Báo cáo bài tập lớn Đại số tuyến tính - Phạm Văn Phú
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
LỚP CK16CK04
NHÓM 1
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Xuân Mỹ
Năm học: 2016-2017
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
MSSV
1612625
1. Phạm Văn Phú
2. Đinh Hoàng Việt
3. Phạm Hữu Bảo
1614091
1610194
1612199
1611317
1610509
1611948
1613846
1611691
1611015
1611675
4. Hồ Trần Trung Nghĩa
5. Phan Nguyễn Nhật Huy
6. Trương Công Duy
7. Nguyễn Trọng Lương
8. Nguyễn Xuân Trường
9. Vy Đức Kiệm
10. Lê Minh Hiếu
11. Phan Duy Khương
MỤC LỤC
Phần 1 SỐ PHỨC TRONG MATLAB
1. Lệnh real, imag
1.1 Ý nghĩa
1.2 Cú pháp
1.3 Ví dụ
2. Lệnh abs
2.1 Ý nghĩa
2.2 Cú pháp
2.3 Ví dụ
3. Lệnh angle
3.1 Ý nghĩa
3.2 Cú pháp
3.3 Ví dụ
4. Lệnh conj
4.1 Ý nghĩa
4.2 Cú pháp
4.3 Ví dụ
Phần 2 MA TRẬN TRONG MATLAB
1. Lệnh numel(A)
2. Lệnh size
3. Ghép 2 ma trận theo cột
4. Lệnh inv(A)
5. Tìm Ak
6. Câu lệnh [A B]
7. Câu lệnh A(:,n)=[ ]
8. Câu lệnh A(:,n:end)
9. Câu lệnh A(n,:)=[ ]
10.Lệnh zeros(n)
11.Lệnh eye(n)
12.Lệnh ones(n)
13.Lệnh rank(A)
14.Lệnh trace(A)
15.Lệnh A’
16.Lệnh det(A)
17.Lệnh tril(T)
18.Lệnh triu(T)
19.Lệnh reshape(A,m,n)
20.Lệnh A\b
21.Lệnh [Q,R]=qr(Y) hoặc [L,U]=lu(Y)
22.Lệnh A[]
23.Lệnh A(i,j)
24.Lệnh A(i,:), A(:,j)
25.Lệnh A(i:k,:), A(:,j:k)
26.Lệnh rref(A)
27.Lệnh fliplr
28.Lệnh flipud
29.Lệnh magic
30.Lệnh pascal
31.Lệnh rand
32.Lệnh rot(90)
33.Lệnh isemty
34.Lệnh diag
Phần 3 MỘT SỐ LỆNH LẦN KHÔNG GIAN VECTOR, KHÔNG GIAN
EUCLIDE, TRỊ GIÊNG
1. Lệnh dot
2. Lệnh cross
3. Lệnh length
4. Lệnh norm
5. Lệnh qr
6. Lệnh [P,D]=eig(A)
7. Lệnh eig(H)
8. Lệnh max(X), min(X)
Phần 4 ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Phần 1 SỐ PHỨC TRONG MATLAB
Ta có i là đơn vị phức >> i2 ans=-1
1. Lệnh real, imag
1.1 Ý nghĩa
Real: lấy phần thực của số phức
Imag: lấy phần ảo của số phức
1.2 Cú pháp
phanthuc= real(z)
phanao= imag(z)
1.3 Ví dụ
>>z=5+6i
>>phanthuc=real(z)
phanthuc=
5
>>phanao=imag(z)
phanao=
6
2. Lệnh abs
2.1 Ý nghĩa: tìm modul của số phức
2.2 Cú pháp: y=abs(z)
2.3 Ví dụ
>>z=3+4i
z=
3.000 + 4.000i
>> Modul=abs(z)
Modul= 5
3. Lệnh angle
3.1 Ý nghĩa: Tìm agument của số phức với đơn vị là radian
3.2 Cú pháp: y=angle(z)
3.3 Ví dụ
>> z= 3+4i
z =
3.0000 + 4.0000i
>> agumen=angle(z)
agumen =
0.9273
4. Lệnh conj
4.1 Ý nghĩa: Lấy số phức liên hợp của số phức
4.2 Cú pháp: y= conj(z)
4.3 Ví dụ
>> z=3+4iz =
3.0000 + 4.0000i
>> conj(z)
ans =
3.0000 - 4.0000i
Phần 2 MA TRẬN TRONG MATLAB
1. Lệnh numel(A): Đếm số phần tử của a
Ví dụ
» A = [01 09 77; 20 04 2001 ]
A =
1
20
9
4
77
2001
»u=numel(A)
u=6
2. Lệnh size: Cho biết số dòng và cột của một ma trận
Ví dụ
>> A= [1 3;4 5;2 6]
A =
1
4
2
3
5
6
fx >> size (A)
ans =
2
3
fx >> size (A,1)
ans =
3
fx >> size (A,2)
ans =
2
3. Ghép 2 ma trận theo cột:
a, Lệnh: C=[A;B]
Với: - A,B là 2 ma trận cho trước
-
C là ma trận cần tìm
b, Ví dụ: Cho ma trận A= [1 2], B=[ 6 7] , Ghép 2 ma trận A,B theo cột
>> C =[1 2;3 4]
C =
1 2
3 4
4. Lệnh inv(A): Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận
Ví dụ :
>> A=[1 2;2 5]
A =
1 2
2 5
>> inv(A)
ans =
5 -2
-2 1
5. Lệnh Ak:
Với: - A là ma trận đã cho và k là hệ số mũ cần tính
Ví dụ:
Bài 1: Cho ma trận A=[1 2;2 4]
>>A =
1 2
2 4
>> B=A3
B =
25 50
50 100
6. Câu lệnh [A B] :Ghép 2 ma trận theo hàng.
-Cú pháp:[A B].
-Ví dụ:
>> A=[1 2 3 4;5 6 7 5;3 4 2 1;6 8 4 1]
A =
1 2 3 4
5 6 7 5
3 4 2 1
6 8 4 1
>> B=[3 2 4 5;6 3 6 2;3 5 2 3;5 7 8 9]
B =
3 2 4 5
6 3 6 2
3 5 2 3
5 7 8 9
>> [A B]
ans =
1 2 3 4 3 2 4 5
5 6 7 5 6 3 6 2
3 4 2 1 3 5 2 3
6 8 4 1 5 7 8 9
7. Câu lệnh A(:,n)=[ ] : Xóa cột thứ n của ma trận A
>> B=[3 2 4 5;6 3 6 2;3 5 2 3;5 7 8 9]
B =
3 2 4 5
6 3 6 2
3 5 2 3
5 7 8 9
>> B(:,1)=[]
B =
2 4 5
3 6 2
5 2 3
7
8 9
8. Câu lệnh A(:,n:end) : Cho phép lấy từ cột thứ n đến cột cuối của ma trận.
-Cú pháp:A(:,n:end).
-Ví dụ:
>> A=[1 2 3 4;5 6 7 5;3 4 2 1;6 8 4 1]
A =
1 2 3 4
5 6 7 5
3 4 2 1
6 8 4 1
>> A(:,2:end)
ans =
2 3 4
6 7 5
4 2 1
8 4 1
9. Câu lệnh A(n,:)=[ ] : Xóa hàng thứ n của ma trận A.
-Cú pháp:A(n,:)=[]
-Ví dụ:
>> A=[1 2 3 4;5 6 7 5;3 4 2 1;6 8 4 1]
A =
1 2 3 4
5 6 7 5
3 4 2 1
6 8 4 1
>> A(2,:)=[]
A =
1 2 3 4
3 4 2 1
6 8 4 1
10. Lệnh zeros(n) : Tạo ma trận toàn số 0 cấp n
Ví dụ
>> S=zeros(3): n=3
S =
0 0 0
0 0 0
0 0 0
11. Lệnh eye(n): Tạo ma trận đơn vị cấp n:
Ví dụ
>> T=eye(2)
T =
1 0
0 1
12. Lệnh ones(n) : Tạo ma trận toàn số 1 cấp n:
Ví dụ
>> Q=ones(4)
Q =
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
13.Lệnh rank(A) : Tính hạng của ma trận:
Ví dụ
>> A=[1 1 1;2 2 2;3 3 3]
A =
1 1 1
2 2 2
3 3 3
>> rank(A)
ans =
1
14. Lệnh trace(A) : Tính vết của ma trận:
Ví dụ
>> A=[1 1 1;2 2 2;3 3 3]
A =
1 1 1
2 2 2
3 3 3
>> trace(A)
ans =
6
15. Lệnh A’ : Ma trận chuyển vị:
Ví dụ
A=[1 2 3;4 5 6;-1 -1 3]
A =
1 2 3
4 5 6
-1 -1 3
>> A'
ans =
1 4 -1
2 5 -1
3 6 3
16. Lệnh det(B): Định thức
Ví dụ
>> B=[1 6;-3 4 ]
B =
1 6
-3 4
>> det(B)
ans =
22
ꢀ
17. Lệnh tril(T) : Trích ra ma trận tam giác dưới từ ma trận T
Ví dụ
>> T=[1 2 3; 4 4 4; -1 2 3]
T =
1 2 3
4 4 4
-1 2 3
>> tril(T)
ans =
1 0 0
4 4 0
-1 2 3
18. Lệnh triu(T) : Trích ra ma trận tam giác trên từ ma trận T
Ví dụ:
>> T=[1 2 3; 4 4 4; -1 2 3]
T =
1 2 3
4 4 4
-1 2 3
>> triu(T)
ans =
1 2 3
0 4 4
0 0 3
19. Lệnh reshape(A,m,n) : Viết lại ma trận A
Ví dụ:
>> A=[1 0 0 1;1 0 2 0;0 0 1 0;1 2 3 4;1 1 1 1]
A =
1 0 0 1
1 0 2 0
0 0 1 0
1 2 3 4
1 1 1 1
>> reshape(A,4,5)
ans =
1 1 2 1 0
1 0 1 3 0
0 0 0 1 4
1 0 2 1 1
ꢀ
20. Lệnh A\b : Giải hệ phương trinh Ax=b
Ví dụ:
Cho hệ phương trình , tìm [x1; x2; x3].
>> A=[1 -1 1;0 10 25;20 10 0]
A =
1 -1 1
0 10 25
20 10 0
>> b=[0; 90; 80]
b =
0
90
80
>> A\b
ans =(các nghiệm ứng với các hàng)
2.0000
4.0000
2.0000
21. Lệnh [Q,R]=qr(Y) hoặc [L,U]=lu(Y) : Phân tích hai ma trận
Cú pháp:- [Q,R]=qr(Y): phân tích Y thành tích 2 ma trận Q và R
- [L,U]=lu(Y): phân tích Y thành tích 2 ma trận L và U
Với Y là ma trận cho trước
Ví dụ:
>> Y=[1 1 1;1 0 1;0 1 1]
Y =
1 1 1
1 0 1
0 1 1
>> [Q,R]=qr(Y)
Q =
0.7071 0.4082 -0.5774
0.7071 -0.4082 0.5774
0 0.8165 0.5774
R =
1.4142 0.7071 1.4142
0 1.2247 0.8165
0
0 0.5774
>> [L,U]=lu(Y)
L =
1 0 0
1 1 0
0 -1 1
U =
1 1 1
0 -1 0
0 0 1
22. Lệnh A[] : Tạo ma trận rỗng
Ví dụ:
A=[ ]
A =
[]
23. Lệnh A(i,j) : Tham chiếu phần tử dòng i cột j
Ví dụ >> A=[ 1 2 3; 4 5 6; 7 8 9]
A =
1 2 3
4 5 6
7 8 9
>> A(2,3)
ans =
6
24.Lệnh A(i,:) và A(:,j) : tham chiếu dòng i và tham chiếu cột j
Ví dụ: Cho A=[ 1 2 5; 5 8 6; 8 4 3]
A =
1 2 5
5 8 6
8 4 3
>> A(2,:)
ans =
5 8 6
>> A(:,3)
ans =
5
6
3
25. Lệnh A(i :k, :) và A( :,j :k) : Tham chiếu từ dòng i dến dòng k và Tham chiếu
từ cột j đến cột k
Ví dụ A=[ 1 5 2; 5 6 8; 9 7 3]
A =
1 5 2
5 6 8
9 7 3
>> A(1:2,:)
ans =
1 5 2
5 6 8
>> A(:,1:2)
ans =
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo bài tập lớn Đại số tuyến tính - Phạm Văn Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bao_cao_bai_tap_lon_dai_so_tuyen_tinh_pham_van_phu.docx