Bài giảng Hệ phân tán thô - Nguyễn Thị Hồng Điệp
TRƯꢂNG ĐꢃI HꢄC CꢅU LONG
Lꢆp Dưꢇc Chꢈnh Quy K21
Hꢀ PHÂN TꢁN THÔ
Nhꢉm thꢊc hiꢋn:Nhꢉm 9
Nꢀi Dung Trꢌnh Bꢁy
Đꢒt Vꢓn Đꢎ
Khꢍi quꢍt vꢎ hꢋ phân tꢍn
Tꢌm hiꢏu hꢋ phân tꢍn thô
Kꢐt luꢑn
2
Đꢂt Vꢃn Đꢄ
➢ Trong quꢀ trꢁnh nghiên cꢂu, hꢃc tꢄp chuyên ngꢅnh
dưꢆc, thꢁ điꢇu cơ bꢈn nhꢉt lꢅ phꢈi hiꢊu đưꢆc mꢋt khꢀi
niꢌm quan trꢃng đꢍ lꢅ khꢀi niꢌm vꢇ cꢀc hꢌ phân tꢀn, tꢎ
đꢍ hiꢊu rꢏ hơn vꢇ quꢀ trꢁnh tꢐo nên cꢀc chꢑ phꢒm
dưꢆc.Trong hꢌ phân tꢀn cꢍ nhiꢇu vꢉn đꢇ cꢓn nghiên
cꢂu, mꢋt trong đꢍ lꢅ nghiên cꢂu vꢇ hꢌ phân tꢀn thô,
đây lꢅ phꢓn quan trꢃng cꢓn nꢔm nꢑu muꢕn nghiên cꢂu
sâu hơn vꢇ cꢀc hꢌ phân tꢀn khꢀc.
➢ Hꢌ phân tꢀn thô đưꢆc ꢂng dꢖng rꢉt nhiꢇu trong quꢀ
trꢁnh sꢈn xuꢉt chꢑ phꢒm dưꢆc
3
Đꢗnh Nghꢘa Hꢌ Phân Tꢀn
➢ Hệ phân tán là hệ gồm có pha phân bố trong
môAimtbruưlanờce ng phân tán.
There are many variations of passages of
lorem ipsum available, but the majority have
➢ Pha phân tán bao gồm một hay nhiều chất
suffered alteration in some
được phân chia thành những tiểu phân có
Helicopter
kích thước nhất định phân bố trong môi
trường.
4
Phân Loꢐi Hꢌ Phân Tꢀn
➢ Phân loại hệ phân tán theo kích thước hạt có:
• Hệ phân tán phân tử hoặc ion: có kích thước hạt phân tán bé hơn 10-7 cm.
• Hệ phân tán keo: có kích thước hạt phân tán từ 10-7 cm - 10-5 cm.
• Hệ phAâmnbutláanncethô: có kích thước hạt phân tán lớn hơn 10-5 cm.
➢ PhânTlhoerạe airehmệanpy vharâiatniontsáofnpatshsaegeos osf ự tương tác giữa các pha ta có:
lorem ipsum available, but the majority have
• Hệ keo thuận nghịch.
suffered alteration in some
• Hệ keo không thuận nghịch.
Helicopter
• Hệ keo thân dịch.
• Hệ keo sơ dịch.
➢ Phân loại hệ phân tán theo trạng thái tập hợp của các pha:
• Chất phân tán là khí/lỏng/rắn trong môi trường phân tán là khí.
• Chất phân tán là khí/lỏng/rắn trong môi trường phân tán là lỏng.
• Chất phân tán là khí/lỏng/rắn trong môi trường phân tán là rắn.
5
Vai Trꢙ Cꢚa Hꢌ Phân Tꢀn
➢ Cꢀc dꢐng thuꢕc tiêm, thuꢕc nước phꢓn lớn lꢅ hꢌ phân tꢀn phân tử hoặc
ion cꢚa dung dꢗch thꢄt.
➢ Cꢀc dꢐng nhũ tương, hỗn dꢗch, cream,…lꢅ những hꢌ phân tꢀn keo vi dꢗ
Ambulance
There are many variations of passages of
thꢊ hoặc lꢅ hꢌ phân tꢀn thô.
lorem ipsum available, but the majority have
suffered alteration in some
➢ Cꢀc dꢐng viên nén, viên nang, viên bao đꢇu lꢅ cꢀc hꢌ phân tꢀn rꢔn.
Helicopter
6
Hꢌ Phân Tꢀn Thô
➢ Hꢌ phân tꢀn thô lꢅ hꢌ phân tꢀn
mꢅ kích thước hꢐt cꢚa pha phân
tꢀn lớn hơn 10-5 cm.
Nhũ Tương
➢ Cꢀc dꢐng nhũ tương, hỗn dꢗch,
cream, khí dung,… thuꢋc hꢌ phân
tꢀn thô nꢑu cꢀc hꢐt phân tꢀn cꢍ
kích thước lớn hơn 10-5 cm.
Hꢔn Dꢕch
Khꢈ Dung
7
Nhũ Tương
➢ Lꢅ những hꢌ phân tꢀn gồm những hꢐt cꢚa
mꢋt chꢉt lỏng không tan phân tꢀn trong
mꢋt chꢉt lỏng khꢀc
➢ Cꢈ hai chꢉt lỏng tꢐo ra nhũ tương phꢈi không
hoặc ít tan vꢅo nhau. Đꢊ viꢌc phân tꢀn hꢐt
chꢉt lỏng vꢅo môi trường lỏng đưꢆc bꢇn thꢁ
cꢓn đưa vꢅo hꢌ chꢉt ổn đꢗnh gꢃi lꢅ chꢉt nhũ
hꢍa. Tỷ trꢃng cꢚa hai pha lỏng nꢅy cꢅng gꢓn
nhau thꢁ nhũ tương cꢅng bꢇn, ít tꢀch lớp.
➢ Đꢋ phân tꢀn cꢚa nhũ tương thường thꢉp hơn
rꢉt nhiꢇu so với hꢌ keo rꢔn trong lỏng, do đꢍ
kích thước cꢀc tiꢊu phân thường lớn hơn
tiꢊu phân hꢌ keo.
8
Phân Loꢐi Nhũ Tương
➢ Theo pha phân tán và môi trường phân tán:
DꢖU TRONG NƯꢗC
NƯꢗC TRONG DꢖU
SIÊU NHꢘ TƯƠNG
NHꢘ TƯƠNG KꢙP
9
Phân Loꢐi Nhũ Tương
➢ Theo nꢀng đꢁ phân tán
NHꢘ TƯƠNG LOꢚNG
NHꢘ TƯƠNG ĐꢛC
10
Nhꢄn Biꢑt Nhũ Tương
Pha loꢜng
Dꢝng kꢈnh hiꢏn vi
Đo đꢞ dẫn điꢋn
11
Đꢋ Bꢇn Vững Cꢚa Nhũ Tương
➢ Nhũ tương thường có độ bền rất kém vì năng lượng tự do bề mặt
lớn, các hạt chất lỏng của pha phân tán rất dễ sáp nhập với nhau
thành khối, để giảm bề mặt phân chia pha và năng lượng tự do bề
mặt giảm thì hệ sẽ bền.
12
Chꢉt Nhũ Hꢍa
➢ Đꢀnh nghꢁa:
Là một chất phụ gia được sử dụng làm giảm sức căng bề
mặt của các pha trong hệ, từ đó duy trì được sự ổn đꢀnh
cấu trúc của hệ nhũ tương, những chất nhũ hóa là
các hợp chất có tính chất vừa thích nước vừa ghét
nước trong cùng một phân tử.
➢ Phân loại:
• Những chất hoạt động bề mặt: anionic, cationic và không phân
li thành ion.
• Các cao phân tử: là các tác nhân nhũ hóa tự nhiên như gelatin,
lexitin, cholesterol, metyl cellulose,…
• Các hạt phân tán nhỏ: các hạt cao lanh (keo đát sét – bentonit,
keo hydroxit kim loại Al, Mg.
13
Cơ Chꢑ Hoꢐt Đꢋng Chꢉt Nhũ Hꢍa
➢ Đóng vai trꢂ bảo vệ
• Không độc hại và không gây dꢀ ứng, không
tương kỵ với dược chất thuốc.
• Khả năng tạo màng xung quanh các tiểu phân
lỏng của pha phân tán.
• Giảm sức căng bề mặt giữa pha phân tán và môi
môi trường phân tán.
• Tăng độ nhớt của môi trường phân tán, tăng độ
ổn đꢀnh nhũ tương.
• Ổn đꢀnh về mặt hóa học.
• Đóng vai trꢂ như chất bảo quản (chống phân
hủy với nấm men, vi sinh vật, vi khuẩn)
• Kinh tế, mùi vꢀ dễ chꢀu.
• Thích hợp với nhiều loại chất lỏng khác nhau.
14
Sꢛ Chuyꢊn Hướng Cꢚa Nhũ Tương
➢ Là quá trình chuyển biến tương hỗ của hai loại nhũ tương
D/N↔N/D trong điều kiện thích hợp.
➢ Quá trình này tiến hành bằng cách vừa khuấy mạnh, vừa thêm
chất nhũ hóa thích hợp.
➢ Sự chuyển tướng của nhũ tương được sử dụng để phá bỏ nhũ
tương ban đầu thành nhũ tương mới hoặc khi cần tách pha ở
các nhũ tương tự nhiên.
15
Hỗn Dꢗch
➢ Khái Niệm:
Hỗn dꢀch (cꢂn gọi là huyền phù, dꢀch treo) là dạng thuốc lỏng thuộc hệ
phân tán dꢀ thể với pha phân tán chứa ít nhất một dược chất rắn không hꢂa
tan được, phân tán đều dưới dạng tiểu phân mꢀn hoặc cực mꢀn trong môi
trường phân tán (môi trường phân tán có thể là nước hoặc dầu).
➢ Phân Loꢐi:
• Theo nguꢃn gốc hỗn dꢀch nước, hỗn dꢀch dầu, glycerin.
16
Hỗn Dꢗch
➢ Phân Loꢐi:
• Theo đường dùng: uống, tiêm dưới da, tiêm bắp và dùng ngoài. Các hỗn
dꢀch dầu chỉ gặp dưới dạng tiêm bắp và dùng ngoài.Hỗn dꢀch nhũ tương
có thể gặp ở hai dạng uống và dùng ngoài.
• Theo kích thước các tiểu phân được chất rắn phân tán, có thể chia
làm 2 loại hỗn dꢀch:
o Hỗn dꢀch khô (hỗn dꢀch phải lắc)
o Hỗn dꢀch cꢂn gọi là “hợp dꢀch”.
17
Phương Phꢀp Điꢇu Chꢑ
➢ Phương phꢀp phân tꢀn
• Đầu tiên nghiền khô dược chất trong cối sứ khô và sạch
• Chuẩn bꢀ môi trường phân tán.
• Sau đó tiếp tục phối hợp với lượng môi trường cꢂn lại theo nguyên tắc đꢃng
lượng,
• Hỗn dꢀch sau khi hoàn thành có thể được làm đꢃng nhất bởi thiết bꢀ làm đꢃng
đꢃng nhất thích hợp.
18
Phương Phꢀp Điꢇu Chꢑ
➢ Phương phꢀp Ngưng Kꢑt
• Sự thay đổi dung môi làm kết tủa dược chất hoặc do các phản ứng trao đổi
đổi ion làm dược chất kết tủa trong quá trình bào chế hỗn dꢀch thuốc.
• Kết tủa dược chất từ dung dꢀch loãng nhất có thể và phối hợp từ từ kết
hợp với khuấy trộn để hỗn dꢀch thu được mꢀn nhất.
• Với các hỗn dꢀch dùng đường tiêm hoặc hỗn dꢀch nhỏ mắt, quá trình bào
chế cần thực hiện trong điều kiện vô khuẩn và trong công thức thuốc cần
thêm các chất sát khuẩn thích hợp để đảm bảo chế phẩm vô khuẩn và an
toàn cho người sử dụng.
19
Phương Phꢀp Điꢇu Chꢑ
➢ Tiêu Chuꢒn Kꢜ Thuꢄt
▪ Hỗn dꢀch khi để yên thì dược chất rắn phân tán có thể tách riêng, nhưng phải
trở lại trạng thái phân tán đꢃng nhất trong chất dẫn khi lắc nhẹ trong 1 – 2
phút và giữ nguyên trạng thái đó trong vài phút.
▪ Hỗn dꢀch dùng tiêm hoặc nhỏ mắt: Phải đáp ứng yêu cầu về vô khuẩn và yêu
cầu về kích thước tiểu phân cũng như các qui đꢀnh theo chuyên luận chung
▪ Bꢈo quꢈn vꢅ nhãn Đꢍng
hỗn dꢗch vꢅo chai, lꢃ hoặc
đồ đꢛng kín cꢍ dung tích
lớn hơn thꢊ tích thuꢕc.
Nhãn cꢍ ghi “Lꢔc trước khi
dùng”. Bꢈo quꢈn ở nơi khô,
thoꢀng mꢀt.
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ phân tán thô - Nguyễn Thị Hồng Điệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_he_phan_tan_tho_nguyen_thi_hong_diep.pptx