Đồ án môn Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong

Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
LỜI NÓI ĐẦU  
Những năm gần đầy, nền kinh tế Việt Nam đang phát triển mạnh. Bên cạnh đó kỹ  
thuật của nước ta cũng từng bước tiến bộ. Trong đó phải nói đến ngành động lực sản  
xuất ôtô chúng ta đã liên doanh với khá nhiều hãng ôtô nổi tiếng trên thế giới, cùng sản  
xuất lắp ráp ôtô. Để gáp phần nâng cao trình độ kỹ thuật, đội ngũ kỹ thuật của ta  
phải tự nghiên cứu chế tạo đó là yêu cầu cấp thiết. như vậy ngành ôtô của ta mới  
phát triển được.  
Đây lần đầu tiên em vận dụng thuyết đã học, tự tính toán động học, động lực  
học và tính toán thiết kế hệ thống làm mát của động cơ theo thông số kỹ thuật. Trong  
quá trình tính toán em đã được sự giúp đỡ hướng dẩn rất tận tình của thầy Nguyễn  
Quang Trung và các thầy trong bộ môn động lực, nhưng mới lần đầu làm đồ án về  
môn học này nên gặp rất nhiều khó khăn và không tránh khỏi sự sai sót, vì vậy em rất  
mong sự xem xét và giúp đỡ chỉ bảo của các thầy để bản thân ngày càng được hoàn  
thiện hơn về kiến thức kỹ thuật.  
Sinh viên thưc hiện  
Đinh Ngọc Tú  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 1  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
1. VẼ ĐỒ THỊ.  
1.1. VẼ ĐỒ THỊ CÔNG.  
1.1.1. Các số liệu chọn trước trong quá trình tính toán.  
Pk =0,1013 (MN/m2) – Áp suất khí nạp.  
pr= 0,115 (MN/m2) - Áp suất khí sót.  
pa= 0,089 (MN/m2) - Áp suất cuối quá trình nạp.  
n1=1,34  
n2=1,23  
ρ=1,00  
- Chỉ số nén đa biến trung bình.  
- Chỉ số giãn nở đa biến trung bình.  
- Tỉ số giản nở sớm.  
1.1.2. Xây dựng đường cong nén.  
n1  
Phương trình đường nén: p.Vn1 = cosnt  
=> pc.Vcn1 = pnx.Vnx  
n  
1
Vc  
Rút ra ta có: pnx pc .  
,
Vnx  
Vnx  
Vc  
1
Đặt : i   
.Ta có: pnx pc.  
in  
1
Trong đó: pnx và Vnx là áp suất thể tích tại một điểm bất kỳ trên đường nén.  
i là tỉ số nén tức thời.  
pc pa.n1 0,089.91,34 1,693(MN/m2)  
1.1.3. Xây dựng đường cong giãn nở.  
n2  
Phương trình đường giãn nở: p.Vn2 = cosnt => pz.Vcn2 = pgnx.Vgnx  
n  
2
Vz  
Rút ra ta có: pgnx pz .  
.
Vgnx  
Vgnx  
Vc  
Với : Vz VC (vì    đặt : i   
.
1
in  
Ta có: pnx pz .  
.
2
Trong đó pgnx và Vgnx là áp suất thể tích tại một điểm bất kỳ trên đường giãn nở.  
1.1.4. Tính Va, Vh, Vc.  
Va = Vc +Vh  
2
.D2  
.  
0,0973  
Vh   
.S   
.0,087 6,466.104  
m3  
0,6466  
dm3  
.
4
4
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 2  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
Vh  
0,6466  
VC   
0,0809  
dm3  
.
1  
9 1  
Va VC Vh .Vc 9.0,0809 0,7278  
dm3  
.
Vz Vc 0,0809  
dm3  
.
Cho i tăng từ 1 đến  
ta lập được bảng xác định tọa độ các điểm trên đường nén và  
đường giãn nở.  
1.1.5. Bảng xác định tọa độ các điểm trung gian.  
i i^n1 1/i^n1 Pc*1/i^n1 Pc(mm) i^2  
1/i^2 Pz*ρ/i^n2 Pz(mm)  
212.00  
90.36  
54.88  
38.52  
29.28  
23.40  
19.36  
16.44  
14.20  
Vc  
1
1.00 1.00  
1.69  
0.67  
0.39  
0.26  
0.20  
0.15  
0.13  
0.10  
0.09  
67.72  
26.76  
15.56  
10.56  
7.84  
1.00 1.00  
2.35 0.43  
3.86 0.26  
5.50 0.18  
7.24 0.14  
9.06 0.11  
10.95 0.09  
12.91 0.08  
14.92 0.07  
5.30  
2.26  
1.37  
0.96  
0.73  
0.59  
0.48  
0.41  
0.36  
2Vc 2 2.53 0.40  
3Vc 3 4.36 0.23  
4Vc 4 6.41 0.16  
5Vc 5 8.64 0.12  
6Vc 6 11.03 0.09  
7Vc 7 13.57 0.07  
8Vc 8 16.22 0.06  
9Vc 9 19.00 0.05  
6.12  
5.00  
4.16  
3.56  
Các điểm đặc biệt:  
r(Vc ; pr) = (0,081; 0,115) ;  
b(Va ; pb) = (0,728; 0,355) ;  
z(Vc ; pz) = (0,081 ;5,3).  
a(Va ; pa) = (0,728 ; 0,089)  
c(Vc ; pc) = (0,081 ; 1,693)  
1.1.6. Vẽ đồ thị công.  
Để vẽ đồ thị công ta thực hiện theo các bước như sau:  
5,3  
+ Chọn tỉ lệ xích: p   
v   
0,025  
(MN / m2 ) / mm  
.
212  
0,728  
180  
0,00404  
dm3 / mm  
.
+ Vẽ hệ trục tọa đtrong đó: trục hoành biểu diễn thể tích xi lanh,trục tung biểu diễn áp  
suất khí thể.  
+ Từ các số liệu đã cho ta xác định được các tọa độ điểm trên hệ trục tọa độ. Nối các  
tọa độ điểm bằng các đường cong thích hợp được đường cong nén và đường cong giãn  
nở.  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 3  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
+ Vẽ đường biểu diễn quá trình nạp và quá trình thải bằng hai đường thẳng song song  
với trục hoành đi qua hai điểm Pa và Pr. Ta có được đồ thị công lý thuyết.  
+ Hiệu chỉnh đồ thị công:  
- Vẽ đồ thị brick phía trên đồ thị công. Lấy bán kính cung tròn R bằng ½ khoảng  
cách từ Va đến Vc.  
87  
- Tỉ lệ xích đồ thị brick: s   
0,544  
mm/ mm .  
180 20  
.R 0,25.43,5  
- Lấy về phía phải điểm O’ một khoảng OO’  
10  
mm/ mm .  
2s  
2.0,544  
- Dùng đồ thị Brick để xác định các điểm:  
Đánh lửa sớm (c’).  
Mở sớm (b’) đóng muộn (r’’) xupap thải.  
Mở sớm (r’) đóng muộn (d ) xupap hút.  
- Áp suất cực đại của chu trình thực tế thường nhỏ hơn áp suất cực đại trong tính  
toán :  
pz’ = 0,85.pz = 0,85.5,3 = 4,505 (MN/m2)  
Vẽ đường đẳng áp p = 4,505 (MN/m2).  
Từ đồ thị Brick xác định góc 120 gióng xuống cắt đoạn đẳng áp tại z’.  
- Áp suất cuối quá trình nén thực tế pc’’:  
Áp suất cuối quá trình nén thực tế thường lớn hơn áp suất cuối quá trình nén lý  
thuyết do sự đánh lửa sớm.  
1
pc’’ = pc + .( pz’ -pc )  
3
1
pc’’ = 1,693 + .( 4,505 - 1,693 ) = 2,54 (MN/m2)  
3
Nối các điểm c’, c’’, z’ lại thành đường cong liên tục và dính vào đường giãn nở.  
- Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế pb’’:  
Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế thường thấp hơn áp suất cuối quá trình giãn nở  
thuyết do mở sớm xupap thải.  
1
Pb’’ = pr + .( pb - pr )  
2
1
Pb’’ = 0,115 + .( 0,355 - 0,115 ) = 0,235(MN/m2).  
2
Nối các điểm b’, b’’ và tiếp dính với đường thải prx.  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 4  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
Nối diểm r với r’, r’ xác định từ đồ thị Brick bằng cách gióng đường song song  
-
với trục tung cắt đường nạp pax tại r’.  
*) Sau khi hiệu chỉnh ta nối các điểm lại thì được đồ thị công thực tế.  
P[MN/mm]  
o
o'  
18  
17  
°
0
1
7
1
1
4
°
°
4
4
16  
15  
14  
2
3
z
5,3  
5
4
13  
5
12  
6
11  
10  
7
9
z'  
8
4,5  
3,75  
2,5  
c''  
c
1
1,25  
2
b'  
8
3
b
b''  
a
a'  
4
0
1
2
3
4
5
6
7
9
Vc[l/mm]  
5
1
1'  
2'  
3'  
4'  
5'  
6'  
Hình 1: Đồ thị công  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 5  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
1.2. TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC ĐỘNG LỰC HỌC.  
1.2.1. Tính toán động học.  
1.2.1.1. Đồ thị biểu diễn hành trình của piston x=f(α).  
87  
+ Chọn tỉ lệ xích: x   
0,544 mm/ mm  
180 20  
2 (độ/mm).  
+ Đồ thị Brick có nửa đường tròn tâm O bán kính R = S/2. Lấy bán kính R bằng ½  
khoảng cách từ Va đến Vc.  
.R 0,25.43,5  
+ Lấy về phía phải điểm O’ một khoảng OO’  
10  
mm/ mm .  
2x  
2.0,543  
+ Từ tâm O’ của đồ thị brick kẻ các tia ứng với 100 ; 200…1800. Đồng thời đánh số  
thứ tự từ trái qua phải 0;1,2…18.  
+ Chọn hệ trục tọa độ với trục tung biểu diễn góc quay trục khuỷu, trục hoành biểu  
diễn khoảng dịch chuyển của piston.  
+ Gióng các điểm ứng với 100 ; 200…1800 đã chia trên cung tròn đồ thị brick xuống  
cắt các đường kẻ từ điểm 100 ; 200…1800 tương ứng ở trục tung của đồ thị x=f(α) để  
xác định chuyển vị tương ứng.  
+ Nối các giao điểm ta có đồ thị biểu diễn hành trình của piston x = f(α).  
1.2.1.2. Đồ thị biểu diễn tốc độ của piston v=f(α).  
* Vẽ đường biểu diễn tốc độ theo phương pháp đồ thị vòng của Nguyễn Đức Phú.  
+ Xác định vận tốc của chốt khuỷu:  
+ Vẽ đường tròn tâm O bán kính R2 với:  
R2 = 10 (mm)  
+ Chia nửa vòng tròn tâm O bán kính  
R thành 18 phần bằng nhau và đánh số thứ tự  
1
0;1;2 …18.  
+ Chia vòng tròn tâm O bán kính R2 thành 18 phần bằng nhau và đánh số thứ tự 0’; 1’;  
2’…18’ theo chiều ngược lại.  
+ Từ các điểm 0;1;2…kẻ các đường thẳng góc với AB cắt các đường song song với  
AB kẻ từ các điểm 0’;1’;2’…tương ứng tạo thành các giao điểm. Nối các giao điểm này  
lại ta có đường cong giới hạn vận tốc của piston. Khoảng cách từ đường cong này đến  
nửa đường tròn biểu diễn trị số tốc độ của piston ứng với các góc .  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 6  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
[độ]  
V = f(x)  
X = f()  
Hình 2 : Đồ thị chuyển vị  
Hình 3 : Đồ thị vận tốc v f  
   
*) Biểu diễn v = f(x)  
Để khảo sát mối quan hệ giữa hành trình piston và vận tốc của piston ta đặt chúng  
cùng chung hệ trục toạ độ.  
Trên đồ thị chuyển vị x = f(α) lấy trục Ov bên phải đồ thị song song với trục Oα,  
trục ngang biểu diễn hành trình của piston.  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 7  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
Từ các điểm 00, 100, 200,...,1800 trên đồ thị Brick ta gióng xuống các đường cắt  
đường Ox tại các diểm 0, 1, 2,...,18. Từ các điểm này ta đặt các đoạn tương ứng từ đồ  
thị vận tốc, nối các điểm của đầu còn lại của các đoạn ta có đường biểu diễn v = f(x).  
1.2.1.3. Đồ thị biểu diễn gia tốc j f  
x
.  
Để vẽ đường biểu diễn gia tốc của piston ta sử dụng phương pháp Tole.  
+ Chọn hệ trục tọa độ với trục Ox là trục hoành, trục tung là trục biểu diễn giá trị gia  
tốc.  
+ Chọn tỉ lệ xích: j 2.s 566,532.0,543 174522,343 (mm/s2)/mm.  
+ Trên trục Ox lấy đoạn AB = S.  
Tính:  
jmax R.2.  
jmin  R.2.  
1  
43,5.  
566,532  
566,532  
.
10,25  
17452234,35  
mm s2  
mm s2  
.
.
1  
45,3.  
.
10,25  
 10471340,61  
EF = -3.R.λ.ω2 = -3.43,5.0,25.566,532 = - 10471340,61(mm/s2).  
+ Từ điểm A tương ứng với điểm chết trên lấy lên phía trên một đoạn  
jmax  
17452234,35  
174522,343  
AC =  
100(mm). Từ điểm B tương ứng với điểm chết dưới lấy  
j  
jmin  
10471340,61  
174522,343  
xuống dưới một đoạn BD =  
60(mm) . Nối C với D. Đường thẳng  
j  
CD cắt trục hoành Ox tại E. Từ E lấy xuống dưới một đoạn EF  
10471340,61  
=
60(mm) . Nối CF và FD, đẳng phân định hướng CF thành 6 phần bằng  
174522,343  
nhau và đánh số thứ tự 0;1;2…đẳng phân định FD thành 6 phần bằng nhau và đánh số  
thứ tự 0’;1’;2’…vẽ các đường bao trong tiếp tuyến 11’;22’;33’…Ta có đường cong  
biểu diễn quan hệ j f  
x
.  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 8  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
C
1
ÂÄTHË GIA TÄC  
2
j(s)  
3
A
E
B
S
4
5
F
6
D
4
5
6
2
3
1
Hình 4 : Đồ thị gia tốc J f  
1.2.2. Tính toán động lực học.  
1.2.2.1. Đường biểu diễn lực quán tính của khối lượng chuyển động tịnh tiến  
x
P f  
x
.  
J
Vẽ theo phương pháp Tole với trục hoành đặt trùng với  
biểu diễn giá trị  
P
ở đồ thị công, trục tung  
0
P
.
j
Vẽ đường biểu diễn lực quán tính được tiến hành theo các bước như sau:  
+ Chọn tỉ lệ xích trùng với tỉ lệ xích đồ thị công: p p 0,025(MN / m2.mm)  
j
+ Xác định khối lượng chuyển động tịnh tiến:  
m = mpt + m1  
Trong đó: m - Khối lượng chuyển động tịnh tiến (kg).  
mpt = 0,60 (kg) - Khối lượng nhóm piston.  
m1- Khối lượng thanh truyền qui về tâm chốt piston (kg).  
Theo công thức kinh nghiệm:  
m1 = (0,275 ÷ 0,35).mtt. Lấy m1 = 0,3.0,7 = 0,21 (kg)  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 9  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
=> m = 0,60 + 0,21 = 0,81(kg).  
Áp dụng công thức tính lực quán tính: pj = - m.j, ta có:  
Lực quán tính Pjmax  
:
m. jmax  
Pj max  
FP  
FP- diện tích đỉnh piston  
.D2 .97,32  
FP   
7435,592 (mm2).  
4
4
0,81.17452234,35.109  
Pj max  
 1,901 (MN/m2).  
7435,592.106  
Lực quán tính Pjmin:  
0,8.10471340,61.109  
m. jmin  
Pj min  
 1,14(MN/m2).  
FP  
7435,592.106  
Từ A dựng đoạn thẳng AC thể hiện Pjmax  
Giá trị biểu diễn của Pjmax là:  
Pj max  
.
1,901  
0,025  
AC   
76 (mm).  
P  
Từ B dựng đoạn thẳng BD thể hiện Pjmin.  
Giá trị biểu diễn của Pjmin là:  
Pj min  
1,14  
BD   
45.6 (mm).  
P  
0,025  
Nối CD cắt AB E.  
Lấy EF:  
m.3..R.2  
0,81.3.0,25.43,5.566,532.109  
7435,592.106  
EF   
   
 1,14 (MN/m2).  
FP  
Giá trị biểu diễn của EF là:  
EF  
1,14  
EF   
45,6(mm).  
P 0,025  
Nối CF và DF. Phân các đoạn CF và DF thành các đoạn nhỏ bằng nhau ghi các số  
1, 2, 3, 4, ... và 1’, 2’, 3’, 4’, ... như hình  
Nối 11’, 22’, 33’, v.v... Đường bao của các đoạn thẳng này biểu thị quan hệ của  
hàm số j=f(x). Diện tích F1 = F2.  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 10  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
1.2.2.2. Khai triển các đồ thị.  
a) Khai triển đồ thị công trên tọa độ p-V thành p=f(α).  
Để biểu diễn áp suất khí thể pkt theo góc quay của trục khuỷu ta tiến hành như sau:  
+ Vẽ hệ trục tọa độ p - . Trục hoành đặt ngang với đường biểu diễn p0 trên đồ thị  
công.  
+ Chọn tỉ lệ xích: 2 (độ/mm).  
p 0,025  
MN / m2.mm  
.
+ Dùng đồ thị Brick để khai triển đồ thị p-v thành p-α.  
+ Từ các điểm chia trên đồ thị Brick, dựng các đường song song với trục Op cắt đồ thị  
công tại các điểm trên các đường biểu diễn quá trình: nạp, nén, cháy - giãn nở, xả.  
+ Qua các giao điểm này ta kẻ các đường song song với trục hoành gióng sang hệ toạ  
độ p-α . Từ các điểm chia tương ứng 00, 100, 200,… trên trục hoành của đồ thị p-α ta  
kẻ các đường thẳng đứng cắt các đường trên tại các điểm ứng với các góc chia trên đồ  
thị Brick và phù hợp với các quá trình làm việc của động cơ. Nối các điểm lại bằng  
đường cong thích hợp ta được đồ thị khai triển p-α.  
b) Khai triển đồ thị pJ f  
Đồ thị pJ f biểu diễn đồ thị công có ý nghĩa kiểm tra tính năng tốc độ của  
động cơ.  
Khai triển đường pJ f cũng thông qua đồ thị brick để chuyển  
x
thành pJ f  
.
x
   
x
thành pJ f  
tọa độ. Việc khai triển đồ thị tương tự khai triển P-V thành P=f(α). Nhưng lưu ý ở tọa  
độ p-α phải đặt đúng trị số dương của pj.  
c) Vẽ đồ thị p1 f  
.
Theo công thức p1 pkt p j . Ta đã pkt f  
pJ f  
. Vì vậy việc xây  
dựng đồ thị p1 = f() được tiến hành bằng cách cộng đại số các toạ độ điểm của 2 đồ  
thị pkt=f() pj=f() lại với nhau ta được tọa độ điểm của đồ thị p1=f() . Dùng một  
đường cong thích hợp nối các toạ độ điểm lại với nhau ta được đồ thị p1=f(). Ta có  
bảng số liệu sau:  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 11  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
φ
Pj(mm) Pkt(mm)(đo) P1=Pk+Pj(mm)  
0
10  
20  
30  
40  
50  
60  
70  
80  
-76  
-74.2  
-68.8  
-60.3  
-49.2  
-36.5  
-22.8  
-9.16  
3.728  
15.21  
24.86  
32.46  
38.02  
41.75  
43.96  
45.08  
45.52  
45.62  
45.63  
45.62  
45.52  
45.08  
43.96  
41.75  
38.02  
32.46  
24.86  
15.21  
3.728  
-9.16  
-22.8  
-36.5  
-49.2  
-60.3  
-68.8  
-74.2  
-76  
0.55  
-0.5  
-0.5  
-0.5  
-0.5  
-0.5  
-0.5  
-0.5  
-0.5  
-0.5  
-0.5  
-0.5  
-0.5  
-0.5  
-0.5  
-0.5  
-0.5  
-0.5  
-0.5  
-0.48  
-0.45  
-0.25  
-0.1  
0.1  
0.8  
1.2  
2
3
4.8  
7
10.5  
15  
21  
34  
48  
65  
101  
173  
171  
-75.4967195  
-74.7052274  
-69.3194663  
-60.7913847  
-49.7452084  
-36.9644364  
-23.3140159  
-9.65657455  
3.227808825  
14.70934391  
24.35640765  
31.95864132  
37.52335977  
41.24658611  
43.46305868  
44.58204084  
45.01739956  
45.12101096  
45.12803172  
45.14101096  
45.06739956  
44.83204084  
43.86305868  
41.84658611  
38.82335977  
33.65864132  
26.85640765  
18.20934391  
8.527808825  
-2.15657455  
-12.3140159  
-21.4644364  
-28.2452084  
-26.2913847  
-20.8194663  
-9.20522743  
24.95328046  
98.79477257  
102.1805337  
90  
100  
110  
120  
130  
140  
150  
160  
170  
180  
190  
200  
210  
220  
230  
240  
250  
260  
270  
280  
290  
300  
310  
320  
330  
340  
350  
360  
370  
380  
-74.2  
-68.8  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 12  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
390  
400  
410  
420  
430  
440  
450  
460  
470  
480  
490  
500  
510  
520  
530  
540  
550  
560  
570  
580  
590  
600  
610  
620  
630  
640  
650  
660  
670  
680  
690  
700  
710  
720  
-60.3  
-49.2  
-36.5  
-22.8  
-9.16  
3.728  
15.21  
24.86  
32.46  
38.02  
41.75  
43.96  
45.08  
45.52  
45.62  
45.63  
45.62  
45.52  
45.08  
43.96  
41.75  
38.02  
32.46  
24.86  
15.21  
3.728  
-9.16  
-22.8  
-36.5  
-49.2  
-60.3  
-68.8  
-74.2  
-76  
130  
79  
58  
44  
34.5  
27  
69.70861525  
29.75479161  
21.53556359  
21.18598414  
25.34342545  
30.72780882  
37.20934391  
43.35640765  
47.95864132  
52.02335977  
54.24658611  
54.96305868  
54.58204084  
53.51739956  
52.12101096  
51.12803172  
49.12101096  
47.51739956  
46.08204084  
44.51305868  
42.29658611  
38.57335977  
33.00864132  
25.40640765  
15.75934391  
4.277808825  
-8.60657455  
-22.2640159  
-35.9144364  
-48.6952084  
-59.7413847  
-68.2694663  
-73.6552274  
-75.4967195  
22  
18.5  
15.5  
14  
12.5  
11  
9.5  
8
6.5  
5.5  
3.5  
2
1
0.55  
0.55  
0.55  
0.55  
0.55  
0.55  
0.55  
0.55  
0.55  
0.55  
0.55  
0.55  
0.55  
0.55  
0.55  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 13  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 14  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
1.2.2.3. Vẽ đồ thị biểu diễn lực tiếp tuyến T f , lực pháp tuyến Z f  
ngang N f  
lực  
.
Các đồ thị: T = f(α), Z = f(α), N = f(α) được vẽ trên cùng một hệ toạ độ.  
Áp dụng các công thức:  
sin  
  
   
T P .  
1
cos  
cos   
Z P .  
1
cos  
N P .tg  
.
1
Quá trình vẽ các đường này được thực hiên theo các bước sau:  
+ Chọn tỉ lệ xích: 2 (độ/mm).  
p 0,025  
MN / m2.mm  
.
R
+ Căn cứ vào trị số   0,25. Tra các bảng phụ lục 2p, 7p, 11p trong sách Kết Cấu  
L
sin  
  
cos  
  
   
Và Tính Toán Động Cơ đốt Trong - Tập 1 ta có các giá trị của:  
;
cos  
cos  
tg  
. Dựa vào đồ thị khai triển p= f( ta có các giá trị của p1. Từ đó ta lập được  
bảng sau:  
φ
P1  
sin(φ+β)/  
cosβ  
0.00  
0.22  
0.42  
0.61  
0.77  
0.89  
0.98  
1.02  
1.03  
1.00  
0.94  
0.86  
0.76  
0.64  
0.52  
T
cos(φ+β)/  
cosβ  
1.00  
Z
Tanβ  
N
(mm)  
-75.5  
-74.7  
-69.3  
-60.8  
-49.7  
-37  
-23.3  
-9.66  
3.228  
14.71  
(mm)  
0.00  
(mm)  
(mm)  
0.00  
0
-75.50 0.00  
10  
20  
30  
40  
50  
60  
70  
80  
90  
-16.17  
-29.30  
-37.03  
-38.18  
-32.95  
-22.78  
-9.87  
3.32  
0.98  
-73.01 0.04 -3.25  
-63.10 0.09 -5.95  
-48.82 0.13 -7.66  
-32.90 0.16 -8.10  
-18.24 0.20 -7.21  
0.91  
0.80  
0.66  
0.49  
0.31  
-7.18  
-1.11  
-0.25  
-3.80  
0.22 -5.17  
0.24 -2.33  
0.11  
-0.08  
-0.26  
-0.42  
-0.57  
-0.69  
-0.79  
-0.87  
0.25  
0.26  
0.82  
3.80  
6.19  
7.72  
8.32  
8.05  
7.08  
14.71  
22.91  
27.39  
28.34  
26.42  
22.52  
100 24.36  
110 31.96  
120 37.52  
130 41.25  
140 43.46  
-10.32 0.25  
-18.19 0.24  
-25.97 0.22  
-32.68 0.20  
-37.84 0.16  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 15  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
150 44.58  
160 45.02  
170 45.12  
180 45.13  
190 45.14  
200 45.07  
210 44.83  
220 43.86  
230 41.85  
240 38.82  
250 33.66  
260 26.86  
270 18.21  
280 8.528  
290 -2.16  
300 -12.3  
310 -21.5  
320 -28.2  
330 -26.3  
340 -20.8  
350 -9.21  
360 24.95  
370 98.79  
380 102.2  
390 69.71  
400 29.75  
410 21.54  
420 21.19  
430 25.34  
440 30.73  
450 37.21  
460 43.36  
470 47.96  
480 52.02  
490 54.25  
500 54.96  
510 54.58  
520 53.52  
530 52.12  
0.39  
0.26  
0.13  
0.00  
-0.13  
-0.26  
-0.39  
-0.52  
-0.64  
-0.76  
-0.86  
-0.94  
-1.00  
-1.03  
-1.02  
-0.98  
-0.89  
-0.77  
-0.61  
-0.42  
-0.22  
0.00  
0.22  
0.42  
0.61  
0.77  
0.89  
0.98  
1.02  
1.03  
1.00  
0.94  
0.86  
0.76  
0.64  
0.52  
0.39  
0.26  
0.13  
17.43  
11.77  
5.90  
-0.93  
-0.97  
-0.99  
-1.00  
-0.99  
-0.97  
-0.93  
-0.87  
-0.79  
-0.69  
-0.57  
-0.42  
-0.26  
-0.08  
0.11  
-41.42 0.13  
-43.62 0.09  
-44.78 0.04  
-45.13 0.00  
5.62  
3.86  
1.96  
0.00  
0.00  
-5.91  
-11.78  
-17.52  
-22.72  
-26.81  
-29.32  
-28.85  
-25.26  
-18.21  
-8.77  
2.20  
-44.80 -0.04 -1.96  
-43.67 -0.09 -3.87  
-41.65 -0.13 -5.65  
-38.19 -0.16 -7.14  
-33.15 -0.20 -8.17  
-26.87 -0.22 -8.61  
-19.16 -0.24 -8.13  
-11.38 -0.25 -6.82  
-4.70 -0.26 -4.70  
-0.65 -0.25 -2.17  
-0.25 -0.24 0.52  
-3.79 -0.22 2.73  
-10.59 -0.20 4.19  
-18.68 -0.16 4.60  
-21.11 -0.13 3.31  
-18.95 -0.09 1.79  
-9.00 -0.04 0.40  
12.03  
19.13  
21.68  
16.01  
8.80  
0.31  
0.49  
0.66  
0.80  
0.91  
1.99  
0.98  
0.00  
1.00  
24.95 0.00  
96.55 0.04  
93.02 0.09  
55.98 0.13  
19.68 0.16  
10.62 0.20  
0.00  
4.29  
8.77  
8.78  
4.84  
4.20  
4.70  
6.13  
7.81  
9.61  
21.38  
43.19  
42.46  
22.84  
19.20  
20.70  
25.91  
31.62  
37.21  
40.79  
41.10  
39.29  
34.75  
28.47  
21.34  
13.99  
6.82  
0.98  
0.91  
0.80  
0.66  
0.49  
0.31  
6.52  
2.91  
0.22  
0.24  
0.25  
0.26  
0.11  
-0.08  
-0.26  
-0.42  
-0.57  
-0.69  
-0.79  
-0.87  
-0.93  
-0.97  
-0.99  
-2.35  
-9.61  
-18.37 0.25 11.01  
-27.29 0.24 11.59  
-36.00 0.22 11.54  
-42.98 0.20 10.58  
-47.86 0.16  
-50.71 0.13  
-51.86 0.09  
-51.72 0.04  
8.95  
6.88  
4.59  
2.26  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 16  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
540 51.13  
550 49.12  
560 47.52  
570 46.08  
580 44.51  
0.00  
-0.13  
-0.26  
-0.39  
-0.52  
-0.64  
-0.76  
-0.86  
-0.94  
-1.00  
-1.03  
-1.02  
-0.98  
-0.89  
-0.77  
-0.61  
-0.42  
-0.22  
0.00  
0.00  
-6.43  
-1.00  
-0.99  
-0.97  
-0.93  
-0.87  
-0.79  
-0.69  
-0.57  
-0.42  
-0.26  
-0.08  
0.11  
-51.13 0.00  
0.00  
-48.75 -0.04 -2.13  
-46.05 -0.09 -4.08  
-42.81 -0.13 -5.81  
-38.76 -0.16 -7.25  
-33.51 -0.20 -8.25  
-26.69 -0.22 -8.55  
-18.79 -0.24 -7.98  
-10.77 -0.25 -6.45  
-4.07 -0.26 -4.07  
-0.33 -0.25 -1.09  
-0.99 -0.24 2.08  
-6.86 -0.22 4.94  
-17.72 -0.20 7.01  
-32.21 -0.16 7.93  
-47.97 -0.13 7.53  
-62.15 -0.09 5.86  
-71.98 -0.04 3.20  
-12.42  
-18.01  
-23.06  
-27.10  
-29.13  
-28.29  
-23.90  
-15.76  
-4.40  
590  
42.3  
600 38.57  
610 33.01  
620 25.41  
630 15.76  
640 4.278  
650 -8.61  
660 -22.3  
670 -35.9  
680 -48.7  
690 -59.7  
700 -68.3  
710 -73.7  
720 -75.5  
8.80  
21.75  
32.02  
37.37  
36.39  
28.86  
15.94  
0.00  
0.31  
0.49  
0.66  
0.80  
0.91  
0.98  
1.00  
-75.50 0.00  
0.00  
+ Vẽ hệ trục tọa Decac trong đó trục hoành biểu thị giá trị góc quay trục khuỷu, trục  
tung biểu diễn giá trị của T,N,Z. Từ bảng 2 ta xác định được tọa độ các điểm trên hệ  
trục, nối các điểm lại bằng các đường cong thích hợp cho ta đồ thị biểu diễn: T f  
Z f N f  
+ Việc vẽ đồ thị biểu diễn lực tiếp tuyến T f  
ngang N f cho ta mối quan hệ giữa chúng cũng như tạo tiền đề cho việc tính toán  
;
.
, lực pháp tuyến Z f  
lực  
   
thiết kế về sau nhằm bảo đảm độ ổn định ngang, độ ổn định dọc của động cơ, phụ tải  
tác dụng lên chốt khuỷu, đầu to thanh truyền …đồng thời cơ sở thiết kế các hệ thống  
khác như hệ thống làm mát, hệ thống bôi trơn…  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 17  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 18  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
1.2.2.4. Vẽ đồ thị ΣT = f().  
Để vẽ đồ thị tổng T ta thực hiện theo những bước sau:  
+ Lập bảng xác định góc i ứng với góc lệch các khuỷu theo thứ tự làm việc.  
180.180.4  
+ Góc lệch khuỷu trục của 2 xi lanh làm việc kế tiếp nhau: k   
+ Thứ tự làm việc của động cơ là: 1-3-4-2.  
1800  
.
i
4
Ta có bảng xác định góc lệch công tác và thứ tự làm việc của các khuỷu trục:  
Xi lanh  
Tên kỳ làm việc  
αio  
0
1
2
3
4
Nạp  
Nén  
Nén  
Cháy-giãn nở  
Thải  
Thải  
Nạp  
Cháy-giãn nở  
Nạp  
180  
Thải  
Nén  
Cháy-Giãn nở 540  
Nén 360  
5400 7200  
Cháy-giãn nở  
Thải  
Nạp  
00  
1800  
3600  
+ Sau khi lập bảng xác định góc i ứng với các khuỷu theo thứ tự làm việc, dựa vào  
bảng tính N, T, Z và lấy tỉ lệ xích μΣT = μT = 0,025(MN/m2.mm), ta lập được bảng tính  
T f  
. Trị số của  
T
ta đã tính, căn cứ vào đó tra bảng các giá trị  
T
đã tịnh tiến  
i
i
theo  
. Cộng tất cả các giá trị của  
T
ta có  
T T T T T .  
i
1
2
3
4
Σ T  
α1  
0
10  
20  
30  
40  
50  
60  
70  
80  
90  
100  
110  
120  
130  
T1(mm)  
0.00  
α2  
T2  
0.00  
-5.91  
α3  
540  
550  
T3  
0.00  
-6.43  
α4  
T4  
180  
190  
200  
210  
220  
230  
240  
250  
260  
270  
280  
290  
300  
310  
0.00  
-7.12  
0.00  
21.38  
43.19  
42.46  
22.84  
19.20  
20.70  
25.91  
31.62  
37.21  
40.79  
41.10  
39.29  
34.75  
360  
370  
380  
390  
400  
410  
420  
430  
440  
450  
460  
470  
480  
490  
-16.17  
-29.30  
-37.03  
-38.18  
-32.95  
-22.78  
-9.87  
-11.78  
-17.52  
-22.72  
-26.81  
-29.32  
-28.85  
-25.26  
-18.21  
-8.77  
560 -12.42  
570 -18.01  
580 -23.06  
590 -27.10  
600 -29.13  
610 -28.29  
620 -23.90  
630 -15.76  
-10.31  
-30.11  
-61.13  
-67.66  
-60.52  
-41.10  
-14.23  
17.95  
50.52  
79.50  
101.40  
112.33  
3.32  
14.71  
22.91  
27.39  
28.34  
26.42  
640  
650  
660 21.75  
-4.40  
8.80  
2.20  
12.03  
19.13  
670 32.02  
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 19  
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong  
22.52  
17.43  
11.77  
5.90  
320  
330  
340  
350  
360  
21.68  
16.01  
8.80  
680 37.37  
690 36.39  
700 28.86  
710 15.94  
140  
150  
160  
170  
180  
110.04  
91.17  
63.41  
30.66  
0.00  
500  
510  
520  
530  
540  
28.47  
21.34  
13.99  
6.82  
1.99  
0.00  
0.00  
720  
0.00  
0.00  
+ Nhận thấy tổng T lặp lại theo chu kỳ 1800 vậy chỉ cần tính tổng T từ 00 đến 1800  
sau đó suy ra cho các chu kỳ còn lại.  
+ Vẽ đồ thị tổng T bằng cách nối các tọa độ điểm ai   
thích hợp cho ta đường cong biểu diễn đồ thị tổng T.  
;  
T
bằng một đường cong  
i
i
SVTH : Đinh Ngọc Tú  
Trang 20  
Tải về để xem bản đầy đủ
doc 46 trang yennguyen 28/03/2022 5660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án môn Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docdo_an_mon_ket_cau_va_tinh_toan_dong_co_dot_trong.doc