Bài tập lớn môn Tính toán động cơ đốt trong - Huỳnh Quang Thảo

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
KHOA KHÍ ĐỘNG LỰC  
BÀI TẬP LỚN  
Môn học: TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  
Tên nhóm: Nhóm 5  
GVHD : Nguyễn Văn Trạng  
HVTH : Huỳnh Quang Thảo. MSSV: 12145163  
Nguyễn Thành.  
MSSV:12145156  
Tp.Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2015  
ĐỀ BÀI  
Dựa vào các thông số động cơ đã cho bên dưới, tính toán nhiệt và xây dựng đồ thị công  
P-V, tính toán động học động lực học của cơ cấu Piston- Khuỷu trục- Thanh truyền, vẽ  
đồ thị chuyển vị, vận tốc và gia tốc piston, dồ thị biểu diễn các lực tiếp tuyến T, lực pháp  
tuyến Z, lực ngang N và đồ thị véc tơ phụ tải tác dụng lên trục khuỷu.  
Các thông số động cơ:  
- Kiểu động cơ: Động cơ xăng, piston kiểu giao tâm.  
- Công suất: 60 kw.  
- Tỷ số nén ε =8,2.  
- Số vòng quay: 2400 v/ph.  
- Số xi lanh: 4.  
PHẦN 1: TÍNH TOÁN NHIỆT.  
Bảng số liệu ban đầu của ĐCĐT  
Các số liệu của phần tính toán nhiệt  
TT Tên thông số  
hiệu  
Giá trị  
Đơn  
vị  
Ghi chú  
1
Kiểu động cơ  
Đ/cơ Xăng,  
không tăng áp  
2
3
4
5
6
Số kỳ  
4
kỳ  
-
i
Số xilanh  
4
Góc mở sớm xupáp nạp  
Góc đóng muộn xupáp nạp  
Góc mở sớm xupáp xả  
20  
45  
55  
30  
60  
độ  
độ  
độ  
độ  
kw  
v/ph  
1  
2  
1  
2  
Ne  
n
10 Góc đóng muộn xupáp xả  
13 Công suất động cơ  
14 Số vòng quay động cơ  
16 Tỷ số nén  
2400  
8.2  
A- CÁC THÔNG SỐ CẦN CHỌN:  
1) Áp suất môi trường p0  
Áp suất môi trường p0 là áp suất khí quyển. Với động cơ không tăng áp ta có áp  
suất khí quyển bằng áp suất trước xupap nạp nên ta chọn:  
Pk= P0 = 0,1 (Mpa)  
2) Nhiệt độ môi trường T0  
Nhiệt độ môi trường được chọn lựa theo nhiệt độ bình quân của cả năm. Với động  
không tăng áp ta có nhiệt độ môi trường bằng nhiệt độ trước xupap nạp nên:  
T0 = 270C = 300 0K  
3) Áp suất cuối quá trình nạp pa  
Áp suất cuối quá trình nạp pa với động cơ không tăng áp ta có thể chọn trong  
phạm vi:  
Pa = (0,8 – 0,9)p0 = 0,9.p0 = 0,09.0,1 = 0.09 (MPa)  
4) Áp suất khí thải pr:  
Áp suất khí thải pr thể chọn trong phạm vi:  
pr = (1,05-1,12).pk = 1,10.pk = 1,10.0,1 = 0,110 (MPa)  
5) Mức độ sấy nóng môi chất  
∆푻  
Mức độ sấy nóng môi chất  
chủ yếu phụ thuộc vào loại động cơ Xăng hay  
∆푇  
Diesel. Với động cơ Xăng ta chọn:  
∆푇 = (0 20)= 20 ℃  
6) Nhiệt độ khí sót (khí thải) Tr:  
Nhiệt độ khí sót Tr phụ thuộc vào chủng loại động cơ. Thông thường ta có thể  
chọn:  
T = (700 – 1000) = 900  
r
7) Hệ số hiệu đính tỉ nhiệt :  
t  
Hệ số hiệu đính tỉ nhiệt được chọn theo hệ số dư lượng không khí  
t  
= 0,85 -  
để hiệu đính:  
0.92  
= 0,88  
= 1.15  
t  
8) Hệ số quét buồng cháy :  
2  
Với các động cơ không tăng áp ta thường chọn hệ squét buồng cháy là:  
2  
= 1  
2  
9) Hệ số nạp thêm :  
1  
Hệ số nạp thêm  
phụ thuộc chủ yếu vào pha phối khí. Thông thường ta có thể  
1  
chọn:  
= (1,02 – 1,07) = 1.03  
1  
10) Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z  
:
z
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z  
Với các loại động cơ Xăng ta thường chọn:  
z 0,850,920,80  
phụ thuộc vào chu trình công tác của động cơ.  
z
11) Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b  
:
b
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b  
Với các loại động cơ Xăng ta chọn:  
tuỳ thuộc vào loại động cơ Xăng hay Diesel.  
b
b 0,850,950,9  
12) Hệ số hiệu đính đồ thị công  
:
d
Hệ số hiệu đính đồ thị công  
các động cơ Xăng ta chọn:  
phụ thuộc vào loại động cơ Xăng hay Diesel. Với  
d
0,920,970,97  
d
B- TÍNH TOÁN CÁC QUẤ TRÌNH CÔNG TÁC:  
I.Tính toán quá trình nạp:  
1) Hệ số khí sót  
:
r
Hệ số khí sót  
được tính theo công thức:  
r
2.(Tk  T) pr  
. .  
pa  
1
r   
1
Tr  
m
pr  
pa  
...  
1
t
2
Trong đó m là chỉ số giãn nở đa biến trung bình của khí sót có thể chọn:  
m1,451,51,5  
Thay số vào công thức tính  
ta được:  
r
1.(300 20) 0,110  
1
r   
.
.
0,0742  
1   
900  
0,09  
1,5  
0,110  
0,09  
8,2.1,031,15.1.  
r  
nằm trong khoảng giá trị (0,05÷0,15)  
T
2) Nhiệt độ cuối quá trình nạp  
:
a
T
Nhiệt độ cuối quá trình nạp  
được tính theo công thức:  
a
m1  
m
p
a   
T T ..T .  
k
t
r
r
pr  
Ta   
1r  
T
Thay số vào công thức tính  
ta được:  
a
1,51  
1,5  
0,09  
300 20 1,15.0,0742.900.  
0,110  
Ta   
365(K)  
10,0742  
Đối với động cơ xăng, nhiệt độ khí nạp Ta = (340 ÷400)k  
3) Hệ số nạp  
:
v
Hệ số nạp  
được xác định theo công thức:  
v
1
  
  
m
1
Tk  
pa  
pr  
pa  
v   
.
.
. ...  
1
t
2
1 (Tk  T ) pk  
Thay số vào công thức tính  
ta được:  
v
1   
1,5  
  
1
300  
0,09  
0,11  
0,09  
v   
.
.
. 8,2.1,031,15.1.  
0,836  
8,2 1 300 20 0,1  
M0  
4) Lượng không khí lí thuyết cần để đốt cháy 1 kg nhiên liệu  
:
M0  
Lượng không khí lí thuyết cần để đốt cháy 1 kg nhiên liệu  
công thức:  
được tính theo  
1
C
H
O
M0   
.
0,21 12 4 32  
C 0,855; H 0,145;O 0  
Đối với nhiên liệu của động cơ Xăng ta có:  
M0  
nên thay vào công thức tính  
ta được:  
M 0,512(kmol/kg.nl)  
0
M1  
5) Lượng khí nạp mới  
:
M1  
Lượng khí nạp mới  
Trong đó: µnl = 114  
được xác định theo công thức:  
1
M1 .M0   
nl  
1
M1 0,88.0,512   
0, 459(kmol / kg.nl)  
114  
M
6)Lượng sản vật cháy 2 : <1  
C
H
0,855 0,145  
M 2   
0,79..M 0   
0,79.0,88.0,512 0, 499(kmol / kg.nl)  
12  
2
12  
2
II. Tính toán quá trình nén:  
V) Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của không khí:  
'
'
mc a b.T 19,8060,00209.T(kJ /kmol.do)  
v
v
v
n
2) Chỉ số nén đa biến trung bình  
:
1
n
Chỉ số nén đa biến trung bình  
được xác định bằng cách giải phương trình:  
1
8,314  
n1 1   
a' b' .T . n 1 1  
1
v
v
a
Thay các giá trị n1 vào hai vế của phương trình cho đến khi cân bằng 2 vế (sai số  
cho phép 0,2%) ta được:  
n 1,37  
Với  
1
8,314  
8,314  
n 1  
0,37075  
1
a' b' .T . n 1 1  
1
0,00419  
2
1
v
v
a
19,806  
.365. 8,2n 1 1  
Vậy ta có sai số giữa 2 vế của phương trình là:  
0.37075 0.37  
n1  
100% 0.198% 0.2%  
0.37  
p
3) Áp suất cuối quá trình nén  
:
c
p
Áp suất cuối quá trình nén  
Thay số ta xác định được:  
4) Nhiệt độ cuối quá trình nén  
được xác định theo công thức:  
c
pc pa.n  
1
1,37  
p 0,09.8,2 1,61(MPa)  
c
T
:
c
T
Nhiệt độ cuối quá trình nén  
được xác định theo công thức:  
c
n 1  
1
T T .  
c
a
Thay số ta được:  
T 365.8,21,3751 795(K)  
c
III. Tính toán quá trình cháy:  
V) Hệ số thay đổi phân tử thuyết  
Ta có hệ số thay đổi phân tử thuyết  
:
0
được xác định theo công thức:  
0
M2 0,499  
0   
1,08  
M1 0,459  
2) Hệ số thay đổi phân tử thực tế  
:
Ta có hệ số thay đổi phân tử thực tế  
được xác định theo công thức:  
0 r  
1r  
  
Thay số ta xác được:  
1,080,0742  
10,0742  
  
1,074  
3) Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z  
:
z
Ta có hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z,  
0 1  
được xác định theo công thức:  
z
z 1  
.z  
1r  
Trong đó ta có:  
Thay số ta được:  
z 0,8  
b 0,9  
z   
0,889  
1,081  
10,0742  
z 1  
.0,8891,066  
T
4) Nhiệt độ tại điểm z  
:
z
T
Đối với động cơ Xăng, nhiệt độ tại điểm z  
phương trình sau:  
được xác định bằng cách giải  
z
''  
mc ,  
.T z.mc .Tz  
z (.QH Q)  
(**)  
v
c
vz  
M1.  
1r  
Trong đó:  
QH  
Q 44000(kJ /kg.nl)  
nhiệt trị thấp của nhiên liệu Xăng ta có:  
H
Q  
nhiệt lượng tổn thất do nhiên liệu cháy không hết khi đốt 1kg nhiên  
liệu.trong điều kiện α<1 xác định như sau:  
Q120.103. (1).M 120.103. 10.88 .0,5127372 (KJ /kg.nl)  
o
''  
vz  
mc  
tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy được xác định theo công  
thức:  
4,19  
2
4,19.795  
2
''  
vc  
mc 19806  
.T 19806  
21471,5(J / kmol.K)  
c
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp cháy cuối quá trình nén:  
(mcv )c (mcv" )c.r 21471,523395,8.0,0742  
''  
vc  
mc   
21604,4(J / kmol.K)  
1r  
10,0742  
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí sót:  
b''  
1
mc'' a'' vz .T (17,9973,504.0,88).103 .(360,34252,4.0,88)105.79523395,8(J / kmol.K)  
vc  
vz  
z
2
2
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy tại điểm z:  
b''  
1
mc'' a'' vz .T (17,9973,504.0,88).(360,34252,4.0,88)105.T  
vz  
vz  
z
z
2
2
Thay các giá trị vào phương trình (**) ta tính được:  
Tz =2525,3(K)  
p
5) Áp suất tại điểm z: ( )  
z
Ta có áp suất tại điểm z được xác định theo công thức:  
pz .p  
c
Trong đó λ hệ số tăng áp :  
Tz  
z.  
T
c
Thay số ta được:  
Tz  
2525,3  
795  
pz z. .P 1,066.  
.1,615,45(MPa)  
c
T
c
IV. Tính toán quá trình giãn nở:  
1) Hệ số giãn nở sớm  
:
Hệ số giãn nở sớm được xác định theo công thức sau:  
z.Tz  
  
.T  
c
Với động cơ xăng ta có: ρ =1  
2) Hệ số giãn nở sau :  
Ta có hệ số giãn nở sau  
được xác định theo công thức:  
  
Với động cơ xăng :  
8, 2  
n
3) Chỉ số giãn nở đa biến trung bình  
:
2
n2  
Ta có chỉ số giãn nở đa biến trung bình  
bằng sau:  
được xác định từ phương trình cân  
8,314  
n2 1   
''  
vz  
.Q  
z   
b
b
H
''  
vz  
a   
. T T  
b   
z
M . 1.. T T  
r b   
2
1
z
T
Trong đó:  
nhiệt trị tại điểm b và được xác định theo công thức:  
b
Tz  
2
Tz  
2
Tb   
n 1 n 1  
*
QH : là nhiệt trị thấp của nhiên liệu.  
Với động cơ xăng :  
*
Q Q Q 44000737236528(kJ /kg.nl)  
H
H
H
Thế vào ta được:  
n2 1  
8,314  
0,9 0,8 .36528  
0,0058  
2
2525,3  
21,08  
. 2525,3  
8,2n 1  
2
2525,3  
0,459. 10,0742 .1,074. 2525,3  
8,2n 1  
2
Thay các giá trị n2 =(1,23-1,27) vào 2 vế phương trình đến khi cân bằng 2 vế với  
sai số <2%.  
Thay n2 = 1,23 ta tính dược vế phải phương trình bằng 0.23045  
Vậy sai số giữa 2 vế phương trình là:  
0.23045 0.23  
n 2  
100% 0.195% 0.2%  
0.23  
p
4) Áp suất cuối quá trình giãn nở  
:
b
p
Áp suất cuối quá trình giãn nở  
Thay số vào ta được:  
được xác định trong công thức:  
b
pz  
pb   
n  
2
5,45  
8,21,23  
pb   
0,409(MPa)  
Pb = (0,34 ÷ 0.45) Mpa  
5) Tính nhiệt độ cuối quá trình giản nở Tb:  
Nhiệt độ cuối quá trình giản nở được tính theo công thức:  
T
2525,3  
z
T n 1 1,231 1556,4(K)  
b
2
8,2  
Kiểm nghiệm nhiệt độ khí sót Tr:  
Điều kiện:  
T 10%T  
r
r
1,51  
m1  
P
0,11  
1,5  
r
T T ( ) m 1556,4.(  
)
1000(K)  
r
b
P
0,409  
b
T 1000900  
r
10%  
T
1000  
r
V. Tính toán các thông số chu trình công tác:  
p'  
1) áp suất chỉ thị trung bình  
:
i
p'  
Với động cơ Xăng áp suất chỉ thị trung bình  
được xác định theo công thức:  
i
P
1
1
1
pi'   
(1  
)  
(1  
)
c
n2 1  
n1 1  
1 n2 1  
n1 1  
Trong đó:  
pc pa.n  
1
pz .p  
Trong đó λ hệ số tăng áp :  
c
pz 5.45  
  
3.38  
(1  
= >  
pc 1.61  
Thay số vào công thức trên ta được:  
8,21,37 3,38  
1
1
1
pi' 0,09.  
(1  
)   
) 0,932(MN / m2 )  
8,21,23 1 1,37 1  
8,21,37 1  
8,2 1 1,231  
p
2) Áp suất chỉ thị trung bình thực tế  
:
i
Do có sự sai khác giữa tính toán và thực tế do đó ta có áp suất chỉ thị trung bình  
trong thực tế được xác định theo công thức:  
'
p p.d  
i
i
Với φđ = 0,97  
Thay số vào công thức trên ta được:  
p 0,932.0,970,904(MPa)  
i
3) Hiệu suất chỉ thị  
i
Ta có công thức xác định hiệu suất chỉ thị:  
8,314.M1.P.Tk 8,314.0,459.0,904.300  
i
i   
0,28  
QH .P .v  
43960.0,1.0,836  
k
4) Hiệu suất có ích  
Chọn hiệu suất cơ giới:  
Ta có công thức xác định hiệu suất có ích  
:
e
0,887  
m
được xác định theo công thức:  
e
m.i  
e
Thay số vào công thức trên ta được:  
0,887.0,0,280,248  
e
p
5) Áp suất có ích trung bình  
:
e
Ta có công thức xác định áp suất có ích trung bình thực tế được xác định theo  
công thức:  
p m.P 0,887.0,9040,802(MPa)  
e
i
g
6) Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị  
:
i
g
Ta có công thức xác định suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị  
:
i
3600  
3600  
gi   
0,273(Kg / Kw.h)  
QH .i 43960.0,28  
g
8) Suất tiêu hao nhiên liệu  
:
e
Ta có công thức xác định suất tiêu hao nhiên liệu tính toán là:  
gi  
ge   
m  
Vậy thay số vào ta được:  
0,273  
0,887  
ge   
0,31(Kg / KW.h)  
C-KẾT CẤU ĐỘNG CƠ:  
1) Kiểm nghiệm đường kính xy lanh D theo công thức:  
Ta có thể tích công tác tính toán được xác định theo công thức:  
Ne.30.  
Vh   
pe.i.n  
Vậy thay số vào ta được:  
60.30.4  
Vh   
0,935(l)  
0,802.4.2400  
Dkn  
Ta có công thức kiểm nghiệm đường kính xy lanh  
:
4.Vh  
Dkn  
.S  
Thay số vào ta được:  
4.0,935  
Dkn   
1,09(dm) 109(mm)  
3,14.1  
D-DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG P-V:  
1)Xác định các điểm đặc biệt của đồ thcông  
Điểm a: cuối quá trình nạp, áp suất Pa, thể tích Va  
Vh  
0,935  
V   
0,130(dm3)  
c
1 8,21  
Va = Vh + Vc = 0,935 + 0,130 = 1,065 (dm3)  
Điểm c : cuối quá trình nén  
Pc = 1,61 (MPa)  
Vc = 0,130 (dm3)  
ĐIểm z : cuối quá trình cháy  
Pz = 5,45 (MPa)  
Vz = Vc = 0,130 (dm3)  
Điểm b : điểm cuối quá trình giãn nở  
Pb = 0,409 (MPa)  
Vb = Va = 1,065 (dm3)  
Điểm r : cuối hành trình xả  
Pr = 0,11 (MPa)  
Vr = Vc = 0,130 (dm3)  
2)Dựng đường cong nén:  
Trong hành trình nén khí trong xi lanh bị nén với chỉ số đa biến trung bình n1 =  
1,37 từ phương trình :  
n
a
n
1
1
P.V P .V const  
a
xn xn  
Pxn, Vxn là áp suất thể tích tại 1 điểm bất kỳ trên đường cong nén  
n
1,37  
1
Va  
1065  
P P.  
0,09.  
xn  
a
Vxn  
Vxn  
Bằng cách cho giá trị Vxn chạy từ Vc đến Va , bước nhảy phụ thuộc vào góc quay  
5  
trục khủy  
theo công thức :  
[độ]  
1
1
   
   
Vxn F.x .R3. 1  
Cos() .Cos()  
   
Sin() .Sin()  
Với  
=0,29  
Thông số kết cấu, chọn  
3)Dựng đường cong giãn nở:  
Trong quá trình giãn nở, khí cháy giãn nở theo chỉ số giản nở đa biến n2=1,23 từ  
phương trình  
P.Vn2 P .Vxng2 const  
z
z
xg  
Pxg, Vxg là áp suất thể tích tại 1 điểm bất kỳ trên đường cong nén  
1,23  
n1  
Vz  
130  
P P .  
5,45.  
xg  
z
Vxg  
Vxn  
Bằng cách cho giá trị Vxn chạy từ Vc đến Va , bước nhảy phụ thuộc vào góc quay  
5  
trục khủy  
theo công thức :  
[độ]  
1
1
   
   
Vxg F.x .R3. 1  
Cos() .Cos()  
   
Sin() .Sin()  
Với  
=0,29  
Thông số kết cấu  
4)hiệu đính đồ thị công P-V:  
Các điểm đặc biệt trên đồ thị:  
Gía trị  
hiệu [độ]  
Tên gọi  
Áp suất [Mpa]  
1.1178  
0.11  
Góc/điểm đánh lửa sớm  
Góc/điểm mở xupap nạp  
Góc/điểm đóng xupap nạp  
Góc/điểm mở xupap thải  
Góc/điểm đóng xupap thải  
Góc/ điểm áp suất cực đại trước hiệu  
chỉnh  
c'  
r''  
a'  
b'  
r'  
20  
25  
45  
55  
30  
0.0907  
0.45  
0.09  
z
z'  
z''  
c''  
b''  
5.45  
4.63  
4.63  
2.6  
0.25  
PHẦN 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC, ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU PISTON-  
KHUỶU TRỤC- THANH TRUYỀN.  
A-ĐỘNG LỰC HỌC.  
Các khối lượng chuyển động tịnh tiến:  
m
Khối lượng nhóm piston  
được cho trong số liệu ban đầu của đề bài là:  
pt  
m 15(g/cm2)  
np  
Khối lượng quy về đầu nhỏ thanh truyền:  
mA 0,3m 0,3.20 6(g/ cm2)  
tt  
Vậy ta xác định được khối lượng chuyển động tịnh tiến của cơ cấu trục khuỷu  
thanh truyền:  
mmpt mA 15621(g /cm2)  
1) Lực quán tính:  
Lực quán tính của khối lượng chuyển động tịnh tiến:  
P m .j m .R.2. cos.cos 2.  
j
j
j
mj m.(.R)2 21.10.(.0.05452 ) 1,96kg  
=0,29 ; R=54,5 mm ; =251,3 và [0;7200]  
Với thông số kết cấu  
2) Lực khí thể Pkt :  
p f  
Ta tiến hành khai triển đồ thị công P V thành đồ thị  
việc tính toán sau này.  
  để thuận tiện cho  
kt  
p f   
3) Xác định lực  
   
.
p f   
p f   
Ta tiến hành vẽ đồ thị  
p f  
  bằng cách ta cộng hai đồ thị đồ thị  
   
j
đồ thị  
   
kt  
4) Xác định lực tiếp tuyến, lực pháp tuyến lực ngang N:  
sin   
T p.  
Z p.  
cos  
cos   
cos  
N p.tag()  
Trong đó góc lắc của thanh truyền được xác định theo góc quay  
của trục  
theo biểu thức sau:  
sin .sin  
6) Chuyển vị piston x  
4
X 1cos . 1cos 2.  
   
0;2  
0,29  
Với  
;
7)Tốc độ piston Vp  
2
V Rsin sin 2  
   
p
0;2  
0,29  
;
Với  
251,3(rad / s)  
R=54,5 (mm) ;  
8)Gia tốc piston Jp :  
J R2 cos .cos   
   
   
p
0;2  
0,29  
;
Với  
251,3(rad / s)  
R=54.5 (mm) ;  
PHỤ LỤC:  
Bảng số liệu và hình vẽ đính kèm trong file EXCEL  
docx 20 trang yennguyen 28/03/2022 5720
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập lớn môn Tính toán động cơ đốt trong - Huỳnh Quang Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxbai_tap_lon_mon_tinh_toan_dong_co_dot_trong_huynh_quang_thao.docx