Đề cương chi tiết học phần Kỹ năng giải quyết vấn đề và làm việc nhóm

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KNH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP  
KHOA: KHOA HỌC CƠ BẢN  
BỘ MÔN: TÂM LÝ  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN  
KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ LÀM VIỆC NHÓM  
1. THÔNG TIN CHUNG  
- Tên học phần (tiếng Việt):  
- Tên học phần (tiếng Anh):  
- Mã môn học:  
Kỹ năng giải quyết vấn đề và làm việc nhóm  
Problem-solving and teamwork skills  
BSA01  
- Thuộc khối kiến thức:  
- Khoa/Bộ môn phụ trách:  
- Giảng viên phụ trách chính:  
Kiến thức đại cương  
Khoa khoa học cơ bản/ Bộ môn Tâm lý học  
TS. Vũ Thị Nguyệt  
Phòng làm việc: P807, Nhà HA10, Cơ sở Lĩnh Nam  
- Giảng viên tham gia giảng dạy: ThS. Hồ Thị Phương, ThS. Nguyễn Duy Tưởng  
- Số tín chỉ:  
2(26, 8, 30,60)  
Trong đó N: Số tín chỉ;  
a : Số tiết LT;  
b: Số tiết TH/TL;  
a+b/2 = 15xN  
Số giờ sinh viên tự học :30 x N ( Khoản 3 điều 3,  
Qui chế 686/ĐHKTKTCN, 10.10.2018 ; )  
Số tiết Lý thuyết:  
26 tiết  
Số tiết TH/TL trên lớp:  
Số tiết Tự học:  
8 tiết  
60  
- Tính chất của học phần:  
- Đối tượng người học  
Tự chọn  
Sinh viên đại học ngành Dệt may  
- Điều kiện tham dự học phần:  
Học phần tiên quyết:  
Học phần song hành:  
Điều kiện khác:  
Không  
Không  
Không  
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN  
Kỹ năng giải quyết vấn đề và làm việc nhóm là học phần tự chọn thuộc khối kiến thức  
đại cương trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành kế toán và tài chính ngân hàng.  
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về kỹ năng giải quyết  
vấn đề, kỹ năng ra quyết định và kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng quản lý - lãnh đạo nhóm;  
1
kỹ năng giao tiếp; kỹ năng thuyết trình; kỹ năng giải quyết mâu thuẫn. Bao gồm các vấn đề  
cụ thể như: Khái niệm, phân loại, qui trình, nguyên tắc, yêu cầu, công cụ kỹ thuật, phương  
pháp làm việc.  
3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN  
Kiến thc  
- Nhn biết và hiểu rõ vấn đề gp phi trong cuc sống, trong công việc, hiểu được các  
nguyên tắc, quy trình và các kthut, phương pháp cn thiết để gii quyết vn đề đó.  
-Nhn biết và hiểu rõ các giai đoạn của nhóm; vai trò và ảnh hưởng ca từng cá nhân  
đến việc lãnh đạo nhóm - Nhn thức mâu thuẫn và kỹ năng giải quyết mâu thuẫn trong nhóm  
- Kỹ năng lãnh đạo và quản trị nhóm và các yếu tố tâm lý – xã hội giúp cho một nhóm vận  
hành có hiu qunht  
Kỹ năng  
- Kỹ năng giao tiếp: có tác phong chuyên nghip và khnăng hoàn thành mc tiêu  
trong giao dch vi các chthliên quan; khnăng tiếp nhn yêu cu và to dng shài  
lòng trong giao tiếp vi các đối tượng khách hàng được phân công; khnăng phân tích vấn  
đề, phân tích nguyên nhân, đánh giá cách giải quyết vấn đề. Có kỹ năng giải quyết vấn đề.  
- Knăng thuyết trình: có knăng tchc trình bày, diễn đạt và truyền đạt tt các vn  
đề chuyên môn, giúp cho người nghe có thhiu rõ, thuyết phc và to sự đồng thun ca  
người nghe  
Năng lực tchủ và trách nhiệm  
Có tư duy sáng tạo, có phẩm chất đạo đức, tinh thần làm việc độc lập, hợp tác nhóm  
trong công việc, có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác  
nhau. Chủ động trong việc giải quyết mọi vấn đề gặp phải.  
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN  
CĐR của  
CTĐT  
Mô tả CĐR học phần (mục tiêu cụ thể)  
Sau khi học xong môn học này, người học có thể:  
Về kiến thức  
Mã  
CĐR  
G1  
Nhận biết và hiểu rõ vấn đề gặp phải trong cuộc sống, trong công  
1.1.2  
1.1.2  
việc, hiểu được các nguyên tắc, quy trình và các kỹ thuật, phương  
G1.1.1  
pháp cần thiết để giải quyết vấn đề đó.  
Nhớ và hiểu được tầm quan trọng của việc ra quyết định, chức năng  
của việc ra quyết định, yêu cầu của việc ra quyết định, các phương  
pháp, qui trình ra quyết định, những kỹ năng và phẩm chất cần có của  
người ra quyết định.  
G1.1.2  
1.1.2  
Nhận biết và hiểu rõ các giai đoạn của nhóm; vai trò và ảnh hưởng của  
từng cá nhân đến việc lãnh đạo nhóm - Nhận thức mâu thuẫn và kỹ  
G1.1.1 năng giải quyết mâu thuẫn trong nhóm - Kỹ năng lãnh đạo và quản trị  
nhóm và các yếu tố tâm lý – xã hội giúp cho một nhóm vận hành có  
hiệu quả nhất  
2
G2.  
Về kỹ năng  
Kỹ năng giao tiếp: có tác phong chuyên nghip và khnăng hoàn  
2.2.1  
thành mc tiêu trong giao dch vi các chthliên quan; khnăng tiếp  
nhn yêu cu và to dng shài lòng trong giao tiếp vi các đối tượng  
khách hàng được phân công; khnăng phân tích vấn đề, phân tích  
nguyên nhân, đánh giá cách giải quyết vấn đề. Có kỹ năng giải quyết  
vấn đề.  
G2.2.1  
Kỹ năng thuyết trình: có kỹ năng tchc trình bày, diễn đạt và truyn  
đạt tt các vn đề chuyên môn, giúp cho người nghe có thhiu rõ,  
thuyết phc và to sự đồng thun ca người nghe;  
2.2.2  
2.2.2  
G2.2.2  
G2.2.3  
Kỹ năng tư duy, làm việc độc lp: có kiến thc cơ svng chắc, kỹ  
năng tiếp cn, tư duy và tìm được phương án tt nhất để gii quyết các  
vn đề mt cách độc lập; có kỹ năng quản lý thời gian và quản trị công  
việc.  
Kỹ năng làm vic theo nhóm: có kỹ năng tchc làm vic theo nhóm,  
chia sꢁ ý kiến và tho lun vi các thành viên trong nhóm; có khnăng  
lãnh đạo nhóm, phân công nhim v, to động lc, giám sát hoạt động  
ca nhóm, định hướng và nêu các ý tưởng mi vcông vic, vsn  
phm ca nhóm, tng kết các vấn đề đưa ra tho lun nhóm;  
2.2.2  
G2.2.4  
G3.  
Năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp  
[3.1.1] Có tư duy sáng tạo, có phẩm chất đạo đức, tinh thần làm việc  
3.1.1  
độc lập, hợp tác nhóm trong công việc, có khả năng tự định hướng,  
thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau. Chủ động trong  
việc giải quyết mọi vấn đề gặp phải.  
G3.1.1  
[3.1.2] Có khả năng nghiên cứu khoa học; tự học hỏi; có năng lực  
phán xét, phản biện sự việc trong cuộc sống và đưa ra được chính kiến  
của mình với lý lẽ khoa học, phù hợp pháp luật;  
3.1.2  
3.2.1  
G3.1.2  
.
[3.2.1] Trách nhiệm nghề nghiệp: Có trách nhim cao vi các công  
vic được giao; luôn có tinh thn cu th, xây dng và thc hin tác  
phong làm vic chuyên nghip; Tinh thn, thái độ phc vtn ty; tôn  
trng khách hàng; tuân thcác quy định vchuyên môn nghip v.  
G3.2.1  
G3.2.2  
[3.2.2] Trách nhiệm xã hội: Có trách nhim xã hi tốt đối vi tp thể  
đơn vvà đối vi cộng đồng; tuân thlut pháp và quy định ca cơ  
3.2.2  
3
quan làm vic; có ý thc xây dng tp thể đơn v;  
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY  
Tài liệu học  
tập, tham  
khảo  
Số tiết Số tiết  
Tuần  
Nội dung  
LT  
TH/TL  
Chương 1: Kỹ năng giải quyết vấn đề  
1.1. Tổng quan về giải quyết vấn đề  
1.1.1. Vấn đề  
1.1.2. Giải quyết vấn đề .  
1.1.3. Kỹ năng giải quyết vấn đề  
1
2
0
[1], [2], [3]  
1.2. Công cụ kỹ thuật về giải quyết vấn đề  
1.2.1. Kỹ thuật 5W+1H  
1.2.2. Biểu đồ xương cá  
1.2.3. Sơ đồ tư duy  
1.2.4. Kỹ thuật động não  
1.2.5. Sáu chiếc mũ tư duy  
1.2. Công cụ kỹ thuật giải quyết vấn đề  
1.2.1. Kỹ thuật 5W+1H  
1.2.2. Biểu đồ xương cá  
2
3
2
0
0
2
[1], [2], [3]  
[1], [2], [3]  
1.2.3. Sơ đồ tư duy  
1.2.4. Kỹ thuật động não  
1.2.5. Sáu chiếc mũ tư duy  
1.3. Qui trình giải quyết vấn đề  
1.4. Phương pháp giải quyết vấn đề  
1.4.1. Khai thác trí tuệ tập thể  
1.4.2. Kỹ thuật OODA  
1.3. Qui trình giải quyết vấn đề  
1.4. Phương pháp giải quyết vấn đề  
1.4.1. Khai thác trí tuệ tập thể  
1.4.2. Kỹ thuật OODA  
4
5
[1], [2], [3]  
[1], [2], [3]  
0
0
2
2
1.3. Qui trình giải quyết vấn đề  
1.4. Phương pháp giải quyết vấn đề  
1.4.1. Khai thác trí tuệ tập thể  
4
Tài liệu học  
tập, tham  
khảo  
Số tiết Số tiết  
Tuần  
Nội dung  
LT  
TH/TL  
1.4.2. Kỹ thuật OODA  
1.3. Qui trình giải quyết vấn đề  
1.4. Phương pháp giải quyết vấn đề  
1.4.1. Khai thác trí tuệ tập thể  
1.4.2. Kỹ thuật OODA  
6
[1], [2], [3]  
[1], [2], [3]  
0
2
7
8
0
0
2
2
Thảo luận chương 1 và 2  
Kiểm tra chương 1 và 2  
Chương 2: Kỹ năng ra quyết định  
2.1. Tổng quan về ra quyết định  
2.1.1. Khái niệm ra quyết định  
2.1.2. Kỹ năng ra quyết định  
2.1.3.Phân loại của việc ra quyết định  
2.1.4. Tầm quan trọng của việc ra quyết định  
2.1.5. Tại sao phải ra quyết định  
2.1.6. Chức năng của việc ra quyết định  
9
2
0
[1], [2], [3]  
2.1.7. Yêu cầu của việc ra quyết định  
2.2. Phương pháp ra quyết định  
2.2.1. Phương pháp độc đoán  
2.2.2. Phương pháp phát biểu cuối cùng  
2.2.3. Phương pháp tinh hoa  
2.2.4. Phương pháp cố vấn  
2.2.5. Phương pháp nhất trí  
2.2.6. Phương pháp luật đa số  
2.3. Qui trình ra quyết định  
2.3.1. Xác định vấn đề  
2.3.2. Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng  
2.3.4. Thu thập thông tin về các yếu tố  
2.3.5. Đưa các giải pháp  
[1], [2], [3]  
10  
0
2
2.3.6. Chọn các giải pháp  
2.3.7. Thực hiện quyết định và đánh giá  
quyết định  
2.4. Những sai lầm ra quyết định  
2.4.1. Quá dựa tự tin vào kinh nghiệm từ  
5
Tài liệu học  
tập, tham  
khảo  
Số tiết Số tiết  
Tuần  
Nội dung  
LT  
TH/TL  
quá khứ  
2.4.2. Không có mục đích rõ ràng  
2.4.3. Ra quyết định vội vàng  
2.4.4. Khung lựa chọn hẹp  
2.4.5. Thiên kiến xác nhận  
2.5. Kỹ năng người ra quyết định  
2.5.1.Người ra quyết định trong quản trị  
2.5.2. Những phầm chất cần thiết của người  
ra quyết định  
2.3. Qui trình ra quyết định  
2.3.1. Xác định vấn đề  
2.3.2. Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng  
2.3.4. Thu thập thông tin về các yếu tố  
2.3.5. Đưa các giải pháp  
2.3.6. Chọn các giải pháp  
2.3.7. Thực hiện quyết định và đánh giá  
quyết định  
2.4. Những sai lầm ra quyết định  
11  
0
2
[1], [2], [3]  
2.4.1.Quá dựa tự tin vào kinh nghiệm từ quá  
khứ  
2.4.2. Không có mục đích rõ ràng  
2.4.3. Ra quyết định vội vàng  
2.4.4. Khung lựa chọn hẹp  
2.4.5. Thiên kiến xác nhận  
2.5.Kỹ năng người ra quyết định  
2.5.1.Người ra quyết định trong quản trị  
2.5.2. Những phầm chất cần thiết của người  
ra quyết định  
Chương 3. Kỹ năng làm việc nhóm  
3.1. Khái niệm và ý nghĩa của làm việc  
12 nhóm  
2
0
0
2
[1], [2], [3]  
[1], [2], [3],  
3.2. Các nguyên tắc làm việc nhóm  
3.3. Qui mô và phân loại nhóm  
3.4. Các giai đoạn tiếp cận và chuẩn bị làm  
việc nhóm  
13  
6
Tài liệu học  
tập, tham  
khảo  
Số tiết Số tiết  
Tuần  
Nội dung  
LT  
TH/TL  
3.5. Các tiêu chí đánh giá nhóm  
3.6. Các yếu tố tạo nên cản trở và làm việc  
nhóm hiệu quả.  
3.7. Những kỹ năng cần có để làm việc nhóm  
hiệu quả.  
14  
15  
0
0
2
2
[1], [2], [3]  
Thảo luận chương 1 và 2  
Kiểm tra chương 3  
6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT  
ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN  
Mức 1: Thấp  
Mức 2: Trung bình  
Mức 3: Cao  
Chuẩn đầu ra học phần  
Chương  
Nội dung giảng dạy  
G2.2.4  
G3.2.2  
G1.1.1 G1.1.1 G1.1.1 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3  
G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1  
Chương 1: KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ  
1.1. Tổng quan về giải quyết  
vấn đề  
2
2
2
2
2
3
2
2
2
3
2
3
2
2
2
3
1
1
1.1.1. Vấn đề  
1
1.1.2. Giải quyết vấn đề  
1.1.3. Kỹ năng giải quyết vấn  
đề  
1
2
2
3
3
3
3
2
3
1.2. Công cụ kỹ thuật về giải quyết vấn đề  
1.2.1. Kỹ thuật 5W+1H  
1
1
1
2
2
3
3
3
2
3
2
2
2
1.2.2.Biểu đồ xương cá  
1.2.3.Sơ đồ tư duy  
1
3
3
3
2
1.2.4.Kỹ thuật động não  
1
1.2.5. Sáu chiếc mũ tư duy  
1.3. Qui trình giải quyết vấn đề  
1
2
1
1
2
3
3
3
3
2
3
1.4. Phương pháp giải quyết  
vấn đề  
Chương 2: KỸ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH  
7
2.1. Tꢀng quan về ra quyết định  
1
1
1
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
2
2
3
3
2.2. Phương pháp ra quyết định  
2.3. Qui trình ra quyết định  
2.4. Những sai lầm ra quyết  
định  
2
3
2.5.Kỹ năng người ra quyết  
định  
Chương 3. KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM  
3.1. Khái niệm và ý nghĩa của  
làm việc nhóm  
1
1
2
1
2
2
2
3
2
2
3
2
3
2
2
2
3
3.2. Các nguyên tắc làm việc  
nhóm  
3.3. Qui mô và phân loại nhóm  
3.4. Các giai đoạn tiếp cận và  
chuẩn bị làm việc nhóm  
3.5. Các tiêu chí đánh giá nhóm  
3.6. Các yếu tố tạo nên cản trở  
và làm việc nhóm hiệu quả.  
3
3.7. Những kỹ năng cần có để  
làm việc nhóm hiệu quả.  
7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN  
Điểm  
thành  
TT phần  
(Tỷ lệ  
Quy định  
(Theo QĐ số  
686/QĐ-  
Chuẩn đầu ra học phần  
ĐHKTKTCN ngày  
10/10/2018)  
G1.11 G1.1.1 G1.1.1 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 G3.2.2  
%)  
1. Kiểm tra  
thường xuyên  
+ Hình thức:  
Tham gia thảo  
luận, kiểm tra 15  
phút, hỏi đáp  
x
x
x
x
Điểm  
quá  
trình  
(40%)  
1
+ Số lần: Tối thiểu  
1 lần/sinh viên  
+ Hệ số: 1  
2. Kiểm tra định  
kỳ lần 1  
x
x
x
x
x
x
x
x
+ Hình thức: Tự  
8
luận  
+ Thời điểm: Tuần  
7
+ Hệ số: 2  
3. Kiểm tra định  
kỳ lần 2  
+ Hình thức: Nộp  
bài tập lớn theo  
tình huống ứng  
dụng, bài tập thảo  
luận  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
+ Thời điểm: Tuần  
15  
+ Hệ số: 2  
4. Kiểm tra  
thường xuyên  
+ Hình thức:  
Tham gia thảo  
luận, kiểm tra 15  
phút, hỏi đáp, bài  
tập trên lớp  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
+ Số lần: Tối thiểu  
1 lần/sinh viên  
+ Hệ số: 1  
5. Kiểm tra  
chuyên cần  
+ Hình thức: Điểm  
danh theo thời  
gian tham gia học  
trên lớp  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
+ Số lần: 1 lần,  
vào thời điểm kết  
thúc học phần  
+ Hệ số: 3  
5. Kiểm tra kết  
Điểm thúc  
thi kết + Hình thức: Tự  
thúc luận  
2
x
x
x
x
x
x
x
x
x
học  
+ Thời điểm: Theo  
phần lịch thi học kỳ  
(60%) + Tính chất: Bắt  
buộc  
8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC  
Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ  
website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tꢀng  
kết chương, sử dụng bài giảng điện tử trong giảng dạy. Tập trung hướng dẫn học, tư  
9
vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết quả kiểm tra và các nội dung lý  
thuyết chính mꢂi chương.  
Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp  
Discussion Group (phương pháp thảo luận nhóm); Phương pháp đóng vai; Phương  
pháp mô phỏng; Phương pháp case-study (phương pháp nghiên cứu tình huống);  
Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu tả, làm mẫu.  
Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc  
nhóm để chuẩn bị bài thảo luận.  
Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình  
bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.  
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN  
9.1. Quy định về tham dự lớp học  
Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buꢀi học. Trong trường hợp nghỉ học  
do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.  
Sinh viên nghỉ học từ 50% số tiết trở lên (dù có lý do hay không có lý do) trong  
chương trình sẽ bị cấm thi và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.  
Tham dự các tiết học lý thuyết.  
Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao.  
Tham dự kiểm tra định kỳ, thi kết thúc học phần.  
Chủ động tꢀ chức thực hiện giờ tự học theo hướng dẫn.  
9.2. Quy định về hành vi lớp học  
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi  
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.  
Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 05 phút sau khi giờ  
học bắt đầu sẽ không được tham dự buꢀi học.  
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.  
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại,  
máy nghe nhạc trong giờ học.  
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài  
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.  
9.3. Quy định về học vụ  
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc khảo, kỷ luật  
trường thì được thực hiện theo quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Kinh tế  
Kỹ thuật Công nghiệp.  
10.TÀI LIỆU HỌC TẬP VÀ THAM KHẢO  
10.1. Tài liệu học tập:  
1. Vũ Thị Nguyệt( 2018), Kỹ năng giải quyết vấn đề và làm việc nhóm - Trường ÐH  
Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.  
10.2. Tài liệu tham khảo:  
10  
2. Vũ Hoàng Ngân-Trương Thị Nam Thắng(Trường cán bộ phụ nữ Trung ương), Xây  
dựng và phát triển làm việc nhóm.  
3. Ngô Kim Thanh(Trường cán bộ phụ nữ Trung ương), Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra  
quyết định.  
11.HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN  
Khoa khoa học cơ bản có trách nhiệm xem, duyệt và phꢀ biến cho toàn thể giáo  
viên tham gia giảng dạy thực hiện.  
Giảng viên có nhiệm vụ phꢀ biến chuẩn đầu ra cho sinh viên vào tiết học đầu tiên  
của học phần.  
Giảng viên thực hiện theo đúng nội dung và kế hoạch giảng dạy trong chuẩn đầu ra  
đã được duyệt.  
12. Phương tiện, điều kiện học tập:  
- Giấy A0, bút mầu, giấy mầu, kéo, thước kꢁ, hồ gián, các bài tập tình huống , các trò  
chơi, máy tính, máy chiếu, ....  
- Kê bàn học hình chữ U  
13. CẤP PHÊ DUYỆT  
Hà nội, ngày tháng năm  
Trưởng khoa  
Trưởng bộ môn  
Người biên soạn  
(Ký và ghi rõ họ tên)  
(Ký và ghi rõ họ tên)  
(Ký và ghi rõ họ tên)  
TS. Trn Thị Hoàng Yến  
TS. Vũ Thị Nguyt  
TS. Vũ Thị Nguyt  
11  
pdf 11 trang yennguyen 06/04/2022 5960
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết học phần Kỹ năng giải quyết vấn đề và làm việc nhóm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_hoc_phan_ky_nang_giai_quyet_van_de_va_lam.pdf