Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 5: Lý thuyết mẫu
Chương 5: Lý thuyết mẫu
§1.Một số khái niệm về mẫu.
1 .Tổng thể:
Khái niệm: Tập hợp tất cả các phần tử để nghiên cứu theo
1 dấu hiệu nghiên cứu nào đó gọi là tổng thể. Số phần
tử của tổng thể được gọi là kích thước N của nó. Đại
lượng ngẫu nhiên đặc trưng cho dấu hiệu nghiên cứu
gọi là đại lượng ngẫu nhiên gốc X.
Dấu hiệu nghiên cứu được chia ra làm 2 loại: Định lượng
và định tính.
E = a, D = 2
( )
( )
-Định lượng:
-Định tính:
E = p, D = p.q
Khoa Khoa Học và Máy Tính
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
1
@Copyright 2010
Gọi a là trung bình tổng thể , p là tỉ lệ tổng thể
2
gọi là phương sai tổng thể
gọi là độ lệch tổng thể
Chú ý: Định tính là trường hợp riêng của định lượng với hai
lượng là 0 và 1. Cho nên p là trường hợp riêng của a,
2
còn p.q là trường hợp riêng của
Khoa Khoa Học và Máy Tính
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
2
@Copyright 2010
2.Mẫu:
Từ tổng thể lấy ngẫu nhiên ra n phân tử để nghiên cứu
được gọi là lấy 1 mẫu kích thước n.
Định nghĩa:Từ đại lượng ngẫu nhiên gốc X,xét n đại lượng
ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối với X.Véc tơ ngẫu
nhiên n chiều
được gọi là 1 mẫu kích
W = , ...
(
)
1
2
n
thước n. Thực hiện phép thử ta nhận được
là giá trị cụ thể hay giá trị thực hành mẫu W.
Mẫu chia làm 2 loại: Định lượng và định tính
w = x x ...x
1, 2
n
Mẫu chia thành 2 loại theo cách lấy mẫu là có hoàn lại và
không hoàn lại.
Khoa Khoa Học và Máy Tính
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
3
@Copyright 2010
§2. Các phương pháp mô tả mẫu.
1. Bảng phân phối tần số mẫu.
Ví dụ 2.1: Từ kho lấy ra 1 số bao gạo được bảng số liệu:
TL(kg) 48 49 50
Số bao 20 15 25
Định nghĩa 2.1: Bảng phân phối tần số mẫu là:
x1
x2
xk
n1
n2
nk
ni
k
n = n
i
i=1
Khoa Khoa Học và Máy Tính
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
4
@Copyright 2010
ai + b
i
a ,b x =
(
)
Chú ý:
(1 khoảng tương ứng với trung
điểm của nó)
i
i
i
2
2.Tỷ lệ mẫu(Chỉ dành cho mẫu định tính)
Định nghĩa 2.2: Giả sử trong 1 mẫu định tính kích thước n
có đúng m phân tử mang dấu hiệu nghiên cứu. Khi ấy tỷ
lệ của mẫu là.
m
F = f =
n
Chú ý: Bảng phân phối tần số của mẫu định tính có dạng:
X
0 1
ni
n-m m
Khoa Khoa Học và Máy Tính
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
5
@Copyright 2010
§3. Các đặc trưng của mẫu
1.Trung bình mẫu:
W = X , X ,.., X
(
)
Định nghĩa 3.1: Xét mẫu
1
2
n
Trung bình của mẫu W là:
n
k
1
1
X = X x = x .n
i
i i
n
n
i=1
i=1
f = x
Chú ý:
(Khi ta xét mẫu định tính)
2. Phương sai mẫu:
Định nghĩa 3.2: Phương sai của mẫu W là:
n
2
1
S2 = n2 =
X − X
n
i
i=1
Khoa Khoa Học và Máy Tính
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
6
@Copyright 2010
n
2
1
S2 =n2 =
S2 =n2 =
X 2 − X
Định lý 3.1:
thử
( )
n
i
i=1
n
2
1
x2 − x
( )
n
i
i=1
Định nghĩa 3.3: Phương sai điều chỉnh mẫu là
n
S2 = n2−1 = S2
n −1
S =n = xn
-độ lệch mẫu
S = = xn −1
-độ lệch điều chỉnh mẫu.
n−1
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
Khoa Khoa Học và Máy Tính
7
@Copyright 2010
Cách dùng máy tính bỏ túi ES
• Mở tần số(1 lần): Shift Mode Stat On(Off)
• Nhập: Mode Stat 1-var
xi n
i
48 20
49 15
50 25
AC: báo kết thúc nhập dữ liệu
Cách đọc kết quả: Shift Stat Var
x = 49,0833
x n = 0,8620
x n −1= 0,8693
Khoa Khoa Học và Máy Tính
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
@Copyright 2010
8
Cách dùng máy tính bỏ túi MS:Vào Mode chọn SD
Xóa dữ liệu cũ: SHIFT CLR SCL =
Cách nhập số liệu :
48; 20 M+
49; 15 M+
50; 25 M+
Cách đọc kết quả:
x = 49,0833
xn = 0,8620
xn −1= 0,8693
SHIFT S – VAR
Khoa Khoa Học và Máy Tính
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
9
@Copyright 2010
§4. Bảng phân phối và bảng phân vị
1.Trường hợp tổng quát:
Định nghĩa 4.1: X là đại lượng ngẫu nhiên bất kỳ.Bảng phân
M
phối của X là bảng các giá trị sao cho:
X M =1−
Bảng phân vị của X là bảng các giá trị sao cho:
m
X m =
(
)
HÌNH 4.1
HÌNH 4.2
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
@Copyright 2010
Khoa Khoa Học và Máy Tính
10
2. Bảng phân phối và phân vị chuẩn: Cho U có phâ n
phối chuẩn tắc
U = Z : U Z =1−
(
)
.Bảng phân phối chuẩn:
.Bảng phân vị chuẩn:
HÌ NH 4.3
u : U u =
(
)
HÌ NH 4.4
Khoa Khoa Học và Máy Tính
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
11
@Copyright 2010
. Tính chất:
1−
2
1−
2
Z =
( )
Z
Ví dụ 4.1: Cách tra bảng tìm
hàng 1,9
cột 6
1−0,05
Z =
( )
0,05
= 0,475
2
Z0,05 =1,96
Tương tự ta có
Z0,1 =1,645
Z0,01 = 2,575
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
@Copyright 2010
Khoa Khoa Học và Máy Tính
12
3. Bảng phân phối, phân vị Student:
Cho T có phân phối Student với n bậc tự do
Bảng phân phối Student
T (n): T T (n) =1−
(
)
Bảng phân vị Student
t (n): T t (n) =
(
)
Tính chất:
−t (n) = t1− (n) =T2 (n) = tn;
T0,05 (24) = t24:0,025 = 2,064
(tra ở bảng phân phối Student:cột 0,05,hàng 24 hoặc ở
bảng
:cột 0,025,hàng 24).
n;
Khoa Khoa Học và Máy Tính
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
@Copyright 2010
13
HÌ NH 4.5
HÌ NH 4.6
Khoa Khoa Học và Máy Tính
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
14
@Copyright 2010
4.Bảng phân phối khi bình phương: là bảng các giá trị:
2
2
n : 2 n =1− n
( ) ( )
HÌ NH 4.7
Ví dụ 2.2: Tra bảng phân phối khi bình phương,hàng 24,
2 24 = 36,42
cột 0,05 ta có:
0,05
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
Khoa Khoa Học và Máy Tính
@Copyright 2010
15
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 5: Lý thuyết mẫu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_xac_suat_thong_ke_chuong_5_ly_thuyet_mau.ppt