Đồ án Thiết kế hệ thống cung cấp điện

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM  
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ  
BỘ MÔN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC  
------  
ĐỒ ÁN MÔN HC:  
THIT KHTHNG  
CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
SVTH: BÙI THANH NAM  
- 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG - 16542357  
LỚP: 16542DVT3 - NHÓM: 02  
Vũng Tàu, Tháng 12 Năm 2019  
LỜI MỞ ĐẦU  
Hin nay nn kinh tế nước ta đang trên đà tăng trưởng mnh m, theo đường li công  
nghip hóa và hiện đại hóa đất nước, vì vy nhu cu sdụng điện trong lĩnh vực công nghip  
ngày một tăng cao. Hàng loạt khu chế xut, khu công nghip cũng như các nhà máy, xí  
nghip công nghiệp được hình thành và đi vào hoạt động. Tthc tế đó, việc thiết kế cung  
cấp điện là mt vic vô cùng quan trng và là mt trong nhng việc đu tiên cn phi làm.  
Vic thiết kế mt hthng cung cấp điện là không đơn giản vì nó đòi hỏi người thiết  
kế phi có kiến thc tng hp vnhiu chuyên ngành khác nhau (Cung cấp điện, Trang bị  
điện, Kthut cao áp, An toàn điện,…). Ngoài ra còn phi có shiu biết nhất định vnhng  
lĩnh vực liên quan như xã hội, môi trường, về các đối tượng sdụng điện và mục đích kinh  
doanh ca h… Mt bn thiết kế quá dư thừa sgây lãng phí khó thu hi vốn đầu tư, thiết kế  
không đảm bo có thsgây hu quln. Vì vậy đồ án môn hc Cung cấp điện là bước khi  
đầu giúp cho sinh viên ngành hthống điện hiểu được mt cách tng quát nhng công vic  
phi làm trong vic thiết kế mt hthng cung cấp điện và vchuyên ngành Cung cấp điện.  
Hin nay trên thế giới đã xut hin rt nhiu phn mm thiết kế hthng cung cp  
điện vi strgiúp của máy tính. Nhưng muốn hiểu được vic thiết kế hthng cung cp  
điện trên máy vi tính thì ta phi nm vng kiến thc chuyên môn, biết được trình ttính toán  
thiết kế cung cấp điện cho hthống điện, từ đó làm cơ sở vng chc vmt lý thuyết các  
phương pháp tính toán cũng như các phương án lựa chn tối ưu và đạt hiu qucao nht cho  
mt công trình điện – đảm bo chi phí là thp nht vmt kinh tế nhưng vẫn đảm bo hi tụ  
đầy đủ yếu tkthut.  
Trên tinh thần đó với sự hướng dn tn tình ca thy TRƯƠNG VIỆT ANH, chúng  
em đã tiến hành làm “ĐỒ ÁN THIT KCUNG CẤP ĐIỆN CHO MT PHÂN XƯỞNG”.  
Thông qua đồ án này, chúng em đã hiu rõ hơn trình tự các bước cn thiết để cung cấp điện  
cho một phân xưởng, cách la chn và lắp đặt các thiết bbo vcho một nhà máy, đảm bo  
shoạt động liên tc, đáng tin cy trong thi gian dài.  
Trong quá trình thc hiện đồ án thiết kế cung cấp điện cho mt công trình điện chc  
chn không tránh khi nhng sai sót, song vi mong mun làm quen vi vic thiết kế cũng  
như tích lũy được kinh nghim hu ích cho vic hc tp, công vic tương lai. Em rt mong  
được sgóp ý chdn ca các thy cô cũng như các bn để đồ án được hoàn thiện hơn nữa.  
Cui cùng em xin chân thành cảm ơn thy TRƯƠNG VIỆT ANH đã hướng dn tn tình  
giúp chúng em hoàn thành đồ án môn hc.  
Sinh viên thc hin  
BÙI THANH NAM  
NGUYN HU CHUNG  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 2  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
NHN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DN  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
…………………………………………………………………………………………………  
……………………………………………………………………………………  
TP.HChí Minh, ngày  
tháng  
năm 2019  
TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 3  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
MC LC  
LI MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 2  
CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH PHTẢI TÍNH TOÁN PHÂN XƯỞNG.................................... 7  
1.1  
1.2  
ĐẶC ĐIỂM PHÂN XƯỞNG ...................................................................................... 7  
THÔNG SỐ VÀ SƠ ĐỒ MT BẰNG PHÂN XƯỞNG ................................................ 7  
1.2.1 SƠ ĐỒ MT BẰNG PHÂN XƯỞNG.......................................................................... 7  
1.2.2 BNG PHTẢI PHÂN XƯỞNG............................................................................... 8  
1.3  
1.4  
PHÂN NHÓM PHTI............................................................................................ 8  
XÁC ĐNH PHTẢI TÍNH TOÁN CHO PHÂN XƯỞNG.......................................... 9  
1.4.1 XÁC ĐNH PHTI TÍNH TOÁN CHO TNG NHÓM ......................................... 12  
1.4.2 XÁC ĐNH PHTI CHIU SÁNG CỦA PHÂN XƯỞNG ..................................... 16  
1.4.3 XÁC ĐNH PHTẢI TÍNH TOÁN CHO TOÀN PHÂN XƯỞNG............................. 16  
1.5  
XÁC ĐNH TÂM PHTẢI NHÓM VÀ PHÂN XƯỞNG........................................... 18  
1.5.1 TÂM PHTI TNG NHÓM................................................................................. 18  
1.5.2 TÂM PHTẢI PHÂN XƯỞNG ............................................................................... 21  
CHƯƠNG 2: LA CHN TRM NGUN VÀ TỦ ĐIỆN CHÍNH MẠNG ĐIN ........... 23  
2.1  
2.1.1 CHN SỐ LƯỢNG VÀ CÔNG SUT TRM BIN ÁP............................................ 23  
2.2 KIM TRA VÀ ĐO LƯỜNG TRONG TRM............................................................ 25  
CHN MÁY BIẾN ÁP CHO PHÂN XƯỞNG........................................................... 23  
2.2.1 LA CHN VÀ KIM TRA MÁY BIN DÒNG BI .................................................. 25  
2.2.2 LA CHN VÀ KIM TRA MÁY BIẾN ĐIN ÁP BU ............................................. 25  
2.2.3 SƠ ĐỒ ĐO LƯỜNG TRM BIN ÁP...................................................................... 26  
2.2.4 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ ĐO LƯỜNG TRM BIN ÁP ................................................ 26  
2.3  
LA CHN VỊ TRÍ ĐẶT TPHÂN PHI VÀ TỦ ĐỘNG LC .............................. 27  
CHƯƠNG 3:LÊN PHƯƠNG ÁN ĐI DÂY VÀ TÍNH CHỌN DÂY CHO PHÂN XƯỞNG 29  
3.1  
3.2  
3.3  
3.4  
3.5  
3.6  
VCH PHƯƠNG ÁN ĐI DÂY TRONG MẠNG PHÂN XƯỞNG............................... 29  
PHÂN TÍCH CÁC PHƯƠNG ÁN ĐI DÂY ............................................................... 29  
VẠCH PHƯƠNG ÁN ĐI DÂY.................................................................................. 31  
SƠ ĐỒ MT BẰNG ĐI DÂY.................................................................................... 32  
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ ĐI DÂY CỦA PHÂN XƯỞNG................................................ 33  
PHƯƠNG ÁN LỰA CHN VÀ KIM TRA TIT DIN DÂY DN .......................... 33  
3.6.1 CHỌN DÂY DẪN THEO TỔN THẤT ĐIỆN ÁP CHO PHÉP ................................... 33  
3.6.2 CHỌN DÂY DẪN THEO ĐIỀU KIỆN PHÁT NÓNG ............................................... 34  
3.6.3 CHN DÂY DN THEO MẬT ĐỘ DÒNG KINH T............................................... 37  
3.7  
TÍNH CHN DÂY DẪN PHÂN XƯỞNG THEO ĐIỀU KIN PHÁT NÓNG ............ 38  
3.7.1 CHỌN DÂY DẪN TỪ TRẠM BIẾN ÁP ĐẾN TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH.................... 38  
3.7.2 CHỌN DÂY DẪN TỪ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH ĐẾN TỦ ĐỘNG LỰC ................... 39  
3.7.3 CHN DÂY DN TTỦ ĐỘNG LỰC DB ĐẾN CÁC ĐỘNG CƠ........................... 40  
3.8  
KIM TRA ST ÁP ................................................................................................. 42  
CHƯƠNG 4:TÍNH TOÁN NGN MCH VÀ CHN CB................................................. 48  
4.1  
4.2  
TNG QUAN VCB............................................................................................... 48  
TÍNH TOÁN NGN MCH VÀ CHN CB.............................................................. 49  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 4  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
4.2.1 TÍNH NGN MCH, CHN MCCB TNG TI TRM BIN ÁP VÀ TPHÂN PHI  
CHÍNH ............................................................................................................................... 49  
4.2.2 TÍNH NGN MCH, CHN CÁC MCCB NHÁNH TI TPHÂN PHI CHÍNH VÀ  
CÁC MCCB TNG TI CÁC TỦ ĐỘNG LC, TCHIU SÁNG...................................... 52  
4.2.3 CHN CB BO VỆ CHO CÁC ĐỘNG CƠ.............................................................. 55  
CHƯƠNG 5:TÍNH TN THT CÔNG SUT VÀ BÙ HSCÔNG SUT CA PHÂN  
XƯỞNG.............................................................................................................................. 57  
5.1  
TÍNH TN THT CÔNG SUT............................................................................... 57  
5.1.1 TỔN THẤT CÔNG SUẤT CỦA MÁY BIẾN ÁP........................................................ 57  
5.1.2 TỔN THẤT CÔNG SUẤT TỪ MÁY BIẾN ÁP ĐẾN TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH MDB. 58  
5.1.3 TỔN THẤT CÔNG SUẤT TỪ MDB ĐẾN DB1 ........................................................ 58  
5.1.4 TỔN THẤT TỪ TỦ ĐỘNG LỰC DB ĐẾN CÁC ĐỘNG CƠ .................................... 59  
5.1.5 TN THẤT TOÀN PHÂN XƯỞNG.......................................................................... 60  
5.2  
5.3  
TÍNH TN THẤT ĐIỆN NĂNG ............................................................................... 60  
NÂNG CAO HSỐ COSφ VÀ CHỌN PHƯƠNG ÁN BÙ......................................... 61  
5.3.1 Ý NGHĨA CỦA VIỆC NÂNG CAO HỆ SỐ CO..................................................... 61  
5.3.2 CHỌN THIẾT BỊ BÙ............................................................................................... 62  
5.3.3 VỊ TRÍ LẮP ĐẶT TỤ BÙ.......................................................................................... 63  
5.3.4 CHỌN PHƯƠNG ÁN BÙ VÀ TÍNH BÙ CHO PHÂN XƯỞNG ................................ 65  
CHƯƠNG 6:THIT KCHIU SÁNG............................................................................ 68  
6.1  
CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG............................................. 68  
6.1.1 CÁC ĐẠI LƯỢNG KỸ THUẬT ÁNH SÁNG (KTAS) ................................................ 69  
6.1.2 CHỌN HỆ CHIẾU SÁNG........................................................................................ 69  
6.2  
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG................................................. 70  
6.2.1 PHƯƠNG PHÁP MẬT ĐỘ CÔNG SUẤT RIÊNG.................................................... 70  
6.2.2 PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ SỬ DỤNG........................................................................ 71  
6.2.3 PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM .......................................................................................... 73  
6.3  
TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG PHÂN XƯỞNG............................................................ 73  
6.3.1 TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CHUNG CHO PHÂN XƯỞNG .................................... 73  
6.3.2 TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CHO PHÒNG KCS...................................................... 76  
6.3.3 TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CHO NHÀ KHO .......................................................... 79  
6.4  
6.5  
VẠCH RA PHƯƠNG ÁN ĐI DÂY CHO HỆ THNG CHIU SÁNG........................ 82  
TÍNH CHN DÂY DN VÀ THIT BBO VCHO MNG CHIU SÁNG .......... 83  
6.5.1 XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI CHIẾU SÁNG ....................................................................... 83  
6.5.2 TÍNH CHỌN CÁP VÀ DÂY DẪN............................................................................. 84  
6.5.3 TÍNH TOÁN ST ÁP TRÊN TUYN DÂY ............................................................... 86  
CHƯƠNG 7:THIT KHTHNG CHNG SÉT VÀ BO VNỐI ĐẤT CA PHÂN  
XƯỞNG CƠ KHÍ ............................................................................................................... 87  
7.1  
7.2  
7.3  
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH SÉT............................................................................. 87  
THIT KCHNG SÉT.......................................................................................... 89  
TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT............................................................................................. 97  
7.3.1 TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT HTHNG CHNG SÉT................................................... 98  
7.3.2 TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT TRUNG TÍNH NGUN TRM BIN ÁP........................... 100  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 5  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
7.3.3 TÍNH TOÁN NI KHÔNG CHO HTHNG THIT BỊ TRONG PHÂN XƯỞNG 102  
7.3.4 TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT LP LI CHO HTHNG THIT BTRONG PHÂN  
XƯỞNG ............................................................................................................................ 103  
7.4  
TÍNH TOÁN THIT KẾ SƠ ĐỒ NỐI ĐẤT AN TOÀN CHO MẠNG ĐIỆN HTHẾ  
PHÂN XƯỞNG ................................................................................................................. 103  
7.4.1 CHỌN SƠ ĐỒ NỐI ĐẤT AN TOÀN (SƠ ĐỒ TN-C-S) ........................................... 103  
7.4.2 CHN DÂY PE HOC DÂY PEN ......................................................................... 106  
7.4.3 TÍNH DÒNG CHM VỎ ĐỐI VI THIT BỊ ĐIỆN XA NHT.......................... 108  
7.4.4 TÍNH ĐIỆN ÁP TIP XÚC UTXMAX........................................................................ 113  
TÀI LIU THAM KHO................................................................................................. 115  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 6  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
CHƯƠNG 1  
XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN PHÂN XƯỞNG  
Phti tính toán là mt thông squan trng mà ta cần xác định trong vic tính toán,  
thiết kế cung cp phtải điện tương tự phti thc tế do đó nếu xác định chính xác thì sẽ  
chọn được thiết bphù hợp đảm bảo được điều kin kthut cũng như lợi ích kinh tế. Phti  
điện phthuc vào nhng yếu tquan trọng như: công suất máy, số lượng máy, chế độ vn  
hành của máy, điện áp làm vic và quy trình công nghsn xuất. Để thiết kế hthng cung  
cấp điện cho phân xưởng ta cn quan tâm đến nhng yêu cầu như: chất lượng điện năng, độ  
tin cy cấp đin, mức độ an toàn, và kinh tế...  
1.1 ĐẶC ĐIỂM PHÂN XƯỞNG:  
- Đây là mặt bằng phân xưởng cơ khí số 02 (theo số liệu đồ án Nhóm 02), có dạng hình chữ  
nhật, phân xưởng có kích thước:  
Chiều dài: 54 (m)  
Chiều rộng: 18 (m)  
Chiều cao: 7 (m)  
Diện tích toàn phân xưởng: 972 (m2)  
- Môi trường làm việc rất thuận lợi, ít bụi, nhiệt độ môi trường trung bình trong phân xưởng  
là: 30oC.  
- Phân xưởng dạng hai mái tôn kẽm, nền xi măng, tường quét vôi trắng, toàn bộ phân xưởng  
có 05 cửa ra vào 2 cánh: 01 cửa đi chính, 04 cửa phụ.  
- Phân xưởng làm việc 2 ca trong một ngày:  
Ca 1: từ 6h đến 14h  
Ca 2: từ 14h đến 22h  
- Trong phân xưởng có 37 động cơ, một phòng kho và một phòng KCS, ngoài ra phân xưởng  
còn có hệ thống chiếu sáng. Phân xưởng được lấy điện từ trạm biến áp khu vực với cấp điện  
áp là: 220/380(V) hoặc 230/400(V) theo đo lường thực tế.  
1.2 THÔNG SỐ VÀ SƠ ĐỒ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG:  
1.2.1 SƠ ĐỒ MT BẰNG PHÂN XƯỞNG:  
HÌNH 1.1. BTRÍ MT BẰNG PHÂN XƯỞNG S02.  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 7  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
1.2.2 BNG PHTẢI PHÂN XƯỞNG:  
BNG 1.1 – PHTẢI PHÂN XƯỞNG 02 (SLIỆU ĐỒ ÁN ĐỀ 02 – MB 02).  
Ký hiu  
trên MB  
Piđm  
(kW)  
16  
16  
5
16  
9
14  
11  
18  
18  
9
Σ Piđm  
(kW)  
64  
64  
10  
16  
18  
56  
55  
54  
54  
27  
3
48  
469  
Số lượng  
Cosφ  
Ksd  
Ghi chú  
1
2
3
4
5
6
7
8
4
4
2
1
2
4
5
3
3
3
1
4
36  
0.9  
0.7  
0.7  
0.8  
0.7  
0.8  
0.8  
0.9  
0.7  
0.7  
0.6  
0.6  
0.8  
0.7  
0.8  
0.9  
0.7  
0.8  
0.8  
0.7  
0.9  
0.8  
0.9  
0.8  
3 pha  
3 pha  
3 pha  
3 pha  
3 pha  
3 pha  
3 pha  
3 pha  
3 pha  
3 pha  
3 pha  
3 pha  
9
10  
11  
12  
Tng  
3
12  
1.3 PHÂN NHÓM PHTI:  
Căn cứ vào việc bố trí của phân xưởng và yêu cầu làm việc thuận tiện nhất, để làm việc  
có hiệu quả nhất thông qua các chức năng hoạt động của các máy móc thiết bị.  
Ngoài các yêu cầu về kỹ thuật thì ta phải đạt yêu cầu về kinh tế, không nên đặt quá nhiều  
các nhóm làm việc đồng thời, quá nhiều các tủ động lực như thế sẽ không lợi về kinh tế.  
Tuy nhiên một yếu tố quan trọng cần phải quan tâm là việc phân nhóm phụ tải. Vì phân  
nhóm phụ tải sẽ quyết định tủ phân phối trong phân xưởng, số tuyến dây đi ra của tủ phân  
phối.  
Phân nhóm phụ tải cho phân xưởng dựa vào các yếu tố sau:  
Các thiết bị trong cùng một nhóm nên có cùng một chức năng.  
Phân nhóm theo khu vực gần nhau thì cho một nhóm.  
Phân nhóm có chú ý đến phân đều công suất cho các nhóm (tổng công suất của các  
nhóm gần bằng nhau).  
Dòng tải của từng nhóm gần với dòng tải của CB chuẩn.  
Số nhóm không nên quá nhiều: 2,3 hoặc 4 nhóm.  
Trong cùng một tuyến dây cung cấp từ tủ phân phối thì không nên bố trí thiết bị có  
công suất lớn ở cuối tuyến.  
Vì thế, căn cứ vào công sut và vtrí các thiết bị trên sơ đồ mt bng, ở đây không xét  
đến các nhóm thiết bị cùng công năng (do ta không biết cthể ở đây tng máy loi gì) nên ta  
quyết định chia phti theo phân bổ đều công sut các nhóm thành 04 nhóm, đi cùng 04  
nhóm là 04 tủ động lc (DB) và 01 tphân phi chính (MDB) cấp điện cho 04 tủ động lc.  
Ngoài vic cấp điện cho 04 nhóm thiết b, ta còn phi cung cp cho hthng chiếu sáng  
(LDB).  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 8  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
Số lượng, ký hiệu trên mặt bằng và tổng công suất của từng nhóm thiết bị như dưới đây:  
BNG 1.2 – PHÂN NHÓM PHTI THEO BTRÍ MT BẰNG PHÂN XƯỞNG 02.  
ΣPiđm  
(kW)  
Ký hiu trên mt  
Số lượng  
thiết bị  
Piđm  
(kw)  
16  
5
14  
18  
12  
16  
16  
14  
9
Cos  
Nhóm  
Ksd  
bng  
2B – 2C – 2D  
3A – 3B  
6C  
3
2
0.7  
0.7  
0.8  
0.8  
0.7  
0.8  
0.8  
0.7  
0.8  
0.7  
0.8  
0.7  
0.9  
0.8  
0.9  
0.8  
0.9  
0.8  
0.8  
0.7  
0.9  
0.8  
0.7  
0.8  
0.9  
0.6  
0.9  
0.7  
0.8  
0.7  
0.8  
0.9  
0.7  
0.7  
0.6  
0.6  
0.8  
0.8  
0.8  
0.9  
0.7  
0.7  
01  
114  
108  
09  
07  
1
1
2
4
1
2
2
3
1
1
1
1
2
1
1
2
1
2
2
8A  
12A – 12B  
1A – 1B – 1C – 1D  
2A  
02  
03  
6A – 6B  
5A – 5B  
7A – 7B – 7C  
8B  
9A  
10A  
11  
12C – 12D  
4
6D  
7D – 7E  
8C  
9B – 9C  
10B – 10C  
11  
18  
18  
9
123  
11  
3
12  
16  
14  
11  
18  
18  
9
04  
124  
469  
09  
Tng  
36  
1.4 XÁC ĐỊNH PHTẢI TÍNH TOÁN CHO PHÂN XƯỞNG:  
CÓ NHIỀU PHƯƠNG PHÁP ĐỂ XÁC ĐỊNH PHTI TÍNH TOÁN:  
Các phương pháp trình bày sau đây đều là các phương pháp tính gần đúng.  
Phương pháp hệ snhu cu Knc và công suất đt:  
Ptt = Knc x Pđặt  
-
Qtt = Ptt x tgφ  
Phương pháp này được sdng khi thông tin thu nhận được tkhách hàng chcó  
thiết kế nhà xưởng (chưa có sơ đồ btrí máy móc, thiết b), sliu cthbiết được là  
công suất đặt và din tích từng phân xưởng.  
Phương pháp theo suất tiêu hao điện năng trên đơn vị sn phm (hoc theo  
công sut riêng)  
Ptt = Ptb = (Mca.a)/Tca = Po x F  
Trong đó:  
nht;  
a – suất tiêu hao điện năng trên đơn vị sn phm;  
Tca , Mca – thi gian làm việc và lượng sn phm ca ca mang ti ln  
Po – công sut trên một đơn vdin tích;  
F – din tích sdng;  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 9  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
Phương pháp tính theo Kmax và công sut trung bình (còn gọi là phương pháp  
sthiết bhiu qunhq hay phương pháp sắp xếp biểu đồ): Vi mi nhóm, nếu biết  
rõ thông tin vchế độ vận hành (đồ th, thời gian đóng điện,…) hoc có thtra cu  
được các hssdng ca thiết b, có thtiến hành tính phti theo Kmax và công  
sut trung bình nhóm.  
Vi mi nhóm, nếu biết rõ thông tin vchế độ vận hành (đồ th, thời gian đóng điện,…)  
hoc có thtra cứu được các hssdng ca thiết b, có thtiến hành tính phti theo  
Kmax và công sut trung bình nhóm theo các bước sau:  
a) Sthiết bhiu qunhq:  
-
Được xác định theo công thc sau:  
(
ꢅꢇꢈ đꢄꢅ)  
ꢁꢂ  
=
ꢅꢇꢈ ꢃ  
đꢄꢅ  
vi Pđmi – công sut định mc ca thiết bthi.  
Trong trường hp sthiết btrong nhóm nhiu, có tháp dng cách tính gần đúng  
sau:  
-
Xác định:  
.
n1 – sthiết bcó công sut lớn hơn ½ Pimax (thiết bcó công sut ln nht trong  
nhóm).  
.
P1 – tng công sut ca sthiết bn1 trên.  
-
Tính hs:  
ꢊ  
=  
=  
ꢊ  
đꢌꢍ  
vi Pđm– tng công suất đnh mc ca toàn nhóm.  
-
Tra bng PL1.4 – tài liu [1] tìm sthiết bhiu qunhq  
b) Tính Ksd ca nhóm theo công thc:  
ꢕꢖꢊ ꢏꢐđꢌꢕ  
ꢑꢒꢓꢁ  
ꢏꢐ  
=
=
đꢌꢍ  
ꢕꢖꢊ đꢌꢕ  
vi Pđm– tng công suất đnh mc ca toàn nhóm.  
-
Công sut trung bình ca nhóm có thể tính như sau:  
ꢑꢒꢓꢁ  
= ꢏꢐđꢌꢍ  
c) Xác định phti tính toán:  
-
Nếu nhq < 4 và n < 4 thì phti tính toán:  
= đꢌꢕ  
ꢑꢑ  
ꢕꢖꢊ  
-
Nếu nhq < 4 và n > 3 thì:  
= đꢌꢘꢑꢕ  
ꢑꢑ  
ꢕꢖꢊ  
Vi các thiết bcó chế độ làm vic dài hn thì hsphti kpt ly bng 0.9  
Vi các thiết bcó chế độ làm vic ngn hn lp li thì kpt ly giá tr0.75  
-
Nếu nhq 4 tìm Kmax theo nhq và Ksd hoc tra bng:  
ꢊꢜꢝ  
ꢞꢟꢠ  
ꢌꢙꢚ = 1 + 1.3  
ꢓ  
ꢣꢤ  
ꢡꢢ ꢞꢟꢠ  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 10  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
-
Phti tính toán:  
= ꢌꢙꢚ  
= ꢌꢙꢏꢐđꢌꢍ  
ꢑꢑ  
ꢑꢒꢓꢁ  
ꢑꢑ = 1.1 × ꢑꢒꢓꢁ  
ꢑꢑ = ꢑꢒꢓꢁ = ꢑꢒꢓꢁ × ꢦꢧꢨꢑꢒ  
nếu nhq 10  
nếu nhq > 10  
ꢑꢑ = + ꢑꢑ  
ꢑꢑ  
ꢭꢪꢫꢬꢨđꢌꢕ  
đꢌꢕ  
ꢪꢫꢬꢑꢒ  
=
Phương pháp tính trc tiếp Ptt theo hssdng Ku và hsố đồng thi Ks:  
Phương pháp này áp dụng cho 02 trường hp, thnht là phti rt ging nhau và lp  
đi lặp li các khu vc khác nhau; thhai là phti rất đa dạng không tháp dng  
phương pháp nào để xác định phti tính toán. Tt ccác ti riêng biệt thưng không  
vn hành hết công suất định mc cùng mt thời điểm. HsKu và Ks cho phép xác  
định công sut và công sut biu kiến ln nhất dùng để định kích cca mng.  
Tt ccác ti riêng biệt thường không vn hành hết công suất định mc ở  
cùng mt thời điểm. HsKu và Ks cho phép xác định công sut và công sut  
biu kiến ln nhất dùng để định kích cca mng.  
Hssdng ln nht Ku: trong điều kin vn hành bình thường, công sut tiêu  
ththc ca thiết bị thường bé hơn trị định mc của nó. Do đó, hệ ssdng Ku  
được dùng để đánh giá trị công sut tiêu ththc. Hsnày cần được áp dng  
cho tng ti riêng bit (nhất là cho các động cơ vì chúng hiếm khi chạy đầy ti).  
Trong mng công nghip, hsố này ước chng là 0.75 cho động cơ, đèn dây tóc là  
1, đối vi cm – hsnày phthuc hoàn toàn vào dng thiết bcm vào .  
Hsố đồng thi Ks: thông thường, svận hành đồng thi ca tt cti có trong  
một lưới điện là không bao gixy ra. Hsố đồng thi Ks sẽ được dùng để đánh  
giá phti. Hsố đồng thi Ks thường được dùng cho mt nhóm ti (được ni  
cùng tphân phi hoc tphân phi ph). Việc xác định Ks đòi hi shiu biết  
chi tiết của người thiết kế vmạng và điều kin vn hành ca tng ti riêng bit  
trong mng. Do vy, khó mà có thcho giá trchính xác trong mọi trường hp.  
Các biu thc tính toán:  
Xác định công sut biu kiến định mc ca ti:  
đꢄ(ꢮảꢅ)  
đꢌ ꢑảꢕ  
=
)
(1.1)  
(
ꢯꢰꢏꢱꢮảꢅ  
Xác định công sut biu kiến tính toán ca tng máy theo công thc:  
đꢄ(ꢮảꢅ)  
ꢑꢑ ꢑảꢕ = ꢩ  
× ꢏꢐ =  
× ꢏꢐ  
(1.2)  
(1.3)  
(1.4)  
(
)
đꢌ(ꢑảꢕ)  
ꢯꢰꢏꢱꢮảꢅ  
Xác định công sut biu kiến tính toán ca tủ điện theo công thc:  
ꢑꢑ ꢑủ đꢕệꢓ = ꢭꢩ  
× đꢑ  
(
)
ꢑꢑ(ꢑảꢕ)  
Xác định dòng điện tính toán cho tủ điện theo công thc sau:  
ꢮꢮ(ꢮủ đꢅệꢆ)  
ꢑꢑ ꢑủ đꢕệꢓ  
=
)
(
×.ꢴꢶ  
Trong các phương pháp tính phụ ti tính toán cho mạng động lc thì phương pháp tính  
theo hscực đi Kmax và công sut trung bình cho ra kết quả chính xác hơn cả.  
Để áp dụng phương pháp tính được sdng nhiu trong thc tế theo tiêu chun IEC, theo  
hướng dn ca thy TRƯƠNG VIỆT ANH, dliu hin có (sliệu đồ án được cung cp  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 11  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
đầy đủ công suất đặt, hsKsd, hscông sut cosφ, btrí thiết btrên mt bng có tính  
lp li), nhóm quyết định chn phương pháp xác định phti tính toán theo phương  
pháp tính trc tiếp Ptt theo hssdng Ksd (theo định nghĩa của IEC) và hsố đồng  
thi Kđt theo tài liu tham kho [2]: HsKđt = 0.75 (đối vi tải động cơ, theo tiêu chun  
IEC vthiết kế và lắp đặt thiết bị điện), hoc chn Kđt = (0.8÷1) phthuc sphn tử đi  
vào nhóm, theo BNG 1.4 trình bày dưới đây. Phương pháp xác định phti tính toán  
theo hssdng Ksd và hsố đồng thi Kđt ưu điểm là đơn gin, tính toán thun tin,  
được sdng nhiu trong thc tế.  
BNG 1.3. BNG B16-TÀI LIU [2] – HSỐ ĐNG THI CHO TPHÂN PHI (theo  
tiêu chun IEC439).  
Smch  
2 và 3 (tủ được kim nghim toàn b)  
4 và 5  
HsKs  
0.9  
0.8  
6 đến 9  
0.7  
10 và lớn hơn  
0.6  
Tủ được thí nghim tng phn trong mi  
trường hợp đưc chn (“)  
1.0  
(“) Nếu mch chyếu cho chiếu sáng, hsKs có thể coi như gần bng 1.  
BNG 1.4. HSỐ ĐỒNG THI CHO MCH CHỨC NĂNG (tham khảo theo Tài liu [1].)  
Smch chức năng HsKs  
Ghi chú  
(*)  
1
(*) Vi ý nghĩa, số mch chc  
n = 1 ÷ 2  
3 ≤ n ≤5  
n > 5  
0.85÷0.95 năng càng nhiều, hsKs càng  
0.8 nhỏ  
1.4.1 XÁC ĐỊNH PHTI TÍNH TOÁN CHO TNG NHÓM:  
Sthiết bcủa các nhóm đều ln (n>5) và là tải động cơ, ta chn hsố đồng thi ca  
các thiết btrong mi nhóm kđt = 0.75 (theo tiêu chun IEC – BNG B17/Tài liu [2].  
– Hsố đồng thi Ks = 0.75 cho mạch động cơ mạnh thnhì ), và hsố đồng thi ca  
phân xưởng (gm 4 tủ động lc và 1 tchiếu sáng) Kđt = 0.8 (theo tiêu chun IEC –  
BNG 1.3).  
XÁC ĐỊNH PHTI CHO NHÓM 01:  
ΣPiđm  
(kW)  
Ký hiu trên mt  
bng  
2B – 2C – 2D  
3A – 3B  
6C  
Số lượng  
thiết bị  
Piđm  
(kW)  
16  
5
14  
Cos  
Nhóm  
01  
Ksd  
Kđt  
3
2
0.7  
0.7  
0.8  
0.9  
0.6  
0.7  
0.8  
0.8  
0.7  
0.8  
09  
1
1
2
0.75  
114  
8A  
12A – 12B  
18  
12  
Công suất biểu kiến yêu cu ca máy 02 theo công thc (1.2):  
ꢊꢷ  
đꢄ(ꢮảꢅ)  
ꢑꢑ ꢤ  
=
× ꢏꢐ  
=
.× 0.7 = 16 (ꢔꢹꢺ)  
( )  
ꢯꢰꢏꢱ  
ꢮảꢅ  
Công sut biu kiến yêu cu ca máy 03 theo công thc (1.2):  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 12  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
.× 0.8 = 5.71 (ꢔꢹꢺ)  
đꢄ(ꢮảꢅ)  
ꢑꢑ ꢴ  
=
× ꢏꢐ =  
( )  
ꢯꢰꢏꢱ  
ꢮảꢅ  
Công sut biu kiến yêu cu ca máy 06 theo công thc (1.2):  
ꢊꢼ  
đꢄ(ꢮảꢅ)  
ꢑꢑ ꢷ  
=
× ꢏꢐ  
=
.× 0.8 = 14 (ꢔꢹꢺ)  
( )  
ꢯꢰꢏꢱ  
ꢮảꢅ  
Công sut biu kiến yêu cu ca máy 08 theo công thc (1.2):  
ꢊꢶ  
đꢄ(ꢮảꢅ)  
ꢑꢑ ꢶ  
=
× ꢏꢐ  
=
.× 0.7 = 14 (ꢔꢹꢺ)  
( )  
ꢯꢰꢏꢱ  
ꢮảꢅ  
Công sut biu kiến yêu cu ca máy 12 theo công thc (1.2):  
ꢊꢤ  
ꢑꢑ ꢊꢤ  
=
đꢄ(ꢮảꢅ) × ꢏꢐ  
=
.× 0.8 = 16 (ꢔꢹꢺ)  
(
)
ꢯꢰꢏꢱ  
ꢮảꢅ  
Công sut biu kiến ca Nhóm 01 theo công thc (1.3):  
ꢑꢑ ꢾꢁóꢌ ꢊ = ꢭꢩ ) × đꢑ  
(
)
(
ꢑꢑ ꢑảꢕ  
(
)
ꢑꢑ ꢾꢁóꢌ ꢊ = 0.75 × 3 × 16 + 2 × 5.71 + 14 + 14 + 2 × 16 = 89.6 (ꢔꢹꢺ)  
(
)
ꣀꣀ ꣁꣂóꣃ ꣄ = ꣅ꣆. (꣈꣉꣊)  
(
)
Dòng điện tính toán ca Nhóm 01 theo công thc (1.4):  
ꢶꢽ.ꢷ  
ꢮꢮ(ꢮủ đꢅệꢆ)  
ꢑꢑ ꢾꢁóꢌ ꢊ  
=
=
= 136.1 ()  
(
)
×.ꢴꢶ  
×.ꢴꢶ  
ꣀꣀ ꣁꣂóꣃ ꣄ = ꣄꣌꣇. ()  
(
)
ÁP DNG CÁC CÔNG THỨC TRÊN TA TÍNH ĐƯỢC PHTI TÍNH TOÁN  
CA NHÓM 01 BNG SAU:  
Stt(tủ  
Itt (tủ  
điện)  
(A)  
Tên thiết  
bị  
Piđm  
(kW)  
Iđm  
(A)  
Sđm(tải)  
(kVA)  
Stt(tải)  
(kVA)  
Cos  
STT  
Ksd  
Kđt  
điện)  
(kVA)  
12  
2B  
2C  
2D  
3A  
3B  
6C  
8A  
12A  
12B  
9
16  
16  
16  
5
0.7  
0.7  
0.7  
0.7  
0.7  
0.8  
0.9  
0.6  
0.6  
34.7 22.86  
34.7  
0.7  
0.7  
0.7  
0.8  
0.8  
16  
16  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12  
22.86  
22.86  
7.14  
7.14  
17.5  
20  
34.7  
16  
12  
10.8  
10.8  
5.71  
5.71  
14  
4.28  
4.28  
10.5  
10.5  
12  
12  
89.6  
(kVA)  
5
0.75  
26.6  
30.4  
30.4  
30.4  
0.8  
0.7  
0.8  
0.8  
14  
18  
12  
12  
114  
14  
16  
16  
20  
20  
Tng  
Nhóm 01  
136.1  
(A)  
(thiết b) (kW)  
Hssdng Ksd ca Nhóm 01:  
×꣑  
đꣃ꣐  
꣎꣏꣐  
đꣃ꣐  
꣐ꢇ꣄  
꣎꣏꣄  
=
= . ꣔꣕  
꣐ꢇ꣄  
Dòng điện đỉnh nhn nhóm thiết bNhóm 01 theo động cơ 2D:  
đ꣒ = ꣖꣋ꣃꣃꣃ꣗꣘ + [ꣀꣀ − ꣈꣎꣏đꣃ(꣙꣚꣛)]꣜  
Trong đó:  
(1.5)  
. Immmax – dòng mmáy ln nht ca thiết btrong nhóm thiết b;  
. Iđm(max) – dòng định mc ca thiết bcó dòng mmáy ln nht;  
. Immmax = (3÷5)Iđm cho động cơ rotor dây quấn  
Pđm < 40 kW, chn Kmm = 5  
Pđm > 40 kW, chn Kmm = 3  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 13  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
đꢓꢾóꢌ ꢊ = ꣖ꢲꢌꢌꢌꢙꢚ + [ꢑꢑ − ꢔꢏꢐđꢌ(꣝꣞꣟)]꣜  
{
}
đ꣒ꣁꣂóꣃ ꣄ = × ꣌꣕. + [꣄꣌꣇. ꣄ − . ꣔꣕ × ꣌꣕. ] = ꣡ꣅ꣌. ()  
ÁP DỤNG TƯƠNG TỰ TA ĐƯỢC PHTI TÍNH TOÁN CA NHÓM 02 Ở  
BNG SAU:  
Itt (tủ  
điện)  
(A)  
Tên thiết Piđm  
Iđm  
(A)  
Sđm(tải)  
(kVA)  
Stt(tải)  
(kVA)  
Stt(tủ điện)  
(kVA)  
Cos  
STT  
Ksd  
Kđt  
bị  
(kW)  
1A  
1B  
1C  
1D  
2A  
6A  
16  
16  
16  
16  
16  
14  
0.9  
0.9  
0.9  
0.9  
0.7  
0.8  
26.9  
26.9  
26.9  
26.9  
34.7  
26.6  
17.7  
17.7  
17.7  
17.7  
22.86 0.7  
17.5  
17.5  
0.8  
0.8  
0.8  
0.8  
14.2  
14.2  
14.2  
14.2  
16  
10.6  
10.6  
10.6  
10.6  
12  
1
2
3
4
5
6
0.75  
0.8  
14  
10.5  
26.6  
0.8  
6B  
7
14  
108  
0.8  
14  
10.5  
75.6  
7
Tng  
114.9  
(A)  
Nhóm 02 (thiết b) (kW)  
(kVA)  
Hssdng Ksd ca Nhóm 02:  
×꣑  
đꣃ꣐  
꣎꣏꣐  
đꣃ꣐  
꣐ꢇ꣄  
꣎꣏꣡  
=
= . ꣔ꣅ  
꣐ꢇ꣄  
Dòng điện đỉnh nhn nhóm thiết bNhóm 02 theo động cơ 2A, theo công thc (1.5):  
đ꣒ = ꣖꣋ꣃꣃꣃ꣗꣘ + [ꣀꣀ − ꣈꣎꣏đꣃ(꣙꣚꣛)]꣜  
Trong đó:  
. Immmax – dòng mmáy ln nht ca thiết btrong nhóm thiết b;  
. Iđm(max) – dòng định mc ca thiết bcó dòng mmáy ln nht;  
. Immmax = (3÷5)Iđm cho động cơ rotor dây quấn  
Pđm < 40 kW, chn Kmm = 5  
Pđm > 40 kW, chn Kmm = 3  
đꢓꢾóꢌ ꢤ = ꣖ꢲꢌꢌꢌꢙꢚ + [ꢑꢑ − ꢔꢏꢐđꢌ(꣝꣞꣟)]꣜  
{
}
đ꣒ꣁꣂóꣃ ꣡ = × ꣌꣕. + [꣄꣄꣕. ꣆ − . ꣔ꣅ × ꣌꣕. ] = ꣡꣇꣄. ꣌꣌ ()  
ÁP DỤNG TƯƠNG TỰ TA ĐƯỢC PHTI TÍNH TOÁN CA NHÓM 03 Ở  
BNG SAU:  
Stt(tủ  
Itt (tủ  
din)  
(A)  
Tên  
Piđm  
Iđm Sđm(ti)  
(A) (kVA)  
Stt(tải)  
(kVA)  
Cos  
STT  
Ksd  
Kđt  
điện)  
(kVA)  
6.75  
6.75  
8.25  
8.25  
8.25  
10.5  
17.35  
7.71  
thiết b(kW)  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
5A  
5B  
7A  
7B  
7C  
8B  
9A  
10A  
11  
9
9
0.7  
0.7  
0.8  
0.8  
0.8  
0.9  
0.7  
0.7  
0.6  
19.5 12.85 0.7  
19.5 12.85 0.7  
20.9 13.75 0.8  
20.9 13.75 0.8  
20.9 13.75 0.8  
9
9
11  
11  
11  
18  
18  
9
11  
11  
11  
14  
23.14  
10.28  
4.5  
0.75  
30.4  
39  
19.5  
7.6  
0.7  
0.9  
0.8  
0.9  
20  
25.71  
12.85  
5
3
3.37  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 14  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
30.4  
30.4  
0.8  
0.8  
10  
12C  
12D  
11  
(thiết  
b)  
12  
12  
0.6  
0.6  
20  
20  
16  
16  
12  
12  
11  
Tng  
Nhóm  
03  
123  
(kW)  
101.2 153.7  
(kVA)  
(A)  
Hssdng Ksd ca Nhóm 03:  
×꣑  
đꣃ꣐  
꣎꣏꣐  
đꣃ꣐  
꣐ꢇ꣄  
꣎꣏꣌  
=
= . ꣔ꣅ  
꣐ꢇ꣄  
Dòng điện đỉnh nhn nhóm thiết bNhóm 03 theo động cơ 9A, theo công thc (1.5):  
đ꣒ = ꣖꣋ꣃꣃꣃ꣗꣘ + [ꣀꣀ − ꣈꣎꣏đꣃ(꣙꣚꣛)]꣜  
Trong đó:  
. Immmax – dòng mmáy ln nht ca thiết btrong nhóm thiết b;  
. Iđm(max) – dòng định mc ca thiết bcó dòng mmáy ln nht;  
. Immmax = (3÷5)Iđm cho động cơ rotor dây quấn  
Pđm < 40 kW, chn Kmm = 5  
Pđm > 40 kW, chn Kmm = 3  
đꢓꢾóꢌ ꢴ = ꣖ꢲꢌꢌꢌꢙꢚ + [ꢑꢑ − ꢔꢏꢐđꢌ(꣝꣞꣟)]꣜  
{
}
đ꣒ꣁꣂóꣃ ꣌ = × ꣌꣆ + [꣄꣠꣌. ꣔ − ꣓. ꣔ꣅ × ꣌꣆] = ꣌꣄ꣅ. ꣡ꣅ ()  
ÁP DỤNG TƯƠNG TỰ TA ĐƯỢC PHTI TÍNH TOÁN CA NHÓM 04 Ở  
BNG SAU:  
Stt(tủ  
điện)  
Itt (tủ  
điện)  
(A)  
Tên  
thiết bị  
Piđm  
(kW)  
Iđm  
(A)  
Sđm(tải)  
(kVA)  
Stt(tải)  
(kVA)  
Cos  
STT  
Ksd  
Kđt  
(kVA)  
1
2
3
4
5
4
16  
14  
11  
11  
18  
0.8  
0.8  
0.8  
0.8  
0.9  
30.4  
26.6  
20.9 13.75  
20.9 13.75  
20  
17.5  
0.9  
0.8  
0.8  
0.8  
0.7  
18  
14  
11  
11  
14  
13.5  
10.5  
8.25  
8.25  
10.5  
6D  
7D  
7E  
8C  
30.4  
20  
0.75  
39  
39  
19.5  
19.5  
0.9  
0.9  
0.8  
0.8  
6
7
8
9B  
9C  
10B  
10C  
9
(thiết  
b)  
18  
18  
9
0.7  
0.7  
0.7  
0.7  
25.71  
25.71  
12.85  
12.85  
23.14  
23.14  
10.28  
10.28  
17.35  
17.35  
7.71  
9
9
7.71  
Tng  
Nhóm  
04  
124  
(kW)  
101.1 153.7  
(kVA) (A)  
Hssdng Ksd ca Nhóm 04:  
×꣑  
đꣃ꣐  
꣎꣏꣐  
đꣃ꣐  
꣐ꢇ꣄  
꣎꣏꣕  
=
= . ꣅ꣡  
꣐ꢇ꣄  
Dòng điện đỉnh nhn nhóm thiết bNhóm 04 theo động cơ 9B, theo công thc (1.5):  
đ꣒ = ꣖꣋ꣃꣃꣃ꣗꣘ + [ꣀꣀ − ꣈꣎꣏đꣃ(꣙꣚꣛)]꣜  
Trong đó:  
. Immmax – dòng mmáy ln nht ca thiết btrong nhóm thiết b;  
. Iđm(max) – dòng định mc ca thiết bcó dòng mmáy ln nht;  
. Immmax = (3÷5)Iđm cho động cơ rotor dây quấn  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 15  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
Pđm < 40 kW, chn Kmm = 5  
Pđm > 40 kW, chn Kmm = 3  
đꢓꢾóꢌꢼ = ꣖ꢲꢌꢌꢌꢙꢚ + [ꢑꢑ − ꢔꢏꢐđꢌ(꣝꣞꣟)]꣜  
{
}
đ꣒ꣁꣂóꣃ꣕ = × ꣌꣆ + [꣄꣠꣌. ꣔ − ꣓. ꣅ꣡ × ꣌꣆] = ꣌꣄꣇. ꣔꣡ ()  
PHTI TÍNH TOÁN TỦ ĐỘNG LC ĐƯỢC THNG KÊ BNG SAU:  
ƩPiđm Stt(tủ điện)  
STT  
Tên nhóm  
Sthiết bị  
Itt (A)  
Iđn(A)  
(kW)  
114  
108  
123  
124  
(kVA)  
1
2
3
4
Nhóm 01  
Nhóm 02  
Nhóm 03  
Nhóm 04  
9
7
89.6  
136.1  
114.9  
153.7  
153.7  
283.9  
261.3  
318.2  
316.7  
75.6  
11  
9
101.2  
101.1  
469  
(kW)  
367.5  
(kVA)  
666.2  
(A)  
Tng Phân xưởng  
36  
Hssdng Ksd ca phân xưởng:  
×꣑  
đꣃ꣐  
꣎꣏꣐  
꣐ꢇ꣄  
꣎꣏꣢꣘  
=
= . ꣔꣔  
đꣃ꣐  
꣄  
Dòng điện đỉnh nhn toàn phân xưởng, theo công thc (1.5):  
đꢓꢘꢚ = đꢓ ꣝꣞꣟ ꢾꢁó+ ꢑꢑꢘꢚ − ꢎꢏꢐꢘꢚ × ꢑꢑ ꣝꣞꣟ ꢾꢁóꢌ  
{
}
đ꣒꣢꣘ = ꣌꣄ꣅ. + [꣕꣇꣇. ꣕ − ꣓. ꣔꣔ × ꣄꣠꣌. ] = ꣇꣇꣇. ꣡꣠ ()  
Ittpx = 466.4 (A), được tính ở dưới.  
1.4.2 XÁC ĐỊNH PHTI CHIU SÁNG CỦA PHÂN XƯỞNG:  
- Có nhiều phương pháp để xác định phti chiếu sáng trong công nghiệp, do đặc điểm ca  
phân xưởng nên ta chọn phương pháp tính gần đúng. Phương pháp này đơn giản, được ng  
dng nhiu trong thc tế.  
- Phương pháp này được tính toán theo biu thc:  
(
)
= × ꣣ ꢔ꣤  
(1.5)  
ꢑꢑꢯꢏ  
ꢘꢚ  
Trong đó:  
P0 là công sut chiếu sáng của phân xưng trên đơn vị din tích, W/m2.  
Fpx là diện tích toàn phân xưởng, m2.  
- Công sut phti chiếu sáng được áp dụng cho phân xưởng chn P0=(12÷16) W/m2:  
P0 = 12 W/m2 = 0.012 kW/m2  
- Công sut chiếu sáng ca toàn phân xưng theo công thc (1.5):  
ꢑꢑꢯꢏ  
= × = 0.012 × 972 = 11.7 (ꢔ꣤)  
ꢘꢚ  
- Công sut biu kiến chiếu sáng toàn phân xưởng vi hscosφCS = 0.9:  
ꢊꢊ.ꢸ  
ꢮꢮ꣥ꢞ  
ꢑꢑꢯꢏ  
=
=
= 13 (ꢔꢹꢺ)  
ꢯꢰꢏꢱ  
.ꢽ  
꣥ꢞ  
1.4.3 XÁC ĐỊNH PHTẢI TÍNH TOÁN CHO TOÀN PHÂN XƯỞNG:  
- Trong thc tế khi phân xưởng làm vic thì không hn tt ccác thiết bhot động cùng mt  
lúc, theo tiêu chun IEC, ta chn hsố đồng thi của phân xưởng: Kđt = 0.8  
- Phtải tính toán động lực phân xưởng:  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 16  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
ꢑꢑđ꣦ = ꢗ ꢩꢑꢑ(ꢑủ đꢕệꢓ) × đꢑ = 367.5 × 0.8 = 294 (ꢔꢹꢺ)  
ꢕꢖꢊ  
BNG 1.5. HSỐ ĐỒNG THI VÀ CÔNG SUT BIU KIẾN TÍNH TOÁN ĐỘNG LC  
PHÂN XƯỞNG.  
Công sut  
biu kiến  
tính toán  
nhóm  
Công sut  
biu kiến tính  
toán động lc  
phân xưởng  
Sttđlpx (KVA)  
Loi ng  
dng  
(Động cơ  
3)  
Hsố  
sử  
dng  
Ksd  
Công sut  
biu kiến  
yêu cu  
Hsố  
đồng  
thi  
Kđt  
Hsố  
đồng  
thi  
Kđt  
Công sut  
biu kiến  
Sđm (KVA)  
Syc (KVA)  
Stt.Nhóm (KVA)  
2B  
2C  
22.9  
22.9  
22.9  
7.1  
0.7  
0.7  
16  
16  
16  
5.71  
5.71  
14  
Tủ  
động  
lc  
2D  
3A  
0.7  
0.8  
0.8  
3B  
7.1  
89.6  
75.6  
DB1  
0.8  
0.7  
0.8  
0.8  
6C  
17.5  
20  
8A  
14  
0.75  
12A  
12B  
20  
16  
20  
16  
14.2  
14.2  
14.2  
14.2  
16  
1A  
1B  
1C  
1D  
2A  
6A  
6B  
17.7  
17.7  
17.7  
17.7  
22.9  
17.5  
0.8  
0.8  
0.8  
0.8  
0.7  
0.8  
Tủ  
động  
lc  
DB2  
14  
0.75  
0.8  
17.5  
12.9  
12.9  
13.8  
13.8  
13.8  
20  
25.7  
12.9  
5
14  
9
9
Tphân  
phi  
5A  
5B  
7A  
7B  
7C  
8B  
9A  
10A  
11  
12C  
12D  
0.7  
0.7  
0.8  
0.8  
0.8  
0.7  
0.9  
0.8  
0.9  
0.8  
0.8  
0.9  
0.8  
chính  
294  
11  
11  
11  
14  
23.1  
10.3  
4.5  
16  
16  
18  
14  
11  
11  
14  
MDB  
Tủ  
động  
lc  
0.8  
101.2  
DB3  
0.75  
20  
20  
4
20  
6D  
7D  
7E  
8C  
17.5  
13.8  
13.8  
20  
0.8  
0.8  
0.7  
Tủ  
động  
lc  
101.1  
0.9  
0.9  
0.8  
0.8  
9B  
9C  
25.7  
25.7  
12.9  
12.9  
23.1  
23.1  
10.3  
10.3  
DB4  
0.75  
10B  
10C  
- Phti tính toán chiếu sáng:  
Sttcs = 13 (kVA)  
- Phtải tính toán toàn phân xưởng mrng:  
ꢑꢑꢘꢚ  
=
ꢕꢖꢊ ꢑꢑ(ꢑủ đꢕệꢓ) × đꢑ + ꢑꢑꢯꢏ (ꢔꢹꢺ)  
(1.6)  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 17  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
ꢑꢑꢘꢚ = 294 + 13 = 307 (ꢔꢹꢺ)  
ꣀꣀ꣢꣘ = ꣌꣓꣔ (꣈꣉꣊)  
- Dòng điện làm vic tính toán động lc phân xưng:  
×꣧  
đꢮ  
ꢴꢷꢸ.×.ꢶ  
ꢮꢮ(ꢮủ đꢅệꢆ)  
ꢅꢇꢈ  
ꢑꢑđ꣦  
=
=
= 446.7 ()  
.ꢴꢶ× ꢴ  
.ꢴꢶ× ꢴ  
- Dòng điện làm vic tính toán toàn phân xưởng mrng:  
꣌꣓꣔  
ꣀꣀ꣢(ꣃ꣗꣘)  
=
.꣌ꣅ× = ꣕꣇꣇. ()  
1.5 XÁC ĐỊNH TÂM PHTI NHÓM VÀ PHÂN XƯỞNG:  
1.5.1 TÂM PHTI TNG NHÓM:  
- Khi thiết kế mạng điện cho phân xưởng, việc xác định vị trí đặt tủ phân phối hay trạm biến  
áp phân xưởng là rất quan trọng, nó ảnh hưởng rất lớn đến các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, tổn  
thất công suất và tổn thất điện năng là bé nht.  
- Tâm phtải được xác định theo công thc: I(XI ,YI)  
ꢅꢇꢈ ×ꢅđꢄ  
ꢅꢇꢈ ×ꢅđꢄ  
=  
; =  
(1.7)  
ꢅꢇꢈ ꢅđꢄ  
ꢅꢇꢈ ꢅđꢄ  
Trong đó: Pi là công suất định mc ca thiết bthI;  
XI ,YI là tọa độ tâm ca phti ca nhóm máy;  
xi , yi là tọa độ vtrí máy;  
- Chn gc tọa độ (0;0) tại góc trái phía dưi của sơ đồ mt bằng phân xưởng.  
- Bán kính ca vòng tròn đồ thphti:  
ꢳ  
ꢅꢮꢮ  
=  
(1.8)  
×ꢌ  
Trong đó: Ri – bán kính ca vòng tròn bản đồ phtải phân xưởng;  
Sitt – công sut tính toán của phân xưởng;  
m – tlxích, chn m = 0.01 kVA/mm2  
TỌA ĐỘ TÂM PHTI NHÓM 01:  
Thông svtrí máy Nhóm 01:  
STT  
1
Tên thiết bị  
2B  
Piđm (kW)  
xi (m)  
6.8  
yi (m)  
7.4  
16  
16  
16  
5
2
3
4
2C  
2D  
3A  
10.8  
14.8  
11.6  
14.6  
17.4  
18.0  
2.4  
7.4  
7.4  
3.0  
5
3B  
5
3.0  
6
7
8
6C  
8A  
12A  
12B  
14  
18  
12  
12  
1.8  
13.4  
9.6  
9
2.4  
5.5  
Tâm phti Nhóm 01:  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 18  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
×ꢃ  
ꢅđꢄ  
ꢅꢇꢈ  
=  
ꢅđꢄ  
ꢅꢇꢈ  
(
)
(
)
16 × 6.8 + 10.8 + 14.8 + 5 × 11.6 + 14.6 + 14 × 17.4 + 18 × 18 + 12 × (2.4 + 2.4)  
=  
114  
1274.6  
=  
= 11.2 ()  
114  
⟹ ꣰= ꣄꣄. ()  
ꢅꢇꢈ ×ꢅđꢄ  
=  
ꢅꢇꢈ ꢅđꢄ  
(
)
(
)
(
)
16 × 7.4 + 7.4 + 7.4 + 5 × 3 + 3 + 14 × 1.8 + 18 × 13.4 + 12 × 9.6 + 5.5  
=  
114  
832.8  
=  
= 7.3 ()  
114  
⟹ ꣱= . ()  
Bán kính vòng tròn phti Nhóm 01:  
ꢕꢑꢑ  
89.6  
=  
=
= ꣄꣔꣓ (ꣃꣃ)  
× ꣯  
× 0.01  
TỌA ĐỘ TÂM PHTI NHÓM 02:  
Thông svtrí máy Nhóm 02:  
STT  
1
2
Tên thiết bị  
Piđm (kW)  
xi (m)  
5.6  
8.1  
yi (m)  
16  
16  
1A  
1B  
1C  
1D  
2A  
6A  
6B  
16  
16  
16  
16  
16  
14  
14  
3
4
5
10.6  
6.6  
10.4  
16  
16  
14  
14  
6
7
16  
16  
20  
Tâm phti Nhóm 02:  
꣪꣪ = ∑  
×ꢃ  
ꢅđꢄ  
ꢅꢇꢈ  
ꢅđꢄ  
ꢅꢇꢈ  
(
)
(
)
16 × 5.6 + 8.1 + 10.6 + 6.6 + 10.4 + 14 × 16 + 20  
꣪꣪ =  
꣪꣪ =  
126  
1164.8  
= 10.8 ()  
108  
⟹ ꣰꣋꣋ = ꣄꣓. ()  
ꢅꢇꢈ ×ꢅđꢄ  
=  
꣪꣪  
ꢅꢇꢈ ꢅđꢄ  
(
)
(
)
16 × 16 + 16 + 16 + 14 + 14 + 14 × 16 + 16  
=  
꣪꣪  
126  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 19  
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN  
GVHD: TS.TRƯƠNG VIỆT ANH  
ꢊꢷꢷꢼ  
=  
= 15.4 ()  
꣪꣪  
ꢊꢵꢶ  
⟹ ꣱꣋꣋ = ꣄꣠. ()  
Bán kính vòng tròn phti Nhóm 02:  
ꢕꢑꢑ  
75.6  
꣋꣋ =  
=
= ꣕꣆ (ꣃꣃ)  
× ꣯  
× 0.01  
TỌA ĐỘ TÂM PHTI NHÓM 03:  
Thông svtrí máy Nhóm 03:  
STT  
1
Tên thiết bị  
5A  
Piđm (kW)  
xi (m)  
45.2  
45.2  
32.8  
36.8  
34.8  
48.8  
47.8  
50  
yi (m)  
16  
9
2
3
4
5
5B  
7A  
7B  
7C  
9
14  
16  
16  
14  
11  
11  
11  
18  
18  
9
6
7
8
8B  
9A  
10A  
11  
12C  
12D  
13.4  
16  
16  
9
10  
11  
3
12  
12  
38.4  
51.6  
51.6  
14  
9.6  
5.5  
Tâm phti Nhóm 03:  
×ꢃ  
ꢅđꢄ  
ꢅꢇꢈ  
꣪꣪꣪  
=
ꢅđꢄ  
ꢅꢇꢈ  
(
)
(
)
9 × 45.2 + 45.2) + 11 × (32.8 + 36.8 + 34.8 + 18 × 48.8 + 47.8 + 9 × 50 + 3 × 38.4 + 12 × (51.6 + 51.6)  
꣪꣪꣪  
=
123  
5504.4  
꣪꣪꣪  
=
= 44.75 ()  
123  
⟹ ꣰꣋꣋꣋ = ꣕꣕. ꣔꣠ ()  
ꢅꢇꢈ ×ꢅđꢄ  
=  
꣪꣪꣪  
ꢅꢇꢈ ꢅđꢄ  
꣪꣪꣪  
(
)
(
)
(
)
9 × 16 + 14 + 11 × 16 + 16 + 14 + 18 × 13.4 + 16 + 9 × 16 + 3 × 14 + 12 × (9.6 + 5.5)  
=
126  
ꢊꢷꢸꢤ.ꢼ  
=  
꣪꣪꣪  
= 13.60 ()  
ꢊꢤꢴ  
⟹ ꣱꣋꣋꣋ = ꣄꣌. ꣇꣓ ()  
Bán kính vòng tròn phti Nhóm 03:  
ꢕꢑꢑ  
101.2  
꣋꣋꣋  
=
=
= ꣠꣇. (ꣃꣃ)  
× ꣯  
× 0.01  
TỌA ĐỘ TÂM PHTI NHÓM 04:  
BÙI THANH NAM – MSSV: 16542372  
NGUYỄN HỮU CHUNG – MSSV: 16542357  
Trang 20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 115 trang yennguyen 30/03/2022 8060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế hệ thống cung cấp điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_thiet_ke_he_thong_cung_cap_dien.pdf