Bài giảng Hành vi tổ chức - Bài 6: Giao tiếp trong nhóm và trong tổ chức - Phạm Thị Kim Ngọc

Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Mar. 2012, Ngoc PTK  
5/7/2012  
Hành vi tchc  
TS. Phm ThKim Ngc  
Bài 6  
Giao tiếp trong nhóm và  
trong tchc  
TS. Phm ThKim Ngc  
1
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Mar. 2012, Ngoc PTK  
5/7/2012  
2
Mc tiêu  
Sau khi hc bài này, hc viên cn:  
„ Hiu thế nào là giao tiếp và quá trình giao tiếp  
„ Nm vng các dng giao tiếp trong tchc  
„ Biết được nhng nh hưởng ca tin đồn và  
cách kim soát tin đồn  
„ Biết cách la chn hình thc giao tiếp phù hp  
v
i thông tin mu
n truy
n
đ
i  
„ Nm được các bin pháp giúp nâng cao hiu  
quca giao tiếp  
3
Ni dung  
„ Giao tiếp và các chc năng ca Giao tiếp  
„ Quá trình Giao tiếp và các dng Giao tiếp trong  
nhóm và trong tchc  
„ La chn kênh giao tiếp  
„ Các yếu tcn trquá trình giao tiếp  
2
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Mar. 2012, Ngoc PTK  
5/7/2012  
Khái nim và các chc năng  
4
giao tiếp  
„
GIAO TIP là gì?  
Người gi  
Người nhận  
Thông đip  
là struyn đạt điu mun nói tngười này sang người khác để đối tượng có  
thhiu nhng thông đip được truyn đi  
Khái nim và các chc năng  
giao tiếp  
4
„ Giao tiếp hoàn chnh nếu có  
đủ ba yếu tsau:  
‰ Strao đổi thông tin hai chiu  
‰ Ít nht hai đối tượng tham gia  
vào quá trình giao ti
ế
p  
‰ Thông tin phi được hai bên  
hiu rõ  
3
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Mar. 2012, Ngoc PTK  
5/7/2012  
Khái nim và các chc năng  
giao tiếp  
4
„ Các chc năng giao tiếp:  
‰
Ki
m soát hành
độ
ng c
a các thành viên: giao nhi
m  
vcho nhân viên, kim soát hành vi ca nhng người  
không tuân thchun mc nhóm  
‰
‰
Động viên: gii thích rõ công vic phi thc hin,  
phn hi kết qulàm vic, hình thành mc tiêu cthể  
Biu lcm xúc: giúp nhân viên tha mãn nhu cu  
giao tiếp, gim căng thng khi làm vic, thhin cm  
xúc v
i ng
ườ
i xung quanh  
‰
Cung cp thông tin: giúp cá nhân hoc nhóm đưa ra  
quyết định  
5
Quá trình giao tiếp  
Thông  
đip  
Thông  
đip  
Thông  
đip  
Thông  
đip  
Mã hóa  
Kênh  
Gii mã  
Người  
nhn  
Người  
gi  
Nhiu  
Kênh  
Mã  
Gii  
Phn hi  
4
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Mar. 2012, Ngoc PTK  
5/7/2012  
Các thành phn ca quá trình  
giao tiếp  
„ NGƯỜI GI: người gi xây dng/mã hóa thông đip  
6
„ NGƯỜI NHN: người gii mã thông đip.  
„ THÔNG ĐIP: li nói, cch, ngữ điu, hay nhng biu  
tượng, ký hiu khác  
„ KÊNH TRUYN TIN: phương tin để truyn thông đip  
„ PHN HI: phn ng vi thông đip nhn được.  
„ NHIU: bt cscan thip nào làm nh hưởng đến quá  
trình trao đổi thông tin/giao tiếp  
NGƯỜI GI VÀ NGƯỜI NHẬN  
„ NGƯỜI GI: người truyn thông đip  
„ NGƯỜI NHN: người nhn thông đip  
người gi cn phi gi thông tin dng mà người nhn  
shiu được.  
vic chuyn các thông tin dng mà người nhn sẽ  
hiu được là quá trình mã hóa  
5
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Mar. 2012, Ngoc PTK  
5/7/2012  
THÔNG Đ̣P  
„ Là ý kiến hoc cm xúc ca người gi mun  
chia sẻ  
„
Có th
ể đượ
c mã hóa
nhi
u d
ng khác nhau:  
li nói, văn bn hoc cch(dưới dng các biu  
tượng ngôn nghoc phi ngôn ng)  
KÊNH GIAO TIẾP  
Kênh giao tiếp: là phương tin được sdng để  
truyn hoc mã hóa thông đip (ví dthư, fax,  
đin thoi, e-mail...)  
Sau khi
đượ
c truy
n
đ
i, thông tin c
n
đượ
c  
người nhn dch ra. Quá trình này được hiu là  
quá trình gii mã thông tin.  
6
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Mar. 2012, Ngoc PTK  
5/7/2012  
THÔNG TIN PHẢN HỒI  
„ Phn ng hoc ghi nhn ca người nhn về  
thông đip ca người gi  
„ To cho người gi cơ hi để ci thin và làm  
cho giao tiếp ca người gi hiu quhơn  
to cơ hi để đánh giá mt sgiao tiếp là  
đúng hay không đúng?  
NHIỄU THÔNG TIN  
„ Mt sngt quãng ti bt cứ đim nào trong quá trình  
giao tiếp và làm cho quá trình giao tiếp không hiu quả  
„ Có thxy ra nhiu dng khác nhau: tiếng n từ  
đường ph, tiếng n ca loa, đường truyn li, viết xu,  
ging nói quá to hoc quá nh,…..  
„ Là nhng rào rn đối vi vic giao tiếp hiu quả  
7
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Mar. 2012, Ngoc PTK  
5/7/2012  
Trong tt cmi tình hung giao tiếp, người ta đều là người nhn và  
người gi (có nghĩa là gi và nhn thông đip cùng mt lúc)  
Thm chí khi 2 người đang nói vi nhau cùng ngôn ngữ  
các vn đề vn có thxy ra vì shiu lm do các yếu  
tsau gây ra :  
„ Smong đợi khác nhau ca 2 bên  
„ Không rõ vngữ điu và cách chn từ  
„ Ngôn ngcchkhông rõ ràng và không đẹp  
„ Các yếu tbên ngoài thường hin hu trong mi trường  
hp giao tiếp trong thế gii thc là :  
+ các tiếng n vt lý: nhc to, âm thanh giao thông, chim  
hót, ...  
+ các tiếng n vô hình hoc các giá trvà mong đợi khác  
nhau ca người gi và người nhn. Loi nhiu này hoc  
nhng can thip vào sgiao tiếp thành công này là hết  
sc phbiến đặc bit trong giao tiếp đa văn hóa  
8
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Mar. 2012, Ngoc PTK  
5/7/2012  
7
Các dng truyn thông trong  
nhóm và tchc  
‰ Giao tiếp được thc hin theo chiu dc hoc chiu ngang  
‰
Giao ti
ế
p theo chi
u d
c: t
trên d
ướ
i ho
c t
d
ướ
i lên  
-
Giao tiếp tcp trên xung cp dưới: lãnh đạo, trưởng nhóm giao  
các chtiêu, hướng dn công vic, thông báo vchính sách, thủ  
tc,…--- thường theo dng văn bn  
-
Giao tdưới lên: phn hi cho lãnh đạo vkết qucông vic, vn đề  
tn ti,….---giúp nhà qun lý nm bt được cm tưởng ca nhân  
viên vcông vic, đồng nghip, tchc,…  
‰
Giao tiếp theo chiu ngang: gia các thành viên cùng cp bc  
trong nhóm, gia các nhà qun lý cùng cp hoc gia các nhân  
viên có cp tương đương: tiết kim thi gian và phi hp công  
vic  
7
Các hình thc giao tiếp phbiến  
„ Giao tiếp ngôn t: bng li, văn bn (chviết)  
‰ Giao tiếp bng li nói  
„
Nguyên tc: trao đổi, tho lun gia các thành viên trong nhóm và  
các tin đồn không chính thc  
„
Đặc đim: tc độ và có sphn hi, điu chnh thông đip kp thi;  
thông tin có thbtht thoát hoc bbóp méo nếu thông đip được  
truyn đi qua mt sngười  
‰ Giao tiếp qua chviết  
„
Nguyên tc: chuyn li nhn được ghi li, thư, thư đin t, fax, thông  
báo trên bng,….  
„
Đặc đim: rõ ràng, phong phú, lưu li thông đip trong mt thi gian  
nht định, người gi cn suy nghĩ khơn, cn thn hơn, tn thi  
gian, sphn hi chm hay không có  
9
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Mar. 2012, Ngoc PTK  
5/7/2012  
7
Các hình thc giao tiếp phbiến  
„ Giao tiếp phi ngôn từ  
„
Nguyên tc: bao gm các cch, ám hiu, ánh mt, vmt,  
ngữ điu, trng âm ca người nói  
„
Đặc đim: mi cch, động tác đều có ý nghĩa, không có cử  
chỉ động tác nào là ngu nhiên, có thhtrhoc làm phc  
tp thêm các giao tiếp ngôn t, người nhn phi nhy cm vi  
nhng yếu tphi ngôn ttrong giao tiếp.  
8
Các yếu tố ảnh hưởng đến  
quá trình giao tiếp  
-
-
Lc tin: quá trình la chn và thay đổi cách chuyn ti thông tin  
có chý ca người gi để làm vui lòng người nhn  
Trình độ nhn thc và mc độ nhn thc theo cm tính: người  
nhn thông tin snhn và nghe thông tin theo nhu cu, động cơ,  
kinh nghim, kiến thc, cá tính ca họ  
-
-
Skhác bit vgii tính:  
-
Nam gii: giao tiếp để gigìn tính độc lp và duy trì địa vị  
-
Ngii: giao tiếp là cuc thương lượng, to sgn gũi  
Cm xúc: nh hưởng đến cách thc người nhn din dch và  
hiu thông đip đó  
-
-
-
Khnăng hiu và sdng ngôn ngữ  
Các du hiu phi ngôn ngữ  
Skhác bit văn hóa ca cá nhân tham gia quá trình giao tiếp  
10  
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Mar. 2012, Ngoc PTK  
5/7/2012  
Tóm lược bài 6  
„ Giao tiếp trong tchc là vn đề quan trng và phc tp  
17  
trong tchc, quyết định sthành công ca tchc  
„ Giao tiếp trong tchc được thc hin theo chiu  
ngang, theo chiu dc vi các hình thc giao tiếp ngôn  
tvà phi ngôn t.  
„ Để giao tiếp có hiu qucn hiu rõ các yếu tố ảnh  
hưởng đến giao tiếp và đưa ra các bin pháp khc phc  
các yếu tcn trtrong giao tiếp  
Câu hi ôn tp bài 6  
„ Truyn thông là gì? Quá trình giao tiếp được thhin  
như thế nào?  
18  
„ Hướng và các hình thc giao tiếp chyếu là gì?  
„ Có nhng yếu tnào nh hưởng đến giao tiếp?  
„ Làm thế nào để Giao tiếp hiu quả  
11  
pdf 11 trang yennguyen 07/04/2022 4100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hành vi tổ chức - Bài 6: Giao tiếp trong nhóm và trong tổ chức - Phạm Thị Kim Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hanh_vi_to_chuc_bai_6_giao_tiep_trong_nhom_va_tron.pdf