Ảnh hưởng của đặc điểm thạch học, tướng - Môi trường trầm tích đến chất lượng chứa của tập G, cấu tạo lạc đà xanh, lô 15-1/05, bể Cửu Long
THĂM DÒ - KHAI THÁC DẦU KHÍ
TẠP CHÍ DẦU KHÍ
Số 11 - 2020, trang 4 - 16
ISSN 2615-9902
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐꢀC ĐIꢁM THꢂCH HꢃC, TƯꢄNG - MÔI TRƯꢅNG
TRꢆM TꢇCH ĐẾN CHꢈT LƯꢉNG CHꢊA CỦA TꢋP G, CꢈU TꢂO
LꢂC ĐÀ XANH, LÔ 15-1/05, Bꢁ CꢌU LONG
Vũ Thị Tuyền, Đoàn Thị Thúy, Nguyễn Tấn Triệu
Viện Dầu khí Việt Nam
Email: tuyenvt@vpi.pvn.vn
Tóm tắt
Sư uất hiện của cđc /đ trầm tích tâp G trong cấu tao Lac ĐĐ ̀anh (LD̀), Lô 15-1/05, bể Cưu Long lĐ phđt hiện mơi so vơi cđc nghiin
cưu trươc /đy vê /đa chất, hệ thống dầu khí tai Lô 15-1/05. Cđc thĐnh tao tâp G tam thời /ược /ặt tin hệ tầng Lac ĐĐ VĐng, bin dươi hệ
tầng Lac ĐĐ Nđu (Tâp E) vĐ phủ lin trin cđc /đ mong magma đm nhâp granitoid vĐ cđc /đ magma phun trĐo andesite - basalt co tuui
trươc Đệ tam. Kêt qua nghiin cưu vê thach hhc, mâu lli vĐ /đa vât ly giêng khoan của cđc giêng LD̀-1̀, LD̀-2̀ vĐ LD̀-3̀ thuộc cấu tao
Lac ĐĐ ̀anh cho thấy cđc /đ trầm tích tâp G bao ggm: cđt kêt en kep bột kêt, sst kêt//đ phiên sst, /ược tích tutrong hệ thống môi trường
quat bgi tích (alluvial fan), quat tam giđc chđu (fan delta), sông (braided fluvial) vĐ hg(lacustrine). Chất lượng thấm chưa của /đ trầm tích
tâp G ksm, do bđ anh hưởng bởi sư phđt triển manh của cđc khođng vât thư sinh chng vơi quđ trtnh nsn sp do chôn vhi sđu.
Từ khóa: Thach hhc, môi trường trầm tích, khođng vât thư sinh, cấu tao Lac ĐĐ ̀anh, bể Cưu Long.
1. Giơi ctiiê
Lô 15-1/05 phân bố ở phía Tây Bắc của bể Cửu Long
Pliocene - Đh tt (Hinh 2). Đ̀ mong xâm nhâp đươc gặp
tại giêng khoan LDN-1X, LDN-3X, LDX-1X vn LDX-2X, bao
gôm granite vn tuartz monzonite [1]. Đối s̀nh vơi đba
tdng khu vưc vn lân cân, trdm tích hh tdng Lạc Đn Nâu
tương tng vơi phdn trên của c̀c trdm tích hh tdng Trn
Cú co tuôi iligocene sơm, phân bố kh̀ rộng rai trong
khu vưc bể Cửu Long. C̀c đ̀ trdm tích của hh tdng Lạc
Đn Vnng tuôi iocene (?) ldn đdu tiên đươc ph̀t hihn trên
thêm llc đba Viht Nam, co thể xem ln tương tng vơi hh
tdng Cn Cối tuôi iocene phân bố trong đct liên ở Đông
băng sông Cửu Long.
đươc đ̀nh gì co nhiêu triển vong vê ddu khí, đa co c̀c
giêng khoan thăm dd vn thẩm lương trong lô nny. Qua c̀c
giêng thăm dd tại ccu tạo Lạc Đn Xanh của Lô 15-1/05 đa
ph̀t hihn đối tương đba chct mơi, đo ln c̀c đ̀ trdm tích
tâp đươc xêp vno hh tdng Lạc Đn Vnng, co tuôi iocene
(?). Dưa vno kêt tuq phân tích đba chcn vn khoan thăm dd
cho thcy c̀c trdm tích tâp bb phủ bởi c̀c trdm tích của
hh tdng Lạc Đn Nâu (Tâp i) vn phủ lên trên c̀c đ̀ magma
xâm nhâp granitoid vn phun trno andesite - basalt co tuôi
trươc Đh tam [1].
C̀c đ̀ trdm tích của hh tdng Lạc Đn Nâu gôm c̀t kêt
arkose xen kẹp sét kêt mnu x̀m tơi x̀m nâu vn phiên sét
ginu vât chct hữu cơ. C̀t kêt x̀m nhạt, hạt mbn tơi thô,
chon loc kém tơi trung binh, b̀n goc cạnh tơi b̀n trdn
cạnh vn độ rỗng kém tơi trung binh. Chiêu dny của c̀c lơp
c̀t kêt thay đôi tư dươi 1 m tơi 4 m. C̀c đ̀ trdm tích của
hh tdng đươc tích tl trong c̀c môi trưưng tuạt bôi tích
vn sông.
2. Đặ miiê m đ ̣t c
Đba tdng Lô 15-1/05 co tuôi tư iocene đên Pliocene
- Đh tt, gôm c̀c hh tdngâ Lạc Đn Vnng tuôi iocene (?)
(Tâp ), Lạc Đn Nâu tuôi iligocene sơm (Tâp i), Trn Tân
tuôi iligocene muộn (Tâp C vn D), Bạch Hô tuôi Miocene
sơm (Tâp BI), Côn Sơn tuôi Miocene giữa (Tâp BII), Đông
Nai tuôi Miocene muộn (Tâp BIII) vn hh tdng Biển Đông
C̀c đ̀ trdm tích tâp của hh tdng Lạc Đn Vnng phân
bố trong Lô 15-1/05 co tuôi đươc x̀c đbnh ln iocene hoặc
cô hơn trên cơ sở phân tích bno tử phcn hoa. Hh tdng nny
gôm c̀t kêt xen kẹp vơi phiên sét, bột kêt vn co thể co
đ̀ phun trno ở đ̀y của tdng tại giêng khoan LDX-2X. Môi
Ngày nhận bài: 25/5/2020. Ngày phản biện đánh giá và sửa chữa: 25/5 - 9/10/2020.
Ngày bài báo được duyệt đăng: 3/11/2020.
DẦU KHÍ - SỐ 11/2020
4
PETROVIETNAM
trưrng lắng đong trdm tích của tâp
thay đôi tua c̀c môi trưrng như: tuạt
bôi tích (alluvial fan), hh thống sông
phân nh̀nh (braided river) vn đông
băng ngâp llt (flood plain).
15-1/05
Tp. Hg Chí Minh
Phú Quy
01/10
02/10
Lbch sử ph̀t triển đba chct - kiên
tạo của Lô 15-1/05 trqi tua 3 thri ky:
thnnh tạo đ̀ mong granitoid trong
Jurassic muộn - Cretaceous (J3 - K), tù
trinh t̀ch gín vn nén ép tư Eocene
đên Miocene sơm vn binh ôn vê kiên
tạo trong Miocene giữa - Đh tt. Qua
minh giqi tni lihu đba chcn cho thcy tâp
G trong ccu tạo LDX co thể chia thnnh
3 đơn vb kh̀c nhau: đơn vb trdm tích 1
(body-1), đơn vb trdm tích 2 (body-2)
vn đơn vb trdm tích 3 (body-3) (Hinh
3). Trong đo, đơn vb trdm tích 1 đươc
thnnh tạo trong giai đoạn kiên tạo
tương đối yln tinh, vât lihu lcp đdy một
vni nơi trrng giữa núi (intermountain
troughs), đơn vb trdm tích 2 tích tl
trong c̀c b̀n đba hno đươc hinh thnnh
do hoạt động c̀c đtt ǵy F1, F3, F4, F6
vn kê ̀p lln đơn vb trdm tích 1. Sau tù
trinh lắng đong của đơn vb trdm tích
2, một pha nén ép co thể xuct hihn vn
tiêp theo ln c̀c đtt ǵy F1 vn F4 co thể
do t̀i hoạt động để tạo ra đơn vb trdm
tích 3 kê ̀p vno đơn vb trdm tích 2. Nén
ép mạnh xuct hihn vno cuối thri gian
thnnh tạo đơn vb trdm tích 3, tạo ra uốn
nêp vn đtt ǵy mạnh me, t̀c động đên
c̀c thnnh tạo vn hinh thnnh bê mặt
bno mdn. C̀c đtt ǵy F1, F2, F3, F4, F5
vn F6 đêu ngưng hoạt động vno cuối
Miocene sơm [2].
03
16-2
25
Quần /ao Trường Sa
04-2
04-1
18
10
Hình 1hVị trí bể Cửu Long và khu vực nghiên cứu
Hệ thống
Thạch học
Hệ tầng
Mô tả thạch học
dầu khí
Chủ yêu lĐ cđt kêt hat thô xen kep vơi
bột kêt, sst kêt vĐ thấu kính than
Biển Đông
A
̀en kep của cđt kêt hat mđn, sst kêt
mĐu xđm/nđu vĐ thấu kính than
Đgng Nai Blll
Côn Sơn Bll
̀en kep của cđt kêt hat mđn /ên thô,
bột kêt, sst kêt mĐu xđm/nđu vĐ thấu
kính than
Phô biên lĐ sst kêt mĐu xđm xen kep vơi
bột kêt vĐ cđt kêt hat mđn
̀en kep của cđt kêt hat mđn tơi trung
btnh, bột kêt, sst kêt mĐu xđm/nđu
vĐ /đ vôi
Chắn
Bach Hg
TrĐ Tđn
Bl
C
̀en kep của cđt kêt hat mđn tơi trung btnh,
bột kêt, sst kêt mĐu xđm vĐ lơp mỏng /đ vôi
Đđ phiên sst giĐu vât chất hữu cơ, sst
kêt, bột kêt xen kep lơp mỏng cđt kêt /đ
vôi vĐ hiêm than
̀en kep của cđt kêt hat mđn, bột kêt, sst
kêt mĐu xđm /en tơi nđu /en phiên sst
vĐ lơp mỏng /đ vôi
D
Sinh vĐ chắn
Ccu tạo Lạc Đn Xanh hinh thnnh
trươc Oligocene nln đươc c̀c trdm
tích Oligocene vn Miocene sơm phủ
lln vn bao boc. Thri điểm sinh ddu
của đ̀ mẹ bắt đdu chủ yêu trong
khoqng Miocene giữa đên Miocene
muộn, rilng tdng đ̀ mẹ Oligocene
trln thi tù trinh sinh ddu co thể xqy
ra muộn hơn vn chủ yêu mơi bắt đdu tư
cuối Miocene. Bây trong c̀c trdm tích
Eocene (Tâp G), Oligocene vn Miocene
E3
̀en kep của cđt kêt hat mđn tơi trung
btnh, bột kêt, sst kêt mĐu xđm /en tơi
nđu /en phiên sst vĐ lơp mỏng /đ vôi
Lac ĐĐ Nđu E2
Sinh vĐ chắn
E1
G30
̀en kep của cđt kêt hat mđn tơi thô, sst kêt
Chưa, chắn cuc bộ
mĐu nđu /en/sst kêt vĐ lượng nhỏ /đ vô
i
Chủ yêu lĐ cđt kêt hat mđn tơi trung
btnh ở phần trin, thô ở phần dươi xen
kep vơi sst kêt mầu nđu /en/sst kêt
Eocene Lac ĐĐ VĐng G20
(?)
G10
J-K
Chưa
Đđ granite nưt nẻ/quartz Montzonit
Mong
Hình21hĐịa tầng Lô 15-1/05, bể Cửu Long [2]
DẦU KHÍ - SỐ 11/2020
5
THĂM DÒ - KHAI THÁC DẦU KHÍ
co mnu trắng x̀m, x̀m nhạt đên x̀m
xanh. Sét kêt/phiên sét co mnu x̀m
đên x̀m sâm, đôi khi chuyển sang sét
bột kêt, chga ít vôi. Trong phl tâp G5
vn phdn dươi của G20 co c̀t kêt tư
trung binh đên thô, đôi khi chga cuội,
độ chon loc phô biên tư kém đên trung
binh. C̀t kêt trong phl tâp G10, phdn
trln của G20 vn G30 co độ hạt tư mbn
đên trung, đôi chỗ hạt thô, độ chon loc
chủ yêu tư trung binh đên tốt (Hinh 2)
[1, 2]. Đặc điểm sư biên thiln vê thnnh
phdn hạt độ co tính lặp lại, phqn ̀nh sư
thay đôi điêu kihn môi trưrng trdm tích
vn chê độ kiên tạo, vât lihu trdm tích thô
hạt h̀n tích tl trong c̀c giai đoạn t̀ch
gín vn c̀c vât lihu mbn h̀n từng gng
vơi giai đoạn binh ôn kiên tạo trong lbch
sử ph̀t triển của bể Cửu Long [3].
LD̀-3̀
LD̀-2̀
LD̀-1̀
LD̀-Trung tđm
LD̀-Bắc
LD̀-Nam
Hình31hMặt cắt địa chấn - địa vật lý qua các giếng khoan cấu tạo Lạc Đà Xanh [1]
dươi crng đươc hinh thnnh trươc thri gian ddu khí di chuyển khỏi đ̀ mẹ nln
honn tonn co thể đươc nạp đdy ddu khí vn đươc bqo tôn tốt, do tư Miocene
giữa đên hihn tại ln thri gian binh ôn vê kiên tạo khu vưc nny. Ddu khí co thể
di chuyển theo c̀c lơp c̀t xen kẹp trong đ̀ mẹ tiêp xúc trưc tiêp vơi c̀c bmy
chga hoặc c̀c đgt ǵy kiên tạo mở đong vai trd như c̀c klnh dmn.
- Phl tâp G5
3. Cơ sơ cui iilê ̣u vt̀ơph vtgv phtihp ̣iê
Phân tích 7 mmu c̀t kêt thuộc phl
tâp G5 tư giêng khoan LDX-1X, thnnh
phdn thạch hoc gôm: c̀t kêt lithic
arkose, arkose (Hinh 4) [4]. C̀t kêt hạt
thô, đôi khi chga c̀c mqnh vln cơ cuội,
độ chon loc kém đên trung binh, hinh
dạng hạt vln ln b̀n goc cạnh, b̀n trdn
cạnh đên trdn cạnh. Đ̀ bb nén ép mạnh
vơi kiểu tiêp xúc hạt dạng đưrng cong,
lôi llm (Hinh 5). Thnnh phdn mqnh vln
chủ yêu ln: thạch anh (20 - 38%), kali-
felspar (6 - 21%), plagioclase (5 - 18%) vn
c̀c mqnh đ̀ (10 - 17%). C̀c mqnh vln
đ̀ co thnnh phdn granite (10 - 16,7%)
vn mqnh đ̀ núi lửa (5 - 13%) chiêm ưu
thê, c̀c mqnh đ̀ kh̀c như schist, chert,
tuartzite chiêm tỷ lh nhỏ. Khòng vât
thg sinh vn xi măng vơi tỷ lh cao, trong
đo chủ yêu ln zeolite (5,3 - 15,3%), thạch
anh thg sinh (3 - 6%), calcite (4 - 7%) vn
ít chlorite. C̀c thnnh phdn mqnh vln
kém bên vững như: feldspar, mqnh đ̀
granite, mqnh đ̀ núi lửa (rhyolite vn
basalt/andesite) hihn dihn vơi tỷ lh cao
trong đ̀ ccng vơi kích thươc sạn cuội
phqn ̀nh c̀c vât lihu trdm tích đươc
tích tl trong khu vưc gdn nguôn cung
ccp vât lihu vơi c̀c đ̀ nguôn granite vn
Dữ lihu sử dlng cho nghiln cgu gôm c̀c tni lihu vê đba chct ddu khí
khu vưc, kêt tuq phân tích thạch hoc, kêt tuq phân tích mmu lli vn c̀c tni
lihu đba vât ly giêng khoan. C̀c phân tích thạch hoc đươc thưc hihn ḅng
phừng ph̀p phân tích l̀t mỏng dươi kính hiển vi phân cưc, phừng ph̀p
kính hiển vi đihn tử tuét SEM vn phừng ph̀p b̀n đbnh lương ḅng nhiễu
xạ tia X (XRD). Phân tích thạch hoc l̀t mỏng ḅng kính hiển vi phân cưc Carl
Zeiss - Axioskop 40 kêt hơp vơi m̀y qnh vn bộ công cl đêm hạt Petroglite.
Mỗi l̀t mỏng phân tích đươc x̀c đbnh c̀c thnnh phdn ḅng phừng ph̀p
đêm 500 điểm, kêt hơp vơi tuan s̀t mô tq đặc điểm vê kiên trúc, ccu trúc
trdm tích, c̀c biên đôi thg sinh, tỷ lh từng đối vn phân loại lỗ rỗng... C̀t kêt
đươc phân loại theo R.L. Folk (1974). Phân tích SEM ḅng m̀y JEOL (model
JSM-5600LV) để x̀c đbnh c̀c khòng vât thg sinh vn xi măng, tuan s̀t hinh
th̀i lỗ rỗng, c̀c pha ph̀t triển khòng vât... qnh hưởng đên hh thống rỗng
trong đ̀. Phân tích nhiễu xạ tia X (XRD) ḅng m̀y D8-ADVANCE để x̀c đbnh
thnnh phdn khòng vât tạo đ̀ vn khòng vât sét trong đ̀.
Phừng ph̀p minh giqi tni lihu đba vât ly giêng khoan chủ yêu sử dlng
đưrng cong GR để minh giqi cho tương vn môi trưrng lắng đong trdm tích.
Phừng ph̀p mô tq mmu lli đươc thưc hihn trong phdng thí nghihm. C̀c đặc
điểm vê mnu sắc, kiên trúc, ccu trúc trdm tích, dcu vêt sinh vât, biên đôi thg
sinh, thnnh phdn tạo đ̀... đươc mô tq chi tiêt, trln c̀ sở đo luân giqi vê tương
vn môi trưrng trdm tích của khoqng độ sâu từng gng vơi mmu lli đ́ mô tq.
4. Kêc êu phtihp ̣iê
4.1. Đặc điểm thạch học trầm tích tập G
C̀c đ̀ trdm tích tâp G trong ccu tạo Lạc Đn Xanh gôm: c̀t kêt xen lmn
sét kêt/phiên sét vơi đặc trưng thnnh phdn c̀t kêt chiêm ưu thê. C̀t kêt
DẦU KHÍ - SỐ 11/2020
6
PETROVIETNAM
đ̀ magma phun trno, bb vci lcp nhanh chong bởi qnh hưởng tư hoạt
động kiên tạo khu vưc. C̀c đặc điểm kiên trúc trdm tích vn thnnh
phdn mqnh vln giúp dư đòn môi trưrng tích tl vât lihu ln tuạt bôi
tích (alluvial fan), thưrng ph̀t triển trong giai đoạn đdu tù trhnh tạo
rift, đba hhnh bb phân cắt mạnh [5].
vln chủ yêu ln thạch anh (29 - 34,3%), kali-
felspar (7 - 9%), plagioclase (12 - 13%), mqnh
đ̀ granite (3 - 5%), mqnh đ̀ núi lửa (7 - 8%),
ít mica vn c̀c mqnh đ̀ kh̀c như schist, chert,
tuartzite. Khòng vât thg sinh vn xi măng
chiêm tỷ lh cao, trong đo chủ yêu ln zeolite
(20%) vn lương nhỏ calcite, chlorite. Kêt tuq
phân tích XRD cho thnnh phdn khòng vât sét
của c̀t kêt trong phl tâp G10 chủ yêu ln c̀c
khòng sét chlorite (13,5 - 24,9%), illite (47 -
60,1%), illite-smectite (24,7 - 30,4%), smectite
vn kaolinite gdn như không xuct hihn [6].
- Phl tâp G10
Phân tích 2 mmu c̀t kêt trong phl tâp G10 của giêng khoan LDX-
3X đươc phân loại ln lithic arkose (Hhnh 6). C̀t kêt hạt trung bhnh đên
thô, độ chon loc trung bhnh, hạt goc cạnh, b̀n goc cạnh đên trdn
cạnh. Đ̀ bb nén ép trung bhnh đên mạnh vơi kiểu tiêp xúc hạt dạng
điểm - đưrng, đôi chỗ ln đưrng cong, lôi llm. Thnnh phdn mqnh
Tỷ lh c̀c mqnh vln kém bên vững như:
feldspar, mqnh đ̀ granite, mqnh đ̀ núi lửa
thcp h̀n hnm lương từng gng trong tâp G5,
chgng tỏ c̀c vât lihu trdm tích của phl tâp
G10 đươc trdm tích trong khu vưc gdn nguôn
đ̀ granite, núi lửa, nhưng trong điêu kihn kiên
tạo bhnh ôn h̀n, c̀c vât lihu kém bên vững bb
phong hoa nhiêu h̀n. C̀c trdm tích tâp nny
co thể đươc lắng đong trong môi trưrng co
năng lương ddng chqy cao vn ôn đbnh như
sông phân nh̀nh (braided river), thưrng ph̀t
triển trln vcng đba hhnh cao bb phân cắt [5].
Q
100
Quartzarenite
95
Subarkose
75
Sublitharenite
LD̀-1̀
- Phl tâp G20
C̀c thnnh tạo trdm tích phl tâp G20 đươc
phân chia thnnh G20-1, G20-2 vn G20-3. Kêt
tuq phân tích 52 mmu l̀t mỏng c̀t kêt trong
phl tâp G20 cho thcy c̀t kêt lithic arkose,
arkose (Hhnh 8) [4, 6, 7] phân bố xen kẹp theo
đba tdng trong c̀c giêng khoan. C̀t kêt hạt rct
mbn đên thô, nhưng phô biên ln trung bhnh
Feldspathic
litharenite
Arkose
Lithic arkose
Litharenite
100
R
100
F
3:1
1:1
1:3
Hình 1hPhân loại cát kết phụ tập G5 tại giếng khoan LDX-1X với thành phần nền (matrix) < 15%.
(R.L. Folk, 1974).
Hình 1hHình chụp lát mong cát kết ơ độ sâu 4.325 - 4.330 m, giếng khoan LDX-1X. Cát kết arkose hạt thô, độ chọn lọc trung bình với hình dạng hạt góc cạnh, bán góc cạnh
và bán tròn cạnh. Tiếp xúc hạt dạng điểm đường và lồi lõm. Thành phần mảnh vụn đá granite và đá núi lửa đáng kể. Xi măng chủ yếu là zeolite (Ze).
DẦU KHÍ - SỐ 11/2020
7
THĂM DÒ - KHAI THÁC DẦU KHÍ
đên thô. Giữa c̀c giêng co sư kh̀c nhau như giêng LDX-1X co sư
xen kẹp giữa hạt rct mbn, mbn, trung bhnh, thô; giêng LDX-2X xen
kẹp kích thươc hạt mbn đên thô vn ở giêng LDX-3X chủ yêu ln kích
thươc hạt thô. C̀t kêt co độ chon loc trung bhnh, ít gặp trung bhnh
tốt vn hiêm gặp chon loc tốt. Đ̀ bb nén ép trung bhnh - mạnh vơi
tiêp xúc hạt dạng đưrng vn lôi llm, ít dạng điểm.
vn LDX-2X, trong đo phong phú nhct ln mqnh đ̀
granite (1 - 30,7%, phô biên 8 - 20%) mqnh vln đ̀
núi lửa (2,7 - 22,7%, phô biên 8 - 20%). Tông hnm
lương c̀c mqnh kh̀c (như mqnh đ̀ tuartzite,
carbonate, schist vn chert) chiêm khoqng 2 - 4%.
Khòng vât thg sinh vn xi măng vơi tỷ lh cao, chủ
yêu zeolite (0,7 - 20,3%, phô biên 10 - 15%), albite
(12,3 - 28% trong giêng LDX-3X), thạch anh thg
sinh (0,7 - 7%, phô biên 3 - 5%), c̀c khòng vât sét
(1,3 - 7,0%, phô biên 2 - 5%), c̀c khòng vât kh̀c
như calcite, khòng vât tuặng chiêm hnm lương
nhỏ. Kêt tuq phân tích XRD cho thcy thnnh phdn
khòng vât sét phl tâp G20 chủ yêu ln chlorite
(10,7 - 100%), illite (0 - 65,3%) vn illite-smectite
(0 - 36,7%, hnm lương thcp trong giêng LDX-2X),
smectite vn kaolinite không xuct hihn trong phl
tâp G20 [4, 6, 7].
Thnnh phdn khòng vât chủ yêu ln thạch anh (8,7 - 45,3%, phô
biên 20 - 40%), hnm lương giqm ddn tư trong c̀c giêng khoan theo
thg tư từng gng LDX-1X, LDX-2X vn LDX-3X. Mqnh vln kali-felspar
(7,7 - 25,0%, phô biên 9 - 20%), plagioclase (3,7 - 30%, phô biên
7 - 20%) vơi ít mica (phô biên 0 - 2%). Phl tâp đ̀ trdm tích G20
chga lương lơn c̀c mqnh vln đ̀, đặc biht ở giêng khoan LDX-1X
Q
100
Quartzarenite
95
Sublitharenite
Subarkose
75
C̀c thnnh phdn mqnh vln kém bên vững
như feldspar kali, plagioclase, mqnh đ̀ granite vn
mqnh đ̀ phun trno trong c̀t kêt của G20 co đặc
điểm từng tư vơi G5, G10, đêu chiêm tỷ lh lơn
trong c̀c đ̀, chgng tỏ c̀c vât lihu trdm tích của
G20 đươc tích tl tại c̀c vvng trrng gdn nguôn
cung ccp vât lihu trdm tích vn vvng nguôn co
ccu trúc đba chct kh̀ phgc tạp, ccu tạo tư c̀c đ̀
magma xâm nhâp vn phun trno đan xen nhau.
LD̀-3̀
C̀c đặc điểm kiên trúc, thnnh phdn mqnh
vln cho thcy c̀c đ̀ trong phl tâp G20 co tính
xen kẹp thô - mbn, c̀c vât lihu trdm tích đươc tích
tl trong môi trưrng co sư thay đôi năng lương
ddng chqy mang tính chu ky vn theo thri gian.
Mặt kh̀c, biểu đô biểu diễn tương môi trưrng
Feldspathic
litharenite
Arkose
Lithic arkose
Litharenite
100
F
100
R
3:1
1:1
1:3
Hình 1hPhân loại cát kết phụ tập G10 tại giếng khoan LDX-3X với thành phần nền (matrix) < 15%
(R.L. Folk, 1974)
Hình 1hHình chụp lát mong cát kết trong giếng khoan LDX-3X (a) 4.335 - 4.340 m; (b) 4.355 - 4.360 m. Cát kết arkose hạt thô, độ chọn lọc trung bình với hình dạng hạt góc cạnh, bán góc
cạnh và bán tròn cạnh. Tiếp xúc hạt dạng điểm đường và lồi lõm. Thành phần chính bao gồm thạch anh (Q), K-felspar (K-f), plagiocla và hàm lượng đáng kể mảnh granitic (G), mảnh đá núi
lửa (V). Xi măng chủ yếu là calcite (Ca) và ít zeolite (Ze)
DẦU KHÍ - SỐ 11/2020
8
PETROVIETNAM
tích tl trdm tích (Hhnh 9) theo độ hạt cho thcy c̀c mmu c̀t
kêt trong phl tâp G20 đêu thuộc vê trưrng sông. Kêt hơp
c̀c kêt tuq phân tích trln, giúp dư b̀o môi trưrng trdm
tích phl tâp G thuộc hh thống sông co thể gôm tuạt tam
gìc châu, sông phân nh̀nh vn đông ḅng bôi tích ven
sông [5].
Q
100
Quartzarenite
95
Sublitharenite
Subarkose
75
LD̀-1̀
LD̀-2̀
LD̀-3̀
Kêt tuq phân tích khòng vât sét trong c̀c phl tâp
G5, G10 vn G20 cho thcy hỗn hơp sét illite-smectite co
khuynh hương giqm vê phía độ sâu sâu h̀n, cvng vơi sư
vắng mặt của khòng sét smectite vn kaolinite [4, 6, 7], co
thể nhân đbnh ṛng smectite vn kaolinite trong c̀c phl
tâp nny đ́ bb biên đôi thnnh illite-smectite, chlorite vn
illite khi đ̀ bb chôn vvi sâu, c̀c phl tâp nny trqi tua giai
đoạn tạo đ̀ giữa (Mesodiagenesis) vơi nhiht độ khoqng
tư 90 - 150 oC. Khòng zeolite chiêm một lương lơn trong
c̀t kêt phl tâp G5 vn G10 cho thcy đ̀ đ́ bb qnh hưởng
tù trhnh nhiht dbch tư c̀c hoạt động magma trong khu
vưc [3].
Feldspathic
litharenite
Litharenite
1:3
Arkose Lithic arkose
100
F
100
R
3:1
1:1
Q
100
Quartzarenite
95
Subarkose
75
Sublitharenite
- Phl tâp G30
Kêt tuq phân tích c̀t kêt phl tâp G30 tư c̀c giêng
khoan LDX-2X vn LDX-3X cho thcy chủ yêu ln c̀t kêt arkose,
lithic arkose vn một số ln c̀t kêt greywacke (Hhnh 11) [6, 7]
xen kẹp vơi vni lơp sét kêt mỏng. Đa số ln c̀t kêt hạt trung
bhnh đên thô vơi độ chon loc trung bhnh đên tốt, đôi chỗ
chon loc kém, hhnh dạng hạt vln chủ yêu ln goc cạnh, nửa
goc cạnh đên nửa trdn cạnh. C̀t kêt bb nén ép ở mgc độ
trung bhnh, tiêp xúc hạt chủ yêu ln điểm vn đưrng, đôi chỗ
dạng đưrng cong vn một số không tiêp xúc (trong mmu
c̀t kêt greywacke). Kêt tuq phân tích thạch hoc chi tiêt
cho thcy c̀t kêt chga chủ yêu ln thạch anh (13,7 - 41,7%,
phô biên 20 - 35%), felspar (3,7 - 15,3%, phô biên 5 - 10%),
plagioclase (8 - 13%), mica (1 - 3%). C̀c mqnh vln đ̀ gôm
granite (0,3 - 11,3%), đ̀ phun trno (1,7 - 27,0%, phô biên
4 - 8%), c̀c mqnh đ̀ kh̀c như chert (silic), phiên sét, micro
tuartzite chiêm tỷ lh nhỏ (1 - 5%) [6, 7].
LD̀-1̀
LD̀-2̀
LD̀-3̀
Feldspathic
Litharenite
1:3
Arkose
Lithic arkose
litharenite
100
F
100
R
3:1
1:1
Q
100
Quartzarenite
95
Sublitharenite
Subarkose
75
LD̀-1̀
LD̀-2̀
LD̀-3̀
Vln thạch anh chủ yêu dạng đ̀n tinh thể, tắt s̀ng
đông nhct, phqn ̀nh nguôn gốc ln sqn phẩm phong
hoa tư đ̀ magma. Felspar kali chủ yêu ln orthocla, hiêm
microclin, plagioclase thuộc loại acide (albite, oligiocla).
C̀c loại mqnh granite co thnnh phdn khòng vât gôm:
thạch anh, feldspar vn mica, thưrng co kiên trúc nửa tư
hhnh, đôi khi ln kiên trúc graphic. Mica chủ yêu ln biotite
vn ít muscovite, biotite thưrng bb chlorite nhẹ. Khòng vât
phl gôm apatite, sphen vn epidote thể hihn ở dạng vêt.
Feldspar vn c̀c vln đ̀ núi lửa hdu hêt bb biên đôi thg sinh
sét hoa vưa đên mạnh [6, 7].
Feldspathic
Litharenite
1:3
Arkose
Lithic arkose
litharenite
100
F
100
R
3:1
1:1
Hình 1hPhân loại cát kết phụ tập G20-1, G20-2, G20-3 trong các giếng khoan LDX-1X,
LDX-2X, LDX-3X với thành phần nền (matrix) < 15% (R.L. Folk, 1974)
Xi măng vn khòng vât thg sinh chủ yêu ln zeolite (4
DẦU KHÍ - SỐ 11/2020
9
THĂM DÒ - KHAI THÁC DẦU KHÍ
100
1,4
1,2
1,0
Quartzarenite
Subarkose
75
95
Sublitharenite
LDV-2̀
LDV-3̀
Sông (River)
0,8
0,6
0,4
0,2
0,0
Feldspathic
litharenite
Arkose
Lithic arkose
1:1
Litharenite
1:3
Biển (Beach)
100
F
100
R
3:1
Q
100
Quartzacke
Đun cđt (Dune)
95
0,0
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
Kích thươc hat trung btnh (Mz-ф)
LDV-3̀
Hình 1Biều đồ tướng môi trường trầm tích tập G20 dựa trên mối quan hệ giữa độ chọn
lọc (δ1) và kích thước hạt trung bình (Md) (Stewart, 1958)
Feldspathic
greywacke
Lithic greywacke
1:3
100
F
100
R
3:1
1:1
Hình 1Phân loại cát kết phụ tập G30 tại giếng khoan LDX-2X, LDX-3X với thành phần
nền < 15% và > 15% ( R.L. Folk, 1974)
1,4
1,2
(a)
1,0
Sông (River)
0,8
0,6
0,4
0,2
0
Biển (Beach)
(b)
Đun cđt (Dune)
Hình 11 Hình chụp lát mong cát kết trong giếng khoan LDX-1X; (a) 3905 - 3910 m; (b)
3945 - 3950 m. Cát kết arkose và lithic arkose hạt trung và thô, độ chọn lọc trung bình. Tiếp
xúc hạt dạng đường và lồi lõm. Hạt vụn phổ biến là bán góc cạnh đến bán tròn cạnh, phần
lớn là thạch anh (Q), K-felspar (K-f), plagioclase (Pl) và các mảnh đá granitic (G), mảnh đá
núi lửa (V). Xi măng chủ yếu là zeolite (Ze) và thạch anh thứ sinh (q).
0
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
Kích thươc hat trung btnh (Mz-ф)
Hình 21hBiểu đồ tướng môi trường phụ tập G30 dựa trên mối quan hệ giữa độ chọn lọc
(δ1) và kích thước hạt trung bình (Md) (Stewart, 1958)
DẦU KHÍ - SỐ 11/2020
10
PETROVIETNAM
- 30%, phô biên trong khoqng 10 - 25%), thạch anh thg
sinh (1 - 6,7%, phô biên trong khoqng 2 - 5%), khòng vât
sét (1 - 6%, phô biên 2 - 4%), chlorite (0,3 - 3,7%, phô biên
1 - 3%), cdn c̀c loại khòng vât kh̀c như calcite, siderite.
Khòng vât tuặng chiêm hnm lương rct nhỏ vn ṇm rqi
r̀c trong mmu [6, 7].
Kêt tuq XRD cho thcy khòng vât sét trong phl tâp
G30 chủ yêu ln sét chlorite (6,5 - 89,7%), illite (7 - 52,4%)
vn illite-smectite (0 - 43,3%); kaolinite chỉ xuct hihn trong
3 mmu vơi hnm lương nhỏ; hỗn hơp lơp smectite gdn như
không xuct hihn trong phl tâp G30 nny, điêu nny cho thcy
co thể smectite đ́ bb biên đôi thnnh illite-smectite vn
illite. So vơi c̀c phl tâp G5, G10 vn G20 thh G30 cdn lương
nhỏ kaolinite nln đ̀ trdm tích phl tâp G30 crng trqi tua
giai đoạn thnnh đ̀ giữa, nhưng nhiht độ thcp h̀n, trong
khoqng 90 - 120 oC [8].
(a)
(b)
(c)
C̀c đ̀ trdm tích của tâp G30 nny lắng đong trong môi
trưrng co năng lương thcp chuyển tiêp sang năng lương
cao vn ngươc lại, mang tính chu ky vn lặp lại từng đối ôn
đbnh. Trln biểu đô phân chia môi trưrng trdm tích (Hhnh
12), c̀t kêt lắng đong trong hh thống môi trưrng sông.
Kêt hơp c̀c kêt tuq trln, môi trưrng trdm tích G30 co thể
ln sông phân nh̀nh, đông ḅng bôi tích vn hô [5]. Crng
từng tư c̀c phl tâp trdm tích G5, G10 vn G20, vât lihu
trdm tích của G30 crng đươc cung ccp gdn vvng nguôn co
ccu trúc đba chct phgc tạp gôm c̀c đ̀ magma xâm nhâp
vn phun trno.
4.2. Minh giai tương a mmi trưưng trầm tích tư mmâ u i
(core)
Đoạn mmu lli dni 27,8 m thuộc tâp G trong giêng khoan
LDX-3X ở khoqng độ sâu 4.004 - 4031,8 m (thuộc phl tâp
G20-3) đ́ đươc mô tq chi tiêt, kêt hơp vơi c̀c thông tin
đba chct - đba vât ly để luân giqi vê đặc điểm tương vn môi
trưrng trdm tích. Dưa theo đặc điểm vê sư biên thiln độ hạt
trdm tích, theo chiêu sâu tư dươi lln, mmu đươc chia thnnh
3 khoqng độ sâu từng gng vơi sư thay đôi vê tương/môi
trưrng trdm tích (Hhnh 14). Khoqng độ sâu 4016 - 4031,8
m đươc giqi đòn tương ldng sông (CH: channel), đôi chỗ
xen kẹp lơp mỏng sét môi trưrng đdm hô. Khoqng độ sâu
4.008 - 4.016 m ln c̀c trdm tích lắng đong trong tương
đông ḅng ngâp llt ven sông (OB: overbank). Khoqng độ
sâu 4.004 - 4.008 m ln tương ldng sông.
Hình 31Hình chụp lát mong cát kết: (a) 4027,73 m trong giếng khoan LDX-1X, (b) 3907
m trong giếng khoan LDX-2X, (c) 4009,6 m trong giếng khoan LDX-3X. Cát kết lithic arkose,
arkose hạt trung bình đến thô và feldspathic greywacke hạt mịn với hình dạng hạt góc
cạnh, bán góc cạnh và bán tròn cạnh. Tiếp xúc hạt dạng điểm, đường, đôi chỗ dạng lồi lõm.
Thành phần hạt vụn chủ yếu là thạch anh (Q), K-felspar (Or), plagiocla (Pl) và các mảnh
granitic (G), mảnh đá núi lửa (V). Xi măng chủ yếu là zeolite (Ze) và thạch anh thứ sinh (q).
Hàm lượng sét matrix (Cl) và mica (Bi) định hướng chiếm hàm lượng tương đối trong đá
feldspathic greywacke.
Tương trdm tích ldng sông co c̀c đặc điểm như kích
thươc hạt thay đôi tư rct mbn - mbn đên thô (phdn trln)
vn phô biên ln hạt trung bhnh, đ̀ chủ yêu co độ chon loc
tư kém đên trung bhnh. Chiêu dny c̀c lơp thay đôi trong
DẦU KHÍ - SỐ 11/2020
11
THĂM DÒ - KHAI THÁC DẦU KHÍ
khoqng tư 5 - 1 m, c̀c lơp rilng lẻ co thay đôi kích thươc
hạt kiểu mbn ddn lln trln (fining upward). Kích thươc hạt
thô h̀n, cuội sạn, sỏi (Hhnh 14, qnh 1) tâp trung ở đ̀y của
lơp. Đôi khi, ở đ̀y của mỗi lơp co chga mqnh sét trong
tdng (rip-up mud clasts) thể hihn sư boc mdn bê mặt c̀c
lơp trdm tích (Hhnh 14, qnh 4). Ccu trúc trdm tích gôm phân
lơp song song cho tơi nghilng goc nhỏ (tương sông) vn
xiln chéo (Hhnh 14, qnh 3), đôi khi co xen kẹp của c̀c phân
lơp mỏng sét vơi ccu trúc gơn song ở trln noc của tưng
khoqng. Hoa thạch hihn dihn một số mqnh thưc vât vn rễ
cây ở độ sâu 4010 m, c̀c hoa thạch kh̀c hiêm gặp.
c̀c ky nươc chqy mạnh. Thnnh phdn chủ yêu ln sét vn mvn
phô biên dạng khối, đôi chỗ vi phân lơp mỏng. Vêt tích
sinh vât để lại trong bvn kêt vơi dạng dcu vêt đno bơi nhẹ.
Vi khe ngt ph̀t triển tốt ở một số ǹi.
4.3. Minh giai tai uiêâ đđi ật uy giing ghoin
Minh giqi tương vn môi trưrng trdm tích dưa trln hhnh
dạng đưrng cong đba vât ly giêng khoan. Co 4 dạng log
c̀ bqn trong c̀c giêng khoan LDX-1X, LDX-2X vn LDX-3X:
- Dạng chuông thể hihn tương c̀t sông gôm c̀c doi
c̀t, b́i bôi, trdm tích đl sông tư nhiln.
Tương đông ḅng ngâp llt ven sông gôm phdn lơn
trdm tích hạt mbn chiêm chủ yêu (bột, sét, c̀t hạt mbn cho
tơi rct mbn) (Hhnh 14, qnh 2), đươc lắng đong trong môi
trưrng co năng lương thcp. Đôi khi co sư xen kẹp mỏng
của lơp vât lihu thô h̀n đươc mang đên vn tích tl trong
- Dạng răng cưa thể hihn tương c̀t đông ḅng
ngâp llt.
- Dạng trl rct dny thể hihn c̀c thp c̀t sông, b́i bôi
c̀t kêt ldng sông cho đên đl sông tư nhiln.
LDX-3X
Mô tả mẫu lõi giếng LDX-3X
Kích thươc hat &
Gamma
(API)
Độ
sđu
(m)
cấu trúc
Thach
Ảnh
Cđt
hhc
0
150
4006,9 m
4011,83 m
4022,9 m
4026,05 m
Phần lơp xiin chso
Ghi chú
Cđt
Mhn
Sst
Cđt hat thô
Phđn lơp phẳng cho tơi
nghiing goc nhỏ
Phđn lơp rợn song
Tiêp xúc soi mòn
Vi khe nưt
Dâp vỡ
Đưt gãy
Manh sst
Muddraft
Rễ
Khuấy /ộng sinh vât
Biên dang
Hình 41hMinh giải tướng/môi trường mẫu lõi (core) trong giếng khoan LDX-3X (4,008 - 4031,8 m)
DẦU KHÍ - SỐ 11/2020
12
PETROVIETNAM
Thach hhc
Môi trường lắng /hng
Hg
Kiên tao
Tầng
E
LDX-1X
LDX-3X
LDX-2X
Tâp sst xen kep vơi sst kêt. Cđt kêt
Feidsparthic greywacke vĐ arkose kích
thuơc hat rất mđn tơi mđn, /ộ chhn lhc
trung btnh /ên tốt
Tiêp tuc tđch giãn vĐ sut
lún (E 3-1 )
Sư xen kep cđt kêt vĐ sst. Cđt kêt Arkose,
Feldsparlhic greywacke kích thươc hat
rất mđn, mđn vĐ trung btnh, /ộ chhn lhc
trung btnh /ên tốt
Tiêp tuc tđch giãn vĐ
sut lún (Nđng lin tai E2
muộn, cuối tâp G30)
Đgng bằng bgi tích, hg
Đgng bằng bgi tích
G30
Sư xen kep cđt kêt vĐ sst. Cđt kêt arkose.
Lithic Arkose, Feldsparthic greywacke
sandstones kích thươc hat rất mđn, mđn vĐ
trung btnh, /ộ chhn lhc trung btnh /ên tốt
G20-3
G20-2
Btnh ôn kiên tao
Chủ yêu lĐ cđt kêt: Lithic Arkose kích
thươc hat trung btnh /ên thô, rất thô
/ên cuội san, /ộ chhn lhc ksm /ên
trung btnh.
Sông phđn nhđnh
Chủ yêu lĐ cđt kêt Lithic Arkose kích thươc
hat trung btnh /ên thô, rất thô /ên cuội
san, /ộ chhn lhc ksm /ên trung btnh.
Tiêp tuc tđch giãn vĐ
sut lún
Sông, hg - Quat tam giđc
chđu
G20-1
G5
Chủ yêu lĐ cđt kêt Lithic Arkose vĐ cuội
kêt kích thươc hat trung btnh, thô /ên
rất thô, chhn lhc ksm /ên trung btnh
Quat bgi tích trươc núi
Mong
Btnh ôn kiên tao
Andesite/basalt
Granite
Tđch giãn, núi lưa
(E 2 sơm)
Hình 51hLiên kết tướng và môi trường trầm tích tập G dọc theo 3 giếng khoan [1]
- Dạng phễu thể hihn tương trdm tích hô vn ven hô
hoặc c̀c tam gìc châu nhỏ.
4.4. Ảnh hưởng củi đặc điểm thạch học đên đặc tính
chưi củi đa trầm tích cat kêt tập G
Tỷ lh c̀t/sét cao cho thcy môi trưrng tương sông của
cq 4 giêng chiêm ưu thê h̀n so vơi tương hô vn mặt ngâp
llt. Đặc trưng tại c̀c khu vưc của c̀c giêng khoan LDX-
1X, LDX-2X, mỗi thân c̀t rilng biht trong c̀c phân tâp
co chiêu dny 10 - 55 m. Xu hương chung của mỗi thp c̀t
rilng biht mbn ddn lln trln.
Độ rỗng thcm của c̀t kêt bb t̀c động bởi nhiêu yêu
tố như lbch sử kiên tạo, tương/môi trưrng trdm tích, thnnh
phdn thạch hoc, kiên trúc, ccu trúc trdm tích, c̀c biên đôi
trong tù trhnh thnnh đ̀ vn c̀c biên đôi thg sinh.
- Anh hưởng của tương vn môi trưrng trdm tích
Trong c̀c đ̀ trdm tích tâp G tại ccu tạo Lạc Đn Xanh,
đươc đ̀nh gì ln đ̀ chga co triển vong ln c̀c tâp c̀t kêt
tích tl trong môi trưrng tuạt tam gìc châu vn sông phân
nh̀nh. C̀c tâp tích tl trong môi trưrng tuạt tam gìc ln
c̀t kêt ở c̀c tâp G10 (giêng khoan LDX-3X), tâp G20-1
(giêng khoan LDX-1X, LDX-2X vn LDX-3X) vn c̀t kêt tích
tl trong môi trưrng sông phân nh̀nh thuộc tâp G20-2
(giêng khoan LDX-1X, LDX-2X, LDX-3X).
Kêt tuq minh giqi đba vât ly cho 3 giêng khoan LDX-1X,
LDX-2X vn LDX-3X (Hhnh 15) [1]:
- Môi trưrng trdm tích tâp G trong giêng khoan
LDX-1X thay đôi t, dươi lln, t, hô - tuạt bôi tích (alluvial
fan, tâp G5), tuạt tam gìc châu (lacustrine - fan delta,
phl tâp G20-1), sông phân nh̀nh (braided river, phl tâp
G20-2) vn đông ḅng bôi tích sông (alluvial plain, phl
tâp G20-3).
Trln c̀ sở phân tích tni lihu đba vât ly giêng khoan,
kêt tuq phân tích thạch hoc, minh giqi mmu lli cho thcy
c̀t kêt ở c̀c tâp G5, G20-1 vn G20-2 trong khu vưc tại c̀c
giêng khoan LDX-1X vn LDX-2X co triển vong, bởi từng
đối dny vn không bb xen kẹp nhiêu bởi c̀c tương bột sét,
ln c̀c thân c̀t biht lâp co khq năng liln thông tốt theo
phừng ngang, trở thnnh thân chga rộng vn co thể tích
đ̀ng kể. C̀c đ̀ chga ln c̀t kêt ở c̀c phl tâp G10, G20-3
vn G30 trong khu vưc giêng khoan LDX-3X ln c̀c tâp c̀t
mỏng hoặc những thân c̀t bb phân t̀ch do thưrng bb bao
- Môi trưrng trdm tích tâp G trong giêng khoan
LDX-2X thay đôi t, hô - tuạt tam gìc châu (G20-1), sông
phân nh̀nh (G20-2), đông ḅng bôi tích vn hô (G20-3 vn
G30).
- Môi trưrng trdm tích tâp G trong giêng khoan LDX-
3X thay đôi t, sông, hô - tuạt tam gìc châu (G10 vn G20-
1), sông phân nh̀nh (G20-2), đông ḅng bôi tích (G20-3)
vn đông ḅng bôi tích vn hô (G30).
DẦU KHÍ - SỐ 11/2020
13
THĂM DÒ - KHAI THÁC DẦU KHÍ
Bả̀gh 1Thành phần và hàm lượng khoáng vật thứ sinh trong cát kết trong giếng khoan LDX-1X, LDX-2X, LDX-3X [4, 6, 7]
Khoáng vật
sét thứ sinh (%)
Thạch anh thứ sinh
(%)
Phổ biến Khoảng Phổ biến Khoảng
Calcite (%)
Zeolite (%)
Tổng
(%)
Giếng khoan
Khoảng
1 - 10
1 - 2
Phổ biến
3 - 6
Khoảng
0 - 7
Phổ biến
8 - 12
3 - 5
2 - 3
3 - 5
1 - 6
1 - 4
1 - 6
2 - 4
2 - 3
2 - 4
4 -16
5 - 29
4 - 31
16 - 27
21 - 28
18 - 30
LDX-1X
LDX-2X
LDX-3X
0 - 5
16 - 20
10 - 25
1 - 12
3 - 6
0 - 37
Phl tâp G30 chủ yêu ln c̀t kêt vơi
đặc điểm kiên trúc hạt vln tiêp xúc dạng
điểm vn đưrng thẳng, đôi chỗ ln đưrng
cong; trong khi c̀t kêt thuộc phl tâp
G20 co hạt vln tiêp xúc chủ yêu ln dạng
đưrng thẳng vn đưrng cong. Điêu nny
cho thcy trdm tích thuộc phl tâp G20
chbu sư nén ép mạnh h̀n phl tâp G30.
Do vây, co thể dư đòn mgc độ rỗng
đươc bqo tôn của phl tâp G30 cao h̀n
trong phl tâp G20.
(a)
(b)
(c)
(f)
- Anh hưởng của tù trhnh thnnh
(d)
(e)
đ̀
Hình 61hHình chụp lát mong dưới kính hiển vi phân cực và hình chụp dưới kính hiển vi điện tử quét (SEM) của cát kết
trong giếng khoan LDX-3X; (a, b) 4124,44 m thể hiện rỗng giữa hạt kém; (c) 4124,82 m thể hiện vi lỗ rỗng trong các hạt
felspar bị hòa tan, (d, e) 4124,06 m và 4123,64 m chỉ ra khoáng vật thứ sinh zeolite (Z), thạch anh thứ sinh (q) lấp đầy
vào khoảng không giữa các hạt và kênh rỗng, là một trong những yếu tố quan trọng làm mất nhiều độ rỗng và thấm
của cát kết; (f) 4006,79 m thể hiện dầu chết (mũi tên) cũng lấp đầy vào các vi khe nứt.
C̀t kêt tâp G bb chôn vvi trong
khoqng độ sâu kh̀ lơn (t, 3.700 m tơi
h̀n 4.360 m TVDSS) nln bb biên đôi
mạnh trong giai đoạn tù trưởng thnnh.
Qù trhnh biên đôi sau trdm tích đươc
đặc trưng bởi xi măng hoa mạnh, sư
nén ép t, trung bhnh đên mạnh, sư hda
tan nhẹ vn sư biên đôi nhẹ của một số
khòng vât không bên vững.
4006,57 m
4013,47 m
4016,75 m
4026,75 m
Khòng vât thg sinh vn xi măng
(Bqng 1) chủ yêu gôm: calcite, thạch
anh thg sinh, khòng vât sét thg sinh
vn zeolite vơi tỷ lh kh̀ cao, t, 8 - 25%.
C̀c khòng vât thg sinh lcp đdy không
gian lỗ rỗng giữa c̀c hạt vn thay thê một
phdn c̀c hạt felspar.
Thạch anh thg sinh co xu hương
tăng ddn trong giai đoạn thnnh đ̀
muộn, ph̀t triển bao tuanh c̀c hạt vln
thạch anh vn một phdn lcp đdy khoqng
không giữa c̀c hạt. Khòng vât sét thg
sinh ph̀t triển tốt, chủ yêu gôm chlorite
vn illite, ph̀t triển bao tuanh c̀c hạt
vln cvng vơi c̀c khòng vât kh̀c lnm
khoa c̀c klnh lỗ rỗng.
4006,82 m
4013,72 m
4017,0 m
4027,0 m
Hình 71hHình mẫu lõi phụ tập G20 của giếng khoan LDX-3X (đường kính ~ 10 cm). Hình thể hiện một số khoảng
mẫu lõi bị dập vỡ trong quá trình lấy và gia công mẫu đồng thời quan sát thấy có tồn tại các nứt nẻ giống như lỗ rỗng
vug. Có nhiều vi khe nứt/khe nứt, nhưng hầu hết bị lấp đầy bơi calcite và zeolite (mũi tên màu đo).
boc bởi lơp sét hô dny hoặc bvn/sét của đông ḅng ngâp llt, đặc điểm nny
lnm hạn chê lưu ddng crng như giqm đ̀ng kể thể tích vỉa chga. Vh vây, đặc
tính thcm chga trong c̀c tâp c̀t ở giêng khoan LDX-3X ln kém triển vong
h̀n so vơi c̀c tâp c̀t kêt ở giêng khoan LDX-1X vn LDX-2X [4, 6, 7].
Trong c̀t kêt của tâp G, độ rỗng
giữa hạt crng bb giqm đi do tù trhnh
- Anh hưởng của kiên trúc đ̀ vn thnnh phdn khòng vât
DẦU KHÍ - SỐ 11/2020
14
PETROVIETNAM
tạo thnnh bởi c̀c vi lỗ rỗng (< 10 µm), c̀c lỗ
rỗng lơn chủ yêu ln rỗng giữa c̀c hạt vln; bb
lcp đdy bởi c̀c khòng vât xi măng vn biên
đôi thg sinh lnm cho tính rỗng vn thcm của
đ̀ trong tâp G trở nln kém.
Bả̀gh21hCác quá trình thành tạo đá trầm tích và ảnh hương đến chất lượng chứa của đá
Quan hệ thời gian
Ảnh hưởng lên
Độ rỗng Độ thấm
Không đáng kể
Các hiện tượng của quá trình hình thành đá
Sớm
_ _ _
Muộn
Sự kết tủa của pyrite
_____
Calcite dạng khảm sớm xuất hiện (đôi chỗ)
Sự nén ép xảy ra
Giảm mạnh
Giảm mạnh
_ _ _ _ ____ _____ __________
_ _ _ __ _________ __
_ _ _ ___ _________
_ _ _ ________ _
Sự kết tủa của chlorite dạng bao riềm hạt
Sự hòa tan hạt vụn feldspar
Sự kết tủa kaolinite lấp đầy lỗ rỗng
Thạch anh thứ sinh (pha dầu)
Sự kết tủa của illite
Giảm yếu
Giảm mạnh
Anh hưởng mạnh me nhct đên độ rỗng
vn độ thcm ln tù trhnh thnnh đ̀, đặc biht
ln tù trhnh xi măng hoa vn nén ép. Kêt tuq
phân tích mối từng tuan giữa c̀c yêu tố
xi măng hoa, nén ép vn độ rỗng của c̀c đ̀
c̀t kêt trong tâp G đươc biểu diễn trln biểu
đô Houseknecht [9] (Hhnh 18). Độ rỗng của
c̀t kêt tâp G bb suy giqm chủ yêu ln do tù
trhnh xi măng hoa. Kêt tuq nny crng phv
hơp vơi kêt tuq phân tích thnnh phdn thạch
hoc, trong mmu đ̀ phân tích co sư xuct hihn
nhiêu của zeolite thg sinh.
Tăng nhẹ
Giảm mạnh
Giảm mạnh
_ _ _ ___ ____ _
_ _ _ ___ ____
Giảm yếu
Giảm mạnh
Sự kết tủa của calcite, thạch anh thứ sinh (pha 2)
và zeolite. Sự chuyển hóa kaolinite thành zeolite
Giảm mạnh
_____
Sự hình thành khe nứt (nén ép kiến tạo)
Giảm mạnh
Sự bảo tồn
_ _____ _
Sự di cư của dầu/khí và lấp đầy vào lỗ rỗng
20%
0%
Lỗ rỗng giữa hạt
̀i măng (%)
20
0
10
30
40
40
30
0
C̀t kêt phl tâp G20, G5, G10 độ rỗng
rct kém, do mmu trong c̀c tâp nny chủ yêu
ln mmu vln nln bb vơ hoặc không đươc bqo
tonn nln độ rỗng thưc tê co thể cao h̀n. Đối
vơi phl tâp G30, khoqng lcy mmu lli, độ rỗng
tuan s̀t trln l̀t mỏng thạch hoc ln 0 - 5%.
20
10
50
5. Kêc iêup
- C̀c đ̀ trdm tích tâp G co tuôi Eocene
(?) hoặc cô h̀n đươc ph̀t hihn ở ccu tạo
Lạc Đn Xanh, phủ lln trln c̀c đ̀ mong
magma xâm nhâp granitoid vn c̀c đ̀
magma phun trno andesite - basalt co tuôi
trươc Đh tam ln một ph̀t hihn mơi. C̀c đ̀
trdm tích nny gôm: c̀t kêt xen lmn vơi bột
kêt, sét kêt/phiên sét đươc trdm tích trong
môi trưrng tuạt bôi tích ở phía dươi (phl
tâp G5) chuyển sang môi trưrng thuộc hh
thống như hô, tuạt tam gìc châu, sông
chẻ nh̀nh vn đông ḅng bôi tích sông co
sư xen ke nhau phqn ̀nh hoạt động kiên
tạo nâng lln vn slt lún, t̀ch gín của khu
vưc trong giai đoạn tiên rift đên giai đoạn
rift chính t, Paleocene đên cuối Eocene của
bể Cửu Long.
G5
G10
G20-1
G20-2
G20-3
G30
0
100
0
50
Độ rỗng bđ mất do xi măng (%)
100
Hình 81hMối quan hệ giữa nén ép và xi măng ảnh hương tới độ rỗng [9]
chôn vvi sâu lnm tăng lln tù trhnh nén ép vn sắp xêp lại c̀c hạt vln.
C̀c tâp c̀t kêt đươc trong tâp G bb nén ép mạnh do bb chôn vvi tơi độ
sâu lơn, c̀c hạt vln hdu hêt tiêp xúc hạt dạng đưrng, đưrng cong lnm
giqm mạnh kích thươc vn lỗ rỗng giữa c̀c hạt. Mặt kh̀c, lỗ rỗng ban
đdu giữa c̀c hạt crng bb giqm bởi kiên trúc, kích thươc hạt thô vn độ
chon loc kém. Do vây, độ rỗng giữa c̀c hạt của c̀t kêt phô biên ln kém
vn không co. Qù trhnh biên đôi thg sinh xqy ra bln trong khòng vât
feldspar ở c̀c mqnh vln đ̀ vn mqnh khòng cvng vơi sư thay thê lcp
đdy của khòng vât zeolite lnm cho độ rỗng thg sinh tăng không đ̀ng
kể trong c̀c tâp c̀t kêt của tâp G.
- C̀t kêt của tâp G gôm: lithic arkose
vn arkose vơi đặc điểm kiên trúc hạt t, goc
cạnh, b̀n goc cạnh đên b̀n trdn cạnh,
hiêm trdn cạnh. Độ chon loc thay đôi t,
kém, trung bhnh, trung bhnh - tốt đên tốt,
trong đo chủ yêu ln chon loc trung bhnh, ít
C̀c lỗ rỗng khe ngt ph̀t triển trong giêng khoan LDX-3X (mmu lli)
do đ̀ bb dâp vơ vn ngt nẻ mạnh, hhnh thnnh khe ngt mở lơn giống như
thể loại hang hốc (vug). Tuy nhiln, c̀c lỗ rỗng trong khe ngt/vi khe ngt
chủ yêu bb lcp đdy bởi calcite vn zeolite. Đ̀nh gì chung, hh thống lỗ
hông của c̀c tâp c̀t kêt rct phgc tạp do mạng lươi lỗ rỗng chủ yêu đươc
DẦU KHÍ - SỐ 11/2020
15
THĂM DÒ - KHAI THÁC DẦU KHÍ
gặp dạng kém, trung bhnh - tốt vn tốt (chủ yêu gặp trong
phl tâp G-30). Tiêp xúc hạt vln dạng điểm, đưrng thẳng,
đưrng cong phqn ̀nh đ̀ bb nén ép t, v,a đên mạnh.
Thnnh phdn tạo đ̀ chủ yêu ln thạch anh vn lương đ̀ng
kể c̀c mqnh vln thuộc nhom kém bên vững như felspar,
granite, đ̀ núi lửa. C̀c đặc điểm trln phqn ̀nh đ̀ chưa
trưởng thnnh vê kiên trúc vn thnnh phdn khòng vât, đ̀
đươc trdm tích ǹi gdn nguôn cung vât lihu co ccu tạo đba
chct từng đối phgc tạp.
[2] PVEP POC, “Integration of characteristics of fault
and fracture study in basement of Block 15-1/05, offshore
Vietnam”, 2012.
[3] Tâp đonn Ddu khí Viht Nam, Địa chất và Tài nguyên
Dầu khí Việt Nam. Nhn xuct bqn Khoa hoc vn Kỹ thuât,
2019.
[4] VPI, "Petrography report, 15-1/05-LDV-1X well",
2010.
[5] Robert L. Folk, Petrology of sedimentary rocks.
Hemphill Publishing Company, Texas, 1980.
- Khòng vât xi măng vn tại sinh vơi đặc trưng
hnm lương zeolite cao, smectite honn tonn biên mct vn
kaolinite chỉ cdn gặp ít trong phl tâp G-30 phqn ̀nh đ̀
đi vno giai đoạn thnnh đ̀ giữa vơi nhiht độ t, 90 - 150 oC.
[6] VPI, "Petrography report, 15-1/05-LDV-3X well",
2011.
- C̀t kêt đươc tích tl trong môi trưrng tuạt tam
gìc châu vn sông trong c̀c phl tâp G-5, G20-1 vn G20-2
đươc đ̀nh gì ln đ̀ chga co triển vong do co chiêu dny
từng đối lơn vn tính liln thông theo phừng ngang tốt.
Tuy nhiln, c̀t kêt tâp G chủ yêu co độ rỗng kém đên rct
kém do qnh hưởng chủ yêu t, tù trhnh xi măng hoa, bb
lcp đdy bởi c̀c khòng vât thg sinh, đặc biht ln zeolite. Sư
gia tăng nén ép, sắp xêp lại c̀c hạt vln ln nguyln nhân
thg yêu, gop phdn lnm suy giqm độ rỗng của đ̀.
[7] VPI, "Petrography report, 15-1/05-LDV-2X well",
2011.
[8] Richard H. Worden and Sadoon Morad, Clay
mineral cements in sandstones. Wiley-Blackwell, 2003. DOI:
10.1002/9781444304336.
[9] D.W. Houseknecht, “Assessing the relative
importance of compaction processes and cementation to
reduction of porosity in sandstones”, American Association
of Petroleum Geologist Bulletin, Vol. 71, No. 6, pp. 633 - 642,
1987.
Tui iilê ctđê mtkh
[10] Peter A. Scholle and Darwin Spearing, Sandstone
depositional environments. American Association of
Petroleum Geologists, 1982. DOI: 10.1306/M31424.
[1] PVEP POC, “Potential of clastic basement G
sequence in Lac Da Vang discovery based on study of its
characterization, Block 15-1/05, offshore Vietnam”, 2012.
IMPACTS OF LITHOLOGICAL CHARACTERISTICS, FACIES AND
SEDIMENTARY ENVIRONMENTS ON THE RESERVOIR QUALITY
IN G SEQUENCES, LAC DA XANH STRUCTURE, BLOCK 15-1/05,
CUU LONG BASIN
Vu Thi Tuyen, Doan Thi Thuy, Nguyen Tan Trieu
Vietnam Petroleum Institute
Email: tuyenvt@vpi.pvn.vn
Summary
The presence of sedimentary rocks of G sequences in the LD̀ structure in Block 15-1/05, Cuu Long basin is a new discovery compared to
previous studies on the geology and petroleum system in Block 15-1/05. The G sequences formations are temporarily named the Lac Da Vang
formation, which is covered by Lac Da Nau formation (E sequences) and overlaid on granitoid and andesite - basalt intrusive of pre-Tertiary
basement rocks. The studies on petrography, core and geophysical data of wells LD̀-1̀, LD̀-2̀ and LD̀-3̀ show that the G sedimentary
rocks include interbeds of sandstone, siltstone, claystone/shale, and sedimentary rocks deposited in the alluvial fan, fan delta, braided fluvial
and lacustrine environments. The reservoir quality of sedimentary rocks of G sequences is poor, due to the impact of the strong development
of secondary minerals along with the burial compression process.
Key words: Lithology, sedimentary environment, secondary mineral, Lac Da ̀anh structure, Cuu Long basin.
DẦU KHÍ - SỐ 11/2020
16
Bạn đang xem tài liệu "Ảnh hưởng của đặc điểm thạch học, tướng - Môi trường trầm tích đến chất lượng chứa của tập G, cấu tạo lạc đà xanh, lô 15-1/05, bể Cửu Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- anh_huong_cua_dac_diem_thach_hoc_tuong_moi_truong_tram_tich.pdf