Đồ án môn Công nghệ chế tạo máy

Li nói đầu  
Công nghchế to máy là mt ngành then cht, nó đóng vai trò quyết định  
trong scông nghip hóa, hin đại hóa đất nước. Nhim vca công nghchế to  
máy là chế to ra các sn phm cơ khí cho mi lĩnh vc ca ngành kinh tế quc dân,  
vic phát trin ngành công nghchế to máy đang là mi quan tâm đặc bit ca  
Đảng và nhà nước ta.  
Phát trin ngành công nghchế to máy phi được tiến hành đồng thi vi  
vic phát trin ngun nhân lc và đầu tư các trang thiết bhin đại. Vic phát trin  
ngun nhân lc là nhim vtrng tâm ca các trường đại hc.  
Hin nay trong các ngành kinh tế nói chung và ngành cơ khí nói riêng đòi hi  
ksư và cán bkthut được đào to ra phi có kiến thc cơ bn tương đối rng,  
đồng thi phi biết vn dng nhng kiến thc đó để gii quyết nhng vn đề cthể  
thường gp trong sn xut.  
Môn hc công nghchế to máy có vtrí quan trng trong chương trình đào  
to các ksư và các cán bkthut vthiết kế, chế to các loi máy và các thiết bị  
cơ khí phc vcác ngành kinh tế như công nghip, nông nghip, giao thông vn ti,  
xây dng,… .  
Để giúp sinh viên nm vng được các kiến thc cơ bn ca môn hc và giúp cho họ  
làm quen vi nhim vthiết kế, trong chương trình đào to, đồ án môn hc công  
nghchế to máy là môn hc không ththiếu được ca sinh viên chuyên ngành chế  
to máy khi kết thúc môn hc.  
Sau mt thi gian tìm hiu và vi schbo, hướng dn tn tình ca PGS.TS  
Đào Quang Kế, đến nay em đã hoàn thành xong đồ án môn hc đã được giao. Tuy  
nhiên do thiếu kinh nghim thc tế sn xut nên trong quá trình tính toán, thiết kế  
vn chưa lường trước được các yếu tphát sinh nên sgp phi nhiu sai sót nht  
định. Cho nên em rt mong nhn được schbo ca các thy cô trong bmôn công  
nghcơ khí và sự đóng góp ý kiến ca các bn để khi làm đồ án tt nghip shoàn  
thin hơn.  
Em xin trân thành cm ơn các thy cô trong bmôn!  
Hà Ni, ngày  
Ni dung thuyết minh và tính toán.  
1. Phân tích chc năng làm vic ca chi tiết.  
Da vào bn vchi tiết ta thy nhông trước xe máy là chi tiết dng bánh răng và  
nm trong cơ cu truyn động xích ca xe máy. Nhông nhn lc trc tiếp từ động cơ  
thông qua xích và nhông sau, vy nên nhông trước là chi tiết rt quan trng để giúp  
xe chuyn động và cũng là chi tiết chu nhiu tác động dn đến rt nhanh bhư hng.  
Vy nên nhông phi được chế to cn thn chi tiết và phi làm bng vt liu chu bn  
tt. Các bmt làm vic chyếu ca nhông trước là các mt ca răng và các bmt  
rãnh then.  
Vt liu làm nhông là thép CT45 có thành phn hóa hc như sau:  
C %  
Mn%  
S%  
Si%  
P%  
Ni%  
Cr%  
0,3 – 0,4  
0,5 – 0,8  
0,045  
0,17–0,37  
0,045  
0,3  
0,03  
2. Phân tích tính công nghtrong kết cu ca chi tiết.  
Ta đã biết rng kết cu ca mt chi tiết nh hưởng trc tiếp đến quy trình công  
nghchế to do đó cũng nh hưởng trc tiếp ti năng sut và cht lượng ca sn  
phm cùng độ bn khi làm vic. Vy ngay tkhi thiết kế đối vi bánh răng thng  
cn chú ý ti kết cu và hình dng bmt như sau:  
Hình dng lphi tht đơn gin để tránh phi sdng máy tự động.  
Mt ngoài ca bánh răng phi tht đơn gin, bánh răng có tính công nghcao  
nht là bmt ngoài có dng phng không có mayơ. Cgng tránh sdng  
bánh răng có mayơ ở chai phía (gim năng sut khi chế to).  
Bdày bánh răng phi đủ để tránh biến dng khi nhit luyn.  
Hình dng và kích thước các rãnh (nếu có) phi thun li cho vic thoát dao  
khi gia công cơ.  
Các bánh răng bc nên có cùng mt mô đun.  
Ta nhn thy rng nhông trước nên chế to theo kết cu công nghệ đin hình cn  
đối vi bánh răng, và nó là chi tiết bánh răng loi nh,đơn gin nên ta áp dng  
phương pháp chế to phôi tiên tiến để năng cao cht lượng và nâng cao năng sut.  
Mt syêu cu kthut ca sn phm.  
Nhn thy rng trong kết cu ca bánh răng ta cn chế to rãnh then lp trc  
truyn mômen xon. Do đó trong quá trình làm vic bánh răng slà chi tiết trung  
gian, có nhim vtruyn chuyn động ttrc này ti trc khác mt cách gián tiếp.  
Vy để đảm bo rng bánh răng ta chế to hoàn thành tt nhim vca nó thì khi  
chế to thì ta phi chú ý ti các yêu cu kthut sau:  
Độ đảo không đồng tâm gia mt lđường tròn cơ slà 0,05 mm.  
Độ vuông góc ca mt đầu vi ltâm không quá 0,03mm.  
Sau nhit luyn độ cng đạt 55 – 60 HRC. Độ sau khi thm C là 1- 2 mm.  
Còn các yêu cu khác được thhin trên bn vchế to.  
3. Xác định dng sn xut.  
Ta xác định dng sn xut bng phương pháp tra bng. Ta có, sn lượng chi  
tiết tng cng chế to trong mt năm được xác định theo công thc:  
+ 훽  
N =  
.m.(1 +  
)
1
100  
Trong đó:  
là slượng sn phm cn chế to trong năm theo kế hoch.  
1
m là schi tiết trong mt sn phm.  
là sn phm dphòng do sai hng khi to phôi (đúc hoc rèn) gây ra.  
là sn phm dtrù cho hng hóc và phế phm trong quá trình gia công  
cơ. Có thchn: = 3- 6%, = 5 – 7%.  
4 + 6  
100  
N = 25000.1. (1 +  
)
N = 27500 (chiếc).  
Khi lượng chi tiết được xác định theo công thc:  
= V.  
1
vi:  
là khi lượng ca chi tiết (kg).  
1
3
là khi lượng riêng ca vt liu (kg/  
) .  
푐푚  
3
ca thép là : 7,853 ( kG/  
)
푑푚  
3
V là thtích ca chi tiết (  
).  
푐푚  
Ở đây ta chn phương pháp chế to phôi là phương pháp dp nóng khi đó hình  
dng sơ bca phôi trước khi gia công như hình sau:  
Ta có: V =  
-
-
-
푉 푉  
1
2
Trong đó:  
là thtích ca phôi.  
là thtích ca llp trc.  
là thtích phn gia các răng.  
là thtích llp bulông.  
3
1
2
.50,8  
-
-
-
-
=
=
2.5,5 = 14775,585 (  
).  
푚푚  
1
2
4
2.5,5 – 2.4.5,5.6 = 983,758 (  
).  
.17  
3
푚푚  
4
= 13. 2.5,5 = 1796,08 (  
.8  
).  
3
푚푚  
2.4  
= 2. 2.5.,5 = 310,86 (  
.6  
).  
3
푚푚  
4
3
= 14775,585 – 983,758 – 310,86 – 1796,08 = 13684,887 (  
).=  
푚푚  
3
0,0117 (  
).  
푑푚  
Q = 0,0137.7,852 = 0,182 (kg).  
Vi N = 25000 (chiếc/năm), tra bng 2 [2]. Ta được dng sn xut là hàng  
lot ln.  
4. Xác định phương pháp chế to phôi.  
Để đạt được hiu qukinh tế cao thì quy trình công nghvà công tác tchc  
sn xut phi hp lý và khoa hc. Và ngay tquá trình chn phôi và phương pháp  
gia công chế to phôi cũng cn phi được phân tích, nghiên cu kcàng để đưa ra  
được phương án ti ưu nht để dm bo được cht lượng và nâng cao năng sut.  
Sau khi phân tích kết cu, chc năng làm vic ca chi tiết các phn trên kết  
hp vi dng sn xut là hàng lot ln thì và còn da theo khnăng và trình độ ở  
nước ta thì nên chn phôi là phôi dp chế to theo phương pháp dp nóng. Vì dp  
nóng có thcho ta đươc phôi có dng ging nht vi chi tiết cn chế to để hn chế  
được các nguyên công sau đó và cơ tính ca phôi cũng rt cao phù hp vi điu kin  
làm vic ca chi tiết.  
5. Lp tiến trình công ngh.  
5.1. Lp sơ bcác nguyên công.  
Sau khi chế to phôi bng phương pháp dp nóng ta được phôi có hình dng  
gn ging vi chi tiết cn chế to. Ta có thlp sơ đồ nguyên công như sau:  
Nguyên công 1: Tin hai mt đầu.  
Nguyên công 2: Gia công l15 và chut rãnh then hoa.  
Nguyên công 3: Khoan, taro hai lM6.  
Nguyên công 4: Nhit luyn.  
Nguyên công 5: Mài răng.  
Nguyên công 6: Kim tra.  
5.2. Thiết kế các nguyên công cth.  
Nguyên công 1. Tin hai mt đầu.  
Do bmt làm vic chyếu ca nhông là các mt răng và mt then nên không  
yêu cu cao vmt kthut đối vi hai mt bên. Vy nên ta chcn tin thô hai  
bmt.  
- Sơ đồ đnh v: (Hình 1) Chn chun là l.  
Hình 1.  
- Định v: Chi tiết được định vtrên cht trdài qua l15 có đai c mt  
mt hn chế 5 bc tdo.  
- Kp cht: Sau khi chi tiết được định vtrên cht trta xiết đai c để kp  
cht. Lc xiết có phương vuông góc vi bmt cn gia công. Sau khi kp  
cht ta tiến hành gia công tin thô mt đầu. Khi tin xong mt đầu thứ  
nht ta tháo đai c ra xiết vào bmt đã gia công để tiến hành gia công  
mt còn li.  
- Chn máy gia công: Máy tin vn năng T620 ca Liên Xô công sut ca  
động cơ là 7,5 kW. ( vì có kích thước phù hp, phù hp vi điu kin sn  
xut ,chi phí va phi).  
- Chn dao: Dao tin ngoài thân thng gn mnh hp kim cng làm lưỡi ct  
Hp kim Titan – Volfram – Coban T15K6.( Gia công tinh và bán tinh thép  
Cácbon và thép không g, tc độ ct có thể đạt 350 mét/phút). Thông slà  
: H = 16mm; B = 10mm; L = 100mm; a = 8mm; r = 0,5.  
Nguyên công 2. Gia công l15, vát mép và chut rãnh then hoa.  
- Sơ đồ đnh v: (Hình 2). Chn chun là mt đáy.  
Hình 2.  
- Định v: Chi tiết được định vbng đồ gá chuyên dùng hai mt A, B  
được kp cht và hn chế 3 bc tdo. Vic định vnhư vy giúp ta  
có thđược nhiu chi tiết trong mt ln gá đặt nhờ đó nâng cao  
năng sut khi gia công.  
- Kp cht:  
- Chn máy: Máy khoan đứng 2H-125 đường kính khoan ti đa là  
25mm, động cơ là 1,5kW, tc độ trc chính là 230 – 1910  
(vòng/phút), kích thước bàn làm vic là 420mm.  
- Chn dao: Theo bng 4.40 và 4.56 ta chn:  
Mũi khoan rut gà bng thép gió đuôi trloi ngn. Có d =  
15mm, L = 100mm, l = 60mm, vt liu lưỡi ct là hp kim  
kim loi gm có Volfram–Coban BK6-OM (Gia công  
Volfram và Molipden, thép tôi, hp kim nhôm).  
Dao vát mép bng thép gió có D = 17 mm, d = 15mm.  
Dao chut lthen hoa prôphin thng, định tâm bng đường  
kính trong ct thp thay đổi.  
-
Ta tiến hành khoan rng và vát mép l15, sau đó chut rãnh then hoa.  
Nguyên công 3. Khoan, vát mép và taro 2 lM6.  
- Sơ đồ đnh v: (Hinh 3). Chn chun là mt đáy và l.  
Hình 2.  
- Định v: Ta sdng đồ gá chuyên dùng, mt B được hn chế 3  
bc tdo nhphiến tcó 2 lnhư 2 lM6 và l15 được hn  
chế 2 bc tdo nhcht tr.  
- Kp cht: Để cố định chi tiết trên đồ gá ta sdng mi ghép ren  
để to lc kp cht gichi tiết cố định trên trc khi gia công.  
Sau khi chi tiết được kp cht ta tiến hành khoan, vát mép 2 lỗ  
5 và sau đó taro to ren M6.  
- Chn máy: Ging nguyên công 2.  
- Chn dao:  
Mũi khoan thép gió chuyên dùng có bc (va khoan va  
vát mép) đuôi trvt liu lưỡi ct là hp kim kim loi  
gm có Volfram–Coban BK6-OM đường kính d = 5mm, L  
= 100mm.  
Mũi taro có ckiu 1 theo bng 4.135 [5]. Có L = 66mm;  
l = 19mm; d = 6mm  
Nguyên công 4. Nhit luyn.  
Để nhông đạt độ cng t55 – 60 HRC ta tiến hành nhit luyn  
thm cacbon.  
Nguyên công 5. Mài răng.  
Sau khi nhit luyn thì độ chính xác ca chi tiết thường gim 1  
cp còn độ nhám thì tăng lên 1 đến 2 cp nên ta cn phi tiến hành mài  
li.  
Sơ đồ đnh v: (Hình 3). Chn chun là l.  
Định v: Chi tiết được định vtrên đồ gá  
Kp cht: Kp cht nhbulông kp rút thông qua bc lót  
Chn máy: Tra bng 10, T172 [2], ta chn máy mài 3164A có  
các thông skthut :  
- Đường kính ln nht có thgia công được D = 400mm.  
- Chiu dài ln nht L = 2000mm.  
- Công sut N = 13kW.  
- Svòng quay ca trc chính n = 920 – 1240 (vòng/phút).  
Chn đá mài loi 2Π theo bng 4.93 [3], ta có:  
D = 250÷500, d =76 -254, H = 8-36, α = 400 - 600, h(b) = 3÷8.  
(mm).  
Nguyên công 6. Kim tra.  
- Kim tra độ đảo hai mt đầu không quá 0,08mm.  
- Kim tra độ không vuông góc gia đường tâm lvà mt đầu.  
- Kim tra độ cng bmt răng HRC 40 – 45.  
6. Tính lượng dư gia công.  
6.1. Tính lượng dư gia công khoan, vát mép và taro lM6.  
Độ chính xác phôi cp 2, khi lượng phôi là 0,182kg, vt liu là  
thép CT45. Quy trình công nghgm 2 bước khoan (vát mép  
luôn) và taro ren. Chi tiết được định vbng mt đáy và l15.  
Công thc xác định lượng dư nhnht là:  
2
= 2(  
+ +  
)
+ 휀  
푎 푏  
푚푖푛  
푧푎  
Bước khoan, vát mép l.  
Theo bng 13 [2], ta có sau khi khoan lthì:  
= 40  
,
= 60  
.
휇푚  
휇푚 푇  
Có : sai lch không gian tng cng được xác định theo công thc: (vì chi tiết  
không chuyn động khi gia công theo bng 14 [2])  
2
2
=
+ (.)  
Trong đó:  
độ lch ca đường tâm l.  
độ cong đường trc l.  
l là chiu dài l. l = 5,5 (mm).  
Tra bng 18 [2], ta được:  
= 10  
/mm;  
= 2,1  
/mm.  
휇푚  
휇푚  
2
2
=
= 12,79 (  
)
휇푚  
10 + (2,1.5,5)  
Sai sđặt:  
Trong đó:  
=
+
+
.
푑푔  
푘푐  
là sai schun. = 0 vì gc kích thước và chun định vtrùng nhau.  
là sai skp cht.  
= 0 vì phương ca lc kp cht vuông góc vi mt  
푘푐  
푘푐  
phng gia công.  
là sai sca đồ gá. Ta bqua vì gia công yêu cu độ chính xác không  
푑푔  
cao.  
Vy lượng dư nhnht là:  
= 2( + +  
2
)
+ 휀  
푎 푏  
푚푖푛  
푧푎  
= 2(40 + 60 + 12,79 ) = 225,58 ( ).  
휇푚  
Bước taro ren.  
Có: = 30  
,
= 40  
.
휇푚 푇  
휇푚  
Sai lch không gian còn li sau khi taro là:  
= k.  
Vi: k là hschính xác hóa. Theo trang 48 [2], ta có k = 0,05.  
là sai lch không gian ca bước sát trước.  
= 0,05.12,79 = 0,6359 ( ).  
휇푚  
Vy lượng dư nhnht là:  
= 2(  
2
+ +  
)
+ 휀  
푎 푏  
푚푖푛  
푧푎  
2.(30 + 40 + 0,6359) = 141,27 ( ).  
휇푚  
Ta có bng lượng dư sau:  
Bước  
gia  
Yếu tto thành  
2
Kích thước  
gii  
Lượng dư gii  
hn.  
푡푡  
푚푖푛  
lượng dư trung gian. (  
(mm) (  
)
(
)
휇푚  
휇푚  
công.  
)
hn.(mm)  
(
)
휇푚  
휇푚  
2
2
푚푖푛  
푧푖  
푎푖  
푚푎푥  
푏푚푎푥  
푏푚푖푛  
Phôi 150 200  
0
5,645 750  
4,9  
4,15  
Khoan 40 60 12,79 0 225,58 5,871 48 5,822 5,774  
Taro 30 40 0,6359 0 141,27 6,012 12 6,0 5,998  
922  
178  
1624  
224  
Khi khoan: 2  
= 5,822 – 4,9 = 0,992 (mm) = 922 ( ).  
휇푚  
푏푚푖푛  
2
= 5,774 – 4,15 = 1,624 (mm) = 1624 ( ).  
휇푚  
푏푚푎푥  
푏푚푖푛  
푏푚푎푥  
Khi taro: 2  
= 6,0 – 5,822 = 0,178 (mm) = 178 ( ).  
휇푚  
2
= 5,998 – 5,774 = 0,224 (mm) = 224 ( ).  
휇푚  
Lượng dư tng cng là:  
2
= 922 + 178 = 1100 ( ).  
휇푚  
표푚푖푛  
푏푚푎푥  
2
= 1624 + 224 = 1848 ( ).  
휇푚  
Kim tra: 2  
- 2  
= 1848 – 1100 = 738  
표푚푖푛  
푏푚푎푥  
-
= 750 -12 = 738  
3
6.2. Tra lượng dư các mt còn li.  
Tin mt đầu: theo bng 3.125 [5] ta được lượng dư: a = 0,5  
(mm), vi dung sai cho chiu dài là 0,2 (mm).  
Gia công l, vát mép l15 và chut rãnh then: theo bng 3.134  
và 3.135  
- Gia công l15 lượng dư: 2a = 4 (mm).  
- Chut then hoa: a = 0,6 (mm).  
Mài răng: Theo bng 3.145 [5] ta được lượng dư là: 2a = 0,23  
(mm).  
7. Tính toán chế độ ct.  
7.1. Tính cho nguyên công 3: Khoan và taro hai lM6.  
Bước khoan.  
Chiu sâu ct t (mm). Theo trang 20 [6], ta có:  
t = 0,5.D vi D là đường kính lkhoan.  
t = 0,5.6 = 3 (mm).  
Lượng chy dao S (mm/vòng). Theo bng 5.25 [6], ta có:  
S = 0,06 – 0,09 (mm/vòng).  
Tc độ ct V (m/phút). Theo trang 20 [6], ta có:  
.퐷  
V =  
.
.푆  
.Trong đó:  
Hsvà các hsố được cho bng 5.28 [6]. Ta có:  
=
10,8; q = 0,6; x = 0,2; y = 0,3; m = 0,25.  
là hsố điu chnh chung cho tc độ ct tính đến các điu kin ct  
thc tế:  
=
.
.
. Trong đó:  
푀푉 푢푣 푙푣  
là hsphthuc vào vt liu gia công (cho trong bng 5.1  
푀푉  
– 5.4 [6]).  
là hsphthuc vào vt liu dng cct (cho trong bng  
푢푣  
5.6 [6]).   
= 1.  
푢푣  
là hsphthuc vào chiu sâu khoan (cho trong bng 5.31  
푙푣  
[6]).   
= 1.  
푙푣  
푛푣  
750  
Có:  
=
.
. Trong đó:  
là gii hn bn ca vt  
(  
)
푀푉  
liu gia công.  
= 565 (Mpa).  
là hsphthuc vào nhóm  
thép theo tính gia công, nv là hsmũ cho trong bng 5.2 [6].  
= 0,775.  
푀푉  
= 1.0,775.1 = 0,775  
0,6  
10,8.6  
0,25  
V = =  
.0,775 = 24,36 (m/phút).  
0,3  
2,5  
.0,07  
Tc độ quay ca trc mũi khoan là:  
1000.24,36  
3,14.6  
1000.푉  
.퐷  
=
=
= 1292,77 (vòng/phút).  
푡푡  
Vy chn  
là 1290 (vòng/phút).  
푡푡  
Mômen xon  
(N.m): Theo trang 21 [6], ta có:  
= 10.  
. .  
퐷 푆 푘  
.
Theo bng 5.32 [6], ta có:  
= 0,0345; q = 2; y = 0,8;  
= 0,75.  
2
0,8  
= 10.0,0345.  
.
.0,75 = 1,109 (N.m).  
6 0,07  
Lc hướng trc  
(N): Theo trang 21 [6], ta có:  
0
= 10. .  
.
.
퐶 퐷 푆 푘  
0
Theo bng 5.32 [6], ta có:  
= 68; q = 1; y = 0,7;  
= 0,75.  
0,7  
= 10.68.6.  
.0,75 = 475,65 (N).  
,07  
0
Công sut ct  
(kW): Theo trang 21 [6], ta có:  
.푛  
1,109.1290  
= = 0,15 (kW).  
9750  
=
9750  
Bước taro ren.  
Chiu sâu ct t (mm): Là chiu cao prôphin mt ln ct hay phn  
tương ng vi slát ct. Ren M6 có cp chính xác là 4, bước  
ren 1, chiu cao prôphin là 1 mm.  
Lượng chy dao S (mm): Theo chế độ tự động và S = bước ren =  
1 (mm).  
Tc độ ct V (m/phút): Theo trang 41 [6], ta có:  
.퐷  
V =  
.
.푆  
Theo bng 5.49 và trang 41,42 [6], ta có:  
= 64,8; q = 1,2; y = 0,5; m = 0,9;  
T = 90.  
=
.
.
, theo bng 5.50 [6], ta có:  
= 0,7,  
= 1,  
= 1.  
푇푉  
푀푉 푈푉 푇푉  
푀푉  
푈푉  
1,2  
64,8.6  
V =  
.0,7 = 53,9 (m/phút).  
0,9 0,5  
90 .1  
1000.53,9  
Svòng quay là: n =  
Vy chn n = 2860 (vòng/phút).  
= 2860,93 (vòng/phút).  
3,14.6  
Lc ct  
(N.m): Theo trang 42 [6], ta có:  
= 10.  
. .  
퐷 푃 푘  
.
푀푃  
Theo bng 5.50 và 5.51 [6], ta có:  
= 0,027; y = 1,5; q = 1,4;  
= 1,3.  
푀푃  
1,4 1,5  
= 10.0,027.  
.
1
.1,3 = 4,312 (N.m).  
(Kw):  
6
Công sut ct  
4,312.2860  
= 1,265 (Kw).  
9750  
=
So sánh vi công sut ca máy  
<
= 1,5 .  
Vy máy khoan đứng 2H-125 đủ công sut để gia công.  
7.2. Tra chế độ ct cho các nguyên công còn li.  
Nguyên công 1: Tin hai mt đầu.  
Theo bng 5.60, 5.64, 5.67Chiu sâu ct t = 1mm; lượng chy dao S =  
0,4mm/vòng; tc độ ct V = 409m/phút; svòng quay n = 2227vòng/phút; công sut  
ct  
= 1,4 kW.  
Nguyên công 2: Gia công l15 và chut rãnh then hoa.  
Bước gia công l15: Theo bng 5.86, 5.87, 5.88 [6], ta có:  
chiu sâu ct t = 7,5 mm; lượng chy dao S = 0,16mm; tc độ ct  
V = 55 m/phút; svòng quay n = 1168 vòng/phút; công sut ct  
= 1,7kW.  
Bước chut rãnh then hoa: Theo trang 43, 44, 45 [6], ta có:  
lượng chy dao S = 0,03 mm; tc độ ct V = 55m/phút; lc ct P =  
123 N .  
Nguyên công 5: Mài răng.  
Theo bng 5.204 và 5.205 [6], ta có: svòng quay ca chi tiết n = 160  
vòng/phút; lượng chy dao ngang  
= 1,7 mm/phút; công sut  
= 4kW.  
푐푡  
8. Tính thi gian cơ bn cho các nguyên công.  
Thi gian cơ bn được xác định theo công thc:  
+ 퐿  
1 + 퐿  
2
=
0
.푛  
Trong đó: L là chiu dài bmt gia công (mm).  
là chiu dài ăn dao (mm).  
1
2
là chiu dài thoát dao (mm).  
S là lượng chy dao vòng (mm/vòng).  
n là svòng quay hoc hành trình kép trong mt phút.  
8.1. Nguyên công 1. Tin thô hai mt đầu.  
Theo bng 27 [2], ta có  
L = D/2 = 58,5/2 = 29,25 (mm).  
1
=
+ (0,5  
2) =  
÷
+ 1 = 2 (mm).  
1
푡푔휑  
푡푔45  
= 1 (mm).  
2
29,25 + 1 + 2  
= 0,036 (phút).  
0,4.2227  
=
0
Vy thi gian cơ bn ca nguyên công 1 là 0,072 phút.  
Nguyên công 2. Gia công l15 và chut rãnh then hoa.  
Bước gia công l15. Theo bng 28 [6], ta có:  
+ 퐿  
1 + 퐿  
2
=
. i (phút).  
0
.푛  
퐷 ― 푑  
=
.
+ (0,5 2) = 4(mm).  
÷
푐표푡푔휑  
1
2
2
= 2 (mm).  
5,5 + 4 + 2  
=
= 0,062 (phút).  
0
0,16.1164  
Bước vát mép. Theo trang 206 [8], ta có:  
+ 퐿  
.푛  
2 + 1  
=
1 .i=  
.2 = 0,032 (phút).  
0
0.16.1168  
Bước chut rãnh then hoa. Theo bng 33 [2], ta có:  
Thi gian cơ bn được tính gn đúng theo công thc:  
= 0.0004.L.6 = 0,0004.5,5.6 = 0,0132 ( phút).  
0
Vy thi gian cơ bn ca nguyên công 2 là: 0,032 + 0,062 + 0,0132 = 0,1072  
(phút).  
Nguyên công 3. Khoan và taro hai lM6.  
Bước khoan. Theo bng 28 [8], ta có:  
+ 퐿  
1 +  
=
2.i (phút).  
0
.푛  
= .  
+ (0,5 2) = 5(mm).  
푐표푡푔휑  
÷
1
2
= 2(mm).  
2
5,5 + 5 + 2  
.2 = 0,32 (phút).  
0,06.1292  
=
0
Bước taro ren. Theo bng 30 [2], ta có:  
+ 퐿  
+ 퐿  
1 +  
1 +  
2
= (  
+
2).i (phút).  
0
.푛  
.1  
Vi n1 là svòng quay ca chi tiết khi quay ngược.  
i là slượng taro.  
là bước ren.  
2
퐿 퐿  
1 ,  
5,5 + 1 + 1  
0,06.1292  
5,5 + 1 + 1  
).2 = 0,28 (phút).  
0,06.2860  
= (  
+
0
Vy thi gian cơ bn ca nguyên công 3 là 0,32 + 0,28 = 0,6 (phút).  
Nguyên công 4. Nhit luyn.  
Nguyên công 5. Mài răng. Theo bng 32 [2], ta có:  
L0  
h
t
T =  
0
1.3.  
.
Sc .nc .Bk  
L0 = L- 0,2.Bk =58,5 - 0,5.50 = 33,5 mm. (Bk= 50 mm).  
Sc = 7,5 mm/ph; nc= 105v/ph; h=0,15mm; t= 0,01mm  
33,5  
0,15  
T =  
= 0,016 (phút)  
1,3.  
.
0
7,5.105.50 0,01  
9. Thiết kế mt đồ gá gia công cho nguyên công 3.  
Nguyên công 3 gm 2 bước khoan lvà taro ren. Ta chcn tính cho bước  
khoan l.  
9.1. Phân tích sơ đồ đặt và yêu cu kthut ca nguyên công 3.  
Yêu cu ca chi tiết sau quá trình gia công phi đảm bo điu kin vtrí 2 lỗ  
phi đồng đều nhau so vi tâm quay ca nhông để khi làm vic nhông quay n định  
và truyn lc đồng đều. Do chi tiết gia công có dng đĩa nên trong quá trình gia công  
cơ thì ưu tiên sdng chun tinh chính thng nht để làm bmt định vlà hàng  
đầu. Đối vi chi tiết nhông là dng đĩa nên chun tinh thông nht là l15. Ta định  
vchi tiết như sau:  
- Bmt đáy được định vbng hai phiến thình tròn hn chế 3 bc tự  
do.  
- Bmt l15 định vbng cht trngn hn chế 2 bc tdo.  
9.2. Xác định phương chiu, đim đặt lc ca lc ct và lc kép cht.  
Để đảm bo độ chính xác ca chi tiết sau khi gia công thì lc kp cht  
và lc ct phi đảm bo các yêu cu sau:  
Đối vi lc kp cht :  
- Không phá hng vtrí định vca phôi.  
- Lc kp cht phi đủ để chi tiết không bxê dch dưới tác dng ca lc ct nhưng  
không được quá ln so vi giá trí cn thiết.  
- Không làm hng bmt do lc kp tác dng vào.  
- Cgng làm cho phương chiu không đi ngược chiu vi lc ct mà cn vuông  
góc và hướng vào bmt định v.  
- Kết cu nh, đơn gin, gn nht có thnhưng bo đảm an toàn, thao tác nhanh, ít  
tn sc, dbo qun và sa cha,…  
- Để đáp ng được các yêu cu trên ta chn phương án kp cht như sau:  
9.3. Xác định lc kp cht cn thiết.  
Vkết cu thì mũi khoan có thhình dung là sghép li lưỡi ct ca hai dao  
tin đơn đối xng nhau.kết cu ca mũi khoan như hình sau:  
Pzf  
Pz  
4
3
5
Px  
Pnx  
  
1
2
Cho nên trong quá trình gia công ct gt mũi khoan tác dng lên phôi các ngoi lc  
: Po(lùc chiÒu trôc) vµ Mx (M«men xo¾n). Giá trca chúng được xác định như sau:  
Mx = 10.CM.Dq.tx.Sy.kp.  
Po = 10.Cp.Dq.Sy.kp.  
Trong đó các hsố được xác định như sau :  
- Tiến hành tra bng 5.32 [6], ta có: CM = 0,0345; q = 2; y = 0,8 (øng víi Mx)  
vµ Cp = 68; q = 1; y = 0,7 (øng víi Po).  
- Chiu sâu ct t = 3mm.  
Hstính đến các yếu tgia công thc tế tÕ kp chØ phô thuéc vµo tÝnh chÊt c¬ lý  
cña vËy liÖu gia c«ng ®-îc x¸c ®Þnh nh- sau: kp = kMP ®èi víi thÐp vµ gang theo  
b¶ng 5-9 (Trang 25-QuyÓn 2).  
1
750  
750  
750  
n  
B
kMP =  
=
= 1  
Do ®ã ta cã gi¸ trÞ MX vµ Po nh- sau:  
Mx = 10.CM.Dq.Sy.kp = 10.0,0345.82.0,150,8.1 = 4,84 (N.m).  
Po = 10.Cp.Dq.Sy.kp = 10.68.81.0,150,7.1 = 1442 (N).  
Sơ đồ ngoi lc tác dng vào phô như sau:  
Nhn thy rng trong quá trình khoan 2 lM6. Dưới tác dng ca ngoi  
lc P0 và mômen xon Mx, thì chcó Mx làm cho chi tiết luôn có xu hướng quay  
quanh cht trngn lp l15, còn thành phn P0 hướng vào bmt định vsẽ  
làm cho chi tiết đứng yên. Do vy cơ cu kp cht phi to ra lc kp cht W cn  
thiết cùng vi lc hướng trc khi khoan P0 to ra mômmen ma sát phi thng được  
Mx , mun vy thì :  
2.M  
.K.R  
2.W P0 .f1.R1 2.W.f2 .a 2.W(f2 .a f1.R1 ) P0 .f1.R1  
d
Trong ®ã: - M: m«men cña qu¸ tr×nh c¾t. M = 1,109 (N.m)  
- P0: Lùc däc trôc khi khoan. Po = 475,65 (N).  
- d: §-êng kÝnh cña dao khoan. d = 5 mm.  
- R: Kho¶ng c¸ch tõ t©m mòi khoan tíi t©m chi tiÕt. R=15 mm.  
- R1: Kho¶ng c¸ch tõ t©m phiÕn tú tíi t©m chi tiÕt.  
- a: Kho¶ng c¸ch tõ má kÑp tíi t©m chèt.  
- f1 : HÖ sè ma s¸t gi÷a chi tiÕt víi phiÕn tú. Chän f1 = 0,15.  
- f2 : HÖ sè ma s¸t gi÷a chi tiÕt víi má kÑp. Chän f2 = 0,15.  
- W: Lùc do c¬ cÊu kÑp chÆt sinh ra.  
- K: HÖ sè an toµn chung, ®-îc x¸c ®Þnh nh- sau.  
K = Ko.K1. K2. K3. K4. K5. K6  
- Ko:lµ hÖ sè an toµn trong mäi tr-êng hîp. Chän Ko = 1,5  
- K1:lµ hÖ sè kÓ ®Õn l-îng d- kh«ng ®Òu. Chän K1 = 1  
- K2:lµ hÖ sè kÓ ®Õn dao cïn lµm t¨ng lùc c¾t. Chän K2 =1  
- K3:lµ hÖ sè kÓ ®Õn lùc c¾t kh«ng liªn tôc. Chän K3 = 1  
- K4:lµ hÖ sè kÓ ®Õn nguån sinh lùc, kÑp chÆt b»ng tay. Chän K4 = 1,3  
- K5:lµ hÖ sè kÓ ®Õn vÞ trÝ tay quay. Chän K5 = 1.  
- Ko:lµ hÖ sè kÓ ®Õn tÝnh chÊt tiÕp xóc. Chän K6 = 1,5.  
Tõ ®ã tÝnh ®-îc : K = 1,5.1.1.1.1,3.1.1,5 = 2,95. Chän K = 3.  
VËy lùc kÑp chÆt cÇn thiÕt ®Ó cè ®Þnh chi tiÕt nh- sau:  
2.M.K.R P . f1.R1.d  
2.d.( f2 .a f1.R1 )  
2.1,109.3.15.1000 475,65.0,15.(50 16,5).8  
2.8.[0,15.50 0,15.(50 16,5)]  
0
N
987,2  
W   
9.4. Xác định cơ cấu sinh lực kẹp chặt.  
Ta sdng mi ghép ren bng bulông đai c để sinh lc kp cht.  
9.5. Tính sai sca đồ gá.  
Xác định sai schế to cho phép ca đồ gá.  
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 22 trang yennguyen 28/03/2022 6260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án môn Công nghệ chế tạo máy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxdo_an_mon_cong_nghe_che_tao_may.docx