Báo cáo Matlab - Đề tài: Đại số tuyến tính

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA  
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ  
__________________§§§__________________  
BÁO CÁO MATLAB  
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH  
LỚP: DD16LT11  
GVHD: NGUYỄN XUÂN MỸ  
Tp Hồ Chí Minh , ngày 24 tháng 12 năm 2016  
Danh sách thành viên nhóm:  
STT  
1
HỌ VÀ TÊN  
MSSV  
Đào Hoàng Thanh Phong  
Nhật Tiền  
1612562  
1613551  
1610235  
1611998  
1613053  
1613676  
1610624  
1610225  
1652363  
1613330  
2
3
Nguyễn An Bình  
Đức Mẫn  
4
5
Nguyễn Chí Tâm  
Nguyễn Huyền Trân  
Đỗ Tiến Đạt  
6
7
8
Bùi Hữu Bình  
9
Nguyễn Chánh Lực  
Phan Thanh Thiện  
10  
1
Mục lục:  
PHẦN I: CÁC LỆNH TRONG SỐ  
PHỨC:………………………………………….…………………………….4  
2
PHẦN I: CÁC LỆNH TRONG SỐ PHỨC:  
Ta có i, j là đơn vị phức. i2 hay j2 bằng -1.  
1.1: Lệnh real:  
Ý nghĩa: Khai báo phần thực của số phức.  
Cú pháp: real(x)  
dụ: z=1+2i;  
phanthuc=real(z)  
phanthuc=1.  
1.2: Lệnh Imag:  
Ý nghĩa: Lệnh xuất ra phần ảo của số phức.  
Cú pháp: imag(x)  
VD:z=1+2i;  
phanao=imag(z)  
phanao=2.  
1.3: Lệnh abs:  
Ý nghĩa: Lệnh xuất ra modun của số phức.  
Cú pháp: abs(x)  
VD: z=1+2i;  
Z1=abs(z)  
4
     
Z1=2.2360  
1.4: Lệnh angle:  
Ý nghĩa: Tìm Agument của số phức.  
Cú pháp: angle(x)=  
VD: z=1+2i;  
Argument=angle(z)  
Argument=1.1071  
1.5: Lệnh conj:  
Ý nghĩa: Tính lượng liên hiệp của số phức.  
Cú pháp: conj(x)  
VD: conj(2+3i)  
Ans= 2-3i  
PHẦN II: CÁC LỆNH TRONG MA TRẬN:  
2.1: Lệnh det:  
Ý nghĩa: tính định thức ma trận vuông A  
Cú pháp: det(x)  
VD: A=[1 2 3; 3 4 5; 4 5 6];  
det(A)  
5
       
ans= 0  
2.2: Lệnh diag:  
Ý nghĩa: Tạo ma trận chéo với các phần tử trên đường chéo là các  
phần tử của vec v.  
Cú pháp: diag(x)  
VD:z=[1 5 7]  
diag(z)  
ans =  
1
0
0
0
5
0
0
0
7
2.3: Lệnh eig:  
Ý nghĩa: xuất giá trị riêng cho ma trận A.  
Cú pháp: eig(x)  
VD:  
a=[-1 2 3;1 0 3;-1 5 5]  
a =  
-1  
2
3
1
0
3
6
   
-1  
eig(a)  
ans =  
-2.0000  
5
5
-1.0000  
7.0000  
2.4: Lệnh eye:  
Ý nghĩa: tạo ma trận đơn vị cấp n cho trước.  
Cú pháp: eye(n)  
VD:  
eye(2)  
ans = 1  
0
0
1
2.5: Lệnh inv:  
Ý nghĩa: tìm ma trận ngịch đảo của ma trận A  
Cú pháp: inv(A)  
VD: >> A=[1 2 3;1 2 6;6 8 4];  
>> inv(A)  
7
   
ans =  
-3.3333  
1.3333  
0.5000  
2.6667 -1.1667 -0.2500  
-0.3333 0.3333 -0.0000  
2.6 :Lệnh isempty :  
Ý nghĩa: Kiểm tra A có đúng là ma trận 0 hay không.  
Cú pháp: isempty(A)  
VD: a=[1 2;3 4]  
a =  
1
2
3
4
isempty(a)  
ans =  
0
2.7: Lệnh length:  
Ý nghĩa: Tính độ dài của vec tơ.  
Cú pháp: length(v)  
VD: >> v=[1 2 3];  
8
   
>> length(v)  
ans = 3  
2.8: Lệnh linspace:  
Ý nghĩa: Chia đoạn [a, b] thành n đoạn nhỏ.  
Cú pháp: linspace(a,b,n)  
VD: linspace(2,5,3)  
ans = 2.0000  
3.5000  
5.0000  
2.9: Lệnh ones:  
Ý nghĩa: Tạo ma trận cấp n đều có các phần tử bằng 1  
Cú pháp: ones(n)  
VD: >> ones(2)  
ans =  
1
1
1
1
2.10: Lệnh pascal:  
Ý nghĩa: Tạo ma trận pascal cấp n.  
Cú pháp: pascal(n)  
VD:>> pascal(2)  
ans =  
1
1
9
     
1
2
2.11: Lệnh rank:  
Ý nghĩa: Tìm hạng của ma trận A.  
Cú pháp: rank(A)  
VD: >> A=[1 2 4; 3 5 6;2 3 5];  
>> rank(A)  
ans = 3  
2.12: Lệnh reshape:  
Ý nghĩa: Thay đổi kích cỡ ma trận.  
Cú pháp: reshape(A,m,n) –Đk: ma trận A phải số phần tử bằng m*n  
VD: >> A=[1 2 3;4 5 6];  
>> reshape(A,3,2)  
ans =  
1
4
2
5
3
6
2.13: Lệnh size:  
Ý nghĩa: Kích cỡ ma trận A.  
Cú pháp: size(A)  
10  
     
VD:>> A=[1 2 3; 3 45 5];  
>> size(A)  
ans = 2  
3
2.14: Lệnh tril:  
Ý nghĩa: Trích ra ma trận tam giác dưới từ ma trận A.  
Cú pháp: tril(A)  
VD:>> a=[1 3 5; 2 4 5; 13 54 3]  
>> tril(a)  
ans =  
1
2
0
4
0
0
3
13  
54  
2.15: Lệnh triu:  
Ý nghĩa: Trích ra ma trận tam giác trên từ ma trận A.  
Cú pháp: triu(A)  
VD:>>  
a=[1 3 5; 2 4 5; 13 54 3];  
11  
   
>> triu(a) ans = 1  
3
4
0
5
5
3
0
0
2.16: Lệnh zeros:  
Ý nghĩa: Tạo ma trận 0 cấp n.  
Cú pháp: zeros(n)  
VD: >> zeros(2)  
ans =  
0
0
0
0
2.17: Lệnh [Q, R]=qr(A):  
Ý nghĩa: Phân tích ma trận A thành tích hai ma trận Q và R.  
Cú pháp: [Q, R]=qr(A)  
VD:>> a=[1 3 4; 4 5 3; 4 5 2];  
>> [Q,R]=qr(a)  
Q =  
-0.1741  
0.9847 -0.0000  
-0.6963 -0.1231 -0.7071  
12  
   
-0.6963 -0.1231  
0.7071  
R =  
-5.7446 -7.4853 -4.1779  
0
0
1.7233  
3.3235  
0 -0.7071  
PHẦN III: CÁC LỆNH TRONG KHÔNG GIAN  
VECTO :  
3.1: Lênh norm :  
Ý nghĩa : trả ra giá trị độ dài đại số cho 1 vecto  
Cú pháp : v= norm(v)  
Vd: v=[40 , 30]  
V=norm(v)  
V= 50  
13  
   
3.2: Lệnh dot( ):  
Ý nghĩa : trả ra giá trị tích vô hướng của hai vecto  
Cú pháp : v=dot(A,B)  
Vd : A=[1 ,3 ,5]; B=[2 ,2 ,1]  
V=dot(A,B)  
V= 13  
3.3: Lệnh cross :  
Ý nghĩa : trả ra giá trị tích có hướng của hai vecto  
Cú pháp : cross(A,B)  
dụ: >> A=[1;2;3];  
>> B=[4;5;6];  
>> cross(A,B)  
ans =  
14  
   
-3  
6
-3  
3.4: Lệnh [v,d]=eig(x):  
Ý nghĩa: xuất giá trị riêng và vec riêng của ma trận A, chéo hóa  
ma trận.  
Cú pháp: [v,d]=eig(x)  
Vd:  
[v,d]=eig(a)  
v =  
-0.0816 -0.6396  
-0.8165 -0.6396  
0.4082  
0.4082  
0.8165  
0.5715  
0.4264  
d =  
-2.0000  
0
0
0 -1.0000  
0
0
0
7.0000  
15  
 
3.5: Lệnh max(X):  
Ý nghĩa: Trả vgiá trị lớn nhất trong vec X.  
Cú pháp: max(X)  
VD:>> x=[1 2 4 5];  
>> max(x)  
ans = 5  
3.6: Lệnh min:  
Ý nghĩa: Trả vgiá trị nhỏ nhất trong vec X.  
Cú pháp: min(X)  
VD: >> x=[1 2 4 5];  
>> min(x)  
ans=1  
Đánh giá của GV: …………………………………………………….  
………………………………………………………………………..  
………………………………………………………………………..  
16  
   
………………………………………………………………………..  
17  
docx 18 trang yennguyen 31/03/2022 5160
Bạn đang xem tài liệu "Báo cáo Matlab - Đề tài: Đại số tuyến tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxbao_cao_matlab_de_tai_dai_so_tuyen_tinh.docx