Đồ án Nền móng - Nguyễn Ngọc Hiếu

Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
PHỤ LỤC  
MỤC LỤC  
TRANG  
PHẦN 1: ĐỀ TÀI  
1.Số liệu tính toán móng nông..............................................................................................3  
2.Số liệu tính toán móng cọc.................................................................................................3  
PHẦN 2: THỐNG ĐỊA CHẤT ...................................................................................4  
1.Xử số liệu lớp 2 ..............................................................................................................6  
2.Xử số liệu lớp 4 ..............................................................................................................6  
3.Xử số liệu lớp 5 ..............................................................................................................8  
4.Xử số liệu lớp 6 .............................................................................................................11  
5.Xử số liệu lớp 7a............................................................................................................18  
6.Xử lí sô liệu lớp 7b ...........................................................................................................21  
7.Xử lí sô liệu lớp 8a............................................................................................................24  
8.Xử số liệu lớ 8b .............................................................................................................26  
9.Bảng tổng hợp số liệu thống kê ........................................................................................28  
10.Mặt cắt địa chất ..............................................................................................................29  
PHẦN 3: THIẾT KẾ MÓNG NÔNG ..............................................................................30  
I.Giải pháp móng ...............................................................................................................31  
II.Thiết kế móng C1...........................................................................................................31  
1.Tải trọng truyền xuống móng ...........................................................................................31  
2.Xác định kích thước móng................................................................................................31  
3.Kiểm tra lại kích thước móng ...........................................................................................32  
4.Kiểm tra kích thước móng theo TTGH II.........................................................................33  
5.Tính toán độ bền cấu tạo móng....................................................................................34  
6.Tính toán cốt thép cho móng ............................................................................................37  
III.Thiết kế móng C3 .........................................................................................................37  
1.Tải trọng truyền xuống móng ...........................................................................................37  
2.Xác định kích thước móng................................................................................................38  
3.Kiểm tra lại kích thước móng ...........................................................................................38  
4.Kiểm tra kích thước móng theo TTGH II.........................................................................39  
5.Tính toán độ bền cấu tạo móng....................................................................................40  
6.Tính toán cốt thép cho móng ............................................................................................41  
IV.SO SÁNH ĐỘ LÚN LÊCH TƯƠNG ĐỐI GIỮA CÁC MÓNG..............................42  
PHẦN 4: THIẾT KẾ MÓNG CỌC..................................................................................43  
I.Đánh giá điểu kiện địa chất ............................................................................................45  
II.Xác định tải trọng truyền xuống móng........................................................................45  
1.Tải trọng tiêu chuần ..........................................................................................................45  
2.Tổ hợp tải trọng ................................................................................................................46  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 1  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
3.Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn nguy hiểm.............................................................................46  
4.Tổ hợp tải trọng tính toán nguy hiểm ...............................................................................46  
III.Xác định độ sâu đặt đế đài ..........................................................................................47  
IV.Lựa chọn cọc phương pháp thi công......................................................................47  
1.Xác định SCT của cọc.......................................................................................................47  
2.Xác định theo cường độ đất nền .......................................................................................49  
3.Xác định SCT cực hạn do ma sát......................................................................................50  
4.Xác định SCT của cọc theo TN SPT ................................................................................51  
V.Xác định số lượng cọc bố trí.....................................................................................52  
VIKiểm tra cọc làm việc theo nhóm.................................................................................54  
VIIKiểm tra nền dưới đáy khối móng quy ước...............................................................54  
1.Kích thước khối móng quy ước ........................................................................................56  
2.Trọng lượng khối móng quy ước......................................................................................56  
3.CĐ đất nền tại đáy khối móng quy ước ............................................................................57  
4.Kiểm tra lún tại đáy khối móng quy ước ..........................................................................58  
VII.Kiểm tra điều kiện xuyên thủng ................................................................................58  
1.Lực chọc thủng đài tháp....................................................................................................59  
2.Kiểm tra chọc thủng cọc góc .........................................................................................61  
3.Kiểm tra ĐK CĐ trên tiết diện nghiêng............................................................................62  
IX.Tính toán cốt thép đài cọc............................................................................................62  
X.Kiểm tra điều kiện cẩu lắp ............................................................................................63  
1.Khi vận chuyển cọc...........................................................................................................64  
2.Khi lắp dựng cc...............................................................................................................65  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 2  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN MÓNG  
PHẦN 1 : ĐỀ TÀI  
Họ và tên  
Lớp  
:
:
NGUYỄN NGỌC HIẾU  
XD12A1  
I. SỐ LIỆU :  
1. Công trình : Cho các móng có nội lực tiêu chuẩn dưới chân cột tại cao độ mặt đất  
như sau :  
Móng C3/T3  
Đề số  
Nội lực  
No  
Đơn vị  
Móng C1  
42  
Móng C2  
82  
24  
2.4  
1.4  
T
Tm  
T
3e  
Mo  
6.8  
12.5  
Qo  
1.9  
4.5  
2. Nền đất : Theo tài liệu địa chất sưu tầm của SV  
II. YÊU CẦU :  
1. Xử số liệu, đánh giá điều kiện xây dựng công trình..  
2. Đề xuất các phương án móng nông khi đặt móng trên nền thiên nhiên hoặc nền nhân  
tạo chọn một phương án để thiết kế  
3. Thiết kế các móng (chọn 2 trong 3 móng để thiết kế) theo phương án đã chọn  
- Thuyết minh trên khổ giấy A4.  
- Vẽ trên bản vẽ 1/2 tờ A1 (1/2 còn lại vẽ móng cọc) :  
+ Mặt bằng móng (tỷ lệ 1/100 hoặc 1/200, thể hiện một cách ước lượng cả  
những móng không yêu cầu tính toán).  
+ Cột địa chất (hình trụ hố khoan).  
+ Các chi tiết móng, tỷ lệ 1/20 hoặc 1/25 và các giải pháp gia cố nếu có.  
+ Các giải pháp cấu tạo móng (giằng móng, khe lún, chống thấm…).  
+ Thống vật liệu (bê tông, cốt thép) cho các móng đã thiết kế.  
+ Khung tên bản vẽ.  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 3  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
BỘ XÂY DỰNG  
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH  
KHOA XÂY DỰNG  
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN MÓNG  
Họ và tên  
Lớp  
:
:
NGUYỄN NGỌC HIẾU  
XD12A1  
I. SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH :  
1. Cột (toàn khối) :  
- Tiết diện cột lc x lb (mm) :30x50  
- Cao trình cầu trục (m)  
- Cao trình đỉnh cột (m)  
:7.2  
:9.3  
2. Tải trọng tiêu chuẩn:  
Thành phần  
Tải trọng đứng tại đỉnh cột  
Tải trọng cầu trục  
Lực hãm ngang cầu trục  
Lực hãm dọc cầu trục  
Tải trọng ngang đỉnh cột và  
gió  
hiệu Đơn vị Tải trọng  
Pa  
Pc  
Tc1  
Tc2  
kN  
kN  
kN  
kN  
384  
315  
3.1  
1.9  
Pg  
kN  
30  
Trọng lượng bản thân của  
cầu trục  
Pc,bt  
kN 50% Pc  
3. Nền đất : Theo tài liệu địa chất sưu tầm của SV  
II. YÊU CẦU :  
- Xác định tổ hợp tải trọng tác dụng xuống móng No,  
Mo, Qo đặt tại cao độ nền nhà 0.000. Xử số liệu  
địa chất.  
- Đề xuất 2 phương án móng cọc đài thấp thiết kế  
một phương án.  
- Thuyết minh trên khổ giấy A4.  
- Vẽ trên bản vẽ 1/2 tờ A1 (1/2 trên vẽ móng nông), trong đó thể hiện : Cao trình cơ bản  
của móng cọc đã thiết kế cột địa chất (hình trụ hố khoan) tỷ lệ 1/50 – 1/100. Các chi  
tiết cọc tỷ lệ 1/20 – 1/10, chi tiết đài cọc, tỷ l1/50 – 1/30. Bảng thống kê thép đài, thép  
cọc và các ghi chú cần thiết.  
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 4  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
SỐ LIỆU MẶT BẰNG TẢI TRỌNG CHO ĐỒ ÁN MÓNG NÔNG  
STT trong DS lớp  
Tải trọng tiêu chuẩn  
Mặt bằng  
công trình  
Từ  
1
9
đến  
8
16  
24  
32  
40  
48  
56  
64  
72  
80  
88  
96  
104  
112  
120  
128  
Từ  
1a  
2a  
3a  
4a  
5a  
6a  
7a  
9a  
2a - II  
3a - II  
4a - II  
5a - II  
6a - II  
7a - II  
8a - II  
9a - II  
đến  
1h  
2h  
3h  
4h  
5h  
6h  
7h  
9h  
2h - II  
3h - II  
4h - II  
5h - II  
6h - II  
7h - II  
8h - II  
9h - II  
1
2
3
4
5
6
7
9
2
3
4
5
6
7
8
9
17  
25  
33  
41  
49  
57  
65  
73  
81  
89  
97  
105  
113  
121  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 5  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
PHẦN 2: THỐNG ĐỊA CHẤT  
1. Lớp 2: Sét màu xám trắng,nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng. N=13-15  
Thống kê dung trọng khô k  
a.  
k  
tb - )2  
tb -   
STT  
KH mẫu  
Ghi chú  
(g/cm3)  
  
x10-3  
x10-5  
  
  
  
1
2
3
M1-01  
M3-01  
M3-02  
TB  
Nhận  
Nhận  
Nhận  
  
  
  
x10-4  
Độ lệch toàn phương trung bình:  
(A A )2  
0.002  
2
i
tb  
=  
=
= 0.0316  
n 1  
0.0316  
v=  
=
=0.021 < [v]=0.05  
1.515  
Vì n = 3 < 6  tc = tb = 1.52 g/cm3  
Thống độ ẩm tự nhiên:  
b.  
STT  
KH mẫu  
M1-01  
M3-01  
M3-02  
TB  
W
26.6  
24  
23.3  
24.63  
(Wtb-Wi)2  
3.88  
Ghi chú  
Nhận  
Nhận  
Wtb-Wi   
  
1
2
3
0.397  
1.77  
2.016  
  
  
Nhận  
Độ lệch toàn phương trung bình:  
(A A )2  
2.016  
2
i
tb  
=  
=
= 1.004  
n 1  
1.004  
v=  
=
=0.05<[v]=0.15  
24.63  
W
Vì n = 3 < 6 Wtc = Wtb = 24.63%  
Thống tỉ trọng hạt:  
c.  
STT  
KH mẫu  
M1-01  
M3-01  
M3-02  
TB  
Gs  
2.7  
2.711  
2.706  
2.71  
(Gstb-Gsi)2  
|Gstb-Gsi|  
5.7x10-3  
5.3x10-3  
3x10-4  
Ghi chú  
Nhận  
Nhận  
1
2
3
3.25x10-5  
2.8x10-5  
9x10-8  
2.02x10-5  
Độ lệch toàn phương trung bình:  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 6  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
(A A )2  
2.02105  
i
tb  
=  
=
=3.18x10-3  
n 1  
2
3.18103  
2.7057  
v=  
=
=0.00176 < [v]=0.01  
Gs  
Vì n = 3< 6 Gstc = Gstb =2.71  
Thống kê c, :  
d.  
P
KH MẪU  
kPa)  
kPa)  
M1-01  
M3-01  
M3-02  
M1-01  
M3-01  
M3-02  
M1-01  
M3-01  
M3-02  
0.274  
0.293  
0.294  
0.31  
0.5  
ctc = 0.1  
c = 0.023  
0.032  
tgtc = 0.101  
0.5  
0.5  
1
tg= 0.017  
0.834  
35.162  
0.036  
7.000  
0.299  
0.402  
0.426  
0.434  
0.455  
1
0.007  
1
2
2
2
Kiểm tra thống kê:  
tg0.017  
vtg=  
=
= 0.168 < [v]=0.3  
tg0.101  
c 0.023  
vc =  
=
= 0.097 < [v]=0.3  
0.236  
c
Giá trị tiêu chuẩn:  
tgtc = 0.101  tc = 1230’  
ctc =0.1 (kg/cm2)  
Giá trị tính toán theo TTGH I:  
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy = 0.95 (n-2=7) t=1.9  
- Góc ma sát trong:  
tg= t. vtg= 1.9x0.168=0.32  
tgI = tgtc.(1tg) = 0.0690.133  
 I = 1040’1144’  
- Lực dính cI:  
c= t. vc = 0.097x1.9=0.184  
cI = ctc.(1c) = 0.090.11(kg/cm2)  
Giá trị tính toán theo TTGH II:  
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy = 0.85 (n-2=7) t=1,12  
- Góc ma sát trong:  
tg= t. vtg= 1,12.0.168 = 0.188  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 7  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
tgI = tgtc.(1tg) = 0.0820.12  
 II = 1141’1250’  
- Lực dính cI:  
c= t. vc = 1,12.0.097 = 0.109  
cII = ctc.(1c) = 0.120.19 (kg/cm2)  
e. Thống kê E12  
  
tb - )2  
 tb -   
STT  
KH mẫu  
Ghi chú  
(kG/cm2)  
1
2
3
M1-02  
M1-03  
M1-04  
Tổng  
TB  
26.46  
28.049  
34.294  
88.803  
29.60  
9.866  
2.409  
3.141  
1.552  
4.693  
9.386  
22.024  
34.299  
6.860  
Độ lệch toàn phương trung bình:  
(A A )2  
34.299  
2
i
tb  
=  
=
= 4.14  
n 1  
1.852  
v=  
=
=0.14< [v]=0.3  
29.60  
Vì n = 3 < 6 Etc = Etb = 29.6 kG/cm2  
2. Lớp 4: Sét pha màu xám trắng,nâu đỏ,trạng thái dẻo cứng. N=7-20  
Thống kê dung trọng khô k  
a.  
STT  
KH mẫu  
Ghi chú  
k  
tb - )2  
tb -   
(g/cm3)  
  
  
  
  
  
  
1
2
3
4
5
M1-02  
M1-03  
M1-04  
M3-03  
M3-04  
TB  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
Độ lệch toàn phương trung bình:  
(A A )2  
0.0017  
4
i
tb  
=  
=
= 0.02  
n 1  
0.02  
v=  
=
=0.013 < [v]=0.05  
1.57  
Vì n = 5< 6  
b. Thống độ ẩm tự nhiên:  
 tc = tb = 1.57g/cm3  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 8  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
STT  
KH mẫu  
W
(Wtb-Wi)2  
0.64  
Ghi chú  
Wtb-Wi   
0.8  
`
M1-02  
M1-03  
M1-04  
M3-03  
M3-03  
Tổng  
23  
2
3
4
5
23.9  
22.5  
21.4  
20.2  
111  
22.2  
2.89  
1.7  
0.09  
0.3  
0.64  
0.8  
4
2
8.26  
5.6  
TB  
1.652  
1.12  
Độ lệch toàn phương trung bình:  
(A A )2  
8.26  
5
i
tb  
=  
=
= 1.285  
n 1  
1.285  
v=  
=
=0.06 < [v]=0.15  
22.2  
W
Vì n = 5 < 6 Wtc = Wtb = 22.2%  
c.  
Thống tỉ trọng hạt:  
STT  
KH mẫu  
M1-02  
M1-03  
M1-04  
M3-03  
M3-04  
Tổng  
Gs  
(Gstb-Gsi)2  
1.96E-06  
2.56E-06  
3.6E-07  
|Gstb-Gsi|  
0.0014  
0.0016  
0.0006  
0.0006  
0.0014  
0.0056  
0.00112  
Ghi chú  
1
2
3
4
5
2.677  
2.68  
2.679  
2.679  
2.677  
13.392  
2.678  
3.6E-07  
1.96E-06  
7.2E-06  
TB  
1.44E-06  
Độ lệch toàn phương trung bình:  
(A A )2  
7.2106  
i
tb  
=  
=
= 0.0034  
n 1  
4
0.0034  
v=  
=
=0.0005 < [v]=0.01  
2.678  
Gs  
Vì n = 5 < 6 Gstc = Gstb =2.68  
Thống kê c, :  
d.  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 9  
Đồ Án Nền Móng  
KH MẪU  
GVHD: Phan Tá Lệ  
P
kPa)  
kPa)  
M1-02  
M3-03  
M3-04  
M3-03  
M3-04  
M1-02  
M3-03  
M3-04  
M3-03  
M3-04  
M1-02  
M3-03  
M3-04  
M3-03  
M3-04  
0.274  
0.293  
0.294  
0.31  
0.5  
0.5  
0.5  
0.5  
0.5  
1
ctc = 0.156  
tgtc = 0.277  
tg= 0.010  
0.9836  
0.299  
0.402  
0.426  
0.434  
0.455  
0.446  
0.658  
0.692  
0.712  
0.745  
0.739  
c = 0.013  
0.0239  
13  
1
1
780.7684  
0.4468  
1
0.0074  
1
2
2
2
2
2
Kiểm tra thống kê:  
tg0.01  
vtg=  
=
= 0.036 < [v]=0.3  
tg0.277  
c 0.013  
vc =  
=
= 0.067 = [v]=0.3  
0.156  
c
Giá trị tiêu chuẩn:  
tgtc = 0.377  tc = 2039’  
ctc =0.156 (kg/cm2)  
Giá trị tính toán theo TTGH I:  
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy = 0.95 (n-2=13) t=1,77  
- Góc ma sát trong:  
tg= t. vtg= 1,77.0,036 = 0.0637  
tgII = tgtc.(1tg) = 0.3530.401  
 II = 1926’2151’  
- Lực dính cI:  
c= t. vc = 1.81.0.22 = 0.4  
cII = ctc.(1c) = 0.1170.273 (kg/cm2)  
Giá trị tính toán theo TTGH II:  
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy = 0.85 (n-2=13) t=1,08  
- Góc ma sát trong:  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 10  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
tg= t. vtg= 1,08.0.036 = 0.0389  
tgI = tgtc.(1tg) = 0.3620.392  
 II = 1955’2123’  
- Lực dính cI:  
c= t. vc = 1,08.0.067 = 0.0724  
cII = ctc.(1c) = 0.1450.167 (kg/cm2)  
e. Thống kê E12  
tb - )2  
 tb -   
STT  
KH mẫu  
Ghi chú  
  
(kG/cm2)  
1
2
3
4
5
M1-02  
M1-03  
M1-04  
M3-03  
M3-04  
Tổng  
34.81  
30.83  
37.70  
37.10  
40.86  
181.30  
36.26  
2.101  
29.500  
2.067  
1.4494  
5.4314  
1.4376  
0.8386  
4.6046  
13.7616  
0.703  
21.202  
55.573  
11.115  
TB  
Vì n = 5 < 6 Etc = Etb = 36.26 kG/cm2  
3.  
a.  
Lớp 5: sét màu nâu vàng,nâu đỏ,trạng thái nửa cứng. N=20-35  
Thống kê dung trọng khô k  
STT  
KH mẫu  
Ghi chú  
k  
tb - )2  
tb -   
(g/cm3)  
1.66  
1
2
3
4
5
6
7
8
M1-05  
M1-06  
M1-07  
M1-08  
M3-05  
M3-06  
M3-07  
M3-08  
Tổng  
0.00042  
0.00002  
0.00013  
0.00002  
0.00081  
0.00002  
0.00001  
0.00042  
0.00186  
0.0205  
0.0045  
0.0115  
0.0045  
0.0285  
0.0045  
0.0035  
0.0205  
1.635  
1.628  
1.644  
1.611  
1.635  
1.643  
1.66  
13.116  
1.6395  
TB  
Kiểm tra thống kê  
=  
(A A )2  
0.00186  
i
tb  
=
= 0.0163  
n 1  
7
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 11  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
0.0163  
1.66  
v=  
=
=0.009 < [v]=0.05  
(A A )2  
0.00186  
8
i
tb  
CM  
=
=
= 0.015  
n
n = 8 v’ = 2.27  
v’. CM = 2,27.0,015 = 0.034  
Loại bỏ mẫu M1-05, M3-05,M3-08  
Giá trị tiêu chuẩn:  
n
i  
8.158  
5
1
tc =  
=
1.637 (g/cm3)  
n
Tính theo TTGH I:  
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95 (n-1=7) t= 1.9  
t.v  
1.9x0,009  
=  
=
=0.0036  
n
8
II = tc.(1) = 1,631.65 (g/cm3)  
Tính theo TTGH II:  
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy = 0.85 (n-17) t= 1,12  
t.v  
1,12.0,009  
=  
=
=0.0054  
n
8
II = tc.(1) = 1,6311.643 (g/cm3)  
Thống độ ẩm tự nhiên:  
b.  
STT  
KH mẫu  
W
(Wtb-Wi)2  
Ghi chú  
Wtb-Wi   
0.3375  
0.6625  
0.8375  
0.0625  
1.1625  
0.5625  
0.9375  
0.3375  
1
2
3
4
5
6
7
8
M1-05  
M1-06  
M1-07  
M1-08  
M3-05  
M3-06  
M3-07  
M3-08  
Tổng  
21  
22  
0.1139  
0.4389  
0.7014  
0.0039  
1.3514  
0.3164  
0.8789  
0.1139  
3.9188  
20.5  
21.4  
22.5  
21.9  
20.4  
21  
170.7  
21.34  
TB  
Kiểm tra thống kê  
=  
(A A )2  
3.9188  
i
tb  
=
= 0.75  
n 1  
7
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 12  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
0.75  
v=  
=
=0.035 < [v]=0.15  
21.34  
(A A )2  
3.9188  
8
i
tb  
CM  
=
=
= 0.7  
n
n = 8 v’ = 2.27  
v’. CM = 2,27.0,7 = 1.59> maxWtb-Wi   
 ập hợp mẫu được chọn  
Giá trị tiêu chuẩn:  
n
wi  
170.7  
8
1
wtc =  
=
21.34 (g/cm3)  
n
Tính theo TTGH I:  
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95 (n-1=7) t= 1.9  
t.v  
1.9x0,035  
=  
=
=0.235  
n
8
wII = wtc.(1) = 16.3326.35 %  
Tính theo TTGH II:  
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy = 0.85 (n-1=7) t= 1,12  
t.v  
1,12.0,035  
=  
=
=0.014  
n
8
wII = wtc.(1) = 21.0421.64%  
Thống tỉ trọng hạt:  
c.  
STT  
KH mẫu  
Gs  
(Gstb-Gsi)2  
|Gstb-Gsi|  
Ghi chú  
1
2
3
4
5
6
7
8
M1-05  
M1-06  
M1-07  
M1-08  
M3-05  
M3-06  
M3-07  
M3-08  
Tổng  
2.706  
2.73  
0.00023  
0.00008  
0.00000  
0.00001  
0.00019  
0.00001  
0.00000  
0.00003  
0.0005  
0.01525  
0.00875  
0.00125  
0.00225  
0.01375  
0.00275  
0.00125  
0.00525  
2.72  
2.719  
2.735  
2.724  
2.72  
2.716  
21.77  
2.721  
TB  
Kiểm tra thống kê  
=  
(A A )2  
0.0005  
7
i
tb  
=
= 0.0085  
n 1  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 13  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
0.0085  
2.72  
v=  
=
=0.0031 < [v]=0.01  
Gs  
(A A )2  
0.0085  
= 0.0326  
8
i
tb  
CM  
=
=
n
n =8 v’ = 2.27  
v’. CM = 2,27.0,0031 = 0.007  
Loại bỏ mẫu M1-05,M1-06,M3-05  
Giá trị tiêu chuẩn:  
n
G
i
13.6  
5
1
Gstc =  
=
2.72  
n
Tính theo TTGH I:  
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95 (n-1=4) t= 1,19  
t.v  
1,19.0,0031  
=  
=
=0.0018  
n
4
GsI = Gstc.(1) = 2.722.725  
Tính theo TTGH II:  
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy = 0.85 (n-1=14) t= 1,12  
t.v  
1,12.0,0031  
=  
=
=0.0017  
n
4
GsII = Gstc.(1) = 2.722.73  
Thống kê c, :  
a.  
Loại bỏ sai số ứng với cấp tải trọng p=1 (kG/cm2)  
STT  
KH mẫu  
Ghi chú  
tb - i)2  
 tb - i|  
(kG/cm2)  
0.604  
1
2
3
4
5
6
7
8
M1-05  
M1-06  
M1-07  
M1-08  
M3-05  
M3-06  
M3-07  
M3-08  
Tổng  
0.03706  
0.03667  
0.05085  
0.04141  
0.04995  
0.02265  
0.03478  
0.04818  
0.32156  
0.193  
0.192  
0.226  
0.204  
0.224  
0.151  
0.187  
0.220  
0.605  
0.571  
0.593  
0.573  
0.646  
0.61  
0.577  
4.779  
0.597  
TB  
(A A )2  
0.3216  
8
i
tb  
CM  
=
=
= 0.2  
n
n = 8 v’ = 2.27  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 14  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
v’. CM = 2,27x0,2 = 0.454 > max tb - i|  
(A A )2  
0.3216  
i
tb  
=  
=
= 0.214  
n 1  
7
0.214  
v=  
=
=0.358 < [v]=0.4  
0.597  
 ập hợp mẫu được chọn  
Loại bỏ sai số ứng với cấp tải trọng p=2 (kG/cm2)  
STT  
KH mẫu  
Ghi chú  
tb - i)2  
 tb - i|  
(kG/cm2)  
0.921  
1
2
3
4
5
6
7
8
M1-05  
M1-06  
M1-07  
M1-08  
M3-05  
M3-06  
M3-07  
M3-08  
Tổng  
0.0778  
0.0936  
0.1037  
0.0992  
0.1024  
0.0625  
0.0745  
0.1122  
0.7260  
0.279  
0.306  
0.322  
0.315  
0.320  
0.250  
0.273  
0.335  
0.894  
0.878  
0.885  
0.88  
0.95  
0.927  
0.865  
7.2  
TB  
0.9  
(A A )2  
0.726  
i
tb  
CM  
=
=
= 0.3  
n
8
n = 8 v’ = 2.27  
v’. CM = 2,27x0,3 = 0.861> max tb - i|  
(A A )2  
0.726  
i
tb  
=  
=
= 0.322  
n 1  
7
0.322  
v=  
=
=0.357< [v]=0.4  
0.9  
 ập hợp mẫu được chọn  
Loại bỏ sai số ứng với cấp tải trọng p=3 (kG/cm2)  
STT  
KH mẫu  
M1-05  
M1-06  
M1-07  
M1-08  
M3-05  
Ghi chú  
tb - )^2  
0.0012  
0.0004  
0.0003  
0.0006  
0.0002  
tb -   
0.034  
0.020  
0.018  
0.025  
0.015  
1
2
3
4
5
1.237  
1.183  
1.185  
1.178  
1.188  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 15  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
6
7
8
M3-06  
M3-07  
M3-08  
Tổng  
TB  
1.253  
1.243  
1.154  
9.621  
1.20  
0.0025  
0.0016  
0.0024  
0.0092  
0.050  
0.040  
0.049  
(A A )2  
0.0092  
i
tb  
CM  
=
=
= 0.034  
n
8
n = 8 v’ = 2.27  
v’. CM = 2,27x0,034 = 0.077> max tb - i|  
(A A )2  
0.0092  
i
tb  
=  
=
= 0.026  
n 1  
7
0.036  
v=  
=
=0.03< [v]=0.4  
1.2  
 ập hợp mẫu được chọn  
d.  
Thống kê c, :  
kh  
P
kPa)  
1
kPa)  
0.604  
M1-05  
M1-06  
M1-07  
M1-08  
M3-05  
M3-06  
M3-07  
M3-08  
M1-05  
M1-06  
M1-07  
M1-08  
M3-05  
M3-06  
M3-07  
M3-08  
M1-05  
0.605  
0.571  
0.593  
0.573  
0.646  
0.61  
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
3
0.577  
0.921  
0.894  
0.878  
0.885  
0.88  
ctc = 0.295  
c = 0.016  
0.030  
tgtc = 0.303  
tg= 0.007  
0.987  
1643.080  
1.465  
22.000  
0.020  
0.95  
0.927  
0.865  
1.237  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 16  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
M1-06  
M1-07  
M1-08  
M3-05  
M3-06  
M3-07  
M3-08  
1.183  
1.185  
1.178  
1.188  
1.253  
1.243  
1.154  
3
3
3
3
3
3
3
Kiểm tra thống kê:  
tg0.007  
vtg=  
=
= 0.023 < [v]=0.3  
tg0.303  
c 0.016  
vc =  
=
= 0.054 = [v]=0.3  
0.295  
c
tập hợp mẫu được chọn  
Giá trị tiêu chuẩn:  
tgtc = 0.303  tc = 1651’  
ctc =0.295 (kg/cm2)  
Giá trị tính toán theo TTGH I:  
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy = 0.95 (n-2=22) t=1,71  
- Góc ma sát trong:  
tg= t. vtg= 1,71.0.023 = 0.039  
tgI = tgtc.(1tg) = 0.2910.315  
 I = 1614’1728’  
- Lực dính cI:  
c= t. vc = 1,9.0,3 = 0.57  
cI= ctc.(1c) = 0.0440.159 (kg/cm2)  
Giá trị tính toán theo TTGH II:  
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy = 0.85 (n-2=7) t=1,12  
- Góc ma sát trong:  
tg= t. vtg= 1,12.0,029 = 0.0325  
tgII = tgtc.(1tg) = 0.5340.57  
 II = 286’2941’  
- Lực dính cI:  
c= t. vc = 1,71.0.054 = 0.092  
cII = ctc.(1c) = 0.2680.322 (kg/cm2)  
Etb-E12)2  
11.781  
0.229  
Etb-E12  
3.4324  
0.4784  
STT  
KH mẫu  
E12  
Ghi chú  
1
2
M1-05  
M1-06  
47.91  
44.956  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 17  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
3
4
5
6
7
8
M1-07  
46.936  
42.232  
41.584  
46.861  
43.136  
42.206  
355.821  
44.478  
6.044  
5.043  
8.373  
5.680  
1.800  
5.160  
44.110  
2.4584  
2.2456  
2.8936  
2.3834  
1.3416  
2.2716  
M1-08  
M3-05  
M3-06  
M3-07  
M3-08  
Tổng  
TB  
(A A )2  
44.11  
8
i
tb  
CM  
=
=
= 2.348  
n
n = 8 v’ = 2.27  
v’. CM = 2,27x2.348 = 5.33> max tb - i|  
(A A )2  
44.11  
i
tb  
=  
=
= 2.51  
n 1  
7
2.51  
v=  
=
=0.056< [v]=0.3  
44.478  
 ập hợp mẫu được chọn  
Giá trị tiêu chuẩn:  
E12tc = 44.478  
Tính theo TTGH I:  
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95 (n-1=7) t= 1,9  
t.v  
1,9.0,056  
=  
=
=0.0376  
n
8
I
tc  
E12 = E12 .(1) = 42.846.15  
Tính theo TTGH II:  
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy = 0.85 (n-1=7) t= 1,12  
t.v  
1,12.0,056  
=  
=
=0.022  
n
8
E12II = E12 .(1) = 43.545.46  
tc  
4.  
b.  
Lớp 6: Sét pha màu xám nâu vàng,xám trắng,nâu đỏ,trang thái dẻo cứng. N=14-21  
Thống kê dung trọng khô k  
k  
tb - )2  
tb -   
STT  
KH mẫu  
Ghi chú  
(g/cm3)  
1
2
M1-09  
M3-09  
1.69  
0.00331  
0.00331  
0.0575  
0.0575  
1.575  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 18  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
Tổng  
3.265  
1.633  
0.00661  
TB  
Kiểm tra thống kê:  
(A A )2  
0.00661  
i
tb  
=  
=
= 0.081  
n 1  
0.081  
1
v=  
=
=0.0496 < [v]=0.05  
1.633  
Vì n = 2< 6  
 tc = tb = 1.63g/cm3  
c.  
Thống độ ẩm tự nhiên:  
STT  
KH mẫu  
W
(Wtb-Wi)2  
Ghi chú  
Wtb-Wi   
1
2
M1-09  
M3-09  
Tổng  
TB  
21.1  
23.9  
45  
1.96  
1.96  
3.92  
1.96  
1.4  
1.4  
2.8  
22.5  
Kiểm tra thông kê:  
=  
(A A )2  
3.92  
i
tb  
=
= 1.98  
n 1  
1.98  
1
v=  
=
=0.088 < [v]=0.15  
22.5  
W
Vì n = 2< 6 wtc = wtb = 22.5%  
d.  
Thống tỉ trọng hạt:  
STT KH mẫu  
Gs  
(Gstb-Gsi)2  
|Gstb-Gsi|  
Ghi chú  
1
2
M1-09  
M3-09  
Tổng  
TB  
2.679  
2.68  
2.5E-07  
2.5E-07  
5E-07  
0.0005  
0.0005  
0.001  
5.359  
2.68  
2.5E-07  
Kiểm tra thống kê:  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 19  
Đồ Án Nền Móng  
GVHD: Phan Tá Lệ  
(A A )2  
0.0000005  
1
i
tb  
=  
=
= 0.0007  
n 1  
0.0007  
v=  
=
=0.00026 < [v]=0.01  
2.68  
Gs  
Vì n = 2< 6 Gtc = Gtb = 2.68g/cm2  
Thống kê c,:  
kh  
P
kPa)  
1
kPa)  
0.301  
M1-9  
M3-9  
M1-9  
M3-9  
M1-9  
M3-9  
ctc = 0.08  
tgtc = 0.21  
tg= 0.02  
0.96  
0.334  
0.443  
0.475  
0.726  
0.759  
1
2
2
3
3
c =0.07  
0.05  
86.81  
4.00  
0.18  
0.01  
Kiểm tra thống kê:  
tg0.02  
vtg=  
=
= 0.023 < [v]=0.3  
tg0.356  
c 0.02  
vc =  
=
= 0.025 > [v]=0.3  
0.08  
c
tập hợp mẫu được chọn  
Giá trị tiêu chuẩn:  
tgtc = 0.21  tc = 1151’  
ctc =0.08 (kg/cm2)  
Giá trị tính toán theo TTGH I:  
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy = 0.95 (n-2=4) t=2.13  
- Góc ma sát trong:  
tg= t. vtg= 2.13x0.023 = 0. 049  
tgI = tgtc.(1tg) = 0.20.22  
 I = 1118’1224’  
- Lực dính cI:  
c= t. vc = 2.13x0,025 = 0.053  
cI = ctc.(1c) = 0.0760.084 (kg/cm2)  
Giá trị tính toán theo TTGH II:  
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy = 0.85 (n-2=4) t=1,19  
- Góc ma sát trong:  
tg= t. vtg= 1,19x0,023 = 0.0274  
tgII = tgtc.(1tg) = 0.20.216  
 II = 1132’1210’  
- Lực dính cI:  
Nguyễn Ngọc Hiếu  
MSSV: 12520800982  
Trang 20  
Tải về để xem bản đầy đủ
doc 66 trang yennguyen 01/04/2022 6660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Nền móng - Nguyễn Ngọc Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docdo_an_nen_mong_nguyen_ngoc_hieu.doc