Đề tài Máy uốn thép tự động

LI NÓI ĐẦU  
Trong thi khi nhp kinh tế Đông, Tây và toàn cu hóa, cùng vi công cuc đổi  
mi đất nước, nước ta đang ra sc phát trin các ngành công nghip mũi nhn như: Công  
nghhóa cht, công nghluyn kim, cơ khí, may mc, hàng tiêu dùng,… đã và đang đạt  
được nhiu kết qurt đáng khích l, phn nào nâng cao đời sng ca nhân dân, to công  
ăn vic làm cho hàng triu người lao động.  
Mt trong nhng ngành phát trin mnh mẽ đó, chính là ngành cơ khí nói chung và  
ngành chế to máy nói riêng. Tkhi mi thành lp đến nay ngành chế to máy phn nào  
to ra nhng sn phm có cht lượng tt, năng sut cao và được xut khu ra nhiu thị  
trường ln như: EU, Châu Á, hay các thtrường khc nghit như M,... Ngày nay khoa  
hc kthut ngày càng phát trin vì vy mà các doanh nghip cơ khí đòi hi phi ci tiến  
phương thc sn xut, thay thế các thiết blc hu, cũ kbng các thiết bcông nghcao  
để đảm bo cht lượng, độ chính xác gia công cũng như thm mca sn phm. Tuy  
nhiên để ci tiến công nghthì chi phí đầu tư ban đầu cho vic mua sm các thiết brt  
cao do các máy hin nay chyếu là nhp tnước ngoài nên li nhun thp vì vy mà  
nhiu doanh nghip không đầu tư hoc đầu tư không ni.  
Đứng trước thc trng nn kinh tế nước ta như vy, Đảng và Nhà nước ta đã coi  
trng hàng đầu là vic phát trin ngành cơ khí chế to, đặc bit là trong thi kCông  
nghip hóa, hin đại hóa đất nước như hin nay và đã to ra được nhiu máy móc, thiết bị  
phc vcho sphát trin đất nước để đưa nước ta trthành mt nước phát trin trong  
tương lai không xa. Để hiu thêm vmáy móc thiết bcũng như nm vng các nguyên lý  
thiết kế, chính vì vy mà đề tài “ Máy un thép tự động” đã ra đời. Hin nay các loi máy  
này có độ chính xác và năng sut cao chyếu là nước ngoài. Mc đích ca vic nghiên  
cu đề tài là thiết kế được máy có cht lượng, năng sut cao nhưng giá thành thp phc vụ  
trong nước và có thxut khu ra nước ngoài.  
Tuy nhiên do yêu cu vthi gian hn hp, kiến thc còn nhiu hn chế, vic tìm  
tài liu vmáy un là rt khó khăn nên vic nghiên cu đề tài chc chn còn nhiu thiếu  
sót. Vì vy rt mong được sự đóng góp ý kiến ca thy, cô cùng các đồng nghip để đề tài  
được hoàn thin hơn.  
Qua đề tài này chúng tôi xin chân thành cm ơn Thy/Cô Khoa Cơ Đin đã giúp  
đỡ trong thi gian va qua để chúng tôi hoàn thành tt đề tài ca mình.  
Trang 1  
DANH SÁCH CÁC HÌNH  
Trang  
Hình 1.1: Thép được sdng trong xây dng .......................................................... 2  
Hình 1.2: Thép được sdng làm cu đường .......................................................... 2  
Hình 1.3: Máy un ng sdng động cơ thy lc ................................................... 3  
Hình 1.4: Máy un ng bán tự động ......................................................................... 4  
Hình 1.5: Máy un ng đin thy lc RAPID T10/M ............................................. 5  
Hình 1.6: Máy un ng tự động CNC32B3 ............................................................. 5  
Hình 1.7: Máy un ng sáu đầu trc ......................................................................... 7  
Hình 1.8: Máy un ng do công ty Khataco chế to ................................................. 7  
Hình 2.1: Cơ cu truyn lc bng tay ........................................................................ 10  
Hình 2.2: Cơ cu truyn lc bng cơ ......................................................................... 11  
Hình 2.3: Cơ cu truyn lc bng thy lc ............................................................... 12  
Hình 2.4: Nguyên lý hot động khuôn un .............................................................. 13  
Hình 2.5: Cơ cu truyn lc bng khí nén ................................................................ 14  
Hình 3.1: Biu đồ σ ε ............................................................................................ 16  
Hình 3.2: Biu đồ P – Δl ........................................................................................... 17  
Hình 3.3: Chuyn động tròn ca đim ....................................................................... 17  
Hình 3.4: Phát tho sơ bkết cu trc ....................................................................... 35  
Hình 3.5: Sơ đồ tính toán trc ................................................................................... 35  
Hình 3.6: Biu đồ mômen trc IV ............................................................................. 37  
Hình 3.7: Các kích thước cơ bn ca rãnh then ....................................................... 38  
Hình 3.8: Sơ đồ chu lc ca tm .............................................................................. 42  
Hình 3.9: Hp gim tc khai trin hai cp ............................................................... 43  
Hình 3.10: Sơ đồ phát tho hp gim tc khai trin hai cp .................................... 55  
Hình 3.11: Sơ đồ tính toán trc I ............................................................................... 56  
Hình 3.12: Sơ đồ tính toán trc II .............................................................................. 56  
Hình 3.13: Sơ đồ tính toán trc III ............................................................................ 56  
Hình 3.14: Biu đồ mômen trc I ............................................................................. 58  
Hình 3.15: Biu đồ mômen trc II ............................................................................ 60  
Hình 3.16: Biu đồ mômen trc III .......................................................................... 62  
Hình 3.17: Sơ đồ chu lc ca I .............................................................................. 70  
Trang 2  
Hình 3.18: Cu to chung ca lăn .......................................................................... 71  
Hình 3.19: Sơ đồ chu lc ca II ............................................................................ 71  
Hình 3.20: Sơ đồ chu lc ca III ........................................................................... 72  
Hình 4.1: Bn vchế to bánh răng .......................................................................... 77  
Hình 4.2: Bn vẽ đánh sbmt chi tiết gia công .................................................... 80  
Hình 4.3: Mâm cp 3 chu tự định tâm ..................................................................... 83  
Hình 4.4: Dao tin ngoài thân cong ........................................................................... 83  
Hình 4.5: Dao tin ngoài thân cong có góc nghiêng 900 ........................................... 84  
Hình 4.6: Dao tin ngoài thân thng ......................................................................... 85  
Hình 4.7: Dao bào rãnh then thân cong .................................................................... 86  
Hình 4.8: Mũi khoan rut gà ................................................................................... 88  
Hình 4.9: Mũi ta rô .................................................................................................... 89  
Hình 4.10: Dao phay đĩa mô đun ............................................................................... 90  
Hình 4.11: Đá mài prôfin thng ................................................................................. 91  
Hình 4.12: Đá mài răng 2П ....................................................................................... 92  
Hình 4.13: Bn vphôi .............................................................................................. 101  
Hình 5.1: Phn mm Bentech EZ3D ......................................................................... 113  
Hình 5.2: Phn mm Bentech Pro ............................................................................. 114  
Trang 3  
DANH SÁCH CÁC BNG  
Trang  
Bng 3.1: Mt scông thc xác định chiu dài khai trin phôi un ........................ 21  
Bng 3.2: Thông số động hc và động lc hc các cp ca htruyn dn .............. 29  
Bng 3.3: Thông skthut ca bi 202 cnh.................................................... 70  
Bng 3.4: Thông skthut ca bi 204 cnh.................................................... 72  
Bng 3.5: Thông skthut ca bi 207 ctrung ................................................. 73  
Bng 3.6: Đặc tính kthut ca ni trc đĩa ............................................................. 73  
Bng 4.1: Bng đặc tính ca thép C45 ...................................................................... 78  
Bng 4.2: Các phương án thiết kế ............................................................................. 79  
Bng 4.3: Thông sca dao tin ngoài thân cong ..................................................... 82  
Bng 4.4: Thông sca dao tin ngoài thân cong có góc nghiêng 900 ..................... 82  
Bng 4.5: Thông sca dao tin ngoài thân thng ................................................... 83  
Bng 4.6: Thông sca dao bào rãnh then ............................................................... 85  
Bng 4.7: Thông sca mũi khoan rut gà ............................................................... 86  
Bng 4.8: Thông sca mũi ta rô .............................................................................. 86  
Bng 4.9: Thông scơ bn ca dao phay đĩa mô đun ............................................... 88  
Bng 4.10: Thông sca đá mài profin thng .......................................................... 89  
Bng 4.11: Các thông sca đá mài 2П đá phng hai mt vát côn .......................... 90  
Bng 4.12: Bng tính lượng dư trung gian và kích thước trung gian Ø56 ................ 95  
Bng 4.13: Bng tính lượng dư trung gian và kích thước trung gian Ø246 .............. 96  
Bng 4.14: Bng tính lượng dư trung gian và kích thước trung gian L = 90 ............ 97  
Bng 4.15: Bng tính lượng dư trung gian và kích thước trung gian Ø100 .............. 98  
Bng 4.16: Bng chế độ ct cho bước nguyên công tin thô Ø56 ............................ 100  
Bng 4.17: Bng chế độ ct cho bước nguyên công tin bán tinh Ø56 .................... 101  
Bng 4.18: Bng chế độ ct cho bước nguyên công tin tinh Ø56 ........................... 102  
Bng 4.19: Bng chế độ ct cho bước nguyên công mài thô Ø56 ............................ 103  
Bng 4.20: Bng chế độ ct cho bước nguyên công mài tinh Ø56 ........................... 103  
Bng 4.21: Bng chế độ ct cho bước nguyên công tin thô Ø246 .......................... 104  
Bng 4.22: Bng chế độ ct cho bước nguyên công tin bán tinh Ø246 .................. 104  
Bng 4.23: Bng chế độ ct cho bước nguyên công tin tinh Ø246 ......................... 105  
Bng 4.24: Bng chế độ ct cho bước nguyên công tin thô L = 90 ......................... 105  
Trang 4  
Bng 4.25: Bng chế độ ct cho bước nguyên công tin bán tinh L = 90 ................. 105  
Bng 4.26: Bng chế độ ct cho bước nguyên công tin thô Ø100 .......................... 106  
Bng 4.27: Bng chế độ ct cho bước nguyên công tin tinh Ø100 ......................... 106  
Bng 4.28: Bng chế độ ct cho bước nguyên công bào rãnh then ........................... 107  
Bng 4.29: Bng chế độ ct cho bước nguyên công khoan Ø12 ............................... 107  
Bng 4.30: Bng chế độ ct cho bước nguyên công ta rô ren M12 ........................... 108  
Bng 4.31: Bng chế độ ct cho bước nguyên công phay thô .................................. 108  
Bng 4.32: Bng chế độ ct cho bước nguyên công phay tinh ................................. 109  
Bng 4.33: Bng chế độ ct cho bước nguyên công mài thô răng ............................ 109  
Bng 4.34: Bng chế độ ct cho bước nguyên công mài tinh răng ........................... 109  
Trang 5  
Chương 1: Tng quan vmáy un thép  
Chương 1: TNG QUAN VMÁY UN PHBIN HIN NAY  
1.1. Tm quan trng ca st, thép  
- Ngày nay st, thép là mt thiết b, dng ckhông ththiếu đối vi con người, chúng  
ta có thddàng tìm thy chúng khp mi nơi, trên các thiết bca ô tô, xe máy, tàu thy,  
nhà ca hay đồ dùng gia đình …St, thép còn đóng góp trong stiến hóa ca loài người.  
Có thnói tm quan trng ca st thép vi con người là rt ln.  
Hip hi Thép Thế gii (WSA) dkiến nhu cu sdng thép trên toàn cu sẽ  
tăng 5,9% lên 1.359 triu tn trong năm nay và lp klc mi 1.441 triu tn vào năm  
2012 (tăng 6%). Theo WSA, nhu cu thép ca Trung Quc, quc gia tiêu ththép ln  
nht thế gii, stăng 5% lên 605 triu tn trong năm nay và stiếp tc tăng 5% lên 635  
triu tn vào năm ti.  
- Tuy nhiên, mt snhà phân tích nhn định nhng nlc ca Bc Kinh nhm làm  
ngui nn kinh tế, vn đang tăng trưởng quá nóng, đặc bit là lĩnh vc bt động sn, có  
thtác động xu đến nhu cu thép ca nn kinh tế ln thhai thế gii này.Daniel  
Novegil, Chtch y ban Kinh tế ca WSA, cho biết 2010 là năm nhu cu thép phc hi  
mnh m, nhcác gói kích thích kinh tế trên toàn cu, tc độ tăng trưởng nhanh chóng  
ca các nn kinh tế mi ni và đà phc hi ca thtrường. Năm 2010, nhu cu thép ca  
thế gii đã tăng 13,2%. WSA, mt trong nhng hip hi thép ln nht thế gii, đại din  
cho khong 170 vin nghiên cu vthép, các hip hi thép quc gia, khu vc và nhiu  
nhà sn xut thép. Hin các thành viên ca WSA sn xut khong 85% lượng thép ca thế  
gii.  
- Theo BCông Nghip, thtrường st thép Vit Nam hàng chc năm lin mt cân  
đối gia phôi và thép thành phm, gia thép xây dng và thép cao cp khác như thép tm  
lá cán nng cán ngui nói chung và thép ng nói riêng nên Chính phủ đã chỉ đạo Bcông  
nghip cùng VSC (Tng công ty thép Vit Nam) khn trương xây dng khu liên hip thép  
Hà Tĩnh vi ngun tài nguyên qung st ca mThch Khê, Hà Tĩnh vi trlượng 500  
triu tn để sn xut phc vcho nhu cu kinh tế, đồng thi VSC chn đối tác nước ngoài  
là Tp đoàn TATA là tp đoàn hàng đầu ca n Độ vsn xut thép.  
- Cũng theo BCông Nghip, ngành thép Vit Nam vn chưa sn xut được thép tm  
cán nóng, năm 2005 VSC đã đưa nhà máy thép cán ngui Phú Mvi công sut 205 000  
tn/năm vào sn xut nhưng mi chỉ đáp ng được 25% nhu cu trong nước. Đến năm  
2010 nhu cu vthép tm khong 5 triu tn/năm và đến năm 2015 thì con snày lên đến  
7,5 triu tn/năm.  
Trang 6  
Chương 1: Tng quan vmáy un thép  
- Mc dù thtrường thép nước ta là rt ln nhưng do chưa đáp ng đủ vì vy có hơn  
93% thép nhp tcác nước Trung Quc, Nht Bn, Hàn Quc. Theo sliu ca Hip hi  
thép Vit Nam, năm 2006 Vit Nam nhp 2586 triu tn thép trgiá 1264 tUSD, riêng  
quý I/2007 nhp 1124 triu tn trgiá 572 triu USD. Nhn thy được scp thiết này vì  
vy Nhà Nước đã có nhng chtrương phù hp nhm cân đối thtrường thép thành phm  
và hn chế đến mc thp nht slãng phí ngun ngoi t.  
- Theo BXây Dng, trong lĩnh vc xây dng dân dng và công nghip, tnhng  
năm 90 trli đây vic sdng các kết cu trong trình bng thép đã có nhng tiến bộ  
nhanh chóng vượt bc. Nhiu công trình xây dng nhà xưởng, nhà thi đấu, hi trường, các  
dàn khoan du khí,…đã ng dng thành công các sn phm kết cu thép. Trong thi gian  
ti vic sdng các kết cu thép vào các công trình rt quan trng đặc bit là xây dng 44  
cu trên tuyến đường st Hà Ni – Tp HCM và vic xây dng tòa nhà 30 tng ti Tp  
HCM và mt trong nhng công trình cũng không kém phn quan trng là cng bin.  
Nhn thc rõ ý nghĩa và tm quan trng ca st thép trong xây dng, công nghip vì vy  
hin nay BGiao Thông Vn Ti chỉ đạo mt mt nghiên cu kết cu thép đồng thi phi  
thường xuyên hc hi cp nht công nghê tiên tiến ca các nước phát trin.  
- Mt ssn phm thép được dùng trong xây dng dân dng, cu đường:  
Hình 1.1: Thép được sdng trong xây dng  
Trang 7  
Chương 1: Tng quan vmáy un thép  
Hình 1.2: Thép được sdng làm cu đường  
Trang 8  
Chương 1: Tng quan vmáy un thép  
1.2. Tình hình sdng máy un trên thế gii và Vit Nam  
1.2.1. Tình hình sdng máy un trên thế gii  
- Hin nay trên thế gii, ng được sdng rng rãi trong các ngành công nghip và  
trong xây dng trang trí ni tht vi rt nhiu chng loi ng khác nhau có đường kính  
cũng như vt liu làm ng rt đa dng, nhn thy được tm quan trng ca st thép chính  
vì vy vic chế to máy un phù hp vi nhu cu rt cn thiết. Trên thế gii hin nay máy  
un đa dng tbng tay, đến động cơ ri đến NC hay CNC có thun vi nhiu bán kính  
khác nhau vi độ chính xác và năng sut rt cao.  
- Máy un tự động thy lc điu khin bng động cơ servo dùng để un ng có độ  
chính xác cao, kích thước ng tương đối ln máy được sdng động cơ thy lc vì vy  
to ra lc un tác dng lên ng đồng đều ít sinh ra khuyết tt trong khi un, điu kin máy  
tương đối đơn gin sdng bng bàn đạp chân, máy un có sdng đầu phân độ vì vy  
ng được xoay theo các dng khác nhau để un nhng ng có nhiu đon cong. Nhng  
máy un này hoàn toàn tự động người công nhân chvic cp phôi và điu khin tmáy  
tính thì đai thép scho ra được sn phm.  
Trang 9  
Chương 1: Tng quan vmáy un thép  
Hình 1.3: Máy un ng sdng động cơ thy lc  
Trang 10  
Chương 1: Tng quan vmáy un thép  
- Máy un ng bán tự động bàn un nm ngang sdng động cơ đin, điu khin  
bng bàn đạp chân hay nút điu khin cho phép bn un cong đến 1900, máy đươc sn  
xut ti Nht Bn sdng puli và cchn dưới giúp ng được nhng kích cỡ đai thép có  
đường kính khá ln đến 40mm, đạt độ chính xác cao. Máy có thiết kế thêm bphn tay  
dn ng phía sau giúp cho phn không un cong không bbiến dng. Tay un ca máy có  
cchn linh hot giúp cho vic điu chnh góc un ddàng, máy làm vic vi độ ổn định  
cao, linh kin thay thế đơn gin.  
Hình 1.4: Máy un bán tự động  
- Ngoài ra có mt loi máy hot động theo nguyên lý khác là không quay khuôn để  
un cong chi tiết mà dùng pittông thy lc đẩy khuôn để un cong chi tiết đó là máy un  
ng đin thy lc được dn động bng động cơ RAPID T100M được lp hp gim tc  
đin thy lc, điu khin txa bng bphân phi 2 chiu, là thiết bị được thiết kế cho độ  
chính xác đặc bit. Hp gim tc bao gm các pittông vi van gii hn cho phép xdu  
tự động để đạt ng sut làm vic ln nht và duy trì áp lc làm vic. Mt trong nhng  
model này được lp ráp vi mt bàn gia công 2 tng chc chn. Hp sthy lc được lp  
tng dưới, trong khi máy un ng được lp tng trên. Loi máy RAPID T10/M là loi  
máy mi trên thtrường có thvn hành bng tay khi cn thiết.  
+ Máy un có các cht thay đổi vì vy có ththay đổi khuôn un mt cách ddàng,  
máy un được dùng để un có kích thước ln vì chế to khuôn un tương đối đơn gin  
hơn các loi khuôn un kiu quay.  
Trang 11  
Chương 1: Tng quan vmáy un thép  
hình 1.5: Máy un ng đin thy lc RAPID T10/M  
1.1.2. Tình hình sdng máy un nước ta  
- nước ta nhu cu s  
- nước ta ng cũng được sdng rt nhiu không chriêng trong công nghip mà trong  
trang trí ni tht, xây dng cũng được sdng rng rãi. Theo thng kê ca ngành công  
nghip ô tô chriêng hãng Toyota thì mt loi ng dn nước làm mát cho động cơ hình  
dng chcó 3 chun vi 3 bán kính cong khác nhau theo đơn đặt hàng thì phi đến  
10.000sp/năm. Như vy tsliu trên cho ta thy Vit Nam hin nay nhu cu sdng  
ng là rt ln, nếu ly trung bình thì cnước ta cn ti thiu là 90.000sp/năm, cho 9 công  
ty ln lp ráp và sn xut ô tô ti Vit Nam như izuzu, ford, misubisi, honda,... Nhưng số  
liu này cũng cho ta thy chcó mt loi ng mà cn ti slượng ng đáng knhư trên  
thì trong cmt chiếc ô tô có rt nhiu loi ng hình dng và kích thước khác nhau, ngoài  
ra chúng ta chưa kể đến xe gn máy hay tàu la, tàu thy … thì lượng ng cung cp cho  
các công ty này ln đến mc nào nhưng hin nay theo thng kê ca Bxây dng thì các  
loi ng này chyếu là nhp khu.  
- Theo tư liu ca các nhà chế to máy công nghip thì trong mt dán chế to mt  
thiết bdây chuyn thì cn ít nht 20 chng loi ng khác nhau mi chng loi có khong  
4000 chi tiết cn un vi các bán kính cong và góc un khác nhau, nếu đem ra nước ngoài  
gia công cũng như đầu tư máy un hin đại thì chi phí đầu tư ln do đó các nhà thiết kế sử  
Trang 12  
Chương 1: Tng quan vmáy un thép  
dng các máy móc sn có trên thtrường làm sn phm có độ chính xác rt thp, cht  
lượng sn phm kém, không có thm mvì vy cho nên hu hết các dán có vn đầu tư  
nước ngoài có cht lượng tt hơn trong nước.  
- Theo thng kê ca ngành xây dng trang trí ni tht, thiết bphc vxây dng thì  
nhu cu un ng là rt ln, hin nay đang phát trin nhu cu vxây dng nhà, xây dng  
cu hay các công trình rt nhiu có ti hơn 100.000 chng loi khác nhau tcác loi thép  
định hình, ng, dt, … được un theo nhiu kiu hoa văn đa dng, phong phú và slượng  
ng này thay đổi tng ngày mà ta không ththng kê hết được.  
- Hin nay nước ta cũng có mt scông ty cũng sn xut máy un ng như xưởng cơ  
khí Lâm Quân – Tp HCM sn xut máy un ng 6 đầu trc, được dùng để un ng thép,  
Inox… dùng trong dân dng làm lan can, cu thang, ban công,…và được dùng trong sn  
xut công nghip. Mt số đặc đim kthut máy:  
+ Kích thước máy (cao x rng x ngang): 700 x 700 x 600, cm  
+ Trng lượng: 80Kg  
+ Công sut máy: 1,1Kw  
Hình 1.7: Máy un ng sáu đầu trc  
Trang 13  
Chương 1: Tng quan vmáy un thép  
- Máy un ng do công ty Khataco – Khánh Hòa nghiên cu, chế to có thun ng  
vi đường kính un 42(mm), góc un có thể đạt được 1800. Ưu đim ca loi máy này là:  
Chế to tương đối đơn gin, vn đầu tư thp tuy nhiên loi máy này có nhiu nhược đim  
như: Độ chính xác thp, không gia công ng có đường kính ln, lc tác dng lên ng  
không đều nên dsinh ra khuyết tt. Loi máy thường được sdng trong sn xut đơn  
chiếc và hàng lot nh.  
Hình 1.8: Máy un ng do công ty Khataco – Khánh hòa chế to  
- Như vy có thkhng định rng nhu cu sdng ng nước ta là rt ln nhưng qua  
tìm hiu thc tế ở Khánh Hòa mà rng hơn là nước ta thì hin nay chưa có công ty hay  
tchc nào chuyên sn xut hay nghiên cu vmáy un ng, do vy mà tài liu cũng như  
chng loi vmáy un còn rt nhiu hn chế. nước ta chcó các cơ sun ng nhl,  
thiết blc hu, năng sut thp, cht lượng cũng như thm mkém, không thun ng có  
đường kính ng ln chyếu là các thiết bbng tay hay tthiết kế, không đáp ng được  
nhu cu trong nước cũng như cnh tranh vi nước ngoài. Nhưng hin nay trên thtrường  
có rt nhiu loi máy nhp tnước ngoài vcó thun nhiu loi ng có đường kính  
khác nhau vi các bán kính un, góc un khác nhau vi nhiu hình dng từ đơn gin đến  
phc tp, các loi máy này đều có năng sut cao và khnăng đạt độ chính xác cao nhưng  
giá thành khá đắt vì vy mà nhiu công ty không dám đầu tư.  
Trang 14  
Chương 2: La chn phương án thiết kế  
Chương 2:  
LA CHN PHƯƠNG ÁN THIT KẾ  
2.1. Yêu cu đối vi máy cn thiết kế  
2.1.1. Các chtiêu vhiu qusdng  
- Máy thiết kế phi có năng sut và hiu sut tương đối cao, ít tn năng lượng, kích  
thước máy cgng tht nh, gn, chi phí đầu tư thp, vn hành tương đối ddàng …  
- Để làm được điu này người thiết kế cn hoàn thin vsơ đồ kết cu ca máy đồng  
thi chn các thông sthiết kế và các quan hvkết cu hp lý.  
2.1.2. Khnăng làm vic  
- Máy có thhoàn thành các chc năng đã định mà vn giữ được đồ bn, không thay  
đổi kích thước cũng như hình dng ca máy, ngoài ra vn giữ được sự ổn định, có tính  
bn mòn, chu được nhit và chn động.  
- Để máy có đủ khnăng làm vic cn xác định hp lý hình dng, kích thước chi tiết  
máy, chn vt liu thích hp chế to chúng và sdng các bin pháp tăng bn như nhit  
luyn, …  
2.1.3. Độ tin cy  
- Độ tin cy là tính cht ca máy va thc hin chc năng đã định đồng thi vn giữ  
được các chtiêu vsdng (như năng sut, công sut, mc độ tiêu thnăng lượng, độ  
chính xác, …) trong sut quá trình làm vic hoc trong quá trình thc hin công vic đã  
quy định.  
- Độ tin cy được đặc trưng bi xác sut làm vic không hng hóc trong mt thi gian  
quy định hoc quá trình thc hin công vic.  
2.1.4. An toàn trong sdng  
Mt kết cu làm vic an toàn có nghĩa là trong điu kin sdng bình thường thì  
kết cu đó không gây ra tai nn nguy him cho người sdng, cũng như không gây hư  
hi cho thiết b, nhà ca và các đối tượng xung quanh.  
2.1.5. Tính công nghvà tính kinh tế  
- Đây là mt trong nhng yêu cu cơ bn đối vi máy để tha mãn yêu cu vtính công  
nghvà tính kinh tế thì máy được thiết kế có hình dng, kết cu, vt liu chế to phù hp  
vi điu kin sn sut cth, đảm bo khi lượng và kích thước nhnht, ít tn vt liu  
nht, chi phí vchế to thp nht kết qucui cùng là giá thành thp.  
- Máy nên thiết kế vi slượng ít nht các chi tiết, kết cu đơn gin, dchế to và lp  
ráp, chn cp chính xác chế to cho phù hp nhưng vn đảm bo được điu kin và quy  
mô sn xut cth.  
Đồ án tt nghip  
Trang 15  
Chương 2: La chn phương án thiết kế  
2.2. Các phương án thiết kế  
2.2.1. Phương án 1: Cơ cu truyn lc bng tay  
a) Sơ đồ nguyên lý:  
Hình 2.1: Cơ cu truyn lc bng tay  
1: ng un  
4: Bánh xe di động  
2: Vòng hãm  
5: Tay quay  
3: Bánh xe cố định  
6: Tay cm để quay  
b) Nguyên lý hot động:  
Cơ cu truyn lc bng tay cháp dng cho mt số ống có đường kính nh, yêu cu  
độ chính xác ca góc un thp. Cơ cu truyn lc bng tay được hot động như sau: Sau  
khi kim tra ng ta đưa ng vào khi đó quay tay quay (6) bánh xe di động (4) slăn trên  
bánh xe cố định (3), bánh xe cố định (3) được gá trên thân máy slàm cong ng to thành  
góc un cn thiết, để giữ ống ta dùng vòng hãm (2). Để ly ng ra ta quay tay quay (6) về  
vtrí ban đầu và ly ng ra.  
c) Ưu đim và nhược đim:  
- Ưu đim: + Nguyên lý hot động tương đối đơn gin.  
+ Rtin phù hp cho sn xut đơn chiếc và hàng lot nh.  
- Nhược đim: + Độ chính xác thp, năng xut thp.  
+ Không xác định được sai số đàn hi sau khi un.  
+ Phi dùng lc bng tay  
+ Dsinh ra khuyết tt trong khi un.  
Đồ án tt nghip  
Trang 16  
Chương 2: La chn phương án thiết kế  
2.2.2. Phương án 2: Cơ cu truyn lc bng cơ  
a) Sơ đồ nguyên lý:  
Hình 2.2: Cơ cu truyn lc bng cơ  
1: Động cơ  
3: Tay quay  
2: Hp gim tc  
4: Khuôn un tĩnh  
6: Cơ cu ly hp  
5: Khuôn un động  
7: Cp bánh răng  
b) Nguyên lý hot động:  
Khi nhn được bn vvà các thông scn chế to ca sn phm un ta điu chnh  
góc un mà ta cn un tcơ cu ly hp cam. Máy un làm vic được truyn động từ động  
cơ đin (1) qua hp gim tc (2) ri đến cơ cu truyn lc bng cơ, trong cơ cu la chn  
ta dùng cp bánh răng (7), cơ cu bánh răng (7) được ni vi khuôn un động (5). Để hãm  
ng trong quá trình un ta dùng tay quay (3) đưa khuôn un tĩnh (4) gn khuôn un động  
để hãm chi tiết. Ngoài ra để đảm bo góc un ta có cơ cu ly hp (6) ngt động cơ khi góc  
un đúng như ban đầu tính toán.  
c) Ưu đim và nhược đim:  
- Ưu đim: + Kết cu tương đối đơn gin.  
+ Độ chính xác, năng suât tương đối cao phù hp cho sn xut lot va và  
nh.  
Đồ án tt nghip  
Trang 17  
Chương 2: La chn phương án thiết kế  
+ Giá thành h.  
- Nhược đim: + Lc tác dng lên ng không đồng đều.  
+ Mc độ chuyên môn hóa chưa cao.  
2.2.3. Phương án 3: Cơ cu truyn lc bng thy lc  
a) Sơ đồ nguyên lý:  
Hình 2.3: Cơ cu truyn lc bng thy lc  
1: Nút on/off  
2: Tay điu khin  
3: Piston thy lc  
4: Cánh tay quay  
Đồ án tt nghip  
Trang 18  
Chương 2: La chn phương án thiết kế  
5: Bn lchU  
7: Cht di chuyn  
9: Cánh tay chính  
11: Khi nén  
6: Bulông ép  
8: Cht xoay  
10: Bán kính khuôn un  
12: Động cơ thy lc  
b) Nguyên lý hot động:  
- Máy un ng thy lc hot động da trên nguyên tc hot động ca pittông- xi  
lanh thy lc. sau khi cung cp ngun cho động cơ thy lc (12) sau đó nhcơ cu điu  
khin (2) đi qua pittông thy lc (3) và được truyn đến cánh tay quay (4) làm un chi  
tiết. Trên cánh tay quay (4) có lp bn lchU (5) và bulông ép (6) nhm giữ ống trong  
quá trình un.Trên cánh tay quay (4) cũng như trên cánh tay chính (9) có các lvì vy có  
thddàng thay khuôn un mt cách đơn  
gin.  
- Nguyên lý khuôn un hot động  
như sau: Sau khi ng được làm sch và  
kim tra không bkhuyết tt, ng (13)  
được đưa vào khuôn ta đóng bn lchU  
(5) và xiết bulông hãm (6) nếu cn. Có thể  
cho dung dch trơn ngui vào khuôn trước  
khi un để gim ma sát gia ng và khuôn  
để ống không bnhăn trong qua trình un.  
c) Ưu đim và nhược đim:  
- Ưu đim: + Lc tác dng lên ng  
tương đối đồng đều.  
+ Có độ chính xác cao,  
năng sut cao.  
- Nhược đim: + Kết cu phc tp, thiết kế  
tương đối khó.  
Hình 2.4: Nguyên lý hot động khuôn un  
+ Khá đắt tin.  
+ Bo dưỡng máy tương đối tn kém.  
2.2.4. Phương án 4: Cơ cu truyn lc bng khí nén  
Đồ án tt nghip  
Trang 19  
Chương 2: La chn phương án thiết kế  
a) Sơ đồ nguyên lý:  
Hình 2.5: Cơ cu truyn lc bng khí nén  
1: Động cơ khí nén  
3: Pittông khí nén  
2: Hp điu khin khí nén  
4: Đĩa phân độ  
5: Khuôn un động  
6: Khuôn un tĩnh  
b) Nguyên lý hot động:  
Máy un ng truyn lc bng khí nén được truyn động từ động cơ khí nén (1)  
qua cơ cu điu khin khí nén (2), sau đó qua bphn ng dn đến pittông (3), có 2  
pittông truyn lc mt pittông truyn cho khuôn un động (5), mt pittông được truyn  
cho giá quay trên đó có khuôn un tĩnh (6) vì vy to ra vt un cn thit. Để đảm bo  
góc un chính xác ta có đĩa phân độ (4). Hin nay máy un ng truyn lc bng khí nén  
rt ít được dùng vì có cơ cu khí nén rt phc tp, máy dùng cơ cu thy lc hin nay  
được sdng nhiu nht.  
c) Ưu đim và nhược đim:  
- Ưu đim: + Lc tác dng lên ng tương đối đồng đều.  
+ Có độ chính xác cao, năng sut cao.  
- Nhược đim: + Kết cu phc tp.  
+ Khá đắt tin.  
+ Ít được dùng vì van điu chnh khí nén khá phc tp  
Đồ án tt nghip  
Trang 20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 140 trang yennguyen 28/03/2022 6720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Máy uốn thép tự động", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfde_tai_may_uon_thep_tu_dong.pdf