Đồ án Ứng dụng ghép kênh OFDM trong DVB-H

Li nói đầu  
LI NÓI ĐẦU  
Truyn hình là mt kênh truyn thông phdng hin nay ngoài các hình thc báo  
viết, radio, các trang tin tc trc tuyến. Ni dung ca các chương trình truyn hình  
thường đa dng hơn các hình thc khác, và ngày được đa dng hóa. Các chương trình  
truyn hình phát theo hình thc phát qung bá, đim ti đim hay đa đim tùy theo các  
gói dch vmà khách hàng yêu cu. Hơn thế na nhu cu cá nhân hóa ni dung cn  
xem ca khán gii khá ln, hcó nhu cu xem nhng chương trình yêu thích và phù  
hp vi mình. Mt khác hin nay cũng như trong tương lai nhu cu gii trí cũng như  
thu nhn thông tin ca con người trong xã hi ngày càng đòi hi cao vtính cp nht  
tc thi, mi lúc mi nơi, cùng vi đó là sự đòi hi vcht lượng và stin dng. Hơn  
na theo các thông kê gn nay thì có trên 2 tngười sdng đin thoi di động và nó  
ngày càng trnên quan trng hơn trong xã hi hin đại. Do đó, khi chúng ta mang  
được các ni dung có giá trị đến vi nhng người dùng sdng di động sẽ đạt được  
hiu qucao trong truyn thông. Hin nay trên thế gii tn ti nhiu công nghtruyn  
hình di động khác nhau, mà trong đó ni bt lên công nghDVB-H. Vit Nam,  
VTC đã bước đầu trin khai các dch vtruyn hình di động da công nghDVB-H.  
Mt yêu cu đặt ra ở đây là truyn hình di động phi thc hin phát ni dung ti các  
thiết bị đầu cui cm tay trong môi trường di động, chu nhiu nh hưởng vcht  
lượng kênh vô tuyến mà vn phi đảm bo cht lượng ni dung cũng như vbăng  
thông, do các ni dung thường đòi hi thi gian thc. Gii pháp gii quyết ở đây được  
đưa ra là la chn phương pháp điu chế và ghép ni dung thích hp. Đó chính là sử  
dng kĩ thut điu chế ghép kênh phân chia theo tn strc giao OFDM. Vì vy em  
chn đề tài “ng dng ghép kênh OFDM trong DVB-H”. Ni dung đề tài gm :  
Chương I Các công nghtruyn hình sdi động mt đất  
Trong chương mở đầu gii thiu khái quát vtruyn hình sdi động mt đất.  
Các công nghtruyn hình đang được nghiên cu phát trin và trin khai trên thế  
gii, so sánh nhng đim khái quát nht vnhng công nghnày.  
Chương II Kthut điu chế OFDM  
Sang chương II ca đề tài mô tvnguyên lý chung ca OFDM. Hiu được  
phương thc thc hin điu chế trong OFDM. Từ đó có được nhng đánh giá về  
ưu nhược đim ca kĩ thut này.  
Chương III Công nghDVB-H trong cung cp dch vmobile TV  
chương III này phân tích xâu hơn vcông nghtruyên hình di động mt đất  
DVB-H. Đưa ra các khái nim chung nht vtiêu chun công nghDVB-H, nm  
được các thành phn chyếu ca mt hthng DVB-H. Thu thp được mt vài số  
i
Li nói đầu  
liu và thông tinh vtình hình thnghim cũng như trin khai thương mi ca  
công nghDVB-H trên thế gii.  
Chương IV ng dng ghép kênh OFDM trong cung cp dch vtruyn hình  
di động DVB-H  
Chương IV là chương cui ca đề tài, có nhng mô tkĩ hơn về ứng dng kĩ  
thut ghép kênh OFDM vào trong điu chế DVB-H. Đưa ra các mô hình trin khai  
ca hthông DVB-H cùng vi đó là mt smáy phát và thiết bị đầu cui DVB-H  
Do nhn thc có hn chế nên không thkhông mc nhng thiếu xót, mong nhn  
được nhng góp ý và nhn xét để đề tài hoàn thin hơn. Qua đây em xin chân thành  
cm ơn các thy cô trong bmôn vô tuyến, khoa Vin thông 1 và thy hướng dn trc  
tiếp thy TS. Nguyn Quý Scùng các bn trong lp đã giúp đỡ em hoàn thành đồ án  
tt nghip đại hc.  
Hà Ni, Ngày 8 tháng 9 năm 2008  
Nguy n Danh Quang  
ii  
Mc lc  
MC LC  
LI NÓI ĐẦU........................................................................................................................ i  
MC LC............................................................................................................................ iii  
THUT NGVÀ VIT TT............................................................................................... v  
DANH MC HÌNH V....................................................................................................... vii  
DANH MC BNG BIU ................................................................................................ viii  
CHƯƠNG I CÁC CÔNG NGHTRUYN HÌNH SDI ĐỘNG MT ĐẤT ...................... 1  
1.1. Gii thiu Mobile TV (Truyn hình di động).................................................................. 1  
1.2. Truyn hình di động sdng cu trúc mng 3G ............................................................. 3  
1.2.1.MobiTV........................................................................................................................ 3  
1.2.2. Mng 3+ cho truyn hình di động................................................................................. 4  
1.2.3. Truyn hình di động sdng 3G HSDPA .................................................................... 5  
1.2.4. Truyn hình di động sdng MBMS ........................................................................... 6  
1.3. Công nghtruyn hình di động mt đất T-DMB............................................................. 6  
1.3.1. Băng tn sdng ......................................................................................................... 7  
1.3.2. Quá trình chn la nhà cung cp dch vcho T-DMB................................................. 7  
1.3.3. Hthng Truyn dn T – DMB................................................................................... 9  
1.4. Công nghDVB-H ........................................................................................................ 9  
1.5. Công nghtruyn hình di động MediaFLO .................................................................. 12  
1.6. Các công nghtruyn hình di động khác....................................................................... 13  
1.6.1. Tiêu chun ATSC cho phát truyn hình qung bá mt đất .......................................... 13  
1.6.2. Công nghISDB–T.................................................................................................... 14  
1.7. So sánh các công nghtruyn hình di động.................................................................. 15  
1.8. Kết lun chương I ........................................................................................................ 18  
CHƯƠNG II KTHUT ĐIU CHOFDM .................................................................... 19  
2.1. Nguyên lý cơ bn ca OFDM...................................................................................... 19  
2.2. Điu chế và gii điu chế OFDM ................................................................................ 21  
2.2.1. Chuyn đổi ni tiếp song song................................................................................... 23  
2.2.2. Điu chế sóng mang con ............................................................................................ 24  
2.2.3. Chuyn đổi tmin tn ssang min thi gian .......................................................... 24  
2.2.4. Chèn khong bo v................................................................................................... 25  
2.2.5. Đồng btrong OFDM............................................................................................... 25  
2.2.6. Điu chế cao tn......................................................................................................... 27  
2.3. Ưu nhược đim ca OFDM........................................................................................... 28  
2.4. Kết lun chương II....................................................................................................... 29  
CHƯƠNG III DCH VTRUYN HÌNH DI ĐỘNG SDNG CÔNG NGHDVB-H... 30  
3.1. Gii thiu: Phát qung bá video scho thiết bcm tay................................................ 30  
3.2. Ti sao chn DVB-H?................................................................................................... 31  
3.3. DVB-H hot động thế nào?.......................................................................................... 31  
3.4. Công nghca DVB-H .............................................................................................. 33  
3.4.1. Nguyên tc cơ bn ca hthng DVB-H.................................................................... 33  
3.4.2. Thành phn chc năng ca mô hình phát dliu DVB-IP .......................................... 34  
3.4.3. Ct lát thi gian (Time Slicing) ................................................................................. 35  
3.4.4.Thi gian chuyn gia các kênh và các bit báo hiu tham smáy phát (TPS).............. 36  
3.4.5. MPE-FEC ................................................................................................................. 37  
3.5. DVB-H IP Datacasting................................................................................................. 38  
3.6. Kiến trúc mng ........................................................................................................... 39  
3.7. Truyn dn DVB-H....................................................................................................... 40  
iii  
Mc lc  
3.8. Mng máy phát DVB-H............................................................................................... 41  
3.9. Đầu cui và các thiết bcm tay.................................................................................. 43  
3.10. Các tóm lược thc thi DVB-H (hsơ)......................................................................... 43  
3.11. Giao din vô tuyến m................................................................................................ 45  
3.12. Hướng dn dch vụ đin ttrong DVB-H.................................................................... 46  
3.13. Dán thnghim DVB-H và trin khai thương mi hoá............................................. 46  
3.13.1. M........................................................................................................................... 47  
3.13.2. Châu Âu................................................................................................................... 48  
3.13.3. Vit Nam ................................................................................................................. 48  
3.14. Ví dca mt hthng truyn dn DVB-H cho TV di động ....................................... 49  
3.14.1. Các bmã hoá cho TV di động ................................................................................ 49  
3.14.2. Đóng gói IP.............................................................................................................. 50  
3.14.3. Điu chế................................................................................................................... 51  
3.14.4. Máy phát DVB-H và các thành phn khác................................................................ 52  
3.15. Kết lun chương III..................................................................................................... 52  
CHƯƠNG IV NG DNG GHÉP KÊNH OFDM TRONG CUNG CP DCH VỤ  
TRUYN HÌNH DI ĐỘNG DVB-H.................................................................................... 53  
4.1. Phtn và băng thông dành cho DVB-H..................................................................... 53  
4.2. Điu chế OFDM trong DVB-H ................................................................................... 54  
4.3. Slượng, vtrí và nhim vca các sóng mang........................................................... 56  
4.4. Dung lương ghép DVB-H và C/N yêu cu ................................................................... 57  
4.5. Mô hình ghép kênh DVB-H vi hthng DVB-T ........................................................ 59  
4.6. Mt smáy phát và thiết bị đầu cui DVB-H............................................................... 61  
4.6.1. Mt smáy phát DVB-H ........................................................................................... 61  
4.6.2. Thiết bị đầu cui DVB-H ........................................................................................... 64  
4.7. Kết lun chương IV..................................................................................................... 67  
KT LUN......................................................................................................................... 68  
TÀI LIU THAM KHO.................................................................................................... 69  
iv  
Thut ngvà chviết tt  
THUT NGVÀ VIT TT  
Viết tt  
ASI  
Tiếng Anh  
Tiếng Vit  
Asynchronous Serial Interface  
Advanced Video Coding  
Advanced Television Systems  
Committee  
Tín hiu ni tiếp bt đồng bộ  
Mã hóa Video cao cp  
y ban các hthng truyn hình  
cao cp  
AVC  
ATSC  
DAB  
Digital Audio Broadcasting  
Digital Multimedia Broadcasting  
Stallite-DMB  
Phát thanh qung bá kĩ thut số  
Phát qung bá đa phương tin số  
Chế độ phát DMB vtinh  
Phát qung bá video số  
DVB cho thiết bcm tay  
DVB phát mt đất  
DMB  
S-DMB  
DVB  
Digital Video Broadcasting  
DVB-Handheld  
DVB-H  
DVB-T  
DVB-  
CBMS  
DVB-Terrestrial  
DVB-Convergence  
Hi tdch vqung bá và di  
động DVB  
of Broadcast and Mobile Services  
Phát qung bá mt đất sca  
Nht Bn  
DTTB  
Digital terrestrial broadcasting  
DTH  
DRM  
FDM  
Direct to home  
Ti tn nhà  
Digital rights management  
Frequency Division Multiplexing  
Qun lý bn quyn kĩ thut số  
Ghép kênh phân chia theo tn số  
Ghép kênh phân chia theo tn số  
trc giao  
OFDM  
Orthogonal FDM  
Coded OFDM  
FLUTE  
Ghép kênh phân chia theo tn số  
trc giao có mã hóa sa li  
ng dng truyn file được dùng  
trong các mng đơn hướng  
Sa li chuyn tiếp  
COFDM  
FLUTE  
FEC  
ESG  
Forward Error Correction  
Electronic service guide  
European Telecommunication  
Standards Institute  
Hướng dn dch vụ đin tử  
ETSI  
Vin tiêu chun Châu Âu  
GPS  
Gobal Positioning System  
Hthng định vtoàn cu  
Tiêu chun nén video ca ITU  
Truy cp gói đường xung tc độ  
cao  
H.264  
HSDPA  
High-speed downlink packet access  
IMT2000 The ITU’s framework for 3G  
Cơ cu ca ITU cho các dch vụ  
v
Thut ngvà chviết tt  
services  
3G  
IPDC  
IP Datacasting  
Qung bá IP  
Integrated Services Digital  
Broadcasting Terrestrial  
IP security  
Tích hp dch vsphát qung bá  
mt đất  
ISDB-T  
IPsec  
IPE  
Bo mt IP  
IP Encapsulator  
Đóng gói IP  
International Telecommunication  
Union  
ITU  
Hip hi Vin thông quc tế  
ICI  
Inter Carrier Interference  
Inter Symbol Interference  
Long-term evolution  
Nhiu gia các sóng mang  
Nhiu gia các kí hiu điu chế  
Gii pháp dài hn  
ISI  
LTE  
Phát qung bá đa hướng đa dch  
vụ  
MBMS  
Multi broadcast Multi Service  
Công nghqung bá đa phương  
tin ca Qualcomm  
MediaFLO  
MPEG  
Nhón chuyên gia vhình nh  
động  
Motion Pictures Expert Group  
MPE  
Multi-Protocol Encapsulation  
National Ops Center  
Đóng gói đa giao thc  
Trung tâm điu hành quc gia  
Liên đoàn di động mở  
Tiêu chun OMA cho phát qung  
bá  
NOC  
OMA  
OMA  
BCAST  
Open Mobile Alliance  
OMA standard for broadcasting  
The broadcasting of multimedia  
Các chương trình qung bá định  
dng đa phương tin trên Internet  
Podcasting programs available on the Internet  
in multimedia format.  
QAM  
Quadrature amplitude modulation  
Điu chế biên độ pha vuông góc  
Định dng giao din màn hình ¼  
(176x120 NTSC và 176x144  
PAL).  
QCIF  
Quarter common interface format  
QPSK  
RS  
Quadrature phase shift keying  
Reed-Solomon code  
Điu chế khóa dch pha vuông góc  
Mã Reed-Solomon  
TPS  
Transmission Parameter Signalling  
Báo hiu tham struyn dn  
vi  
Danh mc hình vẽ  
DANH MC HÌNH VẼ  
Hình 1-1: Ví dvtruyn hình di động 3G MobiTV.............................................................. 3  
Hình 1-2: Ví dphân kênh T – DMB.................................................................................... 7  
Hình 1-3: Truyn dn T – DMB da trên hthng DAB Eureka 147..................................... 9  
Hình 1-4: Hthng DVB – H .............................................................................................. 11  
Hình 1-5: Ví dhthng Media FLO M......................................................................... 13  
Hình 1-6: Dch vISDB – T Nht Bn ............................................................................. 15  
Hình 2-2: Schng ln phca sóng mang con................................................................... 20  
Hình 2-3: Hthng thu phát OFDM trong ng dng vô tuyến.............................................. 22  
Hình 2-4: Sơ đồ điu chế và gii điu chế OFDM................................................................ 23  
Hình 2-5: To tín hiu OFDM giai đon IFFT ..................................................................... 24  
Hình 2-6: Các bước đồng btrong OFDM........................................................................... 25  
Hình 2-7: Đồng bkhung .................................................................................................... 26  
Hình 2-8: Ước lượng dch thi gian ..................................................................................... 26  
Hình 2-9: Ước lượng dch tn s.......................................................................................... 27  
Hình 2-10: Điu chế cao tn tín hiu OFDM băng cơ ssdng kthut tương t............. 28  
Hình 2-11: Điu chế tn svô tuyến tín hiu OFDM băng cơ ssdng kthut s(DDS -  
Tng hp strc tiếp).......................................................................................................... 28  
Hình 3-1: Mt hthng truyn dn truyn hình di động DVB-H.......................................... 32  
Hình 3-2: DVB-H IP Datacasting......................................................................................... 32  
Hình 3-3:Ct lát thi gian trong DVB-H .............................................................................. 36  
Hình 3-4: Cu trúc khung MPE-FEC ................................................................................... 38  
Hình 3-5: Chùm giao thc DVB-H ...................................................................................... 39  
Hình 3-6: DVB-H trong ghép kênh dùng chung................................................................... 40  
Hình 3-7:Các mng đơn tn sDVB-H................................................................................ 42  
Hình 3-8:Khong cách tương đối SFN. Tt ckhong cách trên cơ sở điu chế 16QAM vi  
khong bo v¼ cho COFDM............................................................................................. 42  
Hình 3- 9: Truyn dn ni dung tương tác DVB-H qua Data Carousel ................................. 45  
Hình 3-10:Gii pháp DVB-H m......................................................................................... 46  
Hình 3- 11: DVB-H M-Mng Modeo.............................................................................. 48  
Hình 3- 12: Mt ví dtrin khai hthng truyn dn truyn hình di động DVB - H............. 51  
Hình 4-1: Phtn UHF sdng cho DVB-T và DVB-H...................................................... 53  
Hình 4-2: Các đường cong ngoi suy................................................................................... 58  
Hình 4-3: Hthng ghép kênh chung vi DVB-T................................................................ 59  
Hình 4-4: Hthng ghép kênh phân cp .............................................................................. 60  
Hình 4-5: Mô hình mng cung cp DVB-H riêng bit.......................................................... 61  
Hình 4-6: Máy phát Channelot 100...................................................................................... 61  
Hình 4-7: Máy phát MTD4000 series................................................................................... 63  
Hình 4-8: Đin thoi htrtruyn hình DVB-H Nokia N92 ................................................ 64  
Hình 4-9: Đin thoi di động Nokia N77.............................................................................. 65  
Hình 4-10: Đin thoi di động htrDVB-H Nokia N96 .................................................... 65  
Hình 4-11: Đin thoi di động htrDVB-H Samsung SGH-P900 ..................................... 66  
vii  
Danh mc bng biu  
DANH MC BNG BIU  
Bng 1-1: Các chương trình phát trên T-DMB ti Hàn Quc.................................................. 8  
Bng 1-2: So sánh tham scác công nghtruyn hình sphát qung bá mt đất.................. 16  
Bng 1-3: So sánh 3 công nghtruyn hình di động............................................................. 17  
Bng 3- 1: Thnghim thương mi DVB-H ........................................................................ 49  
Bng 4-1: Các thông strong min tn sca kênh tín hiu OFDM DVB-H 8MHz............. 54  
Bng 4-2: Các phương pháp điu chế cơ svà khong bo vtương ng............................. 54  
Bng 4-3: Khong bo vca chế độ 8K cho tng băng thông............................................. 56  
Bng 4-4: TsC/N cho chế độ 8K nhn Video................................................................... 57  
Bng 4-5: TsC/N cho chế độ 8K nhn âm thanh.............................................................. 58  
viii  
Đồ án tt nghip đại hc  
Chương 1: Các công nghtruyn hình di động  
CHƯƠNG I CÁC CÔNG NGHTRUYN HÌNH SỐ  
DI ĐỘNG MT ĐẤT  
1.1. Gii thiu Mobile TV (Truyn hình di động)  
Thut ng“Mobile TV” hay truyn hình di động đã xut hin đầu năm 2003 ở  
Hàn Quc và Châu Âu là nhng nơi phát trin mnh mcác dch vgia tăng cho đin  
thoi di đông, cũng là nhng vùng phát trin mnh mnht các công nghdi đông. Nó  
bao hàm ý nghĩa truyn các ni dung ca các chương trình truyn hình, các đon  
video, hình nh, âm thanh nó là các ni dung đa phương tin đến máy thu phát cm  
tay di động ví dnhư PDA, đin thoi di động, các thiết bmultimedia cm tay hay  
các đầu thu thích hp cho máy tính xách tay hay lp trong ôtô. Thc tế đó là các thiết  
bdi động khi htrcông nghMobile TV sthu được các kênh truyn hình mà  
không cn TV hay đầu thu có kích thước ln như trước, các thiết bdi động có ưu  
đim là người dùng có thcp nht các bn tin, các thông tin khác mt cách nhanh  
chóng, mi lúc mi nơi, ngay ckhi họ đi ngoài đường. Ngoài ra Mobile TV cũng  
cung cp các nôi dung số đa phương tin khác như hình nh, âm thanh, dliu theo  
nhng yêu cu cth. Nó khác vi truyn dliu qua mng di động ở đó các dliu  
sẽ được truyn ti người dùng khi có yêu cu và vi mt lượng hn chế, phc vchủ  
yếu cho tng người dùng nó không mang tính cht qung bá như truyn hình di động.  
Do vy stn tài nguyên vô tuyến cho truyn dn ni dung ti nhiu người dùng cùng  
lúc. Các chương trình có thể được phát theo phương thc qung bá đến mi người  
xem trong vùng phsóng hoc là phát riêng (unicast) ti khách hàng có nhu cu.  
Chúng cũng có thlà truyn multicast đến mt nhóm người sdng. Sphát qung bá  
có thlà qua môi trường mt đất như truyn hình svà tương tự được phát đến các gia  
đình ca chúng ta, hoc chúng có thể được phát trc tiếp qua các vtinh đến các máy  
di động. Sphát đó cũng có thể đưc phát qua Internet/Web  
(*) Các tài nguyên để phát truyn hình di động  
Đin thoi di động là mt thiết bị đa năng. Nó được kết ni ti các mng di động  
tế bào đồng thi nhn FM qung bá qua bdò sóng FM hoc kết ni đến mng LAN  
vô tuyến qua Wi-Fi. Phát truyn hình di động có thtương tvi đa chế độ qua mng  
3G, các chế độ mrng qung bá ca 3G như MBMS hoc MCBS, hoc các mng  
qung bá mt đất và vtinh. Trong tt ccác chế độ này, mt tài nguyên chung cn  
thiết phi lưu ý ti là phtn s. Sphát trin nhanh chóng ca truyn hình di động,  
động lc và quy mô ca nó đã không được các nhà công nghip lường trước được,  
mc dù không phi tt cả đều đồng ý vi tuyên bnày. Vì vy mà công nghtruyn  
Nguyn Danh Quang, HCD06VT1  
1
Đồ án tt nghip đại hc  
Chương 1: Các công nghtruyn hình di động  
hình di động đã loi bỏ được sxáo trn để tìm ra cách thy được phtn ca nó và  
phát truyn hình di động. Anh và Mphtn qung bá truyn hình truyn thng  
UHF và VHF cũng được sdng cho ctruyn s, do đó cn có ni dung đồng thi  
trong chai chế độ. Anh, BT Movio phi dùng đến phphát thanh qung bá số để  
phát truyn hình di động sdng tiêu chun được gi là DAB-IP. Hàn Quc phtn  
DAB cho các dch vvtinh được sdng để phát các dch vdưới dng vtinh  
qung bá đa phương tin sS-DMB. DVB-H là mt tiêu chun được thiết kế rng rãi  
để sdng cho các mng DVB-T hin ti cũng cung cp các dch vDVB-H và sử  
dng cùng phtn.  
Nó thc scn thiết cho các quc gia có phtn UHF đang được đánh du (dự  
phòng) cho các dch vnhư vy. M, nơi các hthng ATSC không cho phép tn  
dng cho truyn dn di động, phtn UHF còn li dành cho truyn dn svà phtn  
được đấu giá. Modeo, nhà khai thác DVB-H đã mo him lp đặt mng mi toàn bộ  
da vào công nghDVB-H sdng di băng L ti 1670 Mhz. 2Wire nhà khai thác  
khác có phtrong di tn 700MHz là bt đầu khi động các dch vDVB-H sdng  
khe phtn này. M(cùng vi Hàn Quc và n Độ) cũng là người nm gicác công  
nghCDMA mà Qualcomm phát minh ra. Qualcomm đã công bmt công nghệ  
qung bá cho truyn hình di động được gi là Media FLO, công nghnày khdng  
cho tt ccác nhà khai thác để cung cp truyn hình di động theo hình thc qung bá.  
Nhiu quc gia khác đang thiết lp sdng công nghtương t. Hàn Quc chính  
phcũng đã cho phép sdng phVHF cho các dch vtruyn hình di động và T-  
DMB đã được khi động cho cung cp các dch vtruyn hình di động. Nht, sử  
dng qung bá ISDB-T để cung cp dch vtruyn hình di động.  
Scch tranh ca nhiu công nghtrong cung cp truyn hình di động đã dn ti  
có rt nhiu tiêu chun trong ngành công nghip này. Hin nay nhiu nlc tìm kiếm  
phtn và tài nguyên cho truyn hình di động trên phm vi toàn cu và khu vc  
hướng ti hi tcác tiêu chun này trong tương lai.  
Hin nay trên thế gii có các tiêu chun vtruyn hình sdi động tiêu biu:  
DVB-H (phát trin tDVB-T) (Châu Âu); T-DMB (phát trin tDAB) (Hàn Quc)  
và MediaFLO (phát trin bi QUALCOMM), ISDB-T (Nht Bn)…  
Do có stn ti ca nhiu tiêu chun cho truyn hình sdi động, mi tiêu chun  
đều có nhng ưu và nhược đim riêng, nên nhiu nước vn còn đang trong quá trình  
nghiên cu, thnghim trước khi đưa ra quyết định la chn tiêu chun nào.  
Nguyn Danh Quang, HCD06VT1  
2
Đồ án tt nghip đại hc  
Chương 1: Các công nghtruyn hình di động  
1.2. Truyn hình di động sdng cu trúc mng 3G  
1.2.1.MobiTV  
MobiTV có lmt ví dtt nht vdch vTV di động qua mng 3G (Hình 1-1).  
MobiTV cung cp hơn 50 kênh trc tiếp phthông tcác nhà cung cp dch vqung  
bá, bao gm CNN, CNBC, ABC News, Fox News, ESPN, Kênh thi tiết và khám phá  
và vi hàng lot kênh khác na đang tiếp tc được bsung và danh sách. Nó cung cp  
dch vnày qua mt snhà qun lý nhiu nước sdng mng 3G. Chúng bao gm:  
+ M- Sprint, Cingular, Midwest Wireless, Alltel, Cellular, South, Verizon  
+ Mexico - Telcel;  
+ Peru - Moviestar;  
+ Canada - Bell, Rogers, TELUS;  
+ Anh - Orange, Three  
Nhà cung cp  
ni dung  
Qun lý mng  
di dng  
Người  
dùng  
Dch vụ  
Hình 1-1: Ví dvtruyn hình di động 3G MobiTV  
Dch vụ đã có hơn mt triu người sdng trong năm đầu tiên được trin khai.  
Khái nim vdch cung cp TV di động vi dng lượng đa đạng đã dn khng  
định là rt được sự ưa chung. Bước thnghim bt đầu tto lung cho các clip  
video ngn và các chương trình ghi ti các dch vlung video cung cp bi các nhà  
qun lý vin thông di động sdng mng UMTS hay mng di động thế hth3.  
ITU chp nhn các mng 3G dưới cơ cu chung ca IMT–2000 hot động xung  
quanh 2 công nghlõi – UMTS và CDMA 2000. Con đường phát trin công nghệ  
UMTS(WCDMA) đặc thù cho các quc gia sdng mng GSM và tn s3G trong  
UMTS đã được phân chia cho phtn UMTS. Cơ cu CDMA2000 trên mt nhánh  
khác được thiết kế phù hp cho mng cdmaOne. Các mng 3G cơ ssdng di băng  
Nguyn Danh Quang, HCD06VT1  
3
Đồ án tt nghip đại hc  
Chương 1: Các công nghtruyn hình di động  
tn rng (ví d: 5MHz trong WCDMA – 3G) cho mt sóng mang WCDMA. Đa truy  
nhp phân chia theo mã sdng băng thông rng cho phép cung cp video, âm thanh  
dch vdliu qua mng. Nn tng 3G được sdng cho các ng dng TV di động  
nhđược băng thông rng cho 3G hay các dch vca UMTS. Nn tng 3G đang  
đươc vn hành Châu Âu, M, Hàn Quc, và Nht Bn và shot động ti đa được  
thnghim các khu vc trên. Tuy nhiên mng 3G hay UMTS nhìn mt cách khách  
quan là không phù hp vi kiu dliu video ln cung cp cho slượng ln người  
dùng đồng thi. Sdng truyn ti “trong băng” mt slượng phiên truyn phát đơn  
đồng thi được to ra trong sáu lung 256K và cũng tng đó sngười dùng cho truyn  
phát đơn video.  
Sdng nn tng được mô tqua các clip ngn, tin tc, các đầu đề, hoc ni  
dung ti ch, nó được xem trên các thiết b3G cơ bn. Ở đây được phân bit vi các  
kênh truyn hình trc tiếp, được cung cp qua các mng qung bá mt đất hoc vệ  
tinh. Đó là bi vì các mng 3G sdng cùng băng tn thoi cho cung cp video tt  
trong 3G nhcác công nghcung cp như MBMS. MBMS là công nghqung bá cho  
ô trong băng (tc là trong cùng băng tn hot động ca các thiết bdi động).  
Các công nghkhác được xây dng sdng ngoài phtn ca băng tn UMTS.  
Vì phtn hu hn, băng tân 3G trnên đắt đỏ. Khnăng đó được tăng cường vi  
nhng công nghmi được gii thiu như HSDPA và công nghtrin khai dài hn  
cho 3G LTE tcác dán 3G. Sdng công nghnày và dùng mã hóa tín hiu video  
vi mi tiêu chun 3GPP có khnăng phát đa hướng ti 10 – 12 kênh trong di  
5MHz.  
1.2.2. Mng 3+ cho truyn hình di động  
Mng 3G cho phép ti lung video và ni dung TV. Tuy nhiên, kiu cung cp  
này to ra mt lưu lượng đáng kvà có thmng nhanh chóng bquá ti. Thc tế thy  
rng TV di động được sdng còn mng hơn là vch ra các tiêu chun 3G đã được  
hoàn thành cho các nhà qun lý khai thác do đó yêu cu đòi hi mrng tiêu chun 3G  
bao gm MBMS ( phtn trong băng cho dliu) và HSDPA (phtn mrng cho  
dliu).  
MBMS dtính sdng mt kênh phát qung bá cho mi ô thay vì sdng kết  
ni đim đim riêng bit cho tng máy di động.  
Công nghMBMS có nghĩa là mt số địa chỉ được đưa ra ny sinh tcác du  
hiu vtn svà phnó ngược li vi công nghHSDPA. Ví dvcác dch vụ  
MNMS:  
- O2 thnghim trong băng UHF(độc lp vi 3G)  
Nguyn Danh Quang, HCD06VT1  
4
Đồ án tt nghip đại hc  
Chương 1: Các công nghtruyn hình di động  
- Dch vTDtv ca IPWireless dùng mt phn phtn ca 3G cho  
truyn ti dliu.  
1.2.3. Truyn hình di động sdng 3G HSDPA  
HSDPA là sphát trin ca công ngh3G cho truyn ti dliu tc độ cao hỗ  
trtt cho dch vvideo. HSDPA có thmrông tc độ bít cho đường xung lên đến  
10Mb/s trơn tru trong băng 5MHz ca mng 3G. Nó đạt được như vy do dùng kỹ  
thut lp vt lý mi như chuyn đổi điu chế và mã hóa, lp lch đóng gói nhanh và  
chn ô nhanh. Trung bình mt người dùng có thmong đợt tc độ download 550 –  
1000 kb/s trơn tru thm chí trong môi trường ti trng. Điu đó có thto cho vic  
cung cp DVD – video cht lượng cao cho màn hình nhca TV di động.  
Vào gia năm 2006, 52 mng HSDPA đã đi vào khai thác ti 35 quc gia và  
120 mng đã có nhng bước tiến dài trong kế hoch. Cingular Wireless Mỹ đã có kế  
hoch trin khai HSDPA hu hết các thành phca Mvào cui năm 2006.  
Các công nghnhư HSDPA không cố định mà luôn được ci tiến. Các nhà khai  
thác qun lý có mng HSDPA hay có kế hoch trin khai bao gm:  
1. Châu Âu  
- Orange (Pháp, Anh)  
- T-Mobile  
- Mobilkom (Áo)  
- Hutchison 3G  
- O2  
- Vodafone  
- SFR  
- Bouygues  
- Telenor  
- Telfort  
- TEM  
- TIM  
2. Châu Á Thái Bình Dương  
- NTT DoCoMo  
- Vodafone KK  
- KTF  
- SKT  
- Telstra  
3. Mỹ  
Nguyn Danh Quang, HCD06VT1  
5
Đồ án tt nghip đại hc  
- Cingular Wireless  
Chương 1: Các công nghtruyn hình di động  
Hot động sn sàng cho truyn ti tc độ bít cao trong mt thi gian nht định  
qua sáng kiến ca 3GPP ví dnhư UMTS gii pháp tăng cường dài hn cho nút truy  
cp vô tuyến mt đất.  
1.2.4. Truyn hình di động sdng MBMS  
Phát qung bá đa phương tin và dch vphát đa hướng là công nghmi thiết  
kế để vượt qua gii hn ca mng 3G, cách thc riêng cho ti các kênh trc tiếp cung  
cp trc tiếp cho khán gi. Mng MBMS dùng hình thc phát đa hướng cho nhiu  
người dùng cho ni dung cn qung bá hơn là sdng các phiên truyn đơn hướng từ  
mt máy phát ti mt thiết b, đó là do gii hn riêng bi dung lượng ca tài nguyên  
tn sca mng di động. Phát đa hướng đặc bit hu dng cho các skin đặc bit ví  
dnhư ththao hay các ni dung âm nhc khi hàng triu người dùng cùng mun truy  
cp skin mt cách đồng thi. MBMS được chng minh thành công ti Stockholm,  
Thy Đin bi Ericsson.  
1.3. Công nghtruyn hình di động mt đất T-DMB  
Tháng 12/2002, Hàn Quc đã công btiêu chun truyn hình mt đất số đa  
phương tin T-DMB. Công bnày đã được các nhà qung bá và các nhà sn xut thiết  
btán thành mnh m. Tiêu chun T-DMB đã được hip hi công nghvin thông  
TTA đồng ý thông qua. Mùa thu năm 2003, Hàn Quc đã cho phát thnghim trên  
kênh 12 (204-210MHz) (kênh này chia làm 3 khi) ti Seoul. Kết quthnghim  
cường độ trường cho thy rng hthng T-DMB cung cp thành công thu truyn hình  
di dng và có ththu tt ti tc độ chuyn động 100km/h. Mc cường độ trường ti  
thiu để thu tín hiu DMB là 48-54dBµV/m.  
Sau khi lut vphát thanh truyn hình DMB được Chính phHàn Quc thông  
qua vào tháng 8/2004, DMB bt đầu phát trin mnh. Dch vphát thanh truyn hình  
đa phương tin có hai loi: S-DMB (DMB vtinh) và T-DMB (DMB mt đất).  
T-DMB đã đáp ng yêu cu thu xem ca người sdng trên các phương tin như  
máy cm tay, máy tính xách tay và máy thu trên ô tô.  
Theo kết quả điu tra ca Hip hi báo chí và vin thông KSJCS thì tlxem TV  
trong nhà là 86,2% và xem nơi công cng, thiết bthu di động, cm tay... khong  
13,8%. Bên cnh đó, tâm lý ca người Hàn Quc thích dùng cng nghcao và mi  
cũng sgiúp cho vic phát trin DMB. Thêm vào đó, các dch vDMB được đánh giá  
là thích hp nht để truyn các thông báo khn vì người dùng có thnhn tín hiu từ  
bt clúc nào và bt cứ ở đâu qua máy thu cá nhân.  
Nguyn Danh Quang, HCD06VT1  
6
Đồ án tt nghip đại hc  
1.3.1. Băng tn sdng  
Chương 1: Các công nghtruyn hình di động  
Vbăng tn: T-DMB sdng băng III VHF gii hn t(174-216)MHz và băng  
1,5GHz, độ rng băng thông mi kênh là 1,536MHz, khong cách bo vgia hai  
kênh lin kkhong 0,2MHz.  
T-DMB ti Hàn Quc phát trên kênh 8 [180-186MHz] và kênh 12 [204-  
210MHz] băng tn VHF. Độ rng băng thông cho phát analog trước đây ca hchcó  
6MHz, nên hin nay hchbtrí được 3 máy phát DMB-T.  
Mi băng tn 6MHz phân bcho 3 máy phát T-DMB . Mi máy phát T-DMB  
chiếm di thông 1,536MHz; gia các di tn này là khong trng để tránh can nhiu  
sang nhau. Di tn chính xác ca 1 máy phát là 1,536MHz; khong trng để cách gia  
các di tn này là 0,2MHz.  
Hin đã có 6 nhà cung cp dch vtrên 6 kênh cao tn 1,536MHz: tng s7 TV  
+ 13 radio + 8 sliu. Nếu không phát radio thì có thphát 10 chương trình TV (b3  
radio sthêm được 1 TV).  
CH. 8: 180 – 186MHz  
CH. 12: 204 – 210MHz  
6 MHz  
6 MHz  
0,2  
1,536  
CH. 7  
CH.9  
CH. 10  
CH. 11  
CH. 13  
U1 Media:  
2 TV  
1 Data  
MBC:  
1 TV  
3 Radio  
1to1:  
SBS:  
1 TV  
3 Radio  
1 TV  
2 Radio  
1 Data  
1 Data  
2 Data  
YTN:  
1 TV  
KBS:  
1 TV  
2 Radio  
3 Radio  
1 Data  
1 Data  
ROK 8A 181.280MHz [180,51-182,05]  
ROK 8B 183.008MHz [182,228-183,778]  
ROK 8C 184.736MHz [183,966-185,506]  
ROK 12A 205.280 MHz  
ROK 12B 207.008 MHz  
ROK 12C 208.736 MHz  
Hình 1-2: Ví dphân kênh T – DMB  
1.3.2. Quá trình chn la nhà cung cp dch vcho T-DMB  
Sau khi có chiến lược tng thvchn các nhà cung cp dch vtruyn hình di  
động, ngày 27/12/2004 Chính phHàn Quc đăng ti trên các phương tin thông tin  
đại chúng vvic tuyn chn các nhà cung cp dch vụ để cp phép. Bn đài phát  
Nguyn Danh Quang, HCD06VT1  
7
Đồ án tt nghip đại hc  
Chương 1: Các công nghtruyn hình di động  
thanh truyn hình mt đất (KBS, MBC, SBS, EBS) và sáu tchc ca các nhà phát  
thanh truyn hình khác (KMMB, Korea DMB, Kukmin DMB Plus, YTN DMB, U-  
cube Media) đã trình đơn xin dch vtruyn hình di động.  
Như vy có 10 nhà khai thác cnh tranh mãnh lit vvic cp giy phép cho  
dch vT-DMB.  
Tháng 3/2005, vic la chn đã kết thúc vi 6 nhà cung cp dch v, Chính phủ  
Hàn Quc đã cp 3 giy phép cho 3 nhà khai thác truyn hình mt đất hin ti là KBS,  
MBC, SBS và 3 giy phép cho 3 nhà khai thác mi là YTN DMB, U1 Media (Korea  
DMB), KMMB.  
Ngày 18/07/2005 BThông tin và Truyn thông Hàn Quc đã chp nhn các  
tn ssdng cho các nhà cung cp dch vT-DMB, cthslượng kênh và dch vụ  
như sau:  
Bng 1-1: Các chương trình phát trên T-DMB ti Hàn Quc  
Slượng kênh Tc độ bít Ni dung  
KBS  
1Video  
544Kbps  
128Kbps  
U-KBS Star : KBS 1TV  
KBS MUSIC  
3Audio  
U1Radio (Business News)  
OZIC (Music)  
MBC  
544Kbps  
128Kbps  
my MBC : MBC TV  
MBC FM : MBC Radio  
MBN (Business News)  
Arirang (Korean Culture in English)  
SBS U : SBS TV  
1Video  
3Audio  
SBS  
1Video  
544Kbps  
128Kbps  
3Audio  
SBS u Radio  
TBS (Traffic information)  
Kyungki FM (Local)  
mYTN : YTN TV  
YTN DMB  
512Kbps  
160Kbps  
1Video  
2Audio  
on TBN (Traffic information)  
Satio (Music)  
YTN Premium: Data  
YTN Premium: Data  
1to1: korea DMB TV  
Biz4U (Culture)  
1Data  
320Kbps  
544Kbps  
128Kbps  
KOREADMB  
U1 Media  
1Video  
2Audio  
Live4U (Music)  
2Video  
512Kbps  
U1:U1Media TV  
Nguyn Danh Quang, HCD06VT1  
8
Đồ án tt nghip đại hc  
Chương 1: Các công nghtruyn hình di động  
544Kbps U-KBS Heart : KBS 2TV  
1.3.3. Hthng Truyn dn T – DMB  
DMB là smrng ca công nghphát thanh s(DAB - Digital Audio  
Broadcasting). Công nghDAB đã được thiết kế và phát trin vào cui nhng năm  
1980 cho phát scác chương trình phát thanh. Trong thp k90 rt nhiu nước trên  
thế gii đã trin khai công nghnày. Vngun gc sphát trin ca DAB đã được  
khi đầu bi EUREKA, Hip hi các công ty kinh doanh Châu Âu. Hip hi này đã  
cung cp tài chính và điu phi các hot động nghiên cu và phát trin. Vì DAB là dự  
án th147 được đảm nhn bi EUREKA nên DAB cũng được biết đến dưới thut ngữ  
EUREKA-147. Sau đó, DAB đã được chp nhn là mt tiêu chun ca Châu Âu, và từ  
năm 2005 DAB cũng là mt cơ sở để tiêu chun hoá ca DMB.  
DMB dùng công nghtruyn dn DAB, nhưng cùng vi mt vài mrng như  
bsung các phương thc mã hoá cho ni dung video và ni dung nghe nhìn. Hơn na,  
DMB cung cp nhng gii pháp hiu qucho ssa cha li, cái đó cho phép nhn  
các chương trình truyn hình di động cht lượng cao, ngay ckhi người đi đường tc  
độ cao lên ti 200km/h. T – DMB là hthng DMB truyn dn mt đất.  
Hình 1-3: Truyn dn T – DMB da trên hthng DAB Eureka 147  
1.4. Công nghDVB-H  
Tháng 11/2004, Vin tiêu chun vin thông Châu âu (ETSI) đã công btiêu  
chun để chuyn ti ni dung đa phương tin đến các thiết bcm tay, tiêu chun  
DVB-H.  
Nguyn Danh Quang, HCD06VT1  
9
Đồ án tt nghip đại hc  
Chương 1: Các công nghtruyn hình di động  
Tiêu chun DVB-H có thchia scác bhp kênh qung bá vi tiêu chun  
DVB-T; DVB-H có tn svô tuyến RF tương thích vi DVB-T và có thchia scùng  
môi trường vô tuyến.  
DVB-H sdng kthut lát ct thi gian (Time Slice) để tiết kim công sut  
trung bình ca thiết bị đầu cui và có thchuyn giao tn s(kthut này là bt buc  
cho truyn hình di động DVB-H). DVB-H sdng kthut sa li trước cho dliu  
đa giao thc MPE-FEC để ci thin tsC/N và Doppler trong các kênh di động cũng  
như ci thin được dung sai nhiu xung, cho phép máy thu đương đầu vi nhng tình  
hung thu khó.  
Các kthut Time slice và MPE-FEC được thc hin lp liên kết nên không  
nh hưởng đến lp vt lý ca DVB-T, nó tương thích hoàn toàn vi lp vt lý ca  
DVB-T đang tn ti (DVB-T, DVB-S & DVB-C).  
Time Slice và MPE-FEC có thsdng cùng mt bhp kênh vi các dch vụ  
không có Time Slice và MPE-FEC. DVB truyn thng có thtiếp tc thu nhn các  
dch vkhông có Time Slice và MPE-FEC .  
DVB-H sdng thêm chế độ 4K (DVB-T chcó chế độ 2K, 8K) để cân bng khả  
năng di động và kích ctế bào mng SFN. Chế độ 4K là chế độ trung gian gia chế độ  
2K và 8K. Vic thêm chế độ 4K có nh hưởng đến lp vt lý, tuy nhiên không làm  
tăng độ cng knh ca thiết b(chcn thêm cng lôgic và bnh). Phca chế độ 4k  
tương t2k và 8k nên không cn thay đổi blc phát.  
Máy phát DVB-H sbao gm các tham shthng DVB-T và 1 ít mch lôgíc  
điu khin trang thiết bvà nó hoàn toàn tương thích vi các khi khác ca hthng.  
Tuy nhiên đối vi máy thu chế độ 2K, 8K không ththu được tín hiu chế độ 4K,  
điu này không hn chế kht khe đối vi bt kmng DVB-H mi sdng chế độ 4K  
vì mc đích chính là cho dch vmi và loi mi ca thiết bxách tay, cm tay. Chcó  
hn chế trong trường hp nhu cu dung lượng tăng phi chia sbhp kênh gia dch  
vDVB-T và dch vDVB-H.  
Khi DVB-H đưa vào trong mng DVB-T đang tn ti, tc độ bít cho các dch vụ  
IP có thể được dành riêng nhbhp kênh hoc sdng điu chế phân cp. Nếu  
không có đủ băng thông cho DVB-H, yêu cu phi thiết lp mng DVB-H riêng.  
Trong trường hp chia sbăng thông gia dòng truyn ti MPEC-2 vi dch vụ  
DVB-H, thì bộ điu chế DVB-T phi điu chnh sao cho có thnhn tín hiu DVB-H  
(ít nht có mt dòng truyn ti sdng Time Slice).  
Nguyn Danh Quang, HCD06VT1  
10  
Đồ án tt nghip đại hc  
Chương 1: Các công nghtruyn hình di động  
DVB-H phù hp cho các kênh có độ rng băng thông là 5, 6, 7 và 8 MHz, hot  
động trên các băng tn III, IV, V và băng L.  
Băng UHF là phù hp vi mô hình phsóng tế bào, băng UHF nm ngay dưới  
băng tn dành cho GSM. Tuy nhiên, phi xem xét đến khnăng can nhiu ca truyn  
hình di động khi sdng kênh tn sgn vi băng tn thu ca GSM 900MHz và  
CDMA 800MHz. Hơn na, vi công sut tín hiu truyn hình quá ln có thgây ra  
cn trcho các máy thu GSM, CDMA, trkhi blc RF được sdng.  
Ti nhiu nước trên thế gii, đặc bit Châu Âu do mt độ sdng băng UHF  
quá cao, nên mt vài nước đã xem xét n định 2 hoc 3 kênh UHF cho dch vtruyn  
hình di động. Hai kênh này hsdng mng đơn tn để phsóng. Mc dù mng đơn  
tn có cu hình mng khá phc tp, nhưng bù li hiu qusdng phtn srt cao  
và họ đã sdng vi hai hoc 3 mng đơn tn để phgi lên nhau.  
Băng VHF có ưu đim về đặc đim truyn sóng hơn băng UHF. Nhưng nó li  
không phù hp vi mô hình phsóng tế bào bi vì anten ca nó khá ln khi đặt ti các  
trm Gc (Base stations) tn ti.  
Đối vi băng L có đặc đim truyn sóng suy gim hơn so vi băng tn UHF,  
VHF. Tuy nhiên, do băng tn UHF, VHF đã sdng vi mt độ cao nên mt số  
nước đã sdng băng L cho dch vtruyn hình di động thương mi tiêu chun DVB-  
H. Vi băng tn này có thể ảnh hưởng đến vùng lân cn băng tn cao ca GSM,  
CDMA và UMTS.  
Hình 1-4: Hthng DVB – H  
Tiêu chun công nghDVB – H scòn được để cp kĩ hơn chương III.  
Nguyn Danh Quang, HCD06VT1  
11  
Đồ án tt nghip đại hc  
Chương 1: Các công nghtruyn hình di động  
1.5. Công nghtruyn hình di động MediaFLO  
Kthut FLO do Qualcomm phát trin sdng kthut gói dliu, được thiết  
kế đặc bit cho vic phân phi hiu quvà kinh tế chương trình đa phương tin ti  
hàng triu thuê bao không dây, đồng thi kthut này thc slàm gim giá phân phi  
ni dung, cho phép người dùng nhn các kênh trên cùng các thiết bcm tay di động  
mà hsdng các dch vthoi và dliu tế bào truyn thng. FLO thc hin tt cho  
di động và hiu quphtn vi công sut tiêu thnhnht. FLO da trên dòng  
chương trình sdng 30khung/1s cung cp chương trình 14 kênh phát thanh quc gia  
thi gian thc và 5 kênh chương trình truyn hình địa phương vi thi gian thc  
(chương trình thi gian thc htrcác skin nóng hi như ththao) trên mt kênh  
tn s6MHz và có thcung cp 50 kênh chương trình quc gia và 15 chương trình địa  
phương thi gian không thc (ni dung đã được ghi li), mi kênh cung cp 20 phút  
ni dung trong mt ngày, người dùng có thtruy cp vào các chương trình thi gian  
không thc theo mt bn hướng dn (bao gm ca nhc, thi tiết, tin tc tng hp...).  
Ngoài các kênh chương trình truyn hình còn có thêm mt slượng ln các kênh dữ  
liu thông qua giao thc mng, bao gm thông tin cp nht vgiao thông, tài chính,  
thi tiết...  
+ Kiến trúc hthng FLO bao gm 4 hthng nh: Trung tâm điu hành mng  
(NOC) (gm trung tâm điu hành mng quc gia và 1 hoc nhiu trung tâm  
điu hành mng địa phương); các máy phát FLO; mng 3G và các thiết bị đầu  
cui máy cm tay FLO. NOC có chc năng tính cước, cơ shtng qun lý ni  
dung cho mng.  
+ FLO sdng kthut điu chế OFDM, ssóng mang con 4K, thông tin được  
điu chế trên mi sóng mang con là QPSK, 16QAM. Các tín hiu được tchc  
thành các siêu khung, mi siêu khung gm 4 khung, mi siêu khung gm 200kí  
hius/1MHz.  
+ Vkênh tn s, FLO sdng các kênh tn sđộ rng kênh 5,6,7,8MHz. Vi  
kênh 6MHz, FLO có thcung cp tc độ lên đến 11,2Mb/s tương ng vi vài  
chc kênh chương trình phát sóng đồng thi.  
+ Vbăng tn sFLO có thsdng đon băng tn t450MHz-2GHz. Tuy  
nhiên đon băng tn trên suy hao rt ln nên thông thường sdng băng IV, V.  
M, FCC đã cp phép đon tn s698-746MHz, vi khi 6MHz cho nghip  
vqung bá, di động, cố định, vi công sut phát ti đa 50Kw, độ cao anten phát  
300m. Vi các thông số độ cao anten thu khong 1m, hsnhiu 8dB, tstín hiu  
trên nhiu SNR :16dB ; gain anten thu bao gm csuy hao cm tay khong : -5,4dBi ;  
Nguyn Danh Quang, HCD06VT1  
12  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 77 trang yennguyen 30/03/2022 5340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Ứng dụng ghép kênh OFDM trong DVB-H", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_ung_dung_ghep_kenh_ofdm_trong_dvb_h.pdf