Báo cáo Thực hành CAD/CAM - Đỗ Xuân Kỳ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BÁO CÁO
THỰC HÀNH CAD/CAM
GVHD: TS. Tôn Thiện Phươg
Thực hiện: Nhóm 5 & 6
Tháng 11 - 2017
Báo cáo thí nghiệm CAD/CAM
GVHD: Tôn Kiên Quấy
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM THỰC HIỆN
Nhóm
STT
1
Họ và Tên
Đỗ Xuân Kỳ
MSSV
1411937
1412134
1412204
1412771
1412851
21202887
1413007
1413409
1413576
1413869
G1303999
1414376
1414569
2
Nguyễn Phạm Hữu Lộc
Nguyễn Quốc Lượng
Châu Quang Nhựt
5
3
4
5
Trần Trọng Phát
6
Lê Văn Phước
7
Hoàng Hữu Nguyên Phương
Hà Nguyễn Thuận Tâm
Nguyễn Quang Thành
Huỳnh Hồng Thuận
Nguyễn Duy Thuận
Đỗ Minh Tuấn
8
6
9
10
11
12
13
Trần Ngọc Tường
2
Báo cáo thí nghiệm CAD/CAM
GVHD: Tôn Kiên Quấy
MỤC LỤC
1. Dao phay và thông số dao. ....................................................................................................4
1.1. Dao phay mặt đầu Ф80, insert ..........................................................................................4
1.2. Dao phay ngón Ф20, thép gió...........................................................................................4
1.3. Dao phay ngón Ф10, thép hợp kim...................................................................................4
1.4. Dao phay cầu Ф8, thép hợp kim .......................................................................................5
1.5. Dao phay cầu Ф4, thép hợp kim .......................................................................................5
2. Máy phay CNC và thông số. .................................................................................................5
3. Chế độ gia công ......................................................................................................................6
3.1 Phá 6 mặt bằng dao mặt đầu Ф80. ....................................................................................6
Gia công mặt 1 và mặt 2:...........................................................................................6
Gia công mặt 3, mặt 4, mặt 5 và mặt 6......................................................................6
3.2 Gia công con vật: con trâu ................................................................................................6
4. Tính toán thời gian gia công .................................................................................................7
5. Tính toán chi phí gia công.....................................................................................................7
6. Quy trình gia công thô, bán tinh, tinh. ................................................................................7
7. Kết quả thực hành và giải thích. ........................................................................................11
3
Báo cáo thí nghiệm CAD/CAM
GVHD: Tôn Kiên Quấy
BÁO CÁO
THỰC HÀNH CAD/CAM
1. Dao phay và thông số dao.
1.1. Dao phay mặt đầu Ф80, insert
1.2. Dao phay ngón Ф20, thép gió
Thông số dao: L=100 mm, d=20 mm, có 4 lưỡi cắt, chiều dài lưỡi cắt = 45 mm.
1.3. Dao phay ngón Ф10, thép hợp kim
Thông số dao: L=70mm, d=10 mm, chiều lưỡi cắt = 30 mm, có 2 lưỡi cắt.
4
Báo cáo thí nghiệm CAD/CAM
GVHD: Tôn Kiên Quấy
1.4. Dao phay cầu Ф8, thép hợp kim
Thông số dao: L=60mm, d=8 mm, chiều lưỡi cắt = 27 mm, có 2 lưỡi cắt.
1.5. Dao phay cầu Ф4, thép hợp kim
Thông số dao: L=50mm, d=4 mm, chiều lưỡi cắt = 16 mm, có 2 lưỡi cắt.
2. Máy phay CNC và thông số.
Máy phay CNC VMC 500-16
Thống số máy:
1
2
3
4
5
6
Voltage:
Phase :
Frequengy:
Full load current:
Spindle Motor pating:
380V
3
50Hz
20A
7,5kW
Short circuit interrupt capacity: 18kA
5
Báo cáo thí nghiệm CAD/CAM
GVHD: Tôn Kiên Quấy
3. Chế độ gia công
3.1Phá 6 mặt bằng dao mặt đầu Ф80.
3.1.1 Gia công mặt 1 và mặt 2:
- Gia công thô:
Số vòng quay trục chính n=500 vòng/phút.
Lượng ăn dao: s=0,1 mm/vòng.
Chiều sâu cắt: t=1 mm.
- Gia công tinh:
Số vòng quay trục chính n=500 vòng/phút
Lượng ăn dao: s=0,1 mm/vòng
Chiều sâu cắt: t= 0,3 mm
3.1.2 Gia công mặt 3, mặt 4, mặt 5 và mặt 6.
- Gia công thô:
Số vòng quay trục chính n=300 vòng/phút.
Lương ăn dao: s=0,1 mm/vòng.
Chiều sâu cắt: t=1 mm
- Gia công tinh:
Số vòng quay trục chính n=500 vòng/phút.
Lượng ăn dao: s=0,1 mm/vòng
Chiều sâu cắt: t=0,3 mm
3.2Gia công con vật: con trâu
- Gia công phá mặt bằng dao phay ngón Ф20, thép gió.
Số vòng quay trục chính n=500 vòng/phút.
Lương ăn dao: s=0,4 mm/vòng
Chiều sâu cắt: t=25mm theo biên dạng của con trâu.
Lương dư sau gia công:2 mm.
- Gia công thô bằng dao phay Ф10, hợp kim.
Sồ vòng quay trục chính: n=800 vòng/phút.
Lượng ăn dao: s=0,4 mm/vòng.
Chiều sâu cắt theo biên dạng con trâu cắt, t= 1,8mm.
Lượng dư sau gia công: 0,4mm
- Gia công bán tinh bằng dao phay cầu Ф8, thép hợp kim
Số vòng quay trục chính: n=1000 vòng/phút.
Lượng ăn dao: s=0,4 mm/vòng.
Chiều sâu cắt theo biên dạng con trâu, t=0,1mm.
Lượng dư sau gia công: 0,2 mm
- Gia công tinh bằng dao phay cầu Ф4, thép hợp kim.
Số vòng quay trục chính: n=1000 vòng/phút
Lượng ăn dao: s=0,4 mm/phút
Chiều sâu cắt theo biên dạng con trâu, t=0,1 mm
Lượng dư sau gia công: 0,1 mm.
6
Báo cáo thí nghiệm CAD/CAM
GVHD: Tôn Kiên Quấy
4. Tính toán thời gian gia công
- Thời gian gia công 6 mặt bằng dao hợp kim Ф80: 30 phút.
- Thời gian offset máy: 20 phút.
- Thời gian mỗi lần thay dao: 2 phút.
- Thời gian gia công phá bằng dao Ф20: 46 phút.
- Thời gian gia công thô bằng dao Ф10: 19phút.
- Thời gian gia công bán tinh bằng dao Ф8: 1h 27 phút
- Thời gian gia công tinh bằng dao Ф4: 1h 8 phút
5. Tính toán chi phí gia công
- Tổng thời gian công:
30(ph)+20(ph)+10(ph)+46(ph)+ 19(ph)+87(ph)+68(ph) = 280 ph (4h40
phút).
- 100000đ/1h chi tiết thời gian trên máy phay:
4(h)x100+2x100/3=467.000 đ.
- Giá Nhôm: 140 000 VNĐ/kg, khối lượng riêng 2,7 kg/dm3
Mgiacong = 1.05x1.05x0.35x2.7=1.04 kg
Chi phí vật liệu: 1.04x140 000 =146 000 VNĐ
Tổng chi phí để thực hiện chi tiết: 467000 + 146 000 = 613 000 VNĐ
6. Quy trình gia công thô, bán tinh, tinh.
- Quy trình gia công thô:
➢ Dao Ф20:
+ Yêu cầu: lượng dư sau gia công bằng 2mm.
+ Tọa độ X0,Y0 giữa phôi, và Z0 nằm trên mặt phôi bằng G54.
+ Gá thôi và chạy chương trình: O0001
• Chương trình O1001.:
%
O1001
N1 G40 G17 G90 G49 G21
N7 G97 G90 G54
N8 S500 M03 M08
7
Báo cáo thí nghiệm CAD/CAM
GVHD: Tôn Kiên Quấy
N9 G90 X-70. Y0.0 Z10.
…
N642 Z-16.8
N643 G00 Z10.
N644 G49 G21
N645 G91 G28 Z0.0
N648 M05
N649 M09
N651 M30
%
➢ Dao Ф10:
+ Yêu cầu: lượng dư sau gia công bằng 0,4 mm theo biên dạng con trâu.
+ Tọa độ theo dao Ф20, bù dao theo chiều Z là H2.
+ Chạy chương trình: O1002
• Chương trình O1002:
%
O1002
N1 G40 G17 G90 G49 G21
N7 G97 G90 G54
N8 G43 H02 S800 M03 M08
N9 G90 X31.958 Y-23.556 Z10.
N10 Z0.0
…
N582 Z-17.
N583 G00 Z10.
N584 G49 G21
N585 G91 G28 Z0.0
N587 G90 G53 G00
N588 M05
N589 M09
N591 M30
8
Báo cáo thí nghiệm CAD/CAM
GVHD: Tôn Kiên Quấy
%
- Gia công bán tinh: Dao Ф8
+ Yêu cầu lượng dư sau gia công = 0,2mm theo biên dạng con trâu.
+ Tọa độ gia công: theo G54 và bù trừ dao theo H3.
+ Chạy chương trình O1003.
• Chương trình O1003:
%
O1003
N1 G40 G17 G90 G49 G21
N7 G97 G90 G54
N8 G43 H03 S1000 M03 M08
N9 G90 X23.75 Y-20.552 Z10.
N10 Z0.0
N11 G01 Z-3.2 F250.
…
N2794 X3.778 Y-2.844 I0.0 J1.2
N2795 G00 Z10.
N2796 G49 G21
N2797 G91 G28 Z0.0
N2800 M05
N2801 M09
N2803 M30
%
- Gia công tinh: dao Ф4
+Yêu cầu: đúng biên dạng con trâu và lượng dư 0,1mm
+ Toa độ: theo G54 của chương trình O1001 và bù trừ dao H4.
+ Chạy chương trình O1004
• Chương trình O1004:
%
O1004
N1 G40 G17 G90 G49 G21
N7 G97 G90 G54
N8 G43 H04 S1000 M03 M08
N9 G90 X20.221 Y-14.793 Z10.
N10 G00 Z0.5
N11 G01 Z-3.382 F250.
…
9
Báo cáo thí nghiệm CAD/CAM
GVHD: Tôn Kiên Quấy
N3311 G01 Z-16.992
N3312 G00 Z10.
N3313 G49 G21
N3314 G91 G28 Z0.0
N3317 M05
N3318 M09
N3320 M30
%
Xuất code từ phần mềm CIMCO Edit sang máy CNC để thực hiện gia công:
10
Báo cáo thí nghiệm CAD/CAM
GVHD: Tôn Kiên Quấy
- Gia công bán tinh bằng dao phay cầu, Ф8
Sản phẩm sao khi gia công bán tinh
- Gia công tinh bằng dao phay cầu, Ф4
12
Bạn đang xem tài liệu "Báo cáo Thực hành CAD/CAM - Đỗ Xuân Kỳ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bao_cao_thuc_hanh_cadcam_do_xuan_ky.docx