Đồ án Kết cấu thép 1 - Đề tài: Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
ĐẠI HỌC CHU VĂN AN  
------------  
Đồ Án Môn Học: KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
Mã đề: L=27m  
KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP  
Hình sinh viên  
Họ và tên sinh viên: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Mã số sinh viên: XXXXXX  
Lớp: XD_K1.  
ĐT liên lạc: 0909XXXXXX  
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp  
Hệ: Đại Học Chính Quy (Văn bằng 2)  
Tháng 10 năm 2018  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
Thuyết minh  
Đồ án Kết Cấu Thép 1  
Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp  
Đề bài  
Địa điểm xây dựng : Nhà xưởng KCN Sóng Thần  
Quy mô công trình :  
- Nhà công nghiệp 1 tầng L=27m , một nhịp , Hai cầu trục cùng hoạt  
động trong một nhịp , cùng sức cẩu Q=15T, Bứơc cột 6m ,Mái lợp  
panen , có cửa trời  
- Tuổi thọ công trình 50 năm .  
- Thép CT3 có R=2100kg/cm2 , E= 2,1.106 , Hệ số =0,3 ;  
=7850kg/m3  
- Que hàn E42 , hày tay và kiểm tra bằng phương pháp Siêu âm  
- Bê tông móng đá 1x3 , Mac 250, Bu lông cấp độ bền 5.6  
I. Chọn sơ đồ kết cấu  
I.1. Sơ đồ khung ngang  
Khung ngang là bộ phận chịu lực chính trong nhà CN. Khung ngang  
gồm cột và rường ngang, cột dạng bậc thang, rường ngang thường là dàn. Liên kết  
cột với gường ngang là liên kết cứng nhằm tạo độ cứng lớn cho khung (vì nhà công  
nghiệp 1 nhịp, có cầu trục hoạt động sức nâng Q=100(t)).  
+18.65  
+16.40  
+12.00  
Q=100T  
+
- 0,00  
L=27000  
-0,80  
I.2. Kích thước chính của khung và một số cấu kiện cơ bản  
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
1
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
a. Kích thước cầu trục.  
* Nhịp cầu trục:  
LK =L-2  
Trong đó:  
L=27m; nhịp nhà  
: Khoảng cách từ nhánh đỡ dầm cầu trục tới trục định vị. Với sức trục  
Q=100 (t) thuộc trường hợp Q>75 (t) =1000 (mm)  
LK=27-2.1=25 (m).  
Từ đó xác định các thông số của cầu trục theo Bảng IV.1phụ lục IV sách ―Thiết  
Kế Kết Cấu Thép NCN‖  
Bảng các số liệu về cầu trục (Lk=25m;Q=100/20(t)).  
Sức trục LK  
Kích thước chính  
Loại áp lực bánh  
Trọng  
(t)  
m
(mm)  
ray xe lên ray (t) lượng (t)  
m.c m.p  
H
B1  
LT T  
B
P1  
P2 Gxe GCT  
KP-120  
44  
45  
43 135  
100 20 25 4000 400 4400560  
8800  
b. Đường ray.  
Theo bảng IV.7 với ray loại KP-120 ta có:  
Loại ray K.lượng  
K.thước  
1m dài(kg)  
(mm)  
H
B
b
b1  
a
d
KP-120  
118  
170  
170  
120  
129  
45  
44  
c. Kích thước theo phương thẳng đúng  
* Chiều cao H2 từ mặt ray đến cao trình cánh dưới dàn:  
H2=HCT+100+f  
Trong đó:  
HCT=4000 (mm); Chiều cao Gabarrit của cầu trục.  
100: Khe hở an toàn giữa xe con và kết cấu.  
f=300(mm)Kích thước dự trữ lấy trong khoảng: 200—400  
H2=4000+100+300=4400(mm).  
* Chiều cao từ mặt nền đến cao trình mặt dưới dàn:  
H=H1+H2=12000+4400=16400 (mm)  
Trong đó:  
H1=12000 mm;khoảng cách từ mặt nền đếnđỉnh ray.  
2
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
* Chiều dài phần cột trên:  
HT=H2+HDCT+h .  
r
Trong đó:  
HDCT= 700 (mm)  
h : Chiều cao ray và đệm sơ bộ chọn bằng 200 mm  
r
HT=4400+700+200=5300 (mm).  
* Chiều dài phần cột dưới:  
Hd=H-HT+H3  
Trong đó:  
H3=800 (mm): Phần cột chôn bên dưới cốt mặt nền  
Hd=16400-5300+800=11900 (mm).  
*Chiều cao đầu dàn:  
Sơ bộ lấy chiều cao đầu dàn h‘ =2250 (mm)  
g
d.Kích thước cửa mái:  
Độ dốc mái là i=1/10  
l cm =(1/ 3-1/ 5)L  
chọn lcm =12m  
Quy phạm mới(1/2-1/5)  
Chiều cao ô cửa a=(1/ 15).L =(1/ 15).27 =1.8m  
Chiều cao bậu cửa hbc =400-450 mm, ta chọn hbc =400mm  
hcm, =a+2hbc +hpanen =1800+2*400+400=3000mm  
Chiều dày lớp mái  
hm= 300+40+120+15*2+15*2 = 520 mm  
d. Kích thước theo phương ngang  
* Chiều rộng tiết diện phần cột trên:  
hT =(1/101/12) HT  
=(1/101/12)5300=442530( mm) và chẵn 250  
Sơ bộ lấy hT=500 mm;Thoả mãn:  
D=-[B1+(hT-a)]=1000-(400+500-500)=600(mm)>60 (mm)  
* Chiều rộng tiết diện phần cột dưới:  
3
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
hd=a+  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
Trong đó:  
a: Khoảng cách từ trục định vị tới mép ngoài phần cột dưới,trường  
hợp Q>75 t a=500 (mm)  
hd=1000+500=1500 (mm);  
Thoả mãn:hd >1/25H=16400/25=656(mm)  
I.3. Kích thước dàn  
Chiều cao dầu dàn bằng 2250 (mm), độ dốc cánh trên i=1/10, như vậy  
chiều cao giữa dàn là:  
2250+(1/10).2700/2=3600(mm).  
* Cấu tạo dàn:  
4
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
I.4. Hệ giằng  
a. Hệ giằng mái:  
* Giằng cánh trên.  
A
B
10  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
* Giằng cánh dưới.  
A
B
10  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
* Hệ giằng đứng.  
5
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
b. Hệ giằng cột  
10  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
II. Tính tải trọng tác dụnh lên khung  
1. Tải trọng tác dụnglên dàn  
1.1. Tải trọng tác dụng thường xuyên  
a. Tải trọng do mái:  
Tính tải trọng mái dựa vào cấu tạo các lớp mái cụ thể gồm các lớp cho trong  
bảng sau.  
Cấu tạo các lớp mái  
Tải trọng tiêu  
Hệ số  
Tải trọng tính  
chuẩn daN/m2mái vượt tải toán daN/m2mái  
Tấm mái 1,5x6m  
150  
1,1  
165  
Lớp cách nhiệt dày 12cm bằng  
bt xỉ =500 kg/m3  
2Lớp vữa lát, dày 1,5cm/lớp  
=1800 kg/m3  
60  
54  
1.1  
1.2  
66  
64.8  
Lớp chống thấm dày 4cm  
100  
60  
1,2  
1.2  
120  
72  
=2500 kg/m3  
2 lớp gạch lá nem  
dày1,5cm/lớp  
=2000kg/m3  
Cộng  
424  
487.8  
Đổi ra phân bố trên mặt với độ dốc mái i=1/10;cos=0,995  
c
gm =424/cos=424/0,995=426 kg/m2 mặt bằng(mb).  
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
6
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
tt  
gm =487,8/0,995=490,25 (kg/m2 mb).  
b. Tải trọng do trọng lượng bản thân dàn và hệ giằng:  
gd =1,2.d.L.n  
Trong đó:  
d=0,6: Hệ số cấu tạo dàn lấy trong khoảng(0,6—0,9) .  
L=27m :nhịp dàn.  
n=1,1 hệ số vượt tải.  
1,2; hệ số kể đến trọng lượng của hệ giằng.  
gd=1,2.0,6.27.1,1=21,38 (kg/m2 mb).  
c. Trọng lượng kết cấu cửa trời:  
Tính theo công thức kinh nghiệm sau.  
gCT=.CT.LCT.n  
Trong đó:  
CT=0,5: Hệ số cấu tạo dàn.  
LCT=12m: Nhịp của cửa trời.  
n=1,1: Hệ số vượt tải.  
gCT=0,5.12.1,1=6,6 (kg/m2 mb).  
d. Trọng lượng bậu cửa mái+cửa kính  
* Trọng lượng cửa kính:  
C
gK =40 kg/m2.  
* Trọng lượng bậu cửa:  
C
gB =100 kg/m dài.  
* Lực tập trung ở chân cửa mái:  
gKB=1,1.40.1,8.6+1,1.100.6=1135,2 kg.  
Để tính toán khung ta thay lực tập trung bằng lực phân bố đều/mặt bằng  
tương đương  
g‘KB=2(gKB)/(B.L)=2(1135,2)/(6.27)=14 kg/m2mb.  
e. Tải trọng phân bố đều trên dàn do tĩnh tải:  
q=B..gi =6(490,25+21,38+6,6+14) =3193,38(kg/m).  
1.2 Tải trọng tạm thời (Hoạt tải)  
Hoạt tải tạm thời lấy theo tiêu chuẩn VN 2737-95 :  
pC=75 g/m2 mb,Hệ số vượt tải n=1,3.  
* Hoạt tải phân bố đều trên dàn là:  
p=nP.PC.B=1,3.75.6=585 kg/m2.  
7
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
2. Tải trọng tác dụng lên cột  
2.1. Do phản lực của dàn  
a. Do tải trọng thường xuyên:  
A=q.(L/2)=3193,38.(27/2)=43110,8 (kg) .  
b. Do tải trọng tạm thời:  
A‘=p.(L/2)=585(27/2)=7897 kg.  
2.2. Do trọng lượng dầm cầu trục  
Tính theo công thức kinh nghiệm sau:  
GDCT=DCT.L2DCT.n  
Trong đó:  
DCT =35—47 với cầu trục sức trục Q>75 (t),lấy DCT=43.5  
n=1,1; Hệ sốvượt tải.  
GDCT=43.5.62.1,1=1723 kg.  
2.3. Do áp lực thẳng đứng của bánh xe cầu trục  
áp lực bánh xe truyền qua dầm cầu trục thành lực tập trung đặt vào  
vai cột. tải trọng đứng của dầm cầu trục lên cột được xác định do tác dụnh của 2  
cầu trục hoạt động trong một nhịp.  
* Lực thẳng đứng tiêu chuẩn lớn nhất của bánh 1xe lên ray lấy trong sổ  
tay cầu trục(Bảng VI.2 phụ lục VI).Với cầu trục sức trục Q=100 t,ta có:  
C
P1CMAX=44 t,  
P2 MAX=45 t,  
* Lực thẳng đứng tiêu chuẩn nhỏ nhất của 1 bánh xe tính theo công thức  
sau:  
C
C
P1CMIN =(Q+G)/n0- P1CMAX =(100+135)/4 -44 =14,75 t.  
P2 MIN =(Q+G)/n0- P2 MAX =(100+135)/4 -45 =13,75 t.  
Trong đó:  
Sức trục Q=100 t.  
Trọng lượng toàn cầu trục G=135 t.  
Số bánh xe ở một đầu cầu trục n0=4.  
* áp lực thảng đứng lớn nhất (Dmax) lên cột do PC 1 max , PC 2 max,được xác  
định bằng đường ảnh hưởng phản lực khi có một bánh xe đặt vai cột, các bánh xe  
khác có xu thế gần vai cột nhất.  
8
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
Với vị trí bất lợi nhất của các bánh xe.  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
* áp lực (Dmax) tính theo công thức:  
c
c
D
=n.n (P  
. yi.+ P  
1max  
. y)  
2max  
max  
c
Trong đó:  
n=2 ;Hệ số vượt tải.  
n Hệ số tổ hợp xét đến sát suất xảy ra đồng thời tải trọng tối đa.  
c
n =0,85 khi có 2 cầu trục hoạt động ché độ vừa.  
c
yi: tung độ đường a/h phản lực.  
D =1,2.0,85.[44*0,1+45(0,86+1+0,573+0,433)] =135,58 t.  
max  
* Tính D  
theo công thức:  
min  
D =1,2.0,85.(14,75.0,1+13,75.2,866)=41.7 t.  
min  
2.4. Do lực hãm xe con  
Khi xe con hãm sinh ra lực quán tính tác dụng ngang nhà theo phương  
chuyển động. Lực hãm xe con thông qua bánh xe truyền lên dầm hãm tới cột.  
* Lực hãm tiêu chuẩn của một bánh xe:  
c
1
T =0,05(Q+G )/n0=0,05(100+43)/4 =1,7875 t,  
xe  
Trong đó:  
9
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
G =43 t,  
xe  
* Lực hãm T do xe con hãm  
Giá trị T cũng xác định bằng đường ảnh hưởng như khi xác định D  
max.  
c
T=n. n .T .y =1,2.0,85.1,7875.(0,1+2,866)=5,408 t.  
c
1
3. Tải trọng gió tác dụng lên khung  
Theo TCVN 2737—95 khi nhà công nghiệp có chiều cao < 36m chỉ kể tới tác  
dụng của thành phần gió tĩnh.  
Công trình xây dựng ởkhu vực IV—B có q0=155 kg/m2.  
* Tải trọng gió phân bố đều lên cột tính theo công thức:  
+ Phía đón gió:  
qd=n.q0.k.C.B kg/m.  
+ Phía hút gió:  
qh=n.q0.k.C‘.B kg/m.  
Trong đó:  
n=1,2 ;Hệ số vượt tải,  
B=6m.  
C,C‘;Hệ số khí động phía đốn gió,phía hút gió hình dạng  
công trình lấy trong Bảng V.1 phụ lục V.Các giá trị của C,C‘ tương ứng cho trên  
sơ đồ.  
K: Hệ số khí động chiều cao công trình .Cho địa hịnh loại B:  
k=1,00 ứng với độ cao H=10 m.  
k=1,094 ,,  
k=1,162 ,,  
,,  
,,  
H=16,4 m.  
H=23,52 m.  
* Giá trị tải trọng gió phân bố đều lên cột (vớihệ số quy đổi ra phân bố đều  
=1,04):  
q=1,2.155.1.0,8.6.1,04=968,51 kg/m .  
q‘=1,2.155.1.0,6.1,04=696,38 kg/m.  
Tải trọng gió trong phạm vi từ đỉnh cột đến đỉnh mái được quy về lực tập  
trung đặt tại cao trình cánh dưới dàn mái.  
Trong khoảng từ 16,4 đến 23,52 m,hệ số k lấy trung bình.  
k=(1,094+1,162)/2 =1,128.  
10  
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
Các hệ số khí động:  
H/L = 18,65/27 = 0,69  
= 5,7o ta có:  
C1 = -0,6  
C2 = -0,438  
C3 = -0,438  
* Lực tập trung tính theo công thức:  
W= n.q0.k.B.C i.hi  
=1,2.155.1,128.6[2,25.0,8- 0,75.0,6 + 3,0.0,7 - 0,6.0,8  
+0,438(0,6+2,25) + 0,6.3,0 + 0,5.0,75]  
=8048.19 kg.  
III. Tính nội lực khung  
1. Sơ đồ tính khung  
Việc tính khung cứng có các thanh rỗng như dàn, cột khá phức tạp,  
nên trong thực tế, đã thay sơ đồ tính thực của khung bằng sơ đồ đơn giản hoá, với  
các giả thiết.  
+ Thay dàn bằng một xà ngang đặc có độ cứng tương đương tại cao trình  
cánh dưới dàn.Chiều cao khung tính từ mặt trên móng (đắy cột)đến mép cánh dưới  
dàn.  
+ Đối với cột bậc,trục cột dưới làm trùng với trục cột trên;nhịp tính toán là  
khoảng cách giữa hai trục cột trên.Khi đó cần kể thêm momen lệch tâm ở chỗ đổi  
tiết diện cột:  
M=V.e0. với e0=(hd-hT)/2.  
11  
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
v
v
jd  
j2  
me  
j1  
l
Để tính khung trước hết giả thiểt trước độ cứng các phần cột.  
Gọi: Jd, J1, J2, là momen quán tính của dàn, phần cột dưới và cột trên của  
khung.  
* Giả thiết :  
Jd  
3,5.  
J1  
J1  
1
1
14.4  
2
2
J2  
1
ht  
1
500  
k2 hd  
1,6 1500  
Trong đó:  
k2; Hệ số lấy trong khoảng 1,2—1,8,chọn k2=1,6.  
Jd Jd J1  
3,514,4 50,4.  
J2 J1 J2  
* Các tỷ số này thoả mãn điều kiện:  
6
  
.
11,1   
Trong đó:  
Jd  
L
Jd H  
.( ) 3,5.  
J1 L  
16,4  
27  
  
.:( )   
2,126  
J1  
H
12  
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
J1  
  
114,4 113.4.  
J2  
Vậy:  
6
6
.
1,19 2,126.  
11,1 11,1 13.4  
Do đó khi tính khung với các tải trọng không phải là tải trọng thẳng đứng  
đặt trực tiếp lên dàn có thể bỏ qua biến dạng của dàn (coi dàn có độ cứng vô cùng).  
2.Tính nội lực khung:  
*Bảng tổ hợp nội lực:  
Tiết  
diện  
Nội  
lực  
Tổ hợp cơ bản 1  
Tổ hợp cơ bản 2  
M-max  
M+max  
N
M-max  
N
Nmax,M  
M+max  
N
Nmax,M  
M+  
M-  
N
M+  
M-  
1,7  
26.21  
451.72  
1,8  
-466.65  
451.72  
1,2  
-234.43  
530.69  
1,7  
1,2,4,6,8  
1,2,4,6,8  
-643.552  
522.793  
B
M
N
-
-
3.728 -643.552  
451.72  
522.793  
1,3,5  
113.94  
451.72  
1,2  
-102.62  
530.69  
1,2  
-102.62  
530.69  
1,3,5,8  
135.172  
451.72  
1,2,7  
-114.65  
522.793  
1,2,3,5,8  
120.646  
522.793  
1,2,7  
-114.65  
522.793  
C
t
M
N
1,8  
50.66  
1,3,5  
-556.71  
1,2  
6.82  
1,3,5  
-556.71  
1793.43  
1,2,8  
47.892 -514.203  
522.793  
1,3,5,7  
1,2,3,5,7  
-512.385  
1730.33  
Cd  
M
N
451.72 1793.43 530.69  
1659.26  
1,8  
1,7  
1,4,5  
1,2,4,5,8  
1,3,5,7  
1,2,4,5,8  
2208.97 -1494.64  
915.256  
234.745  
1,2,3,5,7  
A
M
N
1701.4  
451.72  
1,7  
-1297 934.88  
451.72 887.79  
166.23  
2208.97 -1540.86  
915.256 1659.26  
1,4,5,7  
1730.33  
Qmax  
IV. Thiết kế cột  
1. Xác địng nội lực cặp nội lực tính toán  
* Đoạn cột trên:  
Cột trên có tiết diện đối xứng, cặp nội lực nguy hiểm nhất là tổ hợp có  
momen uốn với trị số tuyệt đối lớn nhất(dấu âm hoặc dương)và lực dọc tương ứng.  
Từ bảng tổ hợp nội lực, so sánh cặp nội lực ở tiết diện (B—B) và (CT—  
CT),chọn cặp nội lực ở tiết diện (B—B):M=-643,55 KN.m; N=552,79 KN  
* Đoạn cột dưới:  
Cột dưới có tiết diện không đối xứng, khi thiết kế cần 2 cặp nội lực  
+ Chọn cặp (M(-)max;N).  
Ta chọn cặp nội lực (M(-)max;N).=(-1494,64 ; 1730,33).  
13  
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
+ Chọn cặp (M(+)max;N).  
Chọn cặp (M(+)max;N) =(2208,97 ;915,26).  
* Trọng lượng bản thân cột:  
Phần cột trên:  
G2=gC.HT.  
Trong đó:  
55,279 103  
N
gC=  
..  
.1,4 7850 134,7kg / m.  
0,25 2,1107  
k.R  
N=Ntư =55,279.103 kg.  
k=0,25;Hệ số kể đến ảnh hưởng của momen nhận giá trị trong khoảng (0,25-  
0,3).  
R=2100 kg/cm2.Cường độ tính toán của thép.  
=1,4;Hệ số cấu tạo cột lấy trong khoảng (1,4—1,8).  
=7850 kg/m3;Trọng lượng riêng của thép.  
G2 =134,7.5,3=714 kg =0,714 t.  
+ Phần cột dưới:  
G1 =gC.Hd.  
Trong đó:  
173,03.103  
0,4.2,1.107  
gC =  
.1,47850 226,4kg.  
G2 =226,4.11,9=2694,2 kg 2,7 t.  
2. Xắc định chiều dài tính toán .  
a. Chiều dài tính toán trong mặt phẳng khung xác định riêng cho từng  
phần cột theo công thức.  
*Phần cột trên: l2X =2.HT.  
*Phần cột dưới: l1X =1.Hd.  
Trong đó:  
1, 2Các hệ số Sơ đồ liên kết  
Tải trọng tác dụng.  
Tính các thông số.  
+ Tỉ số độ cứng đơn vị giữa hai phần cột:  
i2  
J2 J1 J2 Hd  
1 11,9  
K1=  
:
.
.
0,156  
i1 Ht Hd J1 Ht 14,4 5,3  
+ Tỉ số lực nén tính toán lớn nhất của 2 phần cột:  
m=Nd/NT =173,03/55,279 =3,13.  
+ Tính hệ số:  
14  
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
J1  
C1 =(HT/Hd)  
J2.m  
14,4  
3,13  
=
(5,3/11,9)  
1,026.  
Dựa vào bảng II.6b phụ lục II,tra được 1=2,0.  
2=1/C1=2,0/1,026 =1,94.  
Tính được:  
l2X =1,94.5,3=10,3 m.  
l1X =2.11,9=23,8 m.  
b. Chiêu dài tính toàn ngoài mặt phẳng khung: Xác định bằng khoảng  
cách các đểm cố kết dọc ngăn cản không cho cột Cvị theo phương dọc nhà.  
+ Phần cột trên: l2Y = HT - hDCT =5,3 -0,7 =4,6 m.  
+ Phần cột dưới: l1Y = Hd=11,9 m.  
3. Thiết kế cột trên đặc  
a. Chọn tiết diện  
Cặp nội lực tính toán M=-643,55 KN.m; N=552,79 KN  
Trọng lượng bản thân cột:  
G2=0,714 t.  
Lực nén tổng cộng:N=Ntư +G2 =55,279+0,714=55,993 t.  
Chiều cao tiết diện cột đã chọn trước hT =500(mm)=50cm.  
Độ lệch tâm: e=M/N =64,355/55,993=1,15 m =115 cm.  
Diện tích cần thiết của tiết diện,sơ bộ tính theo:  
N
e
55.993.103  
2,1.103  
115  
ACT =  
1,25 2,4.  
1,25 2,4  
180,5cm2 .  
R  
ht  
50  
Chọn chiều dày bản bụng b=12 (mm);  
thoả mãn b>8(mm).  
b=(1/701/100)HT=(7,511) mm.  
Chiều rộng cánh bC =400(mm);chiêu dày C=20(mm).  
Thoả mãnbC/HT =380/5300=0,0717 >1/30=0.0333)  
Diên tích tiết diện vừa chọn.  
Bản bụng : 4,6.1,2=55,2cm2.  
Bản cánh: 2(38.2,0)=152 cm2.  
A=207,2cm2.  
c.Kiểm tra tiết diện đã chọn  
*Tính các đặc trưng hình học của tiết diện.  
3
1,2 463  
38 2  
12  
Jx=J+2[Jc+a2.Fc]=  
38 2,0 (24)2 97336,27cm .  
4
2  
12  
15  
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
46 1,23  
2.0 38  
3   
4
Jy=  
2  
18297,29cm .  
12  
12  
Jx  
97336,27  
207,2  
rX =  
21,67cm.  
9,397cm.  
A
Jy  
18297,29  
207,2  
y
r =  
y
A
2.Jx 2 97336,27  
w =  
3893,45cm3  
x
ht  
50  
240  
240  
¦Wx 3893,45  
=  
x
18,79cm.  
460  
20  
20  
A
207,2  
+ Độ mảnh và độ mảnh quy ước.  
l2x 10,3.102  
x =  
47,53  
rx  
21,67  
R
2,1103  
2,1106  
x =x  
47,53  
1,502.  
E
l2y 4,6 102  
y =  
48,95  
ry  
9,397  
Độ lệch tâm tương đối và độ lệch tâm tính đổi.  
e
115  
m=  
6,12.  
.x 18,79  
Với x =1,502; m= 6,12; Ac/Ab=152/55,2=2,75.  
Tra bảng II.4 phụ lục II được: =1,4 0,02x = 1,4 0,02.1,502 = 1,37  
m1=.m=1,37.6,12=8,384<20.  
*Kiểm tra bền.  
Cột trên không cần kiểm tra bền vì Ath=Ang,và m1<20.  
*Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng khung.  
Với x =1,502; m1= 8,384;tra bảng II.2 phụ lục II được hệ số =0,154.  
lt  
Điều kiện ổn định:  
N
55.993103  
=  
1754,8kg / cm2 . R.2100kg / cm2 .  
lt.Ath 0,154 207,2  
*Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng khung.  
Momen tính toán khi kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng khung là momen lớn nhất  
tại tiết diện ở phần ba đoạn cột.  
Momen tính toán tại tiết diện B(đỉnh cột)có trị số MB= -64,355 t.m,do các tải trọng  
1,2,4,6,8,như vậy momen tương ứng ở đầu kia (tiết diện C) do các tải trọng này là:  
M2= 3,58 t.m.  
16  
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
+ Momen ở 1/3 đoạn cột:  
M=41,723t.m  
Momen quy ước :  
M‘=Max(MB/2,MC/2,M)= 41,732 t.m.  
e' x M' Ang 41,732 105  
' x N ¦Wx  
1
+ Độ lệch tâm tương đối: m‘X =  
.
.
3,97  
55,993103  
18,79  
64,355  
m‘X <5;Dựa vào bảng II.5 phụ  
II,xác định các hệ số:  
lục  
=0,65+0,005mX =0,65+0,005.3,97=0,6698.  
E
R
2,1106  
2,1103  
y=48,95<c =3,14  
3,14  
99,3.=1.  
1
Tính được: C =  
0,273  
1.m' x 10,6698 3,97  
y=48,95;tra bảng II.1 phụ lục II được Y =0,877.  
Điều kiện kiểm tra:  
N
55,993103  
=  
1128,7kg / cm2 . R.2100kg / cm2  
C.lt.Ath 0,2730,877 207,2  
*K iểm tra ổn định cục bộ.  
+ổn định cục bộ bản cánh.  
Theo bảng 3.3;khi  
3,58  
0,8x =1,5024  
bo  
E
R
2,1106  
2,1103  
(0,36 0,1.x)  
(0,36 0,11,502).  
16,134.  
c  
bo 38 1,2  
bo  
Tiết diện đã chọn có:  
9,2   
15,2.  
c  
2.2  
c  
Vậy bản cánh đảm bảo ổn định cục bộ  
+ổn định cục bộ bản bụng.  
Vì KNCL của cột được xác định theo điều kiện ổn định ttông thể trong mặt phẳng  
khung nên tỉ số giới hạn [h0/] xác định theo bảng 3.4.  
b
ứng với m=6,12 >1; X=1,502 >0,8,ta có:  
ho  
E
2,1106  
2,1103  
(0,9 0,5x)  
(0,9 0,51,502)  
52,21  
b  
R
Tiết diện đã chọn có:  
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
17  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
ho h 2.c 50 2.2,0  
ho  
38,33.   
52,21.  
b  
b  
1,2  
b  
như vậy đảm bảo ổn định không cần đặt sườn dọc.  
Kiểm tra điều kiện:  
E
R
2,1.106  
2,1.103  
ho/< 2,2  
2,2  
69,6  
b
Kết luận: Không cần đặt sườn ngang cho bản bụng,tiết diện chọn như hình vẽ là  
đảm bảo.  
4.Thiết kế cột dưới rỗng  
4.1.Chọn tiết diện cột.  
Cột dưới rỗng có tiết diện không đối xứng,bao gồm 2 nhánh:  
Nhánh mái(nhánh 1) và nhánh cầu trục(nhánh 2).Nhánh mái dùng tổ hợp của 1thép  
bản và 2 thép góc,nhánh trong dùng tiết diện tổ hợp từ ba thép bản.  
+ Cặp nội lực tính toán nhánh cầu trục:  
-
M1=M  
= -149,464t.m;Ntư =173,03 t.  
max  
G2=2,7 t.  
Lực nén tổng cộng: N1=173,03+2,7=175,73 t.  
+ Cặp nội lực tính toán nhánh mái:  
+
max  
M2=M  
= 220,897 t.m;Ntư =91,526 t.  
G2=2,7 t.  
Lực nén tổng cộng: N2=91,526+3,2=94,726 t.  
a.Chọn tiếtdiện nhánh.  
Sơ bộ giả thiết khoảng cách 2 trục nhánh C=hd=1,5 m,khoảng cách từ trục trọng  
tâm toàn tiết diện đến trục nhánh 1 và nhánh 2  
y1=y2=C/2=1,5/2=0,75 m.  
*Lực nén lớn nhất trong nhánh cầu trục:  
M1 N1  
t
149,464 175,73  
N
=
y2   
.0,75 187,51t.  
nh.1  
C
C
1,5  
1,5  
*Lực nén lớn nhất trong nhánh mái:  
M2 N2  
t
220.897 94.726  
N
=
y1  
.0,75 194,63t.  
nh.2  
C
C
1,5  
1,5  
Giả thiết hệ s=0,82(=60);Diện tích yêu cầu các nhánh:  
+ Nhánh cầu trục:  
Ntnh.1  
187,51103  
ct  
nh.1  
A
=
108,9cm2 .  
113,03cm2 .  
0,822,1103 1  
.R.  
+Nhánh mái:  
Ntnh.2  
194,63103  
0,822,1103 1  
ct  
nh.2  
A
=
.R.  
18  
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1  
GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI  
Theo yêu cầu độ cứng, chọn bề rộng cột(chiều cao tiết diện mỗi nhánh):  
b=44 cm. Thoả mãn : Trong khoảng (0,3—0,5)hd=4575 cm.  
b/Hd=44/800=0,055 >1/30=0,0333.  
*Nhánh cầu trục.  
Dùng tiết dạng chữ I tổ hợp có các kích thước và diện tích là:  
A
=40,8.1,2+2.22.1,6=119.36 cm2.  
nh.1  
+Tính các đặc trưng hình học.  
1,6223 40,81,23  
Jx1=  
2
2845,34cm4  
12  
Jx1  
12  
y1  
2845,34  
119,36  
rX1=  
4,88cm  
A
1
3
1,240,83  
22 1,6  
4
Jy1=  
ry1=  
2  
22 1,621,22 38447,33cm  
12  
12  
Jy1  
38447.33  
119,36  
17,95cm  
.
A
1
x
1
*Nhánh mái:  
Dùng tiết diện tổ hợp từ một thép bản 490x14 và 2 thép góc đều cạnh  
L 100x12 có A1 =22,8 cm2. z1o=2,91 cm.  
g
Diện tích tiết diện nhánh:  
A
=38.2,0+2.22,8 =121,6 cm2  
nh.2  
Khoảng cách từ mép trái của tiết diện(mép ngoài bản thép) đến trọng tâm tiết diện  
nhánh là: zo  
Ai zi  
76 12 22,84,91  
zo=   
2,436cm  
2L100x12  
Ai  
121,6  
+ Đặc trưng hình học của tiết diện nhánh mái.  
38 2,03  
12  
869,67cm4  
76(1,436)2 2  
209 22,8(4,912,436)2  
y2  
Jx2=  
Jx2  
869,67  
rX2=  
Jy2=  
2,674cm  
A2  
2 383  
121,6  
209 22,8(22 2,91)2 26260,83cm4  
2L100x12  
2  
12  
x2  
19  
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 55 trang yennguyen 31/03/2022 6360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Kết cấu thép 1 - Đề tài: Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_ket_cau_thep_1_de_bai_thiet_ke_khung_ngang_nha_cong_ng.pdf