Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2a: Năng lượng Bảo toàn năng lượng (Định luật nhiệt động học 1)

Năng lượng  
Bo toàn năng lượng (Định  
lut nhit động hc 1)  
1
Mt slưu ý  
Ni dung ging dy trong các cun sau:  
[1] Thermodynamics: An Engineering Approach: Các chương 1,  
2, 3, 4, 5 và 6  
[2] Basic Engineering Thermodynamics: Chương 9 – Heat  
Transfer  
[3] Sách Nhit động lc hc: các chương t1-5  
Bài tp: Giao theo cá nhân trong các chương 1-6  
cun [1]  
Hc liu (Course Materials) cung cp trên website:  
scholar.vimaru.edu.vn/diemphd và facebook group:  
Engineering Thermodynamics Group 4  
2
1
Objectives  
- Năng lượng ca h, các dng năng lượng;  
- Hai dng truyn năng lượng là nhit và công;  
- Các dng công khác nhau;  
- Sbo toàn năng lượng – Định lut nhit động  
hc thnht;  
- Hiu sut truyn năng lượng;  
- Năng lượng và ô nhim môi trường.  
3
Sbo toàn khi lượng  
Nguyên lý chung: Vt cht (Khi lượng) được  
bo toàn, không sinh ra và mt đi, chcó thể  
biến đổi tdng này sang dng khác  
Đối vi hnhit động: Khi lượng vào – Khi  
lượng ra = Sthay đổi khi lượng.  
ꢈꢁ  
ꢀ ꢁꢂꢃ − ꢀ ꢁꢄꢅꢆ  
=
ꢈꢉ  
4
2
Sbo toàn khi lượng  
ꢎꢏ  
Hkín: ꢁ = ꢊꢋꢌꢍꢉ;  
= 0  
ꢎꢆ  
Ví d: Lp xe, động cơ đốt trong sau khi coi các  
quá trình np và thi là trit tiêu nhau.  
Hh: thường gp vi các githiết là dòng  
chy đều và n định:  
Ví d: vt cht (lng, khí) chy qua ng; hơi nước chy  
qua động cơ tuabin hơi.  
5
Năng lượng: Nhit, Công, struyn  
năng lượng  
Energy: Heat, Work, Energy Transfer  
6
3
Sbo toàn năng lượng  
Ví d1: Tlnh làm vic  
trong phòng kín, cách nhit,  
cánh tm.  
Nhit độ phòng ntn?  
Các dng năng lượng tham  
gia vào quá trình?  
Ví d2: Qut chy trong  
phòng kín, cách nhit.  
Nhit độ phòng ntn?  
Các dng năng lượng tham  
gia vào quá trình?  
Cơ sở để kết lun vsự  
thay đổi nhit độ?  
7
Các dng năng lượng (Forms  
of Energy)  
Năng lượng (Energy)  
Trong hệ ổn định (không tn ti nh hưởng ca đin, t, …), năng lượng toàn  
phn (E) ca hbao gm: Động năng (kinetic-KE), thế năng (potential-PE) và  
ni năng (internal-U):  
- Động năng:  
- Thế năng:  
Năng lượng toàn phn:  
Hoc viết cho mt đơn vkhi lượng:  
4
Năng lượng vi mô, vĩ mô  
Năng lượng vĩ mô ca hlà năng lượng  
toàn phn so vi xung quanh, bao gm  
đng năng và thế năng.  
Năng lượng vi mô ca hliên quan đến  
cu trúc phân tca hthng và độc lp  
vi bên ngoài. Đó là ni năng.  
Năng lượng ca chuyn động phân t: Nhit  
hin (Sensible energy);  
Năng lượng biến đổi pha: Nhit n (Latent  
energy);  
Năng lượng liên kết nguyên t: Hóa năng  
(Chemical energy), Năng lượng nguyên tử  
(Atomic energy).  
Sdng năng lượng  
. Static energy: được tích trtrong hthng;  
. Dynamic energy: được hthng trao đổi (qua biên  
h). Chcó 2 dng năng lượng trao đổi:  
.
Nhit (Heat);  
.
Công (Work).  
. Ví d: Tuabin thy đin:  
.
Năng lượng vĩ mô ca dòng  
chy làm quay tuabin (sinh  
công).  
.
Năng lượng vi mô chuyn  
động hn lon các phn tử  
H2O không có tác dng.  
10  
5
Năng lượng trong hkín, hở  
Hkín (close system):  
Hh(control volume):  
Thường không có  
chuyn động  
(stationary);  
Có dòng chy (mass  
flow rate);  
Energy Flow rate  
KE = 0;  
PE = 0;  
E = U  
Ví d: Dòng chy trong  
động cơ tuabin hơi  
Ví d: đun nóng vt cht  
trong mt bình kín.  
Sthay đổi năng lượng trong hkín, hhở  
11  
được nghiên cu các chương sau.  
Năng lượng truyn qua biên hkín  
Dng nhit (Heat): Nếu  
System  
Q
W
năng lượng truyn qua  
biên hliên quan đến sự  
chênh nhit độ.  
Nếu không thì là work.  
Heat: là mt dng năng  
lượng (thermal energy)  
truyn gia các vt (qua  
biên h) khi có schênh  
vnhit độ.  
12  
6
Truyn năng lượng dng nhit  
Năng lượng có thtruyn  
qua biên hkín dng  
Nhit hoc Công.  
Nhit truyn qua biên hệ  
khi có độ chênh nhit độ.  
Nhit chỉ được nhn dng  
khi truyn qua biên hệ  
13  
Truyn năng lượng dng nhit  
Nhit lượng trao đổi tstate 1 đến state 2:  
Nhit lượng truyn/đơn vthi gian (công  
sut truyn nhit):  
ꢈꢐ  
ꢐ =  
(ꢒꢓ/ꢍ, ꢒꢔ)  
ꢈꢉ  
Tng nhit lượng trao đổi:  
Nếu công sut truyn nhit không đổi theo  
thi gian:  
7
Hthng đon nhit (Adiabatic)  
Hthng din ra quá trình  
không có trao đổi năng lượng  
dng Nhit vi bên ngoài:  
Khi hệ đưc bc cách nhit;  
Khi hkhông có chênh lch nhit  
độ vi xung quanh.  
Phân bit (adiabatic process)  
và Isothermal process (ĐẲNG  
NHIT)  
Quá trình đon nhit có thcó  
sthay đổi nhit độ.  
15  
Truyn năng lượng dng công  
Công trao đổi tstate 1 đến state 2:  
Công truyn/đơn vthi gian (công sut):  
ꢈꢔ ꢒꢓ  
ꢔ =  
(
ꢀ ꢁꢂꢃ  
ꢈꢉ  
Work là năng lượng trao đổi liên quan  
đến tác động lc và dch chuyn  
(chuyn động) ca h.  
ꢀꢁ  
8
Ký hiu, đơn vNhit/Công  
Q or 1Q2  
Lượng nhit trao đổi trong  
W or 1W2  
Công thc hin đối vi mt  
quá trình ttrng thái 1  
đến trng thái 2.  
Units: kJ or BTU  
hthng để thay đổi từ  
trng thái 1 đến trng thái  
2.  
Units: kJ or BTU  
w  
q  
Nhit lượng/đơn vkhi  
lượng.  
Công/đơn vkhi lượng.  
Units: kJ/kg or BTU/lbm  
Units: kJ/kg or BTU/lbm  
W  
Q
Rate of heat transfer: Công  
Công sut (Power):  
sut truyn nhit  
Công/đơn vthi gian.  
kJ/sec = kW  
kJ/sec = kW  
17  
Quy ước du Nhit và Công  
Heat truyn đến hthng (hệ  
thng nhn) mang du dương  
(+).  
Work thc hin do nhn tác  
động tbên ngoài (to ra  
chuyn động ca h) là công  
âm (-).  
Work sinh ra bi hthng (tác  
động ngược li vi môi  
Heat truyn ththng ra môi  
trường mang du âm (-).  
trường) là công dương (+).  
18  
9
Đặc đim Heat and Work  
Nhit và công đều truyn qua biên h.  
Các hthng nhit đều có năng lượng, nhưng  
không phi Nhit hay Công. Khi trao đổi nhit  
hoc công vi môi trường qua biên h, năng  
lượng ca hthay đổi.  
Trao đổi nhit hoc công din ra theo quá trình  
– không phi trng thái cố định.  
Nhit và công là hàm ca quá trình: phthuc  
vào đường đi quá trình và 2 trng thái đầu,  
cui.  
19  
Hàm trng thái-Hàm quá trình?  
State (point) function-Path function?  
Path functions ký hiu bng  
đạo hàm riêng δ, ví dδQ, δW.  
2
δW =W12  
(not W  
)
1
Point functions ký hiu bng đạo  
hàm toàn phn , ví d: V  
2
dV =V2-V1 = ΔV  
1
Các thông strng thái (P, v, T) là hàm ca trng thái  
(point functions),  
ꢂꢃ  
Nhit và công là hàm ca quá trình (path functions).  
10  
Các loi công - Types of work  
Công cơ hc - Mechanical Work  
Dich chuyn biên h(Moving boundary work)  
Công trên trc (Shaft work)  
Công lò xo (Spring work)  
Công đin - Electric Work  
(We=V I t)  
. V =voltage  
. I=current  
. t =time  
Nhit hay Công  
Nung nóng mt lò được cách  
nhit bng may so đin.  
Nếu coi hê thng bao gm  
lò nung và may so đin thì  
hthng nhn Nhit hay  
Công?  
Nếu coi hthng không  
bao gm may so đin thì  
hthng nhn Nhit hay  
Công?  
22  
11  
Công cơ hc  
Lc tác dng làm hệ  
chuyn động  
Hai điu kin xut  
hin công cơ hc:  
1. Có lc tác dng lên  
biên h.  
2. Biên hdch  
chuyn.  
Trong nhiu hnhit động, công cơ  
hc là dng công duy nht và là mc  
đích ca hệ  
23  
Công trên trc (shaft work)  
Lc F tác động qua cánh tay  
đòn r to thành mô men T:  
Quãng đường dch chuyn s  
khi trc quay được n vòng:  
Sinh ra công trên trc:  
Công sut trên trc:  
Vi là tc độ quay ca trc.  
24  
12  
Công lò xo (spring work)  
Lc F tác động làm lò xo dch  
chuyn x:  
Vi lò xo tuyến tính:  
Công lò xo:  
25  
Định lut NĐH thnht  
First law of thermodynamics  
Năng lượng không tnhiên  
sinh ra hay tnhiên mt đi, mà  
chchuyn tdng này sang  
dng khác  
Là nguyên lý bo toàn năng  
lượng trong phm vi nhit  
VD2  
Thế năng chuyn thành  
động năng  
VD1  
Nhit năng tăng lên ca hệ  
bng nhit năng nhn được  
26  
13  
First law of thermodynamics  
VD5  
VD3  
VD4  
Năng lượng tăng lên bng  
công (đin/cơ hc) tiêu thụ  
Nhit năng thc nhn bng  
nhit năng nhn vào trừ  
nhit năng ta ra  
Năng lượng tăng lên bng  
công (đin) tiêu thụ  
27  
Biu thc ĐL1  
28  
14  
ĐL 1 vi htĩnh ti (stationary)  
Thường gp các hệ  
tĩnh ti:  
Không có chuyn  
động;  
Không thay đổi độ  
cao.  
d: Nhà máy nhit  
đin, căn phòng (điu  
hòa)  
29  
Các dng truyn năng lượng  
Dng nhit (heat transfer);  
Dng công (work transfer);  
Khi thay đổi lượng vt cht  
(mass flow).  
30  
15  
Ví d1  
Két được làm mát vi máy khuy. Ni năng  
ban đầu: 800kJ; Lượng nhit ta ra: 500kJ;  
Đin năng máy khuy tiêu th: 100kJ.  
Hi: Năng lượng còn li ca h?  
31  
Ví d2  
Qut tiêu thcông sut 200W  
đặt trong phòng có nhit độ  
250C, din tích bao quanh  
A=30m2; Nhit truyn ra  
ngoài theo công thc  
Xác định nhit độ phòng sau  
n định?  
Công sut 200W truyn cho  
không khí trong phòng như thế  
nào?  
32  
16  
Hiu sut truyn năng lượng  
Hiu sut:  
Hiu sut truyn năng lượng:  
ꢇꢈꢄꢉ ꢊꢋꢌꢄꢉ ꢄℎꢍꢄ ꢎꢋꢌꢏ  
ꢆ =  
ꢐꢑꢄꢉ ꢄꢈꢄꢉ ꢊꢋꢌꢄꢉ  
d:  
Đun nước trong bình nước nóng (đin): ꢆ = 90%  
Đun nước trong bình nước nóng (gas): ꢆ = 55%  
Hiu sut qut đin: ꢆ = ?  
33  
Hiu sut truyn năng lượng  
Hiu sut toàn b: Mt hthng có thdin ra nhiu quá trình  
biến đổi năng lượng. Ví d: Nhà máy nhit đin:  
Quá trình cháy nhiên liu trong lò hơi: Hiu sut cháy;  
Quá trình biến đổi năng lượng nhit thành cơ năng quay  
tuabin hơi: Hiu sut nhit;  
Quá trình biến cơ năng thành đin năng trên máy phát đin:  
Hiu sut máy phát.  
Hiu sut động cơ đốt trong, ꢎꢒ =?  
Hiu sut nhà máy nhit đin, ꢓꢔꢕꢖꢗꢘꢙ ꢚꢙꢘꢛꢓ =?  
34  
17  
Năng lượng và Môi trường  
Energy & Environment  
Phn ln năng lượng tnhiên  
liu hóa thch (Fossile fuels):  
Coal,  
LPG, LNG,  
Gasoline,  
Diesel Oil, Heavy Fuel Oil):  
Các lĩnh vc chyếu:  
Sn xut đin;  
Giao thông: Ô tô; máy bay;  
tàu ha; tàu thy.  
35  
Energy & Environment  
Khí thi từ đốt nhiên  
liu hóa thch:  
CO, CO2,  
Tác hi:  
Hiu ng nhà kính  
(greenhouse effect);  
Mưa axit (acid rain);  
SOx,  
Suy gim tng Ozone  
NOx,  
(Ozone depletion);  
HC (VOCs)  
Khói bi (Smoke,  
Particulate Matters-  
PM)  
36  
18  
Energy & Environment  
Hin tượng khói bi đô  
th(Smog and Ozone):  
Là khói, bi kết hp vi  
các Ozone tng thp,  
HC, Nox, thường xut  
hin trong nhng ngày  
nhit độ cao, lng gió;  
Tác hi: Gây cay mt,  
khó th, bnh hô hp;  
nh hưởng mùa màng  
37  
Energy & Environment  
Mưa axit (Acid rain): Các  
khí SOx, NOx trong  
không khí kết hp vi hơi  
m, nước mưa to thành  
nước mưa có hàm lượng  
axit cao  
Tác hi: Mùa màng gim  
năng sut, rng, cây  
chm phát trin, thy sinh  
bchết, phá hy các công  
trình (tượng đồng/đá)  
38  
19  
Energy & Environment  
Hiu ng nhà kính:  
Tkhi xut hin cách  
mng công nghip (TK19),  
nhit độ trái đất tang lên  
bao nhiêu?  
Khí nhà kính là nhng khí  
nào?  
CO2 hin chiếm bao nhiêu  
% trong không khí? Trước  
CMCN là bao nhiêu?  
What should you do to  
save our planet?  
Bài tp vnhà  
Làm bài tp chương 3 (danh sách bài tp  
Chương 3, 4 đã post lên facebook);  
Đọc:  
Tiếng Vit: Chương IV – Sbo toàn năng  
lượng;  
English: Chapter 4 – Enery analysis of closed  
systems  
40  
20  
pdf 20 trang yennguyen 15/04/2022 1760
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2a: Năng lượng Bảo toàn năng lượng (Định luật nhiệt động học 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_nhiet_chuong_2a_nang_luong_bao_toan_nang.pdf