Giáo trình Hệ thống nhiên liệu động cơ ô tô - Ngành/nghề: Công nghệ ô tô

ỦY BAN NHÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI  
------  
GIÁO TRÌNH  
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU  
ĐỘNG CƠ Ô TÔ  
NGÀNH/NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG  
Ban hành kèm theo Quyết định số:  
/QĐ-TCĐGTVT  
ngày  
tháng năm 2018 của Trường Cao Đẳng GTVT  
Lƣu hành nội bộ - Năm 2018  
ỦY BAN NHÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
TRƢỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI  
------  
GIÁO TRÌNH  
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU  
ĐỘNG CƠ Ô TÔ  
NGÀNH/NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG  
Chủ biên: ThS. Trần Hoàng Luân  
Thành viên:ThS. Lê Văn Nghĩa  
ThS. Phạm Văn Tám  
ThS. Đoàn Văn Hai  
Lƣu hành nội bộ - Năm 2018  
GIÁO TRÌNH HTHNG NHIÊN LIU ĐỘNG CƠ Ô TÔ  
GII THIU VMÔN HC  
1. Vị trí:  
Môn học được thực hiện sau khi sinh viên đã học xong các môn học/mô đun thuộc khối  
kiến thức cơ sở ngành như: Cơ kỹ thuật, Vật liệu và công nghệ kim loại, Vẽ kỹ thuật, Dung sai  
lắp ghép và đo lường kỹ thuật, An toàn lao động, Thực tập nguội cơ bản ...  
Môn học này được btrí ging dy hc kỳ 2 năm thứ nhất của khóa hc và có thbtrí  
dy song song vi các môn hc, mô đun sau: Điện kỹ thuật; Điện tử cơ bản; Nguyên lý chi tiết  
máy; khung gầm ô tô ..  
2. Tính chất:  
Là môn học chuyên môn thực hành nghề rất quan trọng và là kiến thức trong kỳ thi tốt  
nghiệp.  
3. Mục tiêu mô đun:  
a. Về kiến thức:  
Trình bày được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các hệ thống cung cấp nhiên liệu  
của động cơ đốt trong;  
Trình bày được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các kết cấu, bộ phận trong hệ thống  
cung cấp nhiên liệu của động cơ đốt trong;  
Đồng thời qua môn học này tạo điều kiện tốt nhất để sinh viên thực hành động cơ ở  
xưởng.  
b. Về kỹ năng:  
Kỹ năng cứng:  
Qua mô đun này, sinh viên có khả năng:  
Kỹ năng lắng nghe; kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công  
việc;  
Kỹ năng tìm kiếm, tổng hợp, phân tích và đánh giá thông tin;  
Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.  
Kỹ năng mềm:  
- Có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc hiệu quả theo nhóm.  
- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu và tiếp thu các thành tựu khoa học kỹ thuật nhằm nâng  
cao trình độ phù hợp với công việc, thích nghi với sự phát triển của xã hội.  
- Sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc.  
- Ứng dụng được các kiến thức thông dụng về công nghệ thông tin trong công tác.  
c. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:  
- Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động và tôn trọng nội quy của cơ  
quan, doanh nghiệp.  
- Ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, trách nhiệm công dân, có thể làm việc theo  
nhóm và làm việc độc lập.  
- Có tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp.  
- Có li sng lành mnh, chân thành, khiêm tốn giản dị; Cẩn thận và trách nhiệm trong  
công việc;  
4. Nội dung môn học.  
A. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG  
Chương 1: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng sử dụng bộ chế hòa khí  
Chương 2: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng điều khiển điện tử (EFI)  
B. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL  
Chương 3: Hệ thống phun xăng trực tiếp (GDI)  
Chương 4: Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển cơ khí  
Chương 5: Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển điện tử  
C. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ SỬ DỤNG  
NGUỒN NĂNG LƯỢNG MỚI  
Chương 6: Động cơ sử dụng nhiên liệu khí hóa lỏng LPG  
Chương 7: Động cơ sử dụng nhiên liệu CNG  
LỜI NÓI ĐẦU  
Động cơ ô tô là nguồn động lực chính trên các phương tiện giao thông  
ngày nay. Hệ thống nhiên liệu động cơ ô tô là một trong những yếu tố quan  
trọng nhất, ảnh hưởng trực tiếp đến công suất và hiệu suất của động cơ. Để thiết  
kế, chế tạo, khai thác, bảo dưỡng và sử dụng một cách hiệu quả động cơ, người  
làm công tác kỹ thuật phải có những hiểu biết nền tảng về cấu tạo, nguyên lý  
hoạt động và các vấn đề lý thuyết liên quan đến hệ thống trên. Đặc biệt khi sự  
khan hiếm nhiên liệu sử dụng và sự ùn tắc giao thông gây ô nhiễm môi trường  
đang được quan tâm thì những kiến thức cơ bản về động cơ đốt trong luôn rất  
cần thiết. Đồng thời giáo trình này giới thiệu thêm các hệ thống nhiên liệu sử  
dụng các nhiên liệu mới nhằm đáp ứng được các vấn đề nêu trên.  
Giáo trình HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ Ô TÔ được biên soạn  
nhằm đáp ứng các yêu cầu trên. Giáo trình gồm có 15 chương, làm tài liệu học  
tập cho sinh viên hệ cao đẳng chính quy và làm tài liệu tham khảo cho sinh viên  
cùng nhóm ngành.  
A. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG  
Chương 1: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng sử dụng bộ chế hòa khí  
Chương 2: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng điều khiển điện tử (EFI)  
B. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL  
Chương 3: Hệ thống phun xăng trực tiếp (GDI)  
Chương 4: Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển cơ khí  
Chương 5: Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển điện tử  
C. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ SỬ DỤNG  
NGUỒN NĂNG LƯỢNG MỚI  
Chương 6: Động cơ sử dụng nhiên liệu khí hóa lỏng LPG  
Chương 7: Động cơ sử dụng nhiên liệu CNG  
Các tác giả chân thành cảm ơn thầy cô Khoa Kỹ Thuật ÔTô đã đóng góp  
những ý kiến có ích và khích lệ chúng tôi trong quá trình biên soạn giáo trình  
này. Tuy rất cố gắng nhưng giáo trình không tránh khỏi một số sai sót nhất định,  
kính mong quý đồng nghiệp và độc giả cho ý kiến để hoàn thiện hơn.  
Nhóm tác giả  
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN  
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể  
được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và  
tham khảo.  
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh  
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.  
LỜI NÓI ĐẦU  
Động cơ ô tô là nguồn động lực chính trên các phương tiện giao thông  
ngày nay. Hệ thống nhiên liệu động cơ ô tô là một trong những yếu tố quan  
trọng nhất, ảnh hưởng trực tiếp đến công suất và hiệu suất của động cơ. Để thiết  
kế, chế tạo, khai thác, bảo dưỡng và sử dụng một cách hiệu quả động cơ, người  
làm công tác kỹ thuật phải có những hiểu biết nền tảng về cấu tạo, nguyên lý  
hoạt động và các vấn đề lý thuyết liên quan đến hệ thống trên. Đặc biệt khi sự  
khan hiếm nhiên liệu sử dụng và sự ùn tắc giao thông gây ô nhiễm môi trường  
đang được quan tâm thì những kiến thức cơ bản về động cơ đốt trong luôn rất  
cần thiết. Đồng thời giáo trình này giới thiệu thêm các hệ thống nhiên liệu sử  
dụng các nhiên liệu mới nhằm đáp ứng được các vấn đề nêu trên.  
Giáo trình HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ Ô TÔ được biên soạn  
nhằm đáp ứng các yêu cầu trên. Giáo trình gồm có 15 chương, làm tài liệu học  
tập cho sinh viên hệ cao đẳng chính quy và làm tài liệu tham khảo cho sinh viên  
cùng nhóm ngành.  
A. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG  
Chương 1: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng sử dụng bộ chế hòa khí  
Chương 2: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng điều khiển điện tử (EFI)  
B. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL  
Chương 3: Hệ thống phun xăng trực tiếp (GDI)  
Chương 4: Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển cơ khí  
Chương 5: Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển điện tử  
C. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ SỬ DỤNG  
NGUỒN NĂNG LƢỢNG MỚI  
Chương 6: Động cơ sử dụng nhiên liệu khí hóa lỏng LPG  
Chương 7: Động cơ sử dụng nhiên liệu CNG  
Các tác giả chân thành cảm ơn thầy cô Khoa Kỹ Thuật ÔTô đã đóng góp  
những ý kiến có ích và khích lệ chúng tôi trong quá trình biên soạn giáo trình  
này. Tuy rất cố gắng nhưng giáo trình không tránh khỏi một số sai sót nhất định,  
kính mong quý đồng nghiệp độc giả cho ý kiến để hoàn thiện hơn.  
Các tác giả  
Trang i  
 
MỤC TIÊU ĐỀ TÀI  
Biên soạn giáo trình “Hệ thống nhiên liệu động cơ ô tô” phù hợp với  
chương trình đào tạo của nhà trường đã được phê duyệt. Nội dung giáo trình  
bám sát được chương trình đào tạo nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức  
về cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các hệ thống nhiên liệu được trang bị trên ô  
tô hiện nay, đồng thời giới thiệu một số hệ thống nhiên liệu sự dụng nguồn năng  
lượng sạch phù hợp với thực tiễn đang được áp dụng trên thực tế.  
Đây là môn học lý thuyết chuyên ngành, cung cấp cho sinh viên những  
kiến thức cơ bản phục vụ cho nghề nghiệp của sinh viên sau khi ra trường. Và  
đặc biệt là phù hợp với các máy móc, thiết bị được trang bị cho xưởng thực tập  
của khoa.  
Trang ii  
 
MỤC LỤC  
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN .................................................................................  
A. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG........................ 1  
Chƣơng 1: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng sử dụng bộ chế hòa khí........... 1  
1.5. Công tác bảo dưỡng - sửa chữa............................................................... 34  
2.3. Công tác bảo dưỡng sửa chữa............................................................... 104  
Câu hỏi ôn tập............................................................................................... 121  
Chƣơng 3: Hệ thống phun xăng trực tiếp (GDI)........................................... 122  
Trang iii  
 
4.1. Nhiệm vụ - Yêu cầu Phân loại............................................................. 157  
4.4. Công tác bảo dưỡng sửa chữa ............................................................... 223  
5.4. Công tác bảo dưỡng sửa chữa ............................................................... 287  
6.2.Sự hình thành hỗn hợp động cơ đánh lửa cưỡng bức sử dụng nhiên liệu  
LPG ......................................................................................................... 303  
6.5. Hệ thống nhiên liệu động cơ đánh lửa cưỡng bức sử dụng LPG .......... 317  
Chƣơng 7: Động cơ sử dụng nhiên liệu CNG ................................................ 323  
Trang iv  
CÁC TỪ NGỮ VIẾT TẮT  
I.  
CÁC TỪ TIẾNG VIỆT  
Từ viết tắt  
BCHK  
KK/NL  
BCA  
Ý nghĩa  
Bộ chế hòa khí.  
không khí/nhiên liệu.  
Bơm cao áp.  
BKLH  
HTNL  
Bơm kim liên hợp.  
Hệ thống nhiên liệu.  
II.  
CÁC TỪ TIẾNG ANH  
Từ viết tắt  
Ý nghĩa  
A/F  
A/C  
Tỉ lệ không khí/nhiên liệu.  
Điều hòa nhiệt độ.  
ATDC  
BDC  
BTDC  
CPU  
ECU  
EDU  
EGR  
EFI, FI  
FSI  
Sau điểm chết trên.  
Điểm chết dưới.  
Trước điểm chết trên.  
Bộ xử lý trung tâm.  
Bộ điều khiển điện tử.  
Bộ dẫn động bằng điện tử.  
Hệ thống tuần hoàn khí xả.  
Hệ thống phun xăng điện tử.  
Quá trình tạo hòa khí phân lớp.  
Tín hiệu góc quay trục khuỷu  
Hệ thống phun xăng trực tiếp.  
General Motor.  
G
GDI  
GM  
MAFS  
MAPS  
MPI  
Cảm biến khối lượng khí nạp.  
Cảm biến áp suất tuyệt đối khí nạp.  
Hệ thống phun xăng đa điểm.  
Trang vi  
 
Từ viết tắt  
NE  
Ý nghĩa  
Tín hiệu tốc độ động cơ.  
ISC  
Điều khiển tốc độ không tải.  
Bơm cao áp gồm nhiều tổ bơm  
Bơm cao áp phân bơm riêng.  
Hệ thống phun xăng trước xupáp nạp.  
Hệ thống phun xăng đơn điểm.  
Khí đốt hóa lỏng  
PE  
PF  
PFI  
SPI  
PLG  
SCV  
SCV  
SPV  
TCV  
VRV  
VSV  
VVT  
VE  
Van điều khiển hút.  
Van điều khiển hút.  
Van điều khiển lượng phun (van xả áp).  
Van điều khiển thời điểm phun.  
Van điều chỉnh chân không.  
Van chuyển mạch chân không.  
Hệ thống phân phối khí cam biến thiên.  
Bơm cao áp kiểu phân phối  
Trang vii  
DANH MỤC BẢNG  
Bảng 5.1: Bảng triệu chứng hư hỏng và khoanh vùng sửa chữa ................................287  
Bảng 6.1: Tính chất các cấu tử chính của LPG ..........................................................298  
Bảng 6.2: Hiệu suất thu hồi LPG từ các quá trình chế biến trong nhà máy lọc dầu. 300  
Bảng 6.3: Lý tính của CNG và LPG............................................................................304  
Bảng 6.4: Chỉ số octance một số chất khí ...................................................................304  
Bảng 7.1: Thành phần của CNG .................................................................................326  
Bảng 7.2: So sánh đặc tính của CNG với Xăng và Diesel ..........................................326  
Bảng 7.3: So sánh momen cực đại hiệu suất của động cơ Diesel và CNG ............342  
Bảng 7.4: Mức độ phát ô nhiễm của động dùng CNG ...........................................342  
Bảng 7.5: So sánh mức độ phát sinh khí gây hiệu ứng nhà kính đối với động cơ dùng  
xăng, diesel và CNG (gCO2/Km), theo chu trình ECE ...............................................343  
Trang viii  
 
DANH MỤC HÌNH  
Hình 1.1: Phân loại theo kiểu họng khuyếch tán ............................................................2  
Hình 1.2: Phân loại theo hướng hút của họng khuyếch tán............................................2  
Hình 1.3: Phân loại theo số họng khuyếch tán ...............................................................3  
Hình 1.4: Sơ đồ hệ thống nhiên liệu dùng BCHK ...........................................................3  
Hình 1.5: Phương pháp hình thành hỗn hợp phân lớp....................................................6  
Hình 1.6: Các đặc tính điều chỉnh thành phần hòa khí...................................................8  
Hình 1.7: Đặc tính tưởng của BCHK ..........................................................................9  
Hình 1.8. Các đặc tính của BCHK lý tưởng ở tốc độ khác nhau (n1>n2>n3>n4).......10  
Hình 1.9: Đặc tính nhiên liệu tiêu th...........................................................................12  
Hình 1.10: Đặc tính công suất tại số vòng quay không đổi ..........................................12  
Hình 1.11:Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng sử dụng bộ BCHK .................................13  
Hình 1.12: Cấu tạo thùng nhiên liệu.............................................................................14  
Hình 1.13:Cấu tạo bầu lọc xăng ...................................................................................14  
Hình 1.14: Bầu lọc không khí. (1. Thân; 2.Lõi lọc; 3.Nắp) ..........................................15  
Hình 1.15: Bơm màng kiểu cơ khí.................................................................................15  
Hình 1.16: Cấu tạo bơm màng kiểu điều khiển điện .....................................................16  
Hình 1.17: Bơm điện kiểu rôto ......................................................................................17  
Hình 1.18: Bộ chế hòa khí đơn giản..............................................................................18  
Hình 1.19: Hệ thống phao và hệ thống điều khiển mở van kim ....................................18  
Hình 1.20: Hệ thống van kim điều khiển mức nhiên liệu trong buồng phao ................19  
Hình 1.21: Vòi phun chính và lỗ hạn chế......................................................................19  
Hình 1.22: Ống khuyếch tán kiểu cố định và thay đổi ..................................................20  
Hình 1.23: Vị trí bướm ga .............................................................................................20  
Hình 1.24:Buồng phao và ống thông khí.......................................................................20  
Hình 1.25: Mạch khởi động và không tải......................................................................22  
Hình 1.26: Mạch chạy tốc độ thấp ................................................................................23  
Hình 1.27: Cấu tạo mạch tăng tốc ................................................................................24  
Hình 1.28: Cấu tạo mạch làm đậm................................................................................25  
Hình 1.29: Cơ cấu vòi phun chính và quá trình hoà trộn giữa xăng không khí.......26  
Trang ix  
 
Hình 1.30: Cơ cấu hạn chế tốc độ tối đa.......................................................................27  
Hình 1.31: Các hệ thống của BCHK hai họng..............................................................28  
Hình 1.32: Mạch tốc độ thấp sơ cấp quá trình tạo hoà khí vị trí bướm ga đóng.....28  
Hình 1.33: Mạch tốc độ thấp sơ cấp vị trí bướm ga mở ..........................................29  
Hình 1.34: Mạch tốc độ cao sơ cấp ..............................................................................29  
Hình 1.35: Mạch tốc độ cao sơ cấp và quá trình hoà trộn hỗn hp.............................30  
Hình 1.36: Cấu tạo mạch thứ cấp .................................................................................30  
Hình 1.37: Cơ cấu chạm mở thứ cấp ............................................................................31  
Hình 1.38: Nguyên lý mạch tốc độ cao thứ cấp ............................................................32  
Hình 1.39: Mạch toàn tải và nguyên lý van toàn tải.....................................................32  
Hình 1.40: Cấu tạo – nguyên lý bơm tăng tốc kiểu piston và kiểu màng......................33  
Hình 1.41: Cơ cấu điều khiển bướm gió tự động..........................................................34  
Hình 1.42: Hiện tượng khoá hơi ...................................................................................41  
Hình 1.43: Nguyên nhân tràn xăng...............................................................................42  
Hình 2.1: Sơ đồ hệ thống phun xăng điện tử EFI..........................................................46  
Hình 2.2:Các bộ phận hệ thống phun xăng điện tử EFI ...............................................48  
Hình 2.3:Hệ thống phun xăng đơn điểm đa điểm.....................................................50  
Hình 2.4: Sơ đồ hệ thống phun xăng điện tL-EFI và D-EFI......................................52  
Hình 2.5: Cấu tạo tổng quát hệ thống phun xăng EFI..................................................53  
Hình 2.6: Sơ đồ tổng quát khối điều khin....................................................................55  
Hình 2.7: Sơ đồ khối tín hiện các cảm biến...................................................................56  
Hình 2.8:Mạch ổn áp dùng IC.......................................................................................56  
Hình 2.9: Mạch điện điều khiển kim phun ....................................................................58  
Hình 2.10:Sơ đồ hệ thống phun xăng kiểu K Jetronic ...............................................60  
Hình 2.11: Sơ đồ nguyên lý hoạt động của hệ thống phun xăng kiểu K Jetronic......61  
Hình 2.12: Cấu tạo của bơm nhiên liệu ........................................................................62  
Hình 2.13: Cấu tạo và hoạt động của bộ tích năng ......................................................63  
Hình 2.14: Lọc nhiên liệu..............................................................................................64  
Hình 2.15: Cấu tạo và nguyên lý bộ điều áp.................................................................64  
Hình 2.16: Kim phun nhiên liệu ....................................................................................65  
Hình 2.17: Bộ đo lưu lượng không khí..........................................................................66  
Hình 2.18: Sơ đồ nguyên lý bộ định lượng và phân phối nhiên liệu.............................67  
Trang x  
Hình 2.19: Mạch điều khiển áp suất bằng thủy lực ......................................................68  
Hình 2.20:Hoạt động cửa van một chiều ......................................................................69  
Hình 2.21: Hoạt động của thiết bị điều chỉnh chạy ấm máy.........................................69  
Hình 2.22: Cấu tạo của kim phun khởi động lạnh công tắc nhiệt thời gian ............70  
Hình 2.23: Van không khí..............................................................................................72  
Hình 2.24: Ống khuếch tán cửa thiết bị đo lưu lượng với tiết diện thay đổi ................73  
Hình 2.25: Hệ thống phun xăng Mono-Jetronic ...........................................................74  
Hình 2.26: Sơ đồ nguyên lý hệ thống phun xăng kiểu L Jetronic ..............................76  
Hình 2.27: Sơ đồ khối hệ thống cung cấp nhiên liệu L – Jectronic ..............................78  
Hình 2.28: Cấu tạo bơm nhiên liệu...............................................................................78  
Hình 2.29: Lọc nhiên liệu..............................................................................................79  
Hình 2.30: Cấu tạo bộ dập dao động............................................................................79  
Hình 2.31: Cấu tạo van điều áp ....................................................................................80  
Hình 2.32: Cấu tạo kim phun ........................................................................................81  
Hình 2.33: Cấu tạo kim phun khởi động lạnh...............................................................82  
Hình 2.34: Sơ đồ hệ thống điều khiển ...........................................................................83  
Hình 2.35: Cấu tạo – nguyên lý bộ đo gió kiểu cánh trượt...........................................84  
Hình 2.36: Cấu tạo – nguyên lý bộ đo gió kiểu cảm biến chân không..........................85  
Hình 2.37: Nguyên lý cảm biến Cyl và TDC.................................................................86  
Hình 2.38: Cảm biến nhiệt độ không khí và các cực điều khiển...................................87  
Hình 2.39: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát và các cực điều khiển ............................88  
Hình 2.40: Cảm biến vị trí bướm ga kiểu tiếp điểm......................................................89  
Hình 2.41: Cấu tạo cảm biến oxy..................................................................................90  
Hình 2.42: Sơ đồ làm việc của tín hiệu STA..................................................................91  
Hình 2.43: Sơ đồ hệ thống nạp không khí.....................................................................92  
Hình 2.44: Hộp cảm biến bướm ga...............................................................................92  
Hình 2.45: Tốc độ cầm chừng được điều chỉnh bằng van ISC .....................................93  
Hình 2.46: Van không khí kiểu Wax..............................................................................94  
Hình 2.47: Cấu tạo van không khí kiểu lưỡng kim nhiệt...............................................95  
Hình 2.48:Buồng nạp đường ống nạp ......................................................................95  
Hình 2.49: Sơ đồ cấu tạo hệ thống phun xăng điện tử đa điểm Motronic ....................97  
Hình 2.50: Sơ đồ nguyên lý của hệ thống phun xăng điện tử Motronic........................98  
Trang xi  
Hình 2.51: Cảm biến lưu lượng gió loại xoáy Karman...............................................100  
Hình 2.52:Cảm biến lưu lượng gió loại dây sấy .........................................................100  
Hình 2.53: Cảm biến vị trí bướm ga............................................................................101  
Hình 2.54: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát ..............................................................102  
Hình 2.55: Cảm biến tốc độ động tín hiệu G..........................................................102  
Hình 2.56: Cảm biến tốc độ động tín hiệu NE .......................................................103  
Hình 2.57: Dùng ống nghe để chẩn đoán tính trạng hoạt động của vòi phun............106  
Hình 2.58: Xung điện áp giữa hai cực của vòi phun ở chế độ không tải chạy chậm (a)  
và chạy nhanh (b). Độ dài thời gian phun tpb > tpa...................................................110  
Hình 2.59: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát ..............................................................112  
Hình 2.60: Cảm biến MAP và phương pháp kiểm tra.................................................113  
Hình 2.61: Sơ đồ cảm biến độ mở bướm ga................................................................114  
Hình 2.62: Kiểm tra tín hiệu điện áp của cảm biến lamda bằng vôn kế số ................116  
Hình 2.63: Các loại cảm biến lưu lượng khí nạp........................................................118  
Hình 2.64: Cảm biến điện từ (a) và tín hiệu đo bằng oscilloscope (b) .......................119  
Hình 2.65: Nguyên lý hoạt động của cảm biến quang (a) và tín hiệu ra (b) ..............119  
Hình 3.1: Sự khác nhau giữa hệ thống phun xăng GDI và MPI .................................122  
Hình 3.2: Các kiểu hệ thống phun xăng điện tử..........................................................123  
Hình 3.3: Các kiểu ống nạp tạo xoáy lốc không khí....................................................124  
Hình 3.4: Hình dạng piston ảnh hưởng quá trình hoà trộn hoà khí ...........................124  
Hình 3.5: Sơ đồ hệ thống nhiên liệu động cơ GDI......................................................126  
Hình 3.6: Sơ đồ điều khiển hệ thống GDI ...................................................................126  
Hình 3.7: Hình dạng piston ảnh hưởng tới quá trình hoà trộn hoà khí......................130  
Hình 3.8: Các giai đoạn hình thành hỗn hợp nhiên liệu trong buồng đốt ..................130  
Hình 3.9: So sánh về hiệu suất của động cơ và trị số octan, tỉ số nén cho phép .....131  
Hình 3.10: Sự khác nhau về vị trí vòi phun GDI và EFI.............................................133  
Hình 3.11: Ảnh hưởng của góc phun sớm đối với việc tạo thành hòa khí phân tầng. 136  
Hình 3.12: Ảnh hưởng của hướng ống nạp đến việc tạo xoáy lốc trong xy lanh........137  
Hình 3.13: Biên dạng của đỉnh piston ảnh hưởng đến sự hình thành hỗn hợp phân lớp  
................................................................................................................................  
138  
Hình 3.14: Sơ đồ hệ thống cung cấp nhiên liệu của động GDI .............................139  
Hình 3.15: Cấu tạo và nguyên lý hệ thống cung cấp nhiên liệu của động GDI.....140  
Trang xii  
Hình 3.16: Vị trí kim phun trong buồng đốt động cơ GDI..........................................141  
Hình 3.17: Hình dạng tia phun của kim phun một lỗ và nhiều l...............................142  
Hình. 3.18: Kết cấu kim phun một lỗ ..........................................................................143  
Hình 3.19: Sơ đồ góc phun của kim phun nhiều lỗ .....................................................144  
Hình 3.20: Kết cấu kim phun PPAA............................................................................144  
Hình 3.21: Hỗn hợp phân lớp xung quanh bugi..........................................................145  
Hình 3.22: Sơ đồ các dạng buồng đốt tạo hỗn hợp phân lớp ở động cơ GDI ............146  
Hình 3.23: Buồng đốt MAN FM...............................................................................147  
Hình 3.24: Sơ đồ chuyển động dòng khí nạp vào buồng cháy Spray – Guide............147  
Hình 3.25: Sơ đồ btrí kim phun, bugi, xupap động cơ GDI .....................................148  
Hình 3.26: Kết cấu buồng đốt Wall Guide...............................................................148  
Hình 3.27: Sơ đồ btrí kim phun và bugi của buồng đốt Wall Guide.....................149  
Hình 3.28: Sơ đồ quá trình phun nhiên liệu của kim phun một lỗ ..............................150  
Hình 3.29:Góc mở của tia phun..................................................................................150  
Hình 3.30: Sự khác nhau giữa sự hình thành hỗn hợp trong động cơ PFI và GDI....152  
Hình 4.1: Sơ đồ cấu tạo hệ thống nhiên liệu động cơ diesel.......................................160  
Hình 4.2: Cấu tạo hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp PE ......................162  
Hình 4.3: Cấu tạo hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp VE ......................163  
Hình 4.4: Cấu tạo hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm kim liên hợp GM............165  
Hình 4.5: Cấu tạo thùng nhiên liệu.............................................................................166  
Hình 4.6: Cấu tạo bầu lọc kiểu phiến gạt ...................................................................167  
Hình 4.7: Bộ lọc nhiên liệu thứ cấp.............................................................................168  
Hình 4.8: Vị trí bơm chuyển nhiên liệu trong hệ thống nhiên liệu..............................169  
Hình 4.9: Cấu tạo và nguyên lý bơm chuyển nhiên liệu piston kết hợp bơm tay........169  
Hình 4.10: Cấu tạo và nguyên lý bơm chuyển nhiên liệu kiểu màng..........................170  
Hình 4.11: Cấu tạo và nguyên lý bơm màng điều khiển bằng điện ............................171  
Hình 4.12: Cấu tạo và nguyên lý bơm chuyển nhiên liệu bánh răng kết hợp bơm tay  
................................................................................................................................  
171  
Hình 4.13: Cấu tạo và nguyên lý bơm chuyển nhiên liệu cánh gạt.............................172  
Hình 4.14: Bơm cao áp loại nhiều phân bơm (PE) và loại phân bơm riêng (PF)......172  
Hình 4.15: Cấu tạo các bộ phận bơm cáo áp PE........................................................174  
Hình 4.16: Bộ đôi piston xylanh và cơ cấu điều khiển.............................................175  
Trang xiii  
Hình 4.17: Các loại xy lanh bơm cao áp.....................................................................175  
Hình 4.18: Các kiểu rãnh vạt xéo đỉnh piston bơm cao áp.........................................176  
Hình 4.19: Xylanh & piston bơm cao áp.....................................................................176  
Hình 4.20: Cấu tạo van tăng áp và đế van..................................................................177  
Hình 4.21: Nguyên lý van tăng áp...............................................................................177  
Hình 4.22: Cấu tạo một phân bơm cao áp ..................................................................178  
Hình 4.23: Cấu tạo thanh răng, vành răng ống điều khiển....................................179  
Hình 4.24: Cơ cấu điều khiển xoay piston bơm cao áp...............................................179  
Hình 4.25: Cơ cấu dẫn động piston bơm cao áp.........................................................180  
Hình 4.26: Quá trình cấp dầu của một phân bơm cao áp kiểu rãnh dọc vành chéo . 181  
Hình 4.27: Nguyên lý quá trình điều chỉnh lưu lượng dầu của một phân BCA ..........181  
Hình 4.28: Piston bơm có dạng bắt đầu phun thay đổi...............................................183  
Hình 4.29: Cơ cấu phun dầu sớm tự động Robert Bosch............................................184  
Hình 4.30: Cơ cấu xoay trục cam bằng cần................................................................184  
Hình 4.31: Cấu tạo – nguyên lý bộ điều tốc bơm cao áp PE ......................................185  
Hình 4.32: Bộ điều tốc cơ khí hai chế độ ....................................................................186  
Hình 4.33: Bộ điều tốc cơ khí nhiều chế độ ................................................................187  
Hình 4.34: Bộ điều tốc chân không nhiều tốc độ ........................................................188  
Hình 4.35: Sơ đồ hệ thống nhiên liệu bơm cao áp VE ................................................189  
Hình 4.36: Cấu tạo bơm cao áp VE ............................................................................190  
Hình 4.37: Vị trí cấu tạo bơm tiếp vận kiểu cánh gạt ............................................192  
Hình 4.38: Hoạt động của đĩa cam và piston bơm......................................................193  
Hình 4.39: Cấu tạo cơ cấu dẫn động piston bơm và quá trình phân phối nhiên liệu. 194  
Hình 4.40: Piston bơm cao áp phân phối và định lượng nhiên liệu............................195  
Hình 4.41: Quá trình nạp nhiên liệu bơm cáp áp VE..................................................196  
Hình 4.42: Quá trình cung cấp nhiên liệu cho kim phun bơm cáp áp VE...................197  
Hình 4.43: Quá trình kết thúc phun và nạp nhiên liệu bơm cáp áp VE ......................198  
Hình 4.44: Cấu tạo nguyên lý van điện từ cắt nhiên liệu .......................................198  
Hình 4.45: Vị trí và nguyên lý của bộ định thời n.......................................................199  
Hình 4.46: Cấu tạo bộ định thời tự động ....................................................................200  
Hình 4.47: Cấu tạo bộ điều tốc nhiều chế độ bơm cao áp VE ....................................202  
Hình 4.48: Bộ điều tốc làm việc chế độ khởi động......................................................203  
Trang xiv  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 370 trang yennguyen 15/04/2022 2160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Hệ thống nhiên liệu động cơ ô tô - Ngành/nghề: Công nghệ ô tô", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_he_thong_nhien_lieu_dong_co_o_to_nganhnghe_cong_n.pdf