Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
GIÁO TRÌNH
KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 2
THÔNG TIN NHÓM CHỦ BIÊN
Chủ biên:
VÕ ĐÔNG XUÂN
TRƯƠNG THỊ NHƯ Ý
TRƯỞNG
KHOA
TỔ TRƯỞNG
BỘ MÔN
CHỦ NHIỆM
ĐỀ TÀI
HIỆU TRƯỞNG
DUYỆT
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Trang 2
LỜI NÓI ĐẦU
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2 được biên soạn nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới nội
dung, chương trình giảng dạy và mục tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật
Thành phố Hồ Chí Minh.
Giáo trình gồm 5 chương đã thể hiện được những kiến thức cơ bản và cập nhật về kế
toán doanh nghiệp trong điều kiện áp dụng Luật kế toán Việt Nam và thông tư 200
/2014/TT-BTC Thông tư “ Hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp “ ngày 22/12/2014
do Bộ tài chính ban hành.
Chương 1: Kế toán các nợ phải thu
Chương 2: Kế toán các nợ phải trả
Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Chương 4: Kế toán chi phí sản xuất phụ
Chương 5: Kế toán tiêu thụ thành phẩm
Giáo trình đã được hội đồng khoa học của trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố
Hồ Chí Minh đánh giá và cho phép lưu hành nội bộ để làm tài liệu phục vụ công tác giảng
dạy và học tập ở trường, đồng thời cũng là tài liệu tham khảo thiết thực cho giảng viên , sinh
viên - học sinh.
Trong quá trình nghiên cứu, biên soạn, tác giả đã có nhiều cố gắng để giáo trình đảm bảo
được tính khoa học, hiện đại và gắn liền với thực tiễn Việt Nam.
Tuy nhiên giáo trình chắc chắn khó tránh khỏi những thiếu sót về nội dung và hình thức.
Nhà trường và tác giả mong nhận được những ý kiến đóng góp của giảng viên và sinh viên
trong quá trình sử dụng để xây dựng ngày một hoàn thiện hơn.
CHỦ BIÊN
1. Võ Đông Xuân
2. Trương Thị Như Ý
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
Trang 3
DANH MỤC VIẾT TẮT
Nội dung
STT
1
Ký hiệu
BHTN
BHXH
BHYT
BHTN
BQ
Bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Bình quân
2
3
4
5
6
BPBH
BPQL
BĐS
CP
Bộ phận bán hàng
Bộ phận quản lý
Bất động sản
Chi phí
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
CNSX
CK
Công nhân sản xuất
Cuối kỳ
DD
Dở dang
DN
Doanh nghiệp
Dụng cụ
DC
DV
Dịch vụ
GC
Gia công
GTGT
HH
Giá trị gia tăng
Hàng hóa
HTK
HT
Hàng tồn kho
Hoàn thành
HĐ
Hoạt động
KH
Kế hoạch
KL
Khối lượng
KK
Kiểm kê
KPCĐ
NG
Kinh phí công đoàn
Nguyên giá
NVL
Nguyên vật liệu
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Trang 4
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
NTXT
PX
Nhập trước xuất trước
Phân xưởng
SP
Sản phẩm
SXC
SXKD
SCL
TK
Sản xuất chung
Sản xuất kinh doanh
Sửa chữa lớn
Tài khoản
TSCĐ
TNCN
TNDN
TGNH
TL
Tài sản cố định
Thu nhập cá nhân
Thu nhập doanh nghiệp
Tiền gửi ngân hàng
Tiền lương
TM
Tiền mặt
TTĐB
TT
Tiêu thụ đặc biệt
Trực tiếp
VL
Vật liệu
VT
Vật tư
XDCB
Xây dựng cơ bản
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
Trang 5
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU............................................................................................................................... 1
1.1 Tổng quan về kế toán các khoản nợ phải thu....................................................................... 7
1.1.2 Nguyên tắc hạch toán các khoản phải thu..................................................................... 7
1.1.3 Nhiệm vụ kế toán các khoản phải thu............................................................................ 8
1.2 Kế toán phải thu khách hàng................................................................................................. 8
1.2.1 Khái niệm ......................................................................................................................... 8
1.2.2 Chứng từ hạch toán......................................................................................................... 8
1.2.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................................... 8
1.2.4 Nguyên tắc hạch toán ...................................................................................................... 9
1.2.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu .......................................................... 9
1.3 Kế toán phải thu nội bộ ........................................................................................................ 11
1.3.1 Khái niệm ....................................................................................................................... 11
1.3.2 Chứng từ hạch toán....................................................................................................... 12
1.3.3 Tài khoản sử dụng ......................................................................................................... 12
1.3.4 Nguyên tắc hạch toán .................................................................................................... 13
1.3.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ........................................................ 13
1.4 Kế toán phải thu khác........................................................................................................... 17
1.4.1 Khái niệm ....................................................................................................................... 17
1.4.2 Chứng từ hạch toán....................................................................................................... 18
1.4.3 Tài khoản sử dụng ......................................................................................................... 18
1.4.4 Nguyên tắc hạch toán .................................................................................................... 19
1.4.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ........................................................ 19
1.5 Kế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi ............................................................................... 20
1.5.1 Khái niệm ....................................................................................................................... 20
1.5.2 Điều kiện lập dự phòng phải thu khó đòi .................................................................... 21
1.5.3 Tài khoản sử dụng ......................................................................................................... 21
1.5.4 Nguyên tắc hạch toán .................................................................................................... 22
1.5.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ........................................................ 22
1.6 Bài tập kế toán phải thu ....................................................................................................... 23
2.1 Kế toán các khoản phải trả .................................................................................................. 25
2.1.1 Các khoản phải trả ........................................................................................................ 25
2.1.2 Nguyên tắc hạch toán các khoản phải trả ................................................................... 26
2.1.3 Nhiệm vụ kế toán các khoản phải trả .......................................................................... 26
2.2 Kế toán các khoản vay.......................................................................................................... 26
2.2.1 Khái niệm ....................................................................................................................... 26
2.2.2 Chứng từ hạch toán....................................................................................................... 27
2.2.3 Tài khoản sử dụng ......................................................................................................... 28
2.2.4 Nguyên tắc hạch toán .................................................................................................... 28
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Trang 6
2.2.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu.........................................................28
2.3 Kế toán phải trả người bán ..................................................................................................34
2.3.1 Khái niệm........................................................................................................................34
2.3.2 Chứng từ hạch toán .......................................................................................................34
2.3.3 Tài khoản sử dụng .........................................................................................................34
2.3.4 Nguyên tắc hạch toán.....................................................................................................35
2.3.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu.........................................................35
2.4 Kế toán phải trả nội bộ .........................................................................................................37
2.4.1 Khái niệm........................................................................................................................37
2.4.2 Chứng từ hạch toán .......................................................................................................38
2.4.3 Tài khoản sử dụng .........................................................................................................38
2.4.4 Nguyên tắc hạch toán.....................................................................................................38
2.4.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu........................................................39
2.5 Kế toán phải trả khác............................................................................................................41
2.5.1 Khái niệm........................................................................................................................41
2.5.2 Chứng từ hạch toán .......................................................................................................42
2.5.3 Tài khoản sử dụng .........................................................................................................42
2.5.4 Nguyên tắc hạch toán.....................................................................................................43
2.5.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu........................................................43
2.6 Kế toán trái phiếu công ty ....................................................................................................47
2.6.1 Khái niệm: ......................................................................................................................47
2.6.2 Chứng từ hạch toán .......................................................................................................47
2.6.3 Tài khoản sử dụng .........................................................................................................47
2.6.4 Nguyên tắc hạch toán.....................................................................................................48
2.6.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu.........................................................48
2.7 Kế toán nhận ký quỹ, ký cược dài hạn................................................................................56
2.7.1 Khái niệm........................................................................................................................56
2.7.2 Chứng từ hạch toán .......................................................................................................56
2.7.3 Tài khoản sử dụng .........................................................................................................56
2.7.4 Nguyên tắc hạch toán.....................................................................................................56
2.7.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu.........................................................57
2.8 Bài tập kế toán nợ phải trả...................................................................................................58
3.1 Kế toán sản xuất....................................................................................................................65
3.1.1 Chi phí trong quá trình sản xuất tính giá thành sản phẩm .......................................65
3.1.2 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang..................................................................75
3.1.3 Phương pháp tính giá thành .........................................................................................75
3.1.4 Sản phẩm hỏng và thiệt hại ngừng sản xuất................................................................75
3.2 Sản phẩm dở dang và đánh giá sản phẩm dở dang ...........................................................78
3.2.1 Khái niệm đánh giá sản phẩm dở dang .......................................................................78
3.2.2 Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính ...............................79
3.2.3 Đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ..........................................................79
3.2.5 Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí kế hoạch ....................................................82
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
Trang 7
3.3 Tính giá thành sản phẩm...................................................................................................... 84
3.3.1 Khái niệm phương pháp tính giá thành ...................................................................... 84
3.3.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................................................... 84
3.3.3 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ........................................................ 86
3.4 Tính giá thành tại các doanh nghiệp có quy trình công nghệ giản đơn........................... 94
3.4.1 Phương pháp trực tiếp (giản đơn)................................................................................ 94
3.4.2 Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ................................................................ 96
3.4.3 Phương pháp hệ số......................................................................................................... 98
3.4.4 Phương pháp tỷ lệ........................................................................................................ 100
3.5 Tính giá thành tại các doanh nghiệp có quy trình công nghệ phức tạp......................... 102
3.5.1 Tính giá thành theo phương pháp liên hợp............................................................... 102
3.5.2 Tính giá thành theo phương pháp đơn đặt hàng...................................................... 104
3.5.3 Tính giá thành theo phương pháp định mức ............................................................ 105
3.6 Tính giá thành theo phương pháp phân bước.................................................................. 106
3.6.1 Theo quy trình công nghệ sản xuất kiểu song song.................................................. 106
3.6.2 Theo quy trình công nghệ kiểu liên tục ..................................................................... 109
3.7 Bài tập kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm................................................. 115
4.1 Tổng quan về hoạt động sản xuất phụ .............................................................................. 131
4.1.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 131
4.1.2 Tầm quan trọng của sản xuất phụ đối với doanh nghiệp ........................................ 131
4.2 Kế toán sản xuất phụ .......................................................................................................... 131
4.2.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 131
4.2.2 Công thức tính toán..................................................................................................... 131
4.2.3 Các phương pháp tính giá thành sản xuất phụ......................................................... 131
4.3 Bài tập kế toán sản xuất phụ.............................................................................................. 137
5.1 Kế toán thành phẩm ........................................................................................................... 141
5.1.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 141
5.1.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................................... 141
5.1.4 Nguyên tắc hạch toán .................................................................................................. 142
5.1.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ...................................................... 143
5.2 Kế toán tiêu thụ thành phẩm ............................................................................................. 147
5.2.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 147
5.2.2 Chứng từ hạch toán..................................................................................................... 148
5.2.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................................... 149
5.2.4 Nguyên tắc hạch toán .................................................................................................. 151
5.2.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ...................................................... 152
5.3 Bài tập kế toán tiêu thụ thành phẩm................................................................................. 175
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Trang 8
Kế toán doanh nghiệp 2
Chương 1: Kế toán các khoản nợ phải thu
Chương 1:
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI THU
Tóm tắt:
Chương 1 giới thiệu các khái niệm, nguyên tắc, thủ tục chứng từ, tài khoản kế
toán,phương pháp kế toán thanh toán người mua; kế toán phải thu nội bộ , phải thu khác và
kế toán dự phòng phải thu khó đòi.
Mục tiêu:
- Trình bày được các khái niệm, đặc điểm, phân loại các đối tượng kế toán trong các
đơn vị hoạt động sản xuất kinh doanh là thanh toán người mua, nội bộ và các khoản thanh
toán khác.
- Thực hiện tính toán và hạch toán các phần hành kế toán cơ bản tại doanh nghiệp
về các khoản thanh toán người mua, nội bộ và các khoản phải thu khác
- Tạo điều kiện rèn luyện tư duy Logic hình thành phương pháp học chủ động,
nghiêm túc, nhớ lâu về phương pháp, biết cách giải các bài tập thông qua các ví dụ tại lớp.
1.1 Tổng quan về kế toán các khoản nợ phải thu
✓ Quan hệ giữa doanh nghiệp với khách hàng (Người mua): Phát sinh trong quá
trình tiêu thụ sản phẩm hàng hoá, lao vụ, dịch vụ.
Thanh toán với người mua
Thanh toán với người đặt hàng
✓ Quan hệ giữa doanh nghiệp với nhà nước, ngân sách: Bao gồm các quan hệ thanh
toán và các khoản thuế, các loại phí và lệ phí.
✓ Quan hệ giữa doanh nghiệp với các đối tác liên doanh: Bao gồm các quan hệ
trong việc góp vốn, nhận vốn, thu hồi vốn. Các quan hệ về phân chia kết quả kinh
doanh.
1.1.2 Nguyên tắc hạch toán các khoản phải thu
- Phải theo dỏi chi tiết từng khoản nợ phải thu, theo từng đối tượng.Thường xuyên
tiến hành kiểm tra, đôn đốc thanh toán kịp thời.
- Đối với các đối tượng có liên quan giao dịch mua bán có số dư nợ lớn thì cuối tháng
phải kiểm tra đối chiếu từng khoản nợ phát sinh, số đã thanh toán, số còn phải thanh toán có
xác nhận bằng văn bản.
- Đối với các khoản phải thu có gốc ngoại tệ cần phải theo dỏi phần nguyên tệ và quy
đổi theo tiền đồng Việt Nam. Cuối kỳ điều chỉnh theo tỷ giá thực tế.
- Đối với các khoản phải thu là vàng bạc, đá quý phải theo dỏi cả phần giá trị và hiện
vật. Cuối kỳ điều chỉnh theo số dư thực tế.
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
Trang 9
Kế toán doanh nghiệp 2
Chương 1: Kế toán các khoản nợ phải thu
- Các khoản nợ phải thu phải theo dỏi từng thời gian thanh toán, nhất là các đối tượng
có vấn đề phải có kế hoạch và biện pháp thanh toán thích hợp.
Tuyệt đối không được bù trừ số dư giữa hai bên nợ và có của các tài khoản như: TK 131,
331 phải căn cứ vào chi tiết từng bên từng đối tượng để ghi vào các chỉ tiêu trên bảng “Cân
đối kế toán.”
1.1.3 Nhiệm vụ kế toán các khoản phải thu
- Phải mở sổ chi tiết theo từng đối tượng phải thu và theo từng khoản nợ và từng lần
thanh toán.
- Những khách hàng có quan hệ giao dịch thường xuyên hoặc có dư nợ lớn thì định kỳ
cần phải tiến hành kiểm tra đối chiếu từng khoản nợ đã phất sinh, đã thu hồi và số còn
nợ.nếu cần có thể yêu cầu khách hàng xác nhận nợ bằng văn bản.
- Kế toán phải tiến hành phân loại các khoản nợ, loại nợ có thể trả đúng hạn, khoản nợ
khó đòi hoặc có khả năng không thu hồi được, để có căn cứ xác định số trích lập dự phòng
phải thu khó đòi hoặc có biện pháp xử lý đối với khoản nợ phải thu không đòi được.
1.2 Kế toán phải thu khách hàng
1.2.1 Khái niệm
Là quan hệ thanh toán giữa doanh nghiệp với khách hàng phát sinh chủ yếu trong quá
trình bán sản phẩm, vật tư, hàng hoá, cung cấp lao vụ dịch vụ, bàn giao thanh toán khối
lượng thi công mà khách hàng đã nhận của doanh nghiệp nhưng chưa thanh toán tiền.
1.2.2 Chứng từ hạch toán
Hóa đơn GTGT
Hợp đồng mua bán
Invoice
Tờ khai xuất khẩu
Giấy Báo Có
Biên bản đối chiếu công nợ
1.2.3 Tài khoản sử dụng
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
(Trade receivables)
TK 131
Số dư bên Nợ:
Số tiền còn phải thu của khách hàng tháng - Số tiền đã nhận ứng trước, trả trước của
trước khách hàng;
- Số tiền khách hàng đã trả nợ;
- Số tiền phải thu của khách hàng phát sinh - Khoản giảm giá hàng bán cho khách
trong kỳ khi bán sản phẩm, hàng hóa, BĐS hàng sau khi đã giao hàng và khách hàng
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Trang 10
Kế toán doanh nghiệp 2
Chương 1: Kế toán các khoản nợ phải thu
đầu tư, TSCĐ, dịch vụ, các khoản đầu tư
có khiếu nại;
tài chính ;
- Doanh thu của số hàng đã bán bị người
mua trả lại (có thuế GTGT hoặc không có
thuế GTGT);
- Số tiền thừa trả lại cho khách hàng.
- Đánh giá lại các khoản phải thu bằng
ngoại tệ (trường hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so
với Đồng Việt Nam).
- Số tiền chiết khấu thanh toán và chiết
khấu thương mại cho người mua.
- Đánh giá lại các khoản phải thu bằng
ngoại tệ (trường hợp tỷ giá ngoại tệ giảm
so với Đồng Việt Nam).
Số dư bên Nợ:
Số tiền còn phải thu của khách hàng.
Tài khoản này có thể có số dư bên Có. Số dư bên Có phản ánh số tiền nhận trước, hoặc
số đã thu nhiều hơn số phải thu của khách hàng chi tiết theo từng đối tượng cụ thể.
1.2.4 Nguyên tắc hạch toán
Tài khoản 131
Phải thu của khách hàng
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các
khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hóa, BĐS
đầu tư, TSCĐ, các khoản đầu tư tài chính, cung cấp dịch vụ.
- Khoản phải thu của khách hàng cần được hạch toán chi tiết cho từng đối tượng, từng
nội dung phải thu, theo dõi chi tiết kỳ hạn thu.
-Trong quan hệ bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ theo thoả thuận giữa doanh
nghiệp với khách hàng, nếu sản phẩm, hàng hoá, BĐS đầu tư đã giao, dịch vụ đã cung cấp
không đúng theo thoả thuận trong hợp đồng kinh tế thì người mua có thể yêu cầu doanh
nghiệp giảm giá hàng bán hoặc trả lại số hàng đã giao.
- Doanh nghiệp phải theo dõi chi tiết các khoản nợ phải thu của khách hàng theo từng
loại nguyên tệ. Đối với các khoản phải thu bằng ngoại tệ.
1.2.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
1.2.5.1 Bán hàng thu tiền sau:
Khi giao sản phẩm, hàng hoá cho người mua hay cung cấp các dịch vụ.
Nợ TK 131
Có TK 511
Có TK 333.1
Phải thu của khách hàng
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Thuế GTGT phải nộp
Các khoản phải thu từ các hoạt động tài chính các hoạt động khác
Nợ TK 131 Phải thu của khách hàng
Có TK 515, 711 Tăng thu nhập
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
Trang 11
Kế toán doanh nghiệp 2
Chương 1: Kế toán các khoản nợ phải thu
Thuế GTGT phải nộp
Có TK 333.1
Trường hợp chấp nhận chiết khấu thanh toán cho người mua được trừ vào số
nợ phải thu.
Nợ TK 635
Có TK 131
Có TK 338.8
Chi phí tài chính
Trừ vào số phải thu
Phải trả, phải nộp khác
Trường hợp giảm giá do hàng kém phẩm chất, sai qui cách.
Nợ TK 521.2 Số giảm giá cho khách hàng
Nợ TK 333.1 Giảm GTGT phải nộp cho số hàng giảm tương ứng
Có TK 131 Giảm trừ số phải thu
Trường hợp hàng bán bị trả lại
Nợ TK 521.3
Nợ TK 333.1
Có TK 131
Hàng bán bị trả lại
Giảm thuế GTGT tương ứng số hàng trả lại
Phải thu của khách hàng
Phản ánh số tiền khách hàng đã thanh toán
Nợ TK 111, 112
Tiền mặt
Có TK 131
Phải thu của khách hàng
Thanh toán bù trừ (Khách hàng vừa là khách nợ vừa là chủ nợ)
Nợ 331
Có 131
Chi tiết khách hàng
Chi tiết khách hàng
Khách hàng thanh toán bằng vật tư hàng hoá
Nợ TK 152, 153, 156 Số thực nhận chưa thuế GTGT
Nợ TK 133.1 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá dịch vụ
Có TK 131
Phải thu của khách hàng
1.2.5.2 Trường hợp người mua đặt trước tiền hàng:
Căn cứ hợp đồng doanh nghiệp yêu cầu người mua phải đặt trước tiền hàng rồi mới
cung cấp hàng.
Số tiền này không phải là tiền ký quỹ. Khi giao hàng số tiền này sẽ được trừ vào số
tiền hàng mà người mua phải trả cho doanh nghiệp.
Khi nhận tiền người mua
Nợ TK 111, 112
Tiền mặt
Có TK 131
Phải thu của khách hàng
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Trang 12
Kế toán doanh nghiệp 2
Khi giao hàng cho người mua
Nợ TK 131
Có TK 515, 511, 711
Có TK 333.1
Chương 1: Kế toán các khoản nợ phải thu
Tổng số thanh toán
Doanh thu hay thu nhập
Thuế GTGT phải nộp
▪ Xử lý chênh lệch thừa thiếu
Số thiếu thu bổ sung
Nợ TK 111, 112
Có TK 131
Tiền mặt
Số thiếu
Số thừa trả lại người mua
Nợ TK 131
Số thừa trả lại người mua
Có TK 111, 112
Tiền mặt ,Tiền gửi Ngân hàng
1.2.5.3 Phát sinh nợ phải thu không thu hồi được phải được xử lý xoá sổ:
Nợ khó đòi: là khoản nợ đã quá hạn ba năm kể từ ngày đến hạn thu nợ Doanh nghiệp
đã đòi nhiều lần nhưng chưa thu được hoặc chưa quá hạn 3 năm nhưng con nợ trong thời
gian xem xét giải thể, phá sản, bỏ trốn bị giam giữ
Nợ khó đòi được xử lý xoá sổ khi có các bằng chứng tin cậy của toà án, của cơ quan
thẩm quyền theo qui định.
Theo qui định hiện nay các khoản nợ khó đòi kế toán được hạch toán vào chi phí
quản lý doanh nghiệp.
Kế toán ghi:
Nợ TK 642
Có TK 131
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ khó đòi đã xoá sổ
Nếu sau này thu hồi được thì kế toán sẽ ghi
Nợ TK 111, 112
Tiền mặt ,Tiền gửi Ngân hàng
Thu nhập khác
Có TK 711
1.3 Kế toán phải thu nội bộ
1.3.1 Khái niệm
Là các khoản phải thu giữa đơn vị cấp trên và cấp dưới, giữa các đơn vị cấp dưới với
nhau trong đó đơn vị cấp trên là doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, đơn vị cấp dưới là các
đơn vị thành viên phụ thuộc có tổ chức công tác kế toán riêng.
Nội dung các khoản phải thu nội bộ bao gồm:
- Tại doanh nghiệp cấp trên :
+ Vốn, quỹ hoặc kinh phí đã giao, đã cấp cho cấp dưới;
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
Trang 13
Kế toán doanh nghiệp 2
Chương 1: Kế toán các khoản nợ phải thu
+ Các khoản cấp dưới phải nộp lên cấp trên theo quy định;
+ Các khoản nhờ cấp dưới thu hộ;
+ Các khoản đã chi, đã trả hộ cấp dưới;
+ Các khoản đã giao cho đơn vị trực thuộc để thực hiện khối lượng giao khoán nội bộ và
nhận lại giá trị giao khoán nội bộ;
+ Các khoản phải thu vãng lai khác.
- Tại đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc:
+ Các khoản được doanh nghiệp cấp trên cấp nhưng chưa nhận được;
+ Giá trị sản phẩm, hàng hóa dịch vụ chuyển cho đơn vị cấp trên hoặc các đơn vị nội bộ
khác để bán; Doanh thu bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho các đơn vị nội bộ;
+ Các khoản nhờ doanh nghiệp cấp trên hoặc đơn vị nội bộ khác thu hộ;
+ Các khoản đã chi, đã trả hộ doanh nghiệp cấp trên và đơn vị nội bộ khác;
+ Các khoản phải thu nội bộ vãng lai khác.
Do các đơn vị nội bộ cùng một đơn vị độc lập, cho nên khoản phải thu của đơn vị này sẽ
là khoản phải trả của đơn vị nội bộ khác vì vậy cuối kỳ kế toán phải kiểm tra đối chiếu, xác
nhận ssố phát sinh và số dư theo từng nội dung phải thu, phải trả nội bộ, tiến hành thanh toán
bù trừ theo từng đối tượng
1.3.2 Chứng từ hạch toán
Hóa đơn
Phiếu thu, Chi
Giấy báo Nợ, Có
Các chứng từ liên quan khác
1.3.3 Tài khoản sử dụng
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 136 – Phải thu nội bộ
(Internal receivables)
TK 136
- Số vốn kinh doanh đã giao cho đơn vị - Thu hồi vốn, quỹ ở đơn vị cấp dưới;
cấp dưới;
- Quyết toán với đơn vị cấp dưới về kinh
- Các khoản đã chi hộ, trả hộ doanh nghiệp phí sự nghiệp đã cấp, đã sử dụng;
cấp trên hoặc các đơn vị nội bộ;
- Số tiền đã thu về các khoản phải thu
- Số tiền doanh nghiệp cấp trên phải thu trong nội bộ;
về, các khoản đơn vị cấp dưới phải nộp;
- Bù trừ phải thu với phải trả trong nội bộ
- Số tiền đơn vị cấp dưới phải thu về, các
của cùng một đối tượng.
khoản cấp trên phải giao xuống;
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Trang 14
Kế toán doanh nghiệp 2
Chương 1: Kế toán các khoản nợ phải thu
- Số tiền phải thu về sản phẩm, hàng hoá,
dịch vụ giữa các đơn vị nội bộ với nhau.
- Các khoản phải thu nội bộ khác.
Số dư bên Nợ: Số nợ còn phải thu ở các
đơn vị nội bộ.
Tiểu khoản:
- Tài khoản 1361 - Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
- Tài khoản 1362 - Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá:
- Tài khoản 1363 - Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá:
- Tài khoản 1368 - Phải thu nội bộ khác:
1.3.4 Nguyên tắc hạch toán
Tài khoản 136
Phải thu nội bộ
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các
khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với đơn vị cấp dưới hoặc giữa các đơn vị cấp dưới trực
thuộc doanh nghiệp độc lập.
- Các đơn vị cấp dưới trực thuộc trong trường hợp này là các đơn vị không có tư cách
pháp nhân, hạch toán phụ thuộc nhưng có tổ chức công tác kế toán, như các chi nhánh, xí
nghiệp, Ban quản lý dự án... hạch toán phụ thuộc doanh nghiệp.
- Quan hệ thanh toán giữa doanh nghiệp với các công ty thành viên, xí nghiệp... là đơn vị
có tư cách pháp nhân, hạch toán độc lập không phản ánh trong tài khoản này mà phản ánh
như đối với các công ty con.
1.3.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
Tại đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc
1) Khi chi hộ, trả hộ doanh nghiệp cấp trên và các đơn vị nội bộ khác:
Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368)
Có các TK 111, 112.
2) Căn cứ vào thông báo của doanh nghiệp cấp trên về số quỹ khen thưởng, phúc lợi được
cấp, ghi:
Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368)
Có 353 - Quỹ khen thưởng phúc lợi.
3) Khi bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho các đơn vị trong nội bộ doanh nghiệp,
tùy thuộc vào đặc điểm hoạt động và phân cấp của từng đơn vị:
- Trường hợp đơn vị hạch toán phụ thuộc được phân cấp ghi nhận doanh thu, ghi:
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
Trang 15
Kế toán doanh nghiệp 2
Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368)
Chương 1: Kế toán các khoản nợ phải thu
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng (chi tiết giao dịch bán hàng nội bộ)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
Đồng thời ghi nhận giá vốn, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có các TK 154, 155, 156.
- Trường hợp đơn vị hạch toán phụ thuộc không được phân cấp ghi nhận doanh thu, giá
trị sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cung cấp nội bộ được phản ánh là khoản phải thu nội bộ, ghi:
Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368)
Có các TK 154, 155, 156
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
4) Khi nhận được tiền hoặc vật tư, tài sản của cấp trên hoặc doanh nghiệp nội bộ khác thanh
toán về các khoản phải thu, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 152, 153,...
Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1368).
5) Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản phải trả nội bộ của cùng một đối tượng,
ghi:
Nợ TK 336 - Phải trả nội bộ (3368)
Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1368).
Hạch toán ở doanh nghiệp cấp trên
1) Khi doanh nghiệp cấp trên giao vốn kinh doanh cho đơn vị cấp dưới không có tư cách
pháp nhân hạch toán phụ thuộc:
- Trường hợp giao vốn bằng tiền, ghi:
Nợ TK 1361 - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Có các TK 111, 112.
- Trường hợp giao vốn bằng TSCĐ, ghi:
Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (giá trị còn lại của TSCĐ) (1361)
Nợ TK 214 - Hao mòn tài sản cố định (giá trị hao mòn của TSCĐ)
Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (nguyên giá).
2) Trường hợp các đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc nhận
vốn kinh doanh trực tiếp từ Ngân sách Nhà nước theo sự uỷ quyền của doanh nghiệp cấp
trên, khi đơn vị cấp dưới thực nhận vốn, doanh nghiệp cấp trên ghi:
Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1361)
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Trang 16
Kế toán doanh nghiệp 2
Chương 1: Kế toán các khoản nợ phải thu
Có TK 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu.
3) Khi doanh nghiệp cấp trên cấp kinh phí sự nghiệp, dự án cho đơn vị cấp dưới, ghi:
Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368)
Có các TK 111, 112, 461,...
4) Trường hợp đơn vị không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc phải hoàn lại vốn
kinh doanh cho doanh nghiệp cấp trên, khi nhận được tiền do đơn vị hạch toán phụ thuộc nộp
lên, ghi:
Nợ các TK 111, 112,....
Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1361).
5) Căn cứ vào báo cáo của đơn vị hạch toán phụ thuộc về số vốn kinh doanh đơn vị hạch
toán phụ thuộc đã nộp Ngân sách Nhà nước theo sự uỷ quyền của cấp trên, ghi:
Nợ TK 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1361).
6) Khi bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho các đơn vị trong nội bộ doanh nghiệp,
tùy thuộc vào đặc điểm hoạt động và phân cấp của từng đơn vị:
- Trường hợp doanh nghiệp ghi nhận doanh thu tại thời điểm chuyển giao hàng hóa,
dịch vụ cho đơn vị hạch toán phụ thuộc, ghi:
Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng (chi tiết giao dịch bán hàng nội bộ)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
- Trường hợp doanh nghiệp không ghi nhận doanh thu tại thời điểm chuyển giao hàng
hóa, dịch vụ cho đơn vị hạch toán phụ thuộc:
+ Khi chuyển giao hàng hóa, dịch vụ, ghi:
Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368)
Có các TK 154, 155, 156
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (nếu có).
+ Khi đơn vị hạch toán phụ thuộc thông báo đã tiêu thụ được sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ cho bên thứ ba bên ngoài doanh nghiệp, kế toán ghi doanh thu, ghi:
Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ.
Đồng thời ghi nhận giá vốn, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1368).
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
Trang 17
Kế toán doanh nghiệp 2
Chương 1: Kế toán các khoản nợ phải thu
7) Khoản phải thu về lãi của hoạt động sản xuất, kinh doanh, hoạt động khác ở các đơn vị
cấp dưới, ghi:
Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368)
Có TK 421 - Lợi nhuận chưa phân phối.
8) Khi chi hộ, trả hộ các đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc,
ghi:
Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ (1368)
Có các TK 111, 112,....
9) Khi nhận được tiền do đơn vị cấp dưới nộp lên về tiền lãi kinh doanh, thanh toán các
khoản đã chi hộ, trả hộ đơn vị cấp dưới, ghi:
Nợ các TK 111, 112,...
Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1368).
10) Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản phải trả nội bộ của cùng một đối tượng,
ghi:
Nợ TK 336 - Phải trả nội bộ (3368)
Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1368).
Ví dụ :Tài liệu tại Công ty K (Công ty chính) có 3 thành viên hạch toán độc lập là Công
ty A, B, C trong kỳ (1.000 đ)
Số dư một số TK như sau
- Tại Công ty K:
TK 136.1 (A): 240.000, TK 136.1 (B): 300.000, TK 136.1 (C): 60.000
TK 136.8 (A): 80.000, 136.8 (B): 70.000
- Tại Công ty A: TK 336 (K):
- Tại Công ty B: TK 336 (K):
80.000,
70.000,
TK 336 (C):
TK 336 (C):
60.000
50.000
- Tại Công ty C: TK 136.8 (A): 60.000,
TK 136.8 (B): 50.000
1. Công ty K gửi giấy báo thu phí quản lý các đơn vị thành viên tổng số tiền là
50.000, trong đó A: 15.000, B: 30.000 và C: 5.000
2. Công ty K trả hộ tiền vay dài hạn đến hạn trả cho Công ty A là 60.000 bằng
chuyển khoản
3. Nhận được kinh phí quản lý do các thành viên nộp bằng chuyển khoản A:15.000,
B: 30.000, C: 5.000.
4. Cấp vốn kinh doanh cho Công ty C bằng TSCĐ, nguyên giá 600.000, hao mòn lũy
kế là 150.000. Theo đánh giá TSCĐ này được ghi nhận vốn cấp 360.000
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Trang 18
Kế toán doanh nghiệp 2
Chương 1: Kế toán các khoản nợ phải thu
5. Công ty B xuất bán SP trực tiếp cho Công ty C, giá vốn 180.000, giá bán chưa
thuế 200.000, thuế GTGT 10%
6. Công ty C được người mua chấp nhận hàng gửi bán kỳ trước, giá vốn 130.000, giá
bán 176.000 (Thuế GTGT 16.000), tiền hàng được Công ty K thu hộ bằng chuyển
khoản.
7. Cuối tháng tiến hành thanh toán bù trừ theo từng đối tượng
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trong tháng
Hạch toán tại công ty K
ĐVT: 1.000 đ
4. Nợ 136.1(A) 360.000
1. Nợ 136.8(A)
Nợ 136.8(B)
Nợ 136.8(C)
Có 353.4
15.000
30.000
5.000
Nợ 214
Nợ 811
150.000
90.000
50.000
Có 211
600.000
2. Nợ 136.8(A) 60.000
5. Không ghi
6. Nợ 112
Có 112
60.000
50.000
176.000
3. Nợ 112
Có 336.8(C) 176.000
Có 136.8(A) 15.000
Có 136.8(B) 30.000
7. Bù Trừ :
Có 136.8(C)
1.4 Kế toán phải thu khác
1.4.1 Khái niệm
5.000
Là khoản phải thu ngoài các khoản phải thu của khách hàng, phải thu nội bộ bao gồm:
- Giá trị tài sản thiếu đã được phát hiện nhưng chưa xác định được nguyên nhân, phải
chờ xử lý;
- Các khoản phải thu về bồi thường vật chất do cá nhân, tập thể (trong và ngoài doanh
nghiệp) gây ra như mất mát, hư hỏng vật tư, hàng hóa, tiền vốn,... đã được xử lý bắt bồi
thường;
- Các khoản đã chi cho hoạt động sự nghiệp, chi dự án, chi đầu tư XDCB, chi phí sản
xuất, kinh doanh nhưng không được cấp có thẩm quyền phê duyệt phải thu hồi;
- Các khoản chi hộ phải thu hồi, như các khoản bên nhận uỷ thác xuất nhập khẩu chi hộ,
cho bên giao uỷ thác xuất khẩu về phí ngân hàng, phí giám định hải quan, phí vận chuyển,
bốc vác, các khoản thuế, ...
- Các khoản phải thu phát sinh khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, như: Chi phí cổ
phần hoá, trợ cấp cho lao động thôi việc, mất việc, hỗ trợ đào tạo lại lao động trong doanh
nghiệp cổ phần hoá,...
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
Trang 19
Kế toán doanh nghiệp 2
Chương 1: Kế toán các khoản nợ phải thu
- Tiền lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ các hoạt động đầu tư tài chính;
- Các khoản phải thu khác ngoài các khoản trên.
1.4.2 Chứng từ hạch toán
Phiếu thu, Chi
Giấy báo Nợ, Có
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá
Mẫu số 05-VT
Biên bản kiểm kê TSCĐ
Mẫu số 05-TSCĐ
Các chứng từ liên quan khác
1.4.3 Tài khoản sử dụng
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 138 - Phải thu khác
(Others receivables)
TK 138
- Giá trị tài sản thiếu chờ giải quyết;
- Kết chuyển giá trị tài sản thiếu vào
- Phải thu của cá nhân, tập thể (trong các tài khoản liên quan theo quyết định
và ngoài doanh nghiệp) đối với tài sản ghi trong biên bản xử lý;
thiếu đã xác định rõ nguyên nhân và có
biên bản xử lý ngay;
- Kết chuyển các khoản phải thu về cổ
phần hóa doanh nghiệp nhà nước;
- Số tiền phải thu về các khoản phát
- Số tiền đã thu được về các khoản nợ
sinh khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà phải thu khác.
nước;
- Phải thu về tiền lãi cho vay, lãi tiền
- Đánh giá lại các khoản phải thu bằng
ngoại tệ (trường hợp tỷ giá ngoại tệ giảm
so với Đồng Việt Nam)
gửi, cổ tức, lợi nhuận được chia từ các hoạt
động đầu tư tài chính;
- Các khoản chi hộ bên thứ ba phải thu
hồi, các khoản nợ phải thu khác;
- Đánh giá lại các khoản phải thu bằng
ngoại tệ (trường hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so
với Đồng Việt Nam)
Số dư bên Nợ:
Các khoản nợ phải thu khác chưa thu được.
Tài khoản này có thể có số dư bên Có. Số dư bên Có phản ánh số đã thu nhiều hơn
số phải thu (trường hợp cá biệt và trong chi tiết của từng đối tượng cụ thể).
Tiểu khoản:
138.1:
138.5
138.8:
Tài sản thiếu chờ xử lý
Phải thu về cổ phần hoá
Phải thu khác
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Trang 20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- giao_trinh_ke_toan_doanh_nghiep_2.pdf