Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 7: Truyền thông trong nhóm
TRUYỀN THÔNG TRONG NHÓM
SAU KHI KẾT THÚC CHƯƠNG NÀY, CHÚNG TA CÓ
THỂ
1. Mô tả quy trình truyền thông
2. So sánh hiệu quả của các dạng truyền thông chính
thức
3. Xác định những ảnh hưởng của tin hành lang.
4. Giải thích tầm quan trọng về độ phong phú của các
kênh nhằm cải thiện kỹ năng truyền thông hiệu quả
5. Xác định những cản trở chính cho truyền thông
hiệu quả
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–2
Các chức năng của truyền thông
Truyền thông
Là quá trình chuyển đổi và hiểu được ý nghĩa
Các chức năng của truyền thông
1. Kiểm soát hành vi của các thành viên.
2. Giúp động viên để thực hiện công việc.
3. Giúp biểu lộ tình cảm.
4. Đưa ra thông tin cần thiết để ra quyết định.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–3
Mô hình quy trình truyền thông
Thông điệp
Thông điệp
Kênh
Mã hóa
Nguồn
Thông điệp
Phản hồi
Người
nhận
Giải mã
Thông điệp
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–4
Đường truyền thông
Trên xuống
Ngang cấp
Dưới lên
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–5
3 dạng truyền thông chính thức
E X H I B I T
10-3
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–6
Mạng truyền thông chính thức và các tiêu chuẩn
hiệu quả
Mạng truyền thông
Tiêu chuẩn
Tốc độ
Chuỗi
TB
Vò ng trò n
Nhanh
Cao
Mọi hướng
Nhanh
TB
Chí nh xá c
Cao
Xuất hiện lãnh đạo
TB
TB
Cao
Khô ng
Cao
Sự hài lòng của
cá c tviên
Thấp
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–7
Tin hành lang
➢ Các đặc điểm của tin hành lang
– Không được ban lãnh đạo kiểm soát
– Hầu hết các nhân viên đều nhận thức thông tin hành lang
đáng tin cậy hơn thông tin chính thức.
– Phần lớn tin hành lang sử dụng cho lợi ích của một số
người đưa tin.
– Lý do:
• Muốn biết nhiều thông tin hơn liên quan đến các tình
huống quan trọng.
• Các điều kiện mơ hồ
• Các điều kiện gây ra lo lắng
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–8
Những đề nghị nhằm giảm tác hại của tin đồn
1. Thông báo lịch làm việc khi ra các quyết định quan
trọng
2. Giải thích các quyết định và hành vi không nhất quán,
bí mật
3. Nhấn mạnh truyền thông từ cấp trên xuống cấp dưới và
ngược lại cho các quyết định hiện tại cũng như kế
hoạch tương lai
4. Thảo luận cởi mở về những khả năng xảy ra các tình
huống xấu
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–9
Lựa chọn kênh truyền thông
Độ phong phú của kênh truyền thông
Độ phong phú thể hiện qua số lượng thông tin được
chuyển tải trong quá trình truyền thông
Các đặc điểm của kênh phong phú
1. Xử lý nhiều thông tin cùng lúc.
2. Khuyến khích phản hồi nhanh.
3. Mang tính rất cá nhân theo tình huống
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–10
Mức độ phong phú thông tin của các kênh truyền
thông
Tính
phong phú
Nói chuyện trực
tiếp
Hội nghị
quay phim
Điện thoại
Email
Bảng ghi
nhớ, thư từ
Báo cáo,
tập tài liệu
Tính
rõ ràng
Tình huống
truyền thông
Thông lệ,
Không thông
© 2003 Prentice Hall Inc. Arõràng
lệ, mơ hồ
10–11
Truyền thông qua máy tính
➢ E-mail
– Thuận lợi: viết, gửi, lưu trữ nhanh chóng; Chi phí gửi thấp.
– Không thuận lợi: Thông tin quá tải, thiếu phần tình cảm,
lạnh lùng.
➢ Intranet
– Hệ thống mạng nội bộ
➢ Extranet
– Hệ thống mạng thông tin kết nối giữa nhân viên với khách
hàng, nhà cung cấp và đối tác.
➢ Videoconferencing
– Là dạng intranet hay extranet cho phép mọi người nói
chuyện trực tiếp qua những liên kết hình ảnh.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–12
Những cản trở truyền thông hiệu quả
Sàng lọc
Người gửi sàng lọc thông tin sao cho
thông tin đến người nhận theo chiều
hướng họ thích
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–13
Những cản trở truyền thông hiệu quả
Nhận thức chọn lọc
Con người diễn giải những điều mình
thấy dựa trên mối quan tâm của mình,
kiến thức chuyên môn, kinh nghiệm và
thái độ
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–14
Những cản trở truyền thông hiệu quả
Thông tin quá tải
Điều kiện trong đó thông tin đưa đến vượt quá
khả năng xử lý của cá nhân
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
Những cản trở truyền thông hiệu quả
Cảm xúc
Ở thời điểm nhận thông tin, cảm xúc của người
nhận sẽ ảnh hưởng đến thông điệp được gửi đến
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–16
Những cản trở truyền thông hiệu quả
Ngôn ngữ
Mỗi người hiểu các từ theo nghĩa khác nhau
Lo sợ truyền thông
Áp lực hoặc lo lắng quá mức về
truyền thông bằng lời, bằng thư
từ hoặc cả hai
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–17
Cản trở truyền thông giữa nam giới và nữ giới
➢Nam giới nói chuyện
➢ Nữ giới nói chuyện để:
để:
– Thiết lập mối liên hệ và
– Nhấn mạnh địa vị,
quyền lực và tính độc
lập.
thân tình
– Chỉ trích nam giới
không biết lắng nghe.
– Than phiền về nữ giới
nói liên tục.
– Trình bày vấn đề vì
muốn thổ lộ.
– Đề nghị giải pháp
– Biểu lộ sự hối tiếc và
duy trì cân bằng khi
đàm thoại.
– Khoe khoang thành
tích
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–18
Truyền thông giữ các nền văn hóa khác
nhau
➢ Các cản trở văn hóa
– Cản trở bởi nghĩa của từ
– Cản trở bởi nghĩa rộng của từ
– Cản trở về giọng nói
– Cản trở do những khác biệt về nhận thức
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–19
Điệu bộ bằng tay ở mỗi nước có ý nghĩa khác nhau
E X H I B I T
10-10a
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
10–20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 7: Truyền thông trong nhóm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_hanh_vi_to_chuc_chuong_7_truyen_thong_trong_nhom.ppt