiếp xúc trức tiếp nhƣng với khoảng cách tiếp xúc đủ nhỏ thì sẽ có hiện tƣợng
phóng điện cao ấp. Dòng điện qua cơ thể lớn và gây ra hậu quả nghiêm trọng.
- Phóng điện hồ quang khi đóng cắt các máy cắt điên, cầu dao điện có tải lớn
hay khi ngắn mạch… Các tia hồ quang điện sinh ra có nhiệt độ rất lớn. Nếu ngƣời ở
trong phạm vi ảnh hƣởng của hồ quang điện sẽ bị bỏng nặng và bỏng sâu. Rất khó có
thể chữa trị khỏi.
- Một nguyên nhân nữa đó là do tiếp xúc với các phần tử đã đƣợc tách ra khỏi
nguồn điện những vẫn còn tích điện.
2.2. Các biện pháp sơ cấp cứu cho nạn nhân bị điện giật
2.2.1. Các bước tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
Khi phát hiện ngƣời bị điện giật phải nhanh chóng tìm cách tách ngƣời bị nạn ra
khỏi nguồn điện bằng cách:
Ngắt thiết bị đóng cắt điện (cầu dao, CB) hoặc rút phích cắm, cầu chì….
Lƣu ý:
- Nếu trời tối thì phải chuẩn bị nguồn ánh sáng thay thế khi cắt nguồn điện;
- Nếu ngƣời bị nạn ở trên cao thì phải chuẩn bị để hứng đỡ khi ngƣời đó rơi xuống.
Nếu không cắt đƣợc nguồn điện có thể sử dụng:
- Kìm cách điện, búa, rìu, dao ... cán bằng gỗ để cắt, chặt đứt dây điện.
Dùng vật cách điện (cây khô, sào nhựa…) tách dây điện ra khỏi ngƣời bị nạn (chú ý
ngƣời cấp cứu phải đứng trên vật cách điện).
Túm vào quần, áo khô của ngƣời bị nạn để kéo ngƣời bị nạn ra khỏi nguồn điện
(ngƣời cấp cứu phải đứng ở nơi khô ráo, trên vật cách điện, tay có găng tay cách điện hoặc
quấn thêm vải khô, túi nilông và không đƣợc túm vào các bộ phận cơ thể ngƣời bị nạn).
Sau khi đã tách ngƣời bị nạn ra khỏi nguồn điện phải tuỳ vào các hiện tƣợng sau đây
để xử lý thích hợp:
Người bị nạn chưa mất trí giác
- Để nạn nhân ra chỗ thoáng khí, yên tĩnh chăm sóc cho hồi tỉnh. Sau đó mời y, bác
sĩ hoặc đƣa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất để theo dõi, chăm sóc.
Người bị nạn đã mất trí giác:
- Đặt nạn nhân nơi thoáng khí, yên tĩnh.
- Nới rộng quần áo, thắt lƣng, moi rớt rãi trong miệng ngƣời bị nạn ra.
- Cho ngƣời bị nạn ngửi amoniac hoặc nƣớc tiểu.
- Ma sát toàn thân ngƣời bị nạn cho nóng lên.
Mời y, bác sỹ đến hoặc đƣa ngƣời bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất để theo dõi chăm sóc.
Người bị nạn đã tắt thở
- Đƣa nạn nhân ra chỗ thoáng khí;
- Nới rộng quần áo, thắt lƣng, moi rớt rãi trong miệng ngƣời bị nạn ra. Nếu lƣỡi thụt
vào thì phải kéo ra.
Tiến hành làm hô hấp nhân tạo ngay (theo nội dung trang sau), phải làm liên tục,
kiên trì cho đến khi có ý kiến của y, bác sỹ quyết định mới thôi.
14
2.2.2. Phương pháp hà hơi thổi ngạt kết hợp ép tim ngoài lồng ngực
- Để ngƣời bị nạn nằm ngửa, nới rộng quần áo, thắt lƣng, moi rớt rãi trong miệng
ngƣời bị nạn ra, đặt đầu ngƣời bị nạn hơi ngửa ra phía sau.
- Ngƣời cứu đứng hoặc quỳ bên cạnh ngƣời bị nạn, đặt chéo hai bàn tay lên ngực trái
(vị trí tim) của ngƣời bị nạn rồi dùng cả sức mạnh thân ngƣời ấn nhanh, mạnh, làm lồng
ngực ngƣời bị nạn nén xuống 3 đến 4 cm. Sau khoảng 1/3 giây thì buông tay ra để lồng
ngực ngƣời bị nạn trở lại bình thƣờng. Làm nhƣ vậy khoảng 60 lần/phút.
- Đồng thời với động tác ép tim, phải có ngƣời thứ 2 để hà hơi: Tốt nhất là có miếng
gạc hoặc khăn mùi soa đặt lên miệng ngƣời bị nạn, ngƣời cứu ngồi bên cạnh đầu lấy một
tay bịt mũi ngƣời bị nạn, tay kia giữ cho miệng ngƣời bị nạn há ra hít thật mạnh để lấy
nhiều không khí vào phổi rồi ghé sát miệng ngƣời bị nạn mà thổi vào lồng ngực phồng lên
(hoặc bịt miệng để thổi vào mũi ngƣời bị nạn khi không thổi vào miệng đƣợc) hà hơi cho
ngƣời bị nạn từ 14 đến 16 lần/phút.
- Điều quan trọng là kết hợp 2 động tác nhịp nhàng với nhau. Cách phối hợp đó là:
cứ 1 lần thổi ngạt thì làm động tác xoa bóp (ép) tim 4 nhịp (phù hợp với mỗi nhịp thở
khoảng 4 giây và mỗi nhịp đập của tim là 1 giây). Làm liên tục cho đến khi ngƣời bị nạn tự
thở đƣợc hoặc có ý kiến quyết định của y, bác sỹ mới thôi.
- Nếu chỉ có một ngƣời cứu thì có thể làm nhƣ sau: lần lƣợt thay đổi động tác, cứ 2
đến 3 lần thổi ngạt thì lại chuyển sang 4 đến 6 lần ấn vào lồng ngực.
- Nên nhớ rằng việc cấp cứu ngƣời bị điện giật là công việc khẩn cấp, càng nhanh
chóng càng tốt. Phải hết sức bình tĩnh và kiên trì để cứu. Chỉ đƣợc phép cho là ngƣời bị nạn
đã chết khi thấy bị vỡ sọ, bị cháy toàn thân.
PHẦN II: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH
1. Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ và thiết bị
- Sào tre, gậy gỗ khô, ván khô, vải khô.
- Tủ lạnh, dây dẫn điện để thực hành hai tình huống giả định.
- Chiếu hoặc nilon để trải ra nằm khi thực tập cấp cứu hô hấp nhân tạo.
2. Nội dung thực hành
2.1. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
* Tình huống 1
- Quan sát đƣờng điện dẫn đến chỗ có tai nạn để tìm cầu dao, cầu chì, công tắc,
aptomat
- Cắt nguồn điện
- Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
* Tình huống 2
- Quan sát đƣờng điện dẫn đến chỗ có tai nạn để tìm cầu dao, cầu chì, công tắc,
aptomat
- Tìm các dụng cụ, phƣơng tiện có thể dùng để tách nạn nhân một cách an toàn
- Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
2.2. Sơ cứu nạn nhân
- Trƣờng hợp nạn nhân vẫn tỉnh: Để nạn nhân nằm nghỉ chỗ thoáng mát, sau đó báo
cho nhân viên y tế.
15
- Trƣờng hợp nạn nhân ngất, không thở hoặc thở không đều, co giật và run: Làm hô
hấp nhân tạo cho tới khi nạn nhân thở đƣợc, tỉnh lại và mời nhân viên y tế.
a) Phương pháp 1: phương pháp nằm sấp
Đặt nạn nhân nằm sắp, đầu nghiêng một bên, cậy miệng và kéo lƣỡi để họng nạn
nhân mở ra.
Động tác 1: Đẩy hơi ra. Nhô toàn thân về phía trƣớc. Dùng sức nặng toàn thân ấn
vào lƣng nạn nhân. Bóp các ngón tay vào chổ xƣơng sƣờn cụt. Miệng đếm nhịp 1,2,3.
Động tác 2: Hút khí vào. Nới tay, ngả ngƣời về phía sau. Nhấc nhẹ lƣng nạn nhân
lên để lồng ngực rãn rộng, phổi nở ra hít khí vào. Miệng đếm 4, 5, 6.
b) Phương pháp 2: Hà hơi thổi ngạt
- Chuẩn bị: Quỳ bên cạnh nạn nhân, đẩy ngửa đầu nạn nhân cho thông đƣờng thở
- Thổi vào mũi: Ấn mạnh cằm để giữ mồm nạn nhân ngậm chặt lại. Lấy hơi ngậm
mũi nạn nhân thổi mạnh. Làm khoảng 16 – 20 lần/phút cho đến khi nạn nhân hồi tỉnh hẳn.
- Thổi vào mồm: Cách lấy hơi tƣơng tự nhƣ thổi vào mũi. Nhƣng khi thổi phải dùng
má ép chặt vào mũi ngƣời bị nạn nên thƣờng không đƣợc kín, khó làm
- Xoa bóp tim ngoài lồng ngực: Khi tim nạn nhân không hoạt động thì cần có hai
ngƣời cứu để đồng thời vừa xoa bóp tim vừa thổi ngạt theo tỷ lệ: 5 lần xoa bóp tim/ 1 lần
thổi ngạt.
16
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Trình bày yêu cầu khi làm việc trên cao ?
Câu 2: Trình bày nội qui kỷ luật và an toàn lao động khi làm việc trên cao ?
Câu 3: Trình bày các bƣớc kiểm tra dây an toàn ?
Câu 4: Trình bày các nguyên nhân gây ra tai nạn điện ?
Câu 5: Trình bày Các biện pháp sơ cấp cứu cho nạn nhân bị điện giật ?
17
BÀI 2: SỬ DỤNG ĐỒNG HỒ VẠN NĂNG
VÀ CÁC PHƢƠNG THỨC ĐI DÂY TRONG CĂN HỘ
PHẦN I: KIẾN THỨC LÝ THUYẾT
1. Sử dụng đồng hồ vạn năng
1.1. Công dụng
Đồng hồ đo VOM đƣợc gọi là đồng hồ vạn năng vì nó có nhiều chức năng sử dụng.
Đồng hồ đo VOM có các thang đo dòng điện DC, điện áp AC và DC, điện trở.
Ngoài ra, VOM có thể dùng để đo thử Transistor, xác định cực tính của Diode…
1.2. Kết cấu mặt ngoài
- Cung vạch (A): Chia độ cho thang đo điện trở (từ phải là 0Ω, qua trái là ∞Ω).
- Cung vạch (B) và (C): chia độ cho Volt, Ampere một chiều, xoay chiều DC.V.A &
AC.V) bên trái số 0 qua phải cực đại.
- Cung vạch (D) đọc hệ số khuếch đại của Trasistor (hFE = Ic/Ib).
- Cung vạch (E) và (F): Đọc dòng điện phân cực thuận hoặc nghịch (rỉ ) của Diode.
- Cung vạch (G): ICEO là cung đọc dòng rỉ của Transistor.
Hình 2.1.1: Mặt hiển thị của đồng hồ VOM
18
Hình 2.1.2: Kết cấu mặt ngoài đồng hồ VOM
1. Núm xoay. 5. Nút chỉnh 0Ω (Ω Adj ).
2. Các thang đo.
6. Kim đo.
3. Các vạch số ( vạch đọc).
4.Vít chỉnh kim.
7. Lổ cắm que đo.
8. Gƣơng phản chiếu.
1.3. Sử dụng và bảo quản VOM
1.3.1. Đo điện trở
- Bƣớc 1: Cắm que đo vào đúng vị trí
- Bƣớc 2: Khi muốn đo điện trở R, ta điều chỉnh công tắc về thang đo có ký hiệu Ω.
Chọn tầm đo phù hợp với điện trở cần đo.
- Bƣớc 3: Trƣớc khi tiến hành đo hoặc sau mỗi lần thay đổi tầm đo. Ta chập 2 que
đo lại rồi điều chỉnh núm quy chuẩn ADJ, sao cho kim chỉ 0Ω.
- Bƣớc 4: Đặt 2 đầu que đo vào 2 đầu điện trở cần đo.
Hình 2.1.3: Đo điện trở
19
- Bƣớc 5: Đọc chỉ số đo đƣợc trên cung vạch tƣơng ứng, sau đó nhân với tầm đo.
Số đo = Số vạch x thang đo
Chú ý:
- Tuyệt đối không đƣợc đo điện trở hoặc đo điện trở vật cần đo khi đang có dòng
điện chạy qua.
- Không đƣợc chạm tay vào que đo.
- Đặt ở thang đo nhỏ, thấy kim đồng hồ không lên thì chƣa vội kết luận điện trở bị
hỏng mà phải chuyển sang thang đo lớn hơn để kiểm tra. Tƣơng tự nhƣ khi đặt ở thang lớn
thấy kim đồng hồ chỉ O thì phải chuyển sang đo nhỏ hơn.
1.3.2. Đo điện áp xoay chiều:
- Bƣớc 1: Khi muốn đo điện áp xoay chiều (AC), ta điều chỉnh công tắc trên đồng
hồ về thang đo có kí hiệu AC.V cho phù hợp (lớn hơn) với cấp điện áp cần đo.
- Bƣớc 2: Tiến hành đo: Chấm hai que đo vào hai điểm cần đo.
- Bƣớc 3: đọc trị số: Số đo sẽ đƣợc đọc ở trên vạch của mặt còn lại trên mặt số (trừ
vạch Ω ) theo biểu thức sau:
Ví dụ: - Nếu đọc theo vạch 250, kim chỉ là 125: Giá trị cần đo là: U = 125*250/250
= 125 V
- Nếu đọc theo vạch 50, kim chỉ là 25: Giá trị cần đo là: U = 25*250/50 = 125 V
Chú ý:
Khi đo điện áp xoay chiều, ta phải chọn tầm đo phù hợp, tránh chọn tầm đo nhỏ hơn
điện áp cần đo.
1.3.3. Đo điện áp một chiều
Đo điện áp một chiều tƣơng tự nhƣ đo điện áp xoay chiều nhƣng chú ý núm xoay
phải đƣợc đặt ở khu vực DC.V
Hình 2.1.4: Đo điện áp một chiều
1.3.4. Đo dòng điện một chiều
- Bƣớc 1: Chuyển núm xoay về khu vực DC mA.
- Bƣớc 2: Tiến hành đo: Cắt mạch, nối tiếp hai que đo vào hai điểm cần đo.
- Bƣớc 3: Đọc trị số tƣơng tự nhƣ đo điện áp xoay chiều, đơn vị tính là mA hoặc µA
nếu để ở thang đo 50 µA.
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Lắp đặt điện nước - Nghề: Lắp đặt điện nước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- giao_trinh_lap_dat_dien_nuoc_nghe_lap_dat_dien_nuoc.pdf