Đồ án môn Kết cấu thép - Đề tài: Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng, một nhịp

GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
MỤC ỤC  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 1  
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 2  
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 3  
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
TÀI LIỆU THAM KHẢO  
[1]. TS .Phạm Văn Hội (1999), Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp, Nhà  
xuất bản khoa học kỹ thuật , Hà Nội, 1998.  
[2]. Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp – GS . Đoàn Định Kiến ( Chủ biên )  
– Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật – 1995.  
[3]. "Thiết kế khung thép nhà công nghiệp" - Phạm Minh Hà (Chủ biên)  
[4]. Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam : TCXDVN 338 : 2005 Kết cấu thép –  
Tiêu chuẩn thiết kế.  
[5]. Trần Thị Thôn(2010), Thiết kế kết cấu thép, Nhà xất bảng Đại học Quốc  
Gia TPHCM, HCM, 2003  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 4  
 
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
THIẾT KẾ KHUNG THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT  
TẦNG, MỘT NHỊP  
SỐ LIỆU LIỆU THIẾT KẾ.  
Đề  
S (mm) B (mm) h (mm) L (mm) Q (tấn)  
58  
27500  
8000  
7400  
64000  
17  
STT  
Mã SV  
Họ và tên Sinh viên Lớp  
đề  
58  
1151160066 Lê Linh  
XC11A 58  
i = 15%.  
Đầu hồi có 4 khoảng bằng nhau.  
Tự chọn phương pháp đường hàn.  
Vùng gió TPHCM.  
Cường độ thép:  
Fy =235 MPa  
Fx = 400 Mpa.  
=> Cường độ tính toán :  
Theo giới hạn chảy :  
fy  
2350  
f=  
=
=2238(daN/cm2 )  
γm 1.05  
Theo giới hạn bền :  
fu 4000  
f=  
=
=3809(daN/cm2 )  
γm 1.05  
Ngày nhận đề: 13/10/2015. .2005  
Ngày nộp bài và bảo vệ (dự kiến): 17/1/2015. /  
GVHD  
ThS Nguyễn Tam Hùng  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 5  
   
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
CHƯƠNG 1 : XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA  
NHÀ THÉP  
1.1 CẦU TRỤC  
1.1.1 Các thông số của cầu trục  
Kích thước gabarit chính  
Trọng lượng  
Áp lực bánh  
Sức  
trục  
Nhịp  
cầu  
xe lên ray (T)  
(mm)  
(T)  
Q(T)  
trục  
(m)  
Xe  
Toàn cầu  
c
c
Bk  
Kk  
Hk Zmin  
Pmax  
Pmin  
con  
trục  
20  
25.5  
4630 3800 1330 180  
13.8  
3.92 1.236  
15.44  
1.1.2 Ray cầu trục  
Loại ray sử dụng là KP-70 có các thông số kỹ thuật sau:  
Kích thước (mm)  
28  
120  
Loại ray  
Khối lượng  
H
B
b
1m dài (kG/m)  
KP-70  
52.83  
120  
120  
70  
Lấy chiều cao ray và lớp đệm là: Hr = 120 + 80 = 200 (mm).  
1.2 DẦM CẦU TRỤC  
16  
Từ bước cột và các thông số của cầu trục ta chọn dầm tiết diện  
chữ I định hình cao 50 cm có các thông số như hình bên.  
1 1  
1 1  
Hdct  
B   
8 0.8 1(m)  
200  
8 10  
8 10  
Chọn Hdct = 0.8 (m)  
Kích thước khung ngang theo phương thẳng đứng  
Bao gồm chiều cao cột dưới Hd, chiều cao cột trên Ht, chiều cao toàn cột H.  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 6  
         
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
Chiều cao từ mặt ray cầu trục đến đáy xà ngang:  
H2 Hc bk 1.330.32 1.65(m)  
Trong đó: Hc = HK = 1.33 m - chiều cao gabarit cầu trục.  
bk khoảng hở an toàn giữa cầu trục với xà ngang, lấy không nhỏ hơn  
200mm.  
Chiều cao của cột khung (tính từ mặt móng):  
H H1 H2 H3 7.4 1.650.19.15(m)  
Trong đó:  
H1 =7.4 (m) - cao trình đỉnh ray.  
H3 = 0.1 (m) – Phần cột chôn dưới cốt mặt nền, lấy sơ bộ khoảng 0÷1m.  
Chiều cao của cột trên:  
Ht H2 Hdct H   
1.65 + 0.8 + 0.2 = 2.65(m)  
r
Trong đó:  
Hdct = 0.8 (m) - chiều cao dầm cầu trục.  
H
r - chiều cao của ray và đệm, lấy sơ bộ 0.2m.  
Chiều cao của cột dưới:  
H H H   
9.15– 2.65= 6.5(m)  
d
t
1.3 KÍCH THƯỚC KHUNG NGANG THEO PHƯƠNG NGANG  
Chọn trục định vị trùng với mép ngoài của cột (a = 0).  
Chiều cao tiết diện cột (chọn cột không thay đổi tiết diện):  
Theo yêu cầu về độ cứng:  
1
1
1
1
h   
H   
10.2 0.510.68(m)  
15 20  
15 20  
.
Chọn h = 0.55 (m).  
Khoảng cách từ trục định vị đến trục ray cầu trục:  
B (h a) D  
L1 (0.751)(m)  
= 0.26 + (0.55 – 0) + 0.07 = 0.88 (m)  
1
t
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 7  
 
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
Trong đó:  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
B1 = 0.26 (m) – Phần đầu của cầu trục bên ngoài ray, tra bảng cầu trục.  
D = 0.07 (m) – Khe hở an toàn giữa cầu trục mặt trong cột, lấy từ 0.06 – 0.075  
(m)  
Chọn λ = 1 (m)  
Nhịp của cầu trục Lc (khoảng cách 2 tim ray):  
Lc = L - = 27.5 – 2 1 = 25.5 (m)  
A
B
KÍCH THÖÔÙC KHUNG NGANG  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 8  
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
CHƯƠNG 2 : THIẾT KGỒ  
2.1 XÀ GỒ MÁI  
Chọn tiết diện sơ bộ gồ  
Độ dốc mái: i=15%, suy ra: α= 8.53o, sinα= 0.148, cosα= 0.989.  
gồ mái chịu tác dụng của tải trọng tấm mái, trọng lượng bản thân xà gồ và xà gồ  
được chọn trước, sau đó kiểm tra lại theo điều kiện bền điều kiện biến dạng của xà  
gồ.  
Tấm lợp mái:  
Trọng lượng 1 tấm Diện tích 1 tấm Tải trọng cho phép  
Chiều dày (mm)  
(KG/m2)  
(m2)  
(KN/m2)  
0.7  
6.59  
8.39  
1.96  
gồ: ta chọn gồ chữ “Z” bên trong và xà gồ chữ “C” ngoài biên nhắm tăng  
ổn định cho mái.Từ catolog thép hình chữ Z của công ty Ngô Long SJC ta chọn:  
Trọng  
lượng  
(kg/m)  
Chiều Diện  
dày tích  
(mm) (cm2)  
Ix  
Wx  
Iy  
Wy  
Tiết diện  
(cm4) (cm3) (cm4) (cm3)  
Z200x62x68 379.5 37.317 48.723 7.405 4.95  
1.8  
6.3  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 9  
   
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
Trọng  
lượng  
(kg/m)  
Chiều  
dày  
Diện  
tích  
(cm2)  
Jx  
Wx  
Jy  
Wy  
(cm3)  
Tiết  
diện  
(cm4) (cm3) (cm4)  
(mm)  
C20015  
353  
34.7  
39.6  
7.17  
4.44  
15  
5.55  
Tải trọng tác dụng lên xà gồ  
Tải trọng tác dụng lên xà gồ gồm : tải trọng tôn lợp mái, tải trọng bản thân xà gồ và  
tải trọng do hoạt tải sửa chữa mái và gió.  
Chọn khoảng cách giữa các xà gồ trên mặt bằng là : 1.5 m  
1.5  
cos8.530  
Khoảng cách giữa các xà gồ trên mặt phẳng mái là :  
.
1,52m  
(Độ dốc i = 15  
2.1.2 Tĩnh tải  
= 8.53o).  
Kí  
Hệ số  
Tải trọng tiêu  
Tải trọng tính  
Vật liệu mái  
hiệu vượt tải  
chuẩn  
toán  
1 lớp tôn lợp mái  
gồ mái Z200x62x68  
gồ mái C20015  
g2  
1.05  
1.05  
1.05  
6.59 kG/m2  
4.95 kG/m  
4.44 kG/m  
6.92 kG/m2  
5.5 kG/m  
z
g1  
g1  
c
4.66 kG/m  
2.1.3 Hoạt tải  
Hoạt tải sử dụng lấy ptc = 30 kG/m2 với hệ số vượt tải n = 1.3  
tt  
p1 = 301.3 = 39 kG/m2.  
Hoạt tải gió :  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 10  
   
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
h1  
l
9.15  
27.5  
Dựa vào tỉ số :  
và góc α= 8.53o tra bảng 6 TCVN 2737-1995 ta  
=0.33m  
=
được hệ số khí động như hình vẽ. Ta chọn trường hợp gió bốc mái hướng gió thổi từ  
đầu hồi ( φ=90o).  
tt  
q2 =n.q .k.c=1.3×83×1×(0.7)=75.5daN/m2  
o
Trong đó :  
k= 1 tra bảng 5; TCVN 2737-1995.  
c=0.7  
qo= 83 daN/m2 (áp lực gió TPHCM vùng IIA ).  
Kiểm tra lại gồ đã chọn  
gồ dưới tác dụng của tải trọng lớp mái và hoạt tải sửa chữa và gió được tính toán  
như cấu kiện chịu uốn xiên.  
Ta phân tải trọng tác dụng lên xà gồ tác dụng theo 2 phương với trục x-x tạo với  
phương ngang một góc = 8,53o (Độ dốc i = 15).  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 11  
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
y
y
x
x
x
x
a
q.sin  
a
q.sin  
y
y
a
q.cos  
q
a
a
q.cos  
q
2.1.4 Kiểm tra với gồ chữ “Z”  
2.1.4.1 Sơ đồ tính  
gồ chập đôi tại vị trí gối tựa và có thanh giằng ( sag rod ) ở giữa nhịp gồ, ta  
xem là sơ đồ dầm liên tục nhiều nhịp :  
lx =8m  
l
8
ly = = = 4m  
2 2  
2.1.4.2 Tải trọng  
Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ Z200x62x68:  
Tổ hợp 1 : hoạt tải + tỉnh tải.  
tt  
q1 g1ztt g2 qtt 5.56.921.5391.5 74.4daN / m  
1
c
q1c g1zc g2 qc1 4.956.591.5301.5 59.9daN / m  
Tổ hợp 2 : Gió bốc + tỉnh tải.  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 12  
 
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
tt  
q2 g1ztt g2 qtt 5.56.921.575.51.5  97.4daN / m  
2
75.5  
c
q2c g1zc g2 qc 4.956.591.5  
1.5  72.3daN / m  
2
1.3  
Chọn kết quả tải trọng từ tổ hợp 2 để tính xà gồ.  
Nội lực gồ : mô men đạt giá trị lớn nhất ở giữa nhịp.  
97.4sin8.53o 42  
tt  
2
2
(qtt sin8.53o )42  
qx ly  
M y   
Mx   
21daN.m  
11  
11  
11  
97.4cos8.53o 82  
tt  
2
2
(qtt sin8.53o )82  
qy lx  
560daN.m  
11  
11  
11  
2.1.4.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn :  
Theo điều kiện bền:  
M y  
Mx  
td x y   
td x y   
c f  
(c = 1 hệ số điều kiện làm việc).  
Wx Wy  
560100 21100  
37.317  
1770 2238(KG.cm2 )  
7.405  
Kiểm tra theo điều kiện biến dạng:  
gồ độ võng theo cả 2 phương tuy nhiên độ võng theo phương mặt phẳng  
mái rất nhỏ nên có thể bỏ qua , ta chỉ xét đến độ võng theo phương vuông góc với mặt  
phẳng mái y .mặt phẳng  
Công thức kiểm tra :  
l
1
200  
   
5.103  
   
l
   
Ta có : giải từ phần mểm Sap200 ta được chuyển vị lớn nhất   2.83cm  
l
2.83  
800  
=>  
3.54103 5103  
=>Vậy gồ giữa Z200x62x68 đảm bảo điều kiện cường độ điều kiện độ  
võng.  
2.1.5 Kiểm tra với gồ chữ “C”  
2.1.5.1 Sơ đồ tính  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 13  
 
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
gồ gối tựa lên thanh xà ngang và, ta xem là sơ đồ dầm đơn giản : lx =8m và  
l
8
ly = = = 4m  
2 2  
2.1.5.2 Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ C20015:  
Tổ hợp 1 : hoạt tải + tỉnh tải.  
1.5  
2
1.5  
2
tt  
q1 g1ztt g2 qtt 4.666.92  
39  
30  
39.1daN / m  
31.9daN / m  
1
1.5  
2
1.5  
2
c
q1c g1zc g2 qc1 4.446.59  
Tổ hợp 2 : Gió bốc + tỉnh tải.  
1.5  
2
1.5  
2
tt  
q2 g1ztt g2 qtt 4.666.92  
75.5  
 46.78daN / m  
2
1.5 75.5 1.5  
c
q2c g1zc g2 qc 4.446.59  
 34.2daN / m  
2
2
1.3  
2
Chọn kết quả tải trọng từ tổ hợp 2 để tính xà gồ.  
Nội lực gồ : mô men đạt giá trị lớn nhất ở giữa nhịp.  
46.78sin8.53o 42  
tt  
2
2
(qtt sin8.53o )42  
qx ly  
M y   
13.88daN.m  
8
8
8
46.78cos8.53o 82  
tt  
2
2
(qtt sin8.53o )82  
qy lx  
Mx   
370.1daN.m  
8
8
8
2.1.5.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn :  
Theo điều kiện bền:  
M y  
Mx  
td x y   
c f  
(c = 1 hệ số điều kiện làm việc).  
Wx Wy  
370.1100 13.88100  
td x y   
1260.2 2238(KG.cm2 )  
34.7  
7.17  
Kiểm tra theo điều kiện biến dạng:  
gồ độ võng theo cả 2 phương tuy nhiên độ võng theo phương mặt phẳng  
mái rất nhỏ nên có thể bỏ qua , ta chỉ xét đến độ võng theo phương vuông góc với mặt  
phẳng mái y .mặt phẳng  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 14  
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
l
1
200  
   
5.103  
Công thức kiểm tra :  
   
l
   
4
qtyc×lx  
5
5
34.2×10-2×8004  
y =  
×
=
×
=2.46(cm)  
Ta có :  
384 E×Ix 384 2.1×106×353  
l
2.46  
800  
=>  
3.07103 5103  
Vậy gồ giữa C20015 đảm bảo điều kiện cường độ điều kiện độ võng.  
2.2 XÀ GỒ TƯỜNG DỌC NHÀ.  
2.2.1 Chọn tiết diện sơ bộ gồ  
gồ mái chịu tác dụng của tải trọng tấm bao che, trọng lượng bản thân xà gồ và xà  
gồ được chọn trước, sau đó kiểm tra lại theo điều kiện bền điều kiện biến dạng của  
gồ.  
Tấm tường : chọn là tôn của mái để bao che.  
Trọng lượng 1 tấm Diện tích 1 tấm Tải trọng cho phép  
Chiều dày (mm)  
(KG/m2)  
(m2)  
(KN/m2)  
0.7  
6.59  
8.39  
1.96  
gồ: ta chọn gồ chữ “Z”  
Trọng  
lượng  
(kg/m)  
Chiều Diện  
Ix  
Wx  
Iy  
Wy  
Tiết diện  
dày  
tích  
(cm4)  
(cm3) (cm4) (cm3)  
(mm) (cm2)  
Z250x72x78 774.907 61.126 79.810 10.533 6.59  
2
8.4  
2.2.2 Tải trọng tác dụng lên xà gồ  
Tải trọng tác dụng lên xà gồ gồm : tải trọng tôn tường, tải trọng bản thân xà gồ tải  
trọng do hoạt tải gió.  
Chọn khoảng cách giữa các xà gồ trên mặt bằng là : 1.5 m  
Tĩnh tải :  
Kí  
Hệ  
số Tải trọng tiêu Tải trọng tính  
chuẩn toán  
Vật liệu mái  
hiệu vượt tải  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 15  
     
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
1 lớp tôn lợp mái  
g2  
1.05  
1.05  
6.59 kG/m2  
6.59 kG/m  
6.92 kG/m2  
6.92 kG/m  
z
gồ mái Z250x72x78  
g1  
Hoạt tải :  
Hoạt tải gió : tương tự như phần gồ mái ta chọn trường hợp gió thổi ngang nhà.  
tt  
q2 =n.q .k.c=1.3×83×1×(0.8) = 86.4 daN/m2  
o
Trong đó :  
k= 1 tra bảng 5; TCVN 2737-1995.  
c=0.  
qo= 83 daN/m2 (áp lực gió TPHCM vùng IIA ).  
Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ Z250x72x78:  
Tổ hợp 1 : Tỉnh tải (tải theo phương đứng).  
tt  
q1 g1ztt g2 6.926.921.5 17.3 daN / m  
c
q1tc g1zc g2 6.596.591.5 16.5 daN / m  
Tổ hợp 2 : Gió đẩy (tải theo phương ngang).  
q2 qtt s 86.41.5 129.6 daN / m  
2
86.4  
1.3  
q2tc qtc2 s   
1.5 99.7 daN / m  
Chọn kết quả tải trọng từ tổ hợp 2 để tính xà gồ.  
2.2.3 Sơ đồ tính  
gồ chập đôi tại vị trí gối tựa, ta xem là sơ đồ dầm liên tục nhiều nhịp : lx =8m  
ly = 8m  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 16  
 
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
Dieän tích truyeàn  
taûi leân xaø goâ  
2.2.4 Kiểm tra lại gồ đã chọn  
Nội lực gồ : mô men đạt giá trị lớn nhất ở giữa nhịp.  
tt  
2
17.3 82  
(q12 )82  
qx ly  
M y   
Mx   
100.7 daN.m  
11  
11  
11  
tt  
2
129.6 82  
2
(q2 )82  
qy lx  
754 daN.m  
11  
11  
11  
Theo điều kiện bền:  
td x y   
M y  
Mx  
c f  
(c = 1 hệ số điều kiện làm việc).  
Wx Wy  
754100 100.7100  
td x y   
2189.6 2238(KG.cm2 )  
61.126  
10.533  
Kiểm tra theo điều kiện biến dạng:  
gồ độ võng theo cả 2 phương tuy nhiên độ võng theo phương mặt phẳng  
mái rất nhỏ nên có thể bỏ qua , ta chỉ xét đến độ võng theo phương vuông góc với mặt  
phẳng mái y .mặt phẳng  
Công thức kiểm tra :  
l
1
200  
   
5.103  
   
l
   
Ta có : giải từ phần mểm Sap200 ta được chuyển vị lớn nhất theo :  
SVTH : LÊ LINH MSSV : 1151160066  
Trang 17  
 
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
x 0.35 cm  
Phương x :  
Phương y : y 2.07 cm  
2
2
  x y 0.352 2.072 2.1 cm  
=>  
=>  
2.1  
2.63103 5103  
l
800  
=>Vậy gồ giữa Z250x72x78 đảm bảo điều kiện cường độ điều kiện độ  
võng.  
2.3 XÀ GỒ TƯỜNG KHUNG DẦU HỒI.  
Chọn tiết diện sơ bộ gồ  
Trọng  
lượng  
(kg/m)  
Chiều Diện  
dày tích  
(mm) (cm2)  
Ix  
Wx  
Iy  
Wy  
Tiết diện  
(cm4)  
(cm3) (cm4) (cm3)  
Z250x72x78 698.485 55.097 71.764 10.533 5.93  
1.8  
7.56  
2.3.2 Tải trọng tác dụng lên xà gồ  
Tương tự như gồ dọc nhà.  
2.3.3 Kiểm tra lại gồ đã chọn  
gồ dưới tác dụng của tải trọng lớp tường (theo phương đứng) hoạt tải gió (theo  
phương ngang) được tính toán như cấu kiện chịu uốn xiên.  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 18  
     
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
Dieän tích truyeàn  
taûi leân xaø goâ  
Tương tự như gồ tường dọc : tổ hộp nội lực.  
Nội lực gồ : mô men đạt giá trị lớn nhất ở giữa nhịp.  
tt  
2
17.3 6.8752  
(q12 )6.8752  
qx ly  
M y   
Mx   
74.4 daN.m  
11  
11  
11  
tt  
2
129.6 6.8752  
2
(q2 )6.8752  
qy lx  
556.9 daN.m  
11  
11  
11  
Theo điều kiện bền:  
M y  
Mx  
td x y   
c f  
(c = 1 hệ số điều kiện làm việc).  
Wx Wy  
556.9100 74.4100  
td x y   
1797.4 2238(KG.cm2 )  
55.097  
9.458  
Kiểm tra theo điều kiện biến dạng:  
Công thức kiểm tra :  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 19  
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP  
l
1
200  
   
5.103  
   
l
   
Ta có : giải từ phần mểm Sap200 ta được chuyển vị lớn nhất theo :  
x 0.2 cm  
Phương x :  
Phương y : y 1.1 cm  
2
2
  x y 0.22 1.12 1.12 cm  
=>  
=>  
1.12  
1.4103 5103  
l
800  
=>Vậy gồ giữa Z250x72x78 đảm bảo điều kiện cường độ điều kiện độ  
võng.  
SVTH : LÊ LINH  
MSSV : 1151160066  
Trang 20  
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 105 trang yennguyen 01/04/2022 6780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án môn Kết cấu thép - Đề tài: Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng, một nhịp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxdo_an_mon_ket_cau_thep_de_tai_thiet_ke_khung_thep_nha_cong_n.docx