Bài tập lớn số 2 môn Cơ học kết cấu - Đề tài: Tính khung siêu tĩnh bằng phương pháp lực
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
GV: Dương Đức Hùng
Trường đại học Mỏ_Địa Chất
Bộ môn sức bền vật liệu
MÔN HỌC
CƠ HỌC KẾT CẤU
Bài tập lớn số 2
TÍNH KHUNG SIÊU TĨNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP LỰC
Đề số 2.3
Yêu cầu và thứ tự thực hiện
1.Tính hệ siêu tĩnh do tải trọng tác dụng
1.1Vẽ các biểu đồ nội lực :Mô men uốn Mp , lực cắt Qp, lực dọc Np trên hệ siêu
2
tĩnh đã cho .Biết F=10J/L1 (m2)
1)Xác định bắc siêu tĩnh và chọn hệ cơ bản
2)Thành lập các phương trình chính tắc dạng tổng quát
3)Xác định các hệ số vá số hạng tự do của phương trình chính tắc ,kiểm tra các
kết quả tính được
4)Giải hệ phương trình chính tắc
5)Vẽ biểu đồ momen trên hệ siêu tĩnh đã cho do tải trọng tác dụng Mp.
Kiểm tra cân bằng các nút và kiểm tra điều kiện chuyển vị
6)Vẽ biểu đồ lực cắt Qp và lực dọc Np trên hệ siêu tĩnh đã cho
1.2.Xác định chuyển vị ngang của điển I hoặc góc xoay của điểm K
4
Biết E= 2.108kN/m2 , J=10-6 . L1 (m4)
2.Tính hệ siêu tĩnh chịu tác dụng cả 3 nguyên nhân (tải trọng , nhiệt độ thay
đổi và độ lún gối tựa)
2.1Viết dạng phương trình chính tắc dạng số
2.2 Trình bày :
1) Cách vẽ biểu đồ momen Mc do 3 nguyên nhân đồng thời tác dụng trên hệ siêu
tĩnh đã cho và cách kiểm tra
2) Cách tính các chuyển vị đã nêu ở mục trên
Biết :
- Nhiệt độ thay đổi thanh xiên : thớ trên là +360, thớ dưới là +280
- Thanh xiên có độ cao h=0,1 m
- Hệ số giãn nở dài vì nhiệt 105
- Chuyển vị gối tựa
Gối D dịch chuyển sang phải một đoạn 1 0,001.L1 (m)
Gối H bị lún xuống một đoạn 1 0,001.L1 (m)
Bảng số liệu
STT
Kích thước hình học
Tải trọng
q (kN/m) P (kN)
50 120
L1
12
Sơ đồ tính hệ siêu tĩnh
L2
10
M(kNm)
100
3
SV: Nguyễn Thành Cường
- 1 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
GV: Dương Đức Hùng
M
q
2J
I
6
2J
P
F
3J
H
2J
D
10
8
12
Bài làm
1.Tính hệ siêu tĩnh do tải trọng tác dụng
1.1 Vẽ biểu đồ nộ lực Mp , QP , Np trên hệ siêu tĩnh đã cho
a. Xác định bậc siêu tĩnh và chọn hệ cơ bản
D 3
T 0
Ta cã : K 2
H 0
C0 0
Mµ n T 2K 3H C0 3D
n = 3
VËy bËc siªu tÜnh cña hÖ lµ n = 3
Chän hÖ c¬ b¶n :
SV: Nguyễn Thành Cường
- 2 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
GV: Dương Đức Hùng
I
X
6
2
X1
10
X
3
D
H
8
b.Thµnh lËp ph-¬ng tr×nh chÝnh t¾c d¹ng ch÷ :
12
X X X 0
11
1
12
2
13
3
1P
X X X 0
21
1
21
2
23
3
2P
31 X1 32 X 2 33 X3 3P 0
c. X¸c ®Þnh c¸c hÖ sè vµ sè h¹ng tù do cña ph-¬ng tr×nh chÝnh t¾c, kiÓm tra
c¸c kÕt qu¶ tÝnh ®-îc.
6
6
X1=1
M1
10
D
H
8
12
SV: Nguyễn Thành Cường
- 3 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
GV: Dương Đức Hùng
12
X2 =1
6
M2
10
D
H
8
12
1,5
2,5
16
6
10
M3
10
X3 =1
D
H
8
12
SV: Nguyễn Thành Cường
- 4 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
GV: Dương Đức Hùng
100
6
1200
Mp
10
D
H
120
8
12
87,5
412,5
X¸c ®Þnh c¸c hÖ sè vµ sè h¹ng :
6.10 2
. .6
2EJ.2 3
6.6
2
1.8.1 996
11 (M1 ).(M1 ) (N1 ).(N1 )
. .6
2.3EJ 3
EF
528
EJ
5EJ
1
12.10 2
12.12 2
22
33
(M 2 ).(M 2 )
(M3 ).(M3 )
=
.( . .12
. .12)
2EJ
2
3
2
3
1
10.10 2
10.6
2
1
1
2
13336
=
.
. .10 10.10.13
.(10 4)
. .16.16. .16
2EJ
2
1
3
3EJ 2
3
9EJ
6.10 2
120
21 12 (M1 ).(M 2 )=
. . 12
2EJ
2
3
EJ
1 10.12
420
23 32
(M 2 ).(M3 )
=
.
(10 4)
2EJ
2
EJ
1
1
1
1
294
13 31 (M1 ).(M3 ) =
. .6.10.(10 4)
2EJ 2
. .6.6.14
3EJ 2
EJ
1
1
3
1
8250
1
1P
2P
3P
(M1 ).(M 0 p )
(M 2 ).(M 0 p ) =
(M3 ).(M 0 p ) =
.1300.10. .6 1200.10. .6
2EJ 3
4
2
EJ
1
1
3
16500
. .1300.10. .12 1200.10. .12
2EJ
3
4
2
EJ
1 1200.10 2
2EJ
1
3
199750
. .10 .1300.10. 10 .6 1200.10.13
2
3
3
4
3EJ
SV: Nguyễn Thành Cường
- 5 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
GV: Dương Đức Hùng
*Kiểm tra các hệ số và các số hạng tự do
Biểu đồ moomen đơn vị tổng Ms được vẽ như hình vẽ
22
12
6
10
Ms
10
D
H
8
12
Kiểm tra các hệ số
1
6.10
1
6.6
2
258
-
M S .M1
.
.10
.
. 10 .12
2EJ
2
3EJ 2
3
EJ
1866
11 12 13
5EJ
Do 11 có chứa (N1 ).(N1 ) nên (M1 ).(M s ) nhỏ hơn11 12 13 một lượng là (N1 ).(N1 )
1
12.10
2
12.12 2
12
-
M S .M 2
.
.10 . .12
2EJ
2
3
EJ
12
21 22 23
EJ
Kết quả phù hợp
1
10.10 2
6.10
2
M S .M3
.
. .10 10.10.10
.10
2EJ
2
3
1 10.10 2
6.6
2
2
12202
.
. .10 10.6(10 6)
10 12
3EJ
2
3
3
9EJ
12202
31 32 33
9EJ
Kết quả phù hợp
SV: Nguyễn Thành Cường
- 6 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
GV: Dương Đức Hùng
1
1200.10 2
1
175000
M S .M P0
. .10 .1300.10.10 1200.10.10
2EJ
2
3
3
3EJ
175000
3EJ
1P 2P 3P
Kết quả phù hợp
Như vậy các hệ số và các số hạng tự do đã tính đúng
d.Giải hệ phương trình chính tắc
996
120
294
8250
X1
X 2
X3
0
5EJ
EJ
EJ
EJ
X 34,53kN
1
120
528
420
16500
X 2,64kN
X1
X 2
X3
0
2
EJ
EJ
420
EJ
EJ
X3 52,53kN
294
13336
199750
X1
X 2
X3
0
EJ
EJ
9EJ
3EJ
e. VÏ biÓu ®å m«men trªn hÖ siªu tÜnh do t¶i träng t¸c dông MP. KiÓm tra c©n
b»ng c¸c nót vµ kiÓm tra ®iÒu kiÖn chuyÓn vÞ.
Ta cã : M P M1.X1 M 2 .X 2 M3.X3 M P0
Biểu đồ moomen MP
701,62
633,2
31,68
674,7
Mp
D
H
SV: Nguyễn Thành Cường
- 7 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
GV: Dương Đức Hùng
KiÓm tra ®iÒu kiÖn biÓu ®å MP
- KiÓm tra c©n b»ng nót
674,7
100
31,68
701,62
674,7
633,2
Các nút của biểu đồ MP đã cân bằng
- Kiểm tra điều kiện chuyển vị:
1
1
31,68.12 2
(M s ).(M p )
. .1376,32.10.10 674,7.10.10
. .12
2EJ 3
2
3
1
1
2
6.237,45
2
2
11299,32
11299,32
2.108.124.106
.
.395,75.10. .10 395,75.6.16
(10 .12)
0,0025(m)
3EJ 2
3
3
EJ
(M s ).(M p )=0,0025(m) 0
Ta thấy chuyển vị trên rất nhỏ chỉ là do sai số tạo ra
Nên thoả mãn điều kiện chuyển vị
SV: Nguyễn Thành Cường
- 8 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
GV: Dương Đức Hùng
f. Vẽ biểu đồ lực cắt QP và lực dọc NP
311,824
18
2,64
711,824
67,47
52,53
Qp
D
H
256,368
405,9
556,368
903,28
Np
D
H
SV: Nguyễn Thành Cường
- 9 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
GV: Dương Đức Hùng
- Kiểm tra cân bằng nút của QP và NP
556,368
711,824
2,64
311,824
256,368
18
405,9
64,47
903,28
Các nút cân bằng nên biểu đồ QP và NP thoả mãn
1.2 Xác định chuyển vị ngang của điểm I
Ta có biểu đồ MI với XI =1
XI =1
I
16
10
MI
D
H
SV: Nguyễn Thành Cường
- 10 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
Ta có: (M I ).(M p )
GV: Dương Đức Hùng
1
674,7.10 2
1
3
=
.
. .10 .1376,32.10.(10 .6) 674,7.10.13
2EJ
2
3
3
4
21839,43
21839,43
2.108 ,124.106
5,27.103
m
EJ
Vậy điểm I dịch chuyển ngang theo phương của XI một đoạn là 5,27 (mm)
2. Tính hệ siêu tĩnh chịu tác dụng cả 3 nguyên nhân (Tải trọng , nhiệt độ
thay đổi và độ lún gối tựa)
*.Viết phương trình chính tắc dạng số
Phư¬ng tr×nh chÝnh t¾c :
.X .X .X 0
11
1
12
2
13
3
1P
1T
1Z
.X .X .X 2T 2Z 0
21
1
22
2
23
3
2P
31.X1 32 .X 2 33.X3 3P 3T 3Z 0
-Các hệ số ẩn:
996
120
11
21 12
23 32
5EJ
528
EJ
420
22
33
EJ
13336
EJ
294
13 31
9EJ
EJ
-Các hệ số chính do tải trọng tác dụng
8250
1P
EJ
16500
2P
EJ
199750
3P
3EJ
*Tính các hệ số do thay đổi nhiệt độ
.t .
.t .
Mk0
Nk0
h
kt
tb
Ta có các biểu đồ N1,N2,N3
SV: Nguyễn Thành Cường
- 11 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
GV: Dương Đức Hùng
1
X1=1
N1
D
H
2,5
X2 =1
1,5
N2
D
H
1,5
2,5
SV: Nguyễn Thành Cường
- 12 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
GV: Dương Đức Hùng
1,25
N3
X3=1
D
H
2,5
1
3,75
1,5
Ns
D
H
SV: Nguyễn Thành Cường
- 13 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
GV: Dương Đức Hùng
Ta có :
105
0,1
1
1T
2T
3T
.t .M
.t . =
.(36 28). .6.10 0,024
h
1
tb
N1
2
105
12.10
.t .M
.t .M
.t .
.(36 28).
105.32.2,5.10 0,04
h
2
tb
N2
0,1
2
105
(10 16).10
.t .
.(36 28).
105.32.1,25.10 0,108
h
3
tb
N3
0,1
2
ST =1T
+
2T
+
3T = -0,024+0,04-0,108= - 0,092
Kiểm tra lại:
105
=
.t .M
.t .
=
.(36 28).10.10 105.32.3,75.10 0,092
h
ST
S
tb
NS
0,1
Vậy kết quả tính được thoả mãn
* Ta tính các hệ số do thay đổi bởi gối tựa dời chỗ
R .Z
jz
j
j
1z 1H 1D =0
2z 2H 2D = - 2,5.0,001.L2= - 2,5.0,001.10= - 0,025
3z 3H 3D = - 1.0,001.L1= - 1.0,001.12= - 0,012
SZ = - 0,025 – 0,012= - 0,037
Kiểm tra:
- ( RHS .2 RDS .1 )= - (2,5.0,001.L2+1.0,001.L1)= - 0,037
SZ
Kết quả thoả mãn
Thay vµo ph-¬ng tr×nh chÝnh t¾c :
966
120
294
8941,2
.X1
.X2
.X3
0
0
5EJ
EJ
EJ
EJ
120
528
420
16932
.X1
.X2
.X3
EJ
EJ
420
EJ
EJ
294
13336
70039,3
.X1
.X2
.X3
0
EJ
EJ
9EJ
EJ
X 25,67kN
1
X 3,94kN
2
X3 55,46kN
SV: Nguyễn Thành Cường
- 14 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
GV: Dương Đức Hùng
Vẽ biểu đồ Mcc
Ta cã : MCC M1.X1 M2.X2 M3.X3 M P0
Biểu đồ moomen Mcc
726,06
673,34
47,28
554,6
Mcc
D
H
• KiÓm tra ®iÒu kiÖn biÓu ®å MCC
- KiÓm tra c©n b»ng nót
100
554,6
47,28
726,06
673,34
554,6
SV: Nguyễn Thành Cường
- 15 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
GV: Dương Đức Hùng
- Kiểm tra điều kiện chuyển vị:
1
554,6.10 2
1
47,28.12 2
(MS ).(MCC )
. .10 .1280,66.10.10 554,6.10.10 . .12
2EJ
2
3
3
2
3
1 554,6.10 2
. .10 554,6.6.16
118,74.6 2
19872,46
19872,46
2.108.124.106
.
.
.12 10
4,79(mm)
3EJ
2
3
2
3
EJ
___The end____
SV: Nguyễn Thành Cường
- 16 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bài tập lớn cơ kết cấu 2
GV: Dương Đức Hùng
SV: Nguyễn Thành Cường
- 17 -
Lớp: XDCT Ngầm và Mỏ K53
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập lớn số 2 môn Cơ học kết cấu - Đề tài: Tính khung siêu tĩnh bằng phương pháp lực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_tap_lon_so_2_mon_co_hoc_ket_cau_de_tai_tinh_khung_sieu_t.doc