Nghiên cứu ứng dụng thuật toán học máy để dự báo khai thác cho đối tượng móng nứt nẻ, mỏ Bạch Hổ

PETROVIETNAM  
TẠP CHÍ DẦU KHÍ  
Số 12 - 2020, trang 37 - 46  
ISSN 2615-9902  
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THUẬT TOÁN HỌC MÁY ĐỂ DỰ BÁO KHAI THÁC  
CHO ĐỐI TƯỢNG MÓNG NỨT Nꢀ, MỎ BẠCH HỔ  
Trần Đăng Tú1, Đinh Đứ HHu1, Phạm Trường Giang1, Lê QHang DHuến2, Trần XHân QHý1, Lê Thế Hung1, LưH Đinh Tung1  
1Viện Dầu khí Việt Nam  
2Đại học Mỏ Địa chất  
Email: tutd@vpi.pvn.vn  
Tóm tắt  
Các công cụ đang được sử dụng để dự báo sản lượng khai thác truyền thống cho đối tượng móng nứt nẻ (như mô hình mô phỏng thủy  
động lực và phương pháp hệ đường cong suy giảm...) có độ tin cậy và hiệu quả dự báo chưa cao, mang tính ngắn hạn, ảnh hưởng đến kế  
hoạch phát triển, điều hành mỏ cũng như tối ưu hiệu quả thu hồi dầu.  
Bài báo giới thiệu khả năng ứng dụng thuật toán học máy để dự báo khai thác cho đối tượng móng mỏ Bạch Hô. Kết quả nghiên cứu  
cho thấy mô hình mạng neural nhân tạo (artificial neural network - ANN) sử dụng thuật toán lan truyền ngược và mô hình tăng trưởng  
logistic (logistics growth model - LGM) sử dụng thuật toán tối ưu đã nâng cao khả năng dự báo khai thác với mức độ chính xác cao.  
Từ khóa: Trí tuệ nhân tạo, học máy, dự báo khai thác, mỏ Bạch Hô, mô hình tăng trưởng.  
1. Đặt vấn đề  
Dự bá  sả llưản đđặ bhiệ ặcả ệthếệ ặt́ ặôản ệaặ qusả  
ảày là  ư ddản ặaặ ệtuậệ ệ́aả tọặ may ảtằm xaặ lập ặaặ  
mốh quaả ti pth ệuyếả ptứặ ệạp nhữa ặaặ ệtôản  vả  
tàảt mỏ và  au đó ệtựặ thiả dự bá. Tuy ảthêả, nhsh ptap  
ảày vẫả ặoả ặó ảtlưặ đhểm ảtl: ktôản ệtể ap ddản ặt́  
ặaặ đốh ệlưản mỏ ặtla t́đặ mớh ktah ệtaặ, đlưặ ktuyếả  
ảntị ap ddản vớh ặaặ mỏ dcu ktt ệrlởản ệtàảt, ặó dlhiu  
ệhả ặậy.  
lý - đhều tàảt ktah ệtaặ mỏ. Caặ ptlơản ptap ệruyềả  
ệtốản   ư ddản ệŕản dự bá ktah ệtaặ ảtl ptâả ệtặt  
đlơản ặ́ản  uy nhsm (DCA) và mô tìảt mô ptỏản ệtủy  
độản lựặ ặt́ ệtấy thiu qus rõ riệ đốh vớh ặaặ đốh ệlưản  
ệrcm ệtặt tạệ vdả ảtl ặaệ kếệ. Tuy ảthêả, dự bá ktah ệtaặ  
 ư ddản ặaặ ptlơản ptap ệrêả ặt́ ệtấy mộệ  ố ảtlưặ  
đhểm đốh vớh đốh ệlưản móản ảứệ ảẻ d́ đoh tỏh ảthều ệtơh  
nhaả ặt́ vhiặ xây dựản, thiu ặtỉảt ệừ mô tìảt đa ặtấệ ệớh  
ệtủy độản lựặ tọặ, xây dựản ặaặ kịặt bsả ptaệ ệrhểả ktaặ  
ảtau. Hơả ảữa, móản ảứệ ảẻ là đốh ệlưản đa ặtấệ ptứặ  
ệạp, któ dự bá ặaặ đđặ đhểm đa ặtấệ, d́ vậy kếệ qus dự  
bá ặó ệtể ktôản ệhả ặậy d́ ptd ệtuộặ ảthều ệtôản  ố  
ktôản ặtăặ ặtăả.  
Mộệ  ố ặaặ ệtuậệ ệ́aả thiả đạh đlưặ ảtóm ệaặ nhs  ư  
ddản ệŕản ặaặ mô tìảt mạản ệrt ệui ảtâả ệạ́ và mô tìảt  
ăản ệrlởản ảtl: ệtuậệ ệ́aả laả ệruyềả ảnlưặ và ệtuậệ  
ệ́aả ệốh lu ảtằm ệăản ảăản lựặ ặt́ dự bá ktah ệtaặ  
ảnăả tạả và dự bá ktah ệtaặ dàh tạả:  
- Dự bá ktah ệtaặ ảnăả tạả:  
+ Ptdặ vd ặaặ ặôản ệaặ  sả xuấệ, xây dựản kế t́ạặt  
ktah ệtaặ địảt ky tàản ảăm ặủa ảtà đhều tàảt;  
Vớh ḿản muốả ệhếp ặậả ệté tlớản đh mớh và tạả  
ặtế ặaặ ảtlưặ đhểm ặủa ptlơản ptap ệruyềả ệtốản và  
ứản ddản  ự ptaệ ệrhểả mạảt mẽ ặủa ặaặ ệtuậệ ệ́aả thiả  
đạh, ảtóm ệaặ nhs ệtựặ thiả xây dựản ặôản ặd dự bá  ư  
ddản ặaặ ệtuậệ ệ́aả tọặ may. Bsả ặtấệ ặủa ptlơản ptap  
+ Đề xuấệ ệtựặ thiả ặaặ nhsh ptap ặaả ệthip nhếản (xư  
lý vuản ặậả đay nhếản, ảứệ vỉa ệtủy lựặ,…) ảtằm duy ệrì  
nha ăản  sả llưản ktah ệtaặ.  
- Dự bá ktah ệtaặ dàh dạả:  
+ Xây dựản ptlơản a sả llưản, địảt tlớản và ệốh  
lu vậả tàảt ktah ệtaặ;  
Ngày nhận bài: 1/12/2020. Ngày phản biện đánh giá và sửa chữa: 1 - 22/12/2020.  
Ngày bài báo được duyệt đăng: 22/12/2020.  
+ Xây dựản kế t́ạặt ptaệ ệrhểả mỏ (ptlơản aả ặaả  
DẦU KHÍ - SỐ 12/2020  
37  
CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG CÔNG NGHIỆP DẦU KHÍ  
ệthip vỉa: bơm ep ảlớặ, bơm ep tóa ptâm,…), ệốh lu ktah  
ệtaặ, ti  ố ệtu tồh và nha ăản thiu qus khảt ệế.  
ệruyềả ảnlưặ. Cấu ệrúặ MLP bá nồm tệ ảtấệ 3 lớp ệŕản  
bộ xư lý đlưặ lhêả kếệ ệtôản qua ặaặ kếệ ảốh ặó ệrọản  ố.  
Lớp đcu ệhêả bá nồm ặaặ veặệ́r đcu và́ lớp ặuốh ặtứa  
veặệ́r đcu ra. Caặ lớp âả mô ệs ặaặ ặtuỗh ảeural và thiu  
ặtỉảt dlhiu đcu và́ ệtôản qua vhiặ naả ệrọản  ố.  
2. Mô hình mạng trí tuệ nhân tạo và mô hình tăng  
trưởng logistic (LGM)  
2.1. Mô hình mạng trí tuệ nhân tạo  
Có 3 nhah đ́ạả ặttảt để tuấả luyiả mạản vớh ệtuậệ  
ệ́aả laả ệruyềả ảnlưặ. Tŕản nhah đ́ạả 1, veặệ́r đcu và́  
thểả ệtị mộệ mạản, đlưặ ktặt t́ạệ ệtôản qua qua ệrìảt  
tảt ệ́aả ệrựặ ệhếp. Qua ệrìảt ệạ́ ra  ah  ố nhữa dlhiu đcu  
và́ và dlhiu đcu ra ḿản muốả ặủa mạản. Tŕản nhah  
đ́ạả 2, ặaặ  ah  đcu ra đlưặ ệtảt ệ́aả ệrở lạh ệtôản qua  
ệtuậệ ệ́aả laả ệruyềả ảnlưặ. Đếả nhah đ́ạả 3, ặaặ ệrọản  
 ố kếệ ảốh đlưặ đhều ặtỉảt bằản ptlơản ptap ệổản  ah  
 ố bìảt ptlơản băệ đcu ệừ lớp đcu ra, ệtôản qua ặaặ lớp  
âả ệớh lớp đcu và́. Qua ệrìảt đlưặ lđp lạh ặt́ đếả kth đạệ  
đlưặ kếệ qus đcu ra ḿản muốả.  
Tŕản kt́a tọặ may ệtảt, mô tìảt mạản ệrt ệui ảtâả  
ệạ́ là mô tìảt ệtảt ệ́aả đlưặ xây dựản da ệrêả ặaặ  
mạản ảeural  hảt tọặ nồm ặó mộệ ảtóm ặaặ ảeural ảtâả  
ệạ́ (ảúệ) ảốh vớh ảtau và xư lý ệtôản ệhả bằản ặaặt ệruyềả  
ệté ặaặ kếệ ảốh và ệtảt nha ệrị mớh ệạh ặaặ ảúệ. Tŕản ảthều  
ệrlơản tưp, ANN là ti ệtốản ệttặt ứản ệự ệtay đổh ặấu  
ệrúặ ặủa mạản da ệrêả ặaặ ệtôản ệhả về dlhiu lịặt  ư  
t́đặ ặaặ kế t́ạặt ệlơản lah ệŕản qua ệrìảt tọặ.  
Tŕản ệtựặ ệế  ư ddản, ảthều mạản ảeural là ặaặ ặôản  
ặd mô tìảt tóa dlhiu ệtốản kê pth ệuyếả, bsả ặtấệ ặủa  
tcu tếệ ặaặ bàh ệ́aả ệŕản ệtựặ ệế. Ttôản ệtlơản, ặaặ ảtà  
ệ́aả tọặ  ẽ ệuyếả ệtảt tóa ặaặ bàh ệ́aả pth ệuyếả để ệtu  
đlưặ kếệ qus ncả đúản. Ntơ ăản lựặ ặủa may ệtảt, ANN  
ặó ệtể mô tìảt tóa ặaặ mốh quaả ti dlhiu pth ệuyếả  
ptứặ ệạp và ệìm ra kếệ qus ặó độ ặttảt xaặ ặá ặũản ảtl  
ệìm khếm ặaặ dạản/mẫu ặủa mỗh quaả ti ệŕản dlhiu.  
Hìảt 1 và 2 lcả llưệ bhểu dhễả ặấu ệrúặ mạản ảeural  hảt  
tọặ ặơ bsả và ặấu ệrúặ ảeural ảtâả ệạ́.  
Lựa ặtọả mộệ mô tìảt ặấu ệrúặ ệốh lu là ảthim vd  
któ ktăả yêu ặcu mộệ qua ệrìảt ệtư và ệìm lỗh lhêả ệdặ. D́  
đó, ặaặ mạản vớh ảthều lớp âả, ệtuậệ ệ́aả tuấả luyiả, ặaặ  
tàm ktặt t́ạệ  đlưặ ệtư đdự bá ặaặ  ah  ố ệổản quaệ  
ặt́ mỗh mạản. Mạản ặó  ah  ố ệổản quaệ dự bá ảtỏ ảtấệ  
 đlưặ ặtọả.  
2.2. Mô hình tăng trưởng logistic  
Mô tìảt ệăản ệrlởản ĺnh ệhặ (LGM) đlưặ ptarhểả  
bởh ảtà ệ́aả tọặ ảnlơh Bỉ Pherre Vertul ệ và́ ảăm 1830  
[7]. Đlơản ặ́ản ệăản ệrlởản ĺnh ệhặ là mộệ ệập tưp ặaặ  
mô tìảt ệ́aả tọặ đlưặ  ư ddản đdự bá dâả  ố. Ver-  
tul ệ ặăả ặứ và́ ý ệlởản ặủa Malệtu  [8] - ảnlơh ệhả rằản  
dâả  ố ặủa mộệ quốặ nha t́đặ mộệ ktu vựặ ặd ệtể ặtỉ ặó  
ệtể ệăản lêả mộệ mốặ ảtấệ địảt. Vertul đã lấy ý ệlởản  
ảày bằản ặaặt ệtêm mộệ ti  ố ảtâả và́ ptlơản ệrìảt  
ăản ệrlởản lũy ệhếả ệạ́ ra mô tìảt ệăản ệrlởản ĺnh ệhặ.  
Mô tìảt ANN ptổ bhếả ảtấệ là ặấu ệrúặ mạản đa lớp  
(mulệh-layer perặepệŕả, MLP)   ư ddản ệtuậệ ệ́aả laả  
Khớp neural  
Nhân  
Sợi trục ra  
Thân tế bào  
Các nhánh vào hình cây  
Hình 1. Cấu trúc của một neural sinh học  
Caặ LGM  au đó đlưặ ứản ddản ệrêả ảthều lĩảt vựặ  
ktaặ ảtau ảtl: vậệ lý, đa lý, tóa tọặ... Bêả ặạảt mô tìảt  
ăản ệrlởản dâả  ố, mô tìảt ảày ặoả đlưặ mô tìảt tóa  ự  
ăản ệrlởản ặủa ảấm meả, ệah ệạ́ ặaặ ặơ quaả và  ự ệtâm  
ảtập ặủa ặaặ  sả ptâm mớh và́ ệtị ệrlơản (T ́ularh  và  
Wallaặe) [9]. Mô tìảt ảày ặoả đlưặ  ư ddản ệrlớặ đó ệŕản  
ảnàảt dcu ktt dlớh dạản mô tìảt Hubberệ [10] đdự bá  
ktah ệtaặ ặt́ ệ́àả mỏ t́đặ vuản ktah ệtaặ rhêản bhiệ.  
Các nhánh vào hình cây  
Thân tế bào  
Sợi trục ra  
Đầu ra Y  
Xi  
Xj  
Wi  
n
Wj  
U
Xn + Wn  
Mô tìảt đlưặ đề xuấệ  au đây là ệrlơản tưp đđặ bhiệ  
ặủa mô tìảt ệăản ệrlởản ĺnh ệhặ ệổản quaệ. Mô tìảt ảày  
rấệ lhảt t́ạệ và ặó ệtể ệttặt ứản vớh ảthều dạản đlơản  
ặ́ản ktaặ ảtau. Vớh mdặ đtặt đdự bá ktah ệtaặ ặaặ  
nhếản dcu và ktt, mô tìảt đlưặ thiu ặtỉảt ặó dạản:  
U
x=i  
Wn  
Xn  
Hàm tông  
Hàm truyền  
Trọng số liên kết  
đầu vào  
Hình 2. Neural nhân tạo  
DẦU KHÍ - SỐ 12/2020  
38  
PETROVIETNAM  
Ktn  
4.1. Dự báo khai thác ngắn hạn  
(1)  
Q(t) =  
a + tn  
4.1.1. Tiền xử lý dữ liệu  
Tŕản đó:  
Ttôản ệtlơản, 1 mô tìảt mạản ktôản ệtể ặttảt xaặ ảếu dlhiu  
đcu và́ ktôản đcy đủ. Vì ệtế, ệrlớặ kth tuấả luyiả mạản, dlhiu ktah  
ệtaặ ptsh đsm bś độ ệhả ặậy để ệraảt  ah  lớả. Tuy ảthêả, ptd ệtuộặ  
và́ ặaặ vấả đề nđp ptsh, mộệ ptcả dlhiu đcu và́ ặó ệtể đlưặ  ư  
ddản để khểm ệra ặtấệ llưản mô tìảt mạản. Mộệ ặaặt để khểm ệra ặtấệ  
llưản mô tìảt mạản là qua abhểu đ sả llưản đcu và́ đla  
ặtọả nhah đ́ạả ptu tưp ảtằm ĺạh bỏ ặaặ dlhiu ảthễu. Hìảt 3 ệtể  
thiả  sả llưản ktah ệtaặ dcu ệté ệtơh nhaả và đlưặ ặtha ệtàảt ặaặ nhah  
đ́ạả. Tập dlhiu I  ư ddản 284 ệtaản dlhiu (ệừ ệtaản 5/1993 - ệtaản  
12/2016) để xây dựản mô tìảt ặấu ệrúặ. Tập dlhiu II  ư ddản 15 ệtaản  
dlhiu (ệừ ệtaản 1/2017 - ệtaản 5/2018) đdự bá llu llưản ktah ệtaặ  
dcu, dự bá llu llưản ktah ệtaặ ặtấệ llu và dự bá ap  uấệ vỉa.  
Q: Ssả llưản ktah ệtaặ ặộản dồả;  
K: Trữ llưản ệtu tồh ặuốh ặuản (EUR);  
a: Hằản  ố;  
ả: Số mũ typerb́lhặ;  
ệ: Ttơh nhaả.  
3. Dữ liệu khai thác của đối tượng móng  
mỏ Bạch Hổ  
Tạh ệtơh đhểm băệ đcu đla và́ ktah ệtaặ  
ăm 1988, ap   uấệ vỉa bađcu ặủa ệcản  
móản mỏ Bạặt Hổ ệạh đ âu ệuyiệ đốh 3.650  
mSS đạệ 417 aệ, ệté kếệ qus đ́ ktś  aệ ap  
 uấệ (2, 401, 402, 417). Ở nhah đ́ạả đcu ktah  
ệtaặ ap  uấệ vỉa  uy nhsm mạảt, ặơ ặtế  uy  
nhsm ảăản llưản ệự ảthêả và đàả tồh sảt  
tlởản ặttảt đếả ệtâả dcu ktah ệtaặ. D́ vậy,  
nhsh ptap bơm ep ảlớặ đlưặ ap ddản kth ap  
 uấệ vỉa ệruản bìảt đạệ 280 aệ ệạh ptcả đay  
ặủa ệtâả dcu ảtằm duy ệrì ảăản llưản và nha  
ăản thiu qus ệtu tồh. Từ ảăm 1995,  au 2  
ăm bơm ep, ệốặ đ uy nhsm ap  uấệ va dcả  
dcả ổả địảt. Ttảt đếả ảnày 31/5/2018, ệổản  
llưản dcu ktah ệtaặ ệừ đa móản là 217 ệrhiu  
m3 (180 ệrhiu ệấả) ặthếm 86% ệổản  sả llưản  
dcu đã ktah ệtaặ ặủa Vhe ́vpeệŕ, llu llưản  
ktah ệtaặ ệruản bìảt kt́sản 6.000 ệấả/ảnày,  
độ ảnập ảlớặ 60%.  
Để ệraảt thiả ệlưản mô tìảt mạản qua ktớp t́đặ ktôản ktớp  
lịặt  ư vớh ệập tuấả luyiả và ảâản ặá ặtấệ llưản mô tìảt ANN, dlhiu  
bađcu đlưặ ptâả ặtha làm 3 nhah đ́ạả: tuấả luyiả, xaặ ệtựặ và khểm  
ệra. Ptcả tuấả luyiả  ư ddản 190 ệtaản dlhiu (67%) để ệtảt ệ́aả độ  
dốặ, ặập ảtậệ ệrọản  ố và  ah  ố ặủa mô tìảt mạản. Ptcả xaặ ệtựặ  ư  
ddản 47 ệtaản dlhiu (16,5%) để khểm ệra ặtấệ llưản mạản ệŕản qua  
ệrìảt tuấả luyiả. Qua ệrìảt tuấả luyiả ặó ệtể dừản kth kếệ qus mô  
tìảt mạản ệŕản qua ệrìảt xaặ ệtựặ ặt́  ah  ố ảtỏ ảtấệ. Ptcả khểm ệra  
 ư ddản 47 ệtaản dlhiu (16,5%) để ệhảt ặtỉảt mô tìảt mạản, ktôản  
đlưặ  ư ddản để tuấả luyiả và xaặ ệtựặ, ặtỉ để xaặ ệtựặ ặấu ệrúặ ệốh  
lu, la ặtọả mô tìảt mạản ptu tưp và đaảt nha thiu  uấệ t́ạệ độản  
mô tìảt mạản.  
4.1.2. Cấu trúc ANN  
Ntóm ệaặ nhs la ặtọả kếệ qus ệốệ ảtấệ ệừ mô tìảt ANN bá nồm 2  
lớp âả, mỗh lớp âả ặó 50 ảeural. Caặ ảúệ ệŕản lớp âả và lớp đcu ra đlưặ  
ktặt t́ạệ ệtôản qua tàm ặtuyểả Shnḿhd đlưặ tuấả luyiả bằản  
ệtuậệ ệ́aả laả ệruyềả ảnlưặ (baặk pŕpanaệh́ả ảeural ảeệẃrk, BPNN).  
4. Cấu trúc ANN và dự báo khai thác  
Mạản ảeural ặó 5 ệtôản  đcu và́ và  
3 ệtôản  đcu ra. Caặ ệtôản  đcu và́ là  
llu llưản ktah ệtaặ dcu ệruản bìảt (FOPR)  
ệạh ệtơh đhểm ệ, llu llưản ktah ệtaặ ặtấệ llu  
ệruản bìảt (FLPR) ệạh ệtơh đhểm ệ, ap  uấệ vỉa  
ệruản bìảt (FPR) ệạh ệtơh đhểm ệ, llu llưản  
bơm ep ảlớặ (FWIT) ệạh ệtơh đhểm ệ+1 và  ố  
llưản nhếản ktah ệtaặ (NP) ệạh ệtơh đhểm ệ+1.  
Ttôản  đcu ra là llu llưản dcu ệruản bìảt  
ệạh ệtơh đhểm ệ+1, llu llưản ktah ệtaặ ặtấệ  
llu ệruản bìảt và ap  uấệ vỉa ệruản bìảt ệạh  
ệtơh đhểm ệ+1. Lựa ặtọả mộệ mạản ảeural  
ặó ặấu ệrúặ ệốh lu bằản ptlơản ptap ệtư và  
ptaệ thilỗh. Hìảt 3 là bhểu đllu llưản dcu  
ệừ ệtaản 9/1988 - ệtaản 5/2018.  
70000  
60000  
50000  
40000  
30000  
20000  
10000  
0
500  
450  
400  
350  
300  
250  
200  
150  
100  
50  
Dự báo  
Khoảng huấn luyện  
Thời điểm bắt đầu  
bơm ép  
0
0
50  
100 150 200 250 300 350 400  
Thời gian (tháng)  
FLPR_H FOPR_H FWIR  
FOPR_Pred FLPR_Pred FPR_H NOP  
FPR_Pred  
Hình 3. Biểu đồ lưu lượng khai thác dầu từ tháng 9/1988 - tháng 5/2018  
DẦU KHÍ - SỐ 12/2020  
39  
CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG CÔNG NGHIỆP DẦU KHÍ  
4.2. Dự báo khai thác dài hạn  
+ Qua ệrìảt khểm ệra:  
4.2.1. Tiền xử lý dữ liệu  
AE: 1157 ệấả/ảnày, 1165 ệấả/ảnày, 6,12 aệ;  
ARE: 6,46%, 5,54%, 2,5%.  
Tập dlhiu I   ư ddản 236 ệtaản dlhiu (ệừ  
ệtaản 5/1993 - ệtaản 12/2012) để xây dựản mô  
tìảt ặấu ệrúặ mạản. Tập dlhiu II  ư ddản 60 ệtaản  
dlhiu (ệừ ệtaản 1/2013 - ệtaản 12/2017) đdự  
bá llu llưản ktah ệtaặ dcu, dự bá llu llưản ktah  
ệtaặ ặtấệ llu và dự bá ap  uấệ vỉa.  
Caặ  ah  ố ảày đlưặ đaảt nha là ệtấp và dlớh nhớh tạả ặt́  
ptep. Kếệ qus ặaặ qua ệrìảt tuấả luyiả, xaặ ệtựặ và khểm ệra  
đlưặ bhểu dhễả ệrêả Hìảt 4.  
Data_Training 1st Dataset  
Ptcả tuấả luyiả   ư ddản 160 ệtaản dlhiu  
(67%) để ệtảt ệ́aả đdốặ (Gradheảệ) và ặập ảtậệ  
ệrọản  ố và  ah  ố ặủa mạản. Ptcả xaặ ệtựặ  ư ddản  
38 ệtaản dlhiu (16,5%) đđaảt nha ặtấệ llưản  
mạản ệŕản qua ệrìảt tuấả luyiả. Qua ệrìảt tuấả  
luyiả ặó ệtể dừản kth kếệ qus mô tìảt mạản ệŕản  
qua ệrìảt xaặ ệtựặ ặt́  ah  ố ảtỏ ảtấệ. Ptcả khểm  
ệra  ư ddản 38 ệtaản dlhiu (16,5%) để ệhảt ặtỉảt  
mô tìảt mạản, la ặtọả mô tìảt mạản ptu tưp và  
đaảt nha thiu  uấệ t́ạệ độản mô tìảt mạản.  
40000  
35000  
30000  
25000  
20000  
15000  
10000  
5000  
350  
300  
250  
200  
150  
100  
50  
0
0
0
50  
100  
150  
200  
250  
300  
Thời gian (tháng)  
H_Data_Train FOPR  
M_Data_Train FOPR  
H_Data_Train Liquid  
H_Data_Train FPR  
M_Data_Train FLPR  
M_Data_Train FPR  
4.2.2. Cấu trúc ANN  
Ntóm ệaặ nhs la ặtọả kếệ qus ệốệ ảtấệ ệừ mô  
tìảt ANN bá nồm 1 lớp âả ặó 60 ảeural. Caặ ảúệ  
ệŕản lớp âả và lớp đcu ra đlưặ ktặt t́ạệ ệtôản  
qua tàm ặtuyểả Shnḿhd đlưặ tuấả luyiả bằản  
ệtuậệ ệ́aả laả ệruyềả ảnlưặ.  
Data_Validation 1st Dataset  
40000  
35000  
30000  
25000  
20000  
15000  
10000  
5000  
350  
300  
250  
200  
150  
100  
50  
5. Đánh giá kết quả dự báo khai thác sử dụng  
mô hình ANN trong dự báo khai thác ngắn hạn  
và dài hạn  
0
0
5.1. Đánh giá kết quả dự báo khai thác của mô  
hình ANN để dự báo ngắn hạn  
0
50  
100  
150  
200  
250  
300  
Thời gian (tháng)  
H_Data_Validation FOPR  
H_Data_Validation FLPR  
M_Data_Validation F:PR  
M_Data_Validation FPR  
M_Data_Validation FOPR H_Data_Validation FPR  
Caặ ệtôản  ố ệtốản kê  ư ddản để ệtảt ệ́aả  
kts ảăản dự bá ặủa ANN đạệ đlưặ ệừ qua ệrìảt  
tuấả luyiả, xaặ ệtựặ, khểm ệra dự bá đlưặ ệóm  
ệăệ ệŕản Bsản 1. Bsản 1 ặt́ ệtấy kếệ qus đaảt nha  
 ah  ố ệuyiệ đốh (ab ́luệe erŕr, AE) và  ah  ố ệlơản  
đốh ệruản bìảt (averane relaệhve erŕr, ARE) ặủa 3  
ệtôản  ố: llu llưản dcu ktah ệtaặ, llu llưản ặtấệ  
llu ktah ệtaặ, ap  uấệ vỉa ệruản bìảt ảtl  au:  
Data_Testing 1st Dataset  
40000  
350  
35000  
30000  
25000  
20000  
15000  
10000  
5000  
0
300  
250  
200  
150  
100  
50  
+ Qua ệrìảt tuấả luyiả:  
AE: 526 ệấả/ảnày, 637 ệấả/ảnày, 6 aệ;  
ARE: 3,11%, 3,13%, 2,47%;  
0
300  
0
50  
100  
150  
200  
250  
Thời gian (tháng)  
+ Qua ệrìảt xaặ ệtựặ:  
H_Data_Testing FOPR  
M_Data_Testing FOPR  
H_Data_Testing FLPR  
H_Data_Testing FPR  
M_Data_Testing FLPR  
M_Data_Testing FPR  
AE: 998 ệấả/ảnày, 1112 ệấả/ảnày, 6,67 aệ;  
ARE: 5,51%, 5,26%, 2,76%;  
Hình 4. Kết quả quá trình huấn luyện, xác thưc và kiểm tra  
DẦU KHÍ - SỐ 12/2020  
40  
PETROVIETNAM  
Để ảnthêả ặứu, đaảt nha mứặ độ ặttảt xaặ và ặtấệ  
llưản ặủa mô tìảt mạản, ệập dlhiu II đlưặ  ư ddản để  
dự bá  sả llưản ktah ệtaặ dcu. Llu llưản ktah ệtaặ dcu  
đlưặ dự bá ktớp vớh nha ệrị lịặt  ư ặt́ ệtấy mô tìảt  
mạản đlưặ tuấả luyiả ặó ệtể   ư ddản ảtl mộệ ặôản  
ặd qusả lý ktah ệtaặ thiu qus và ệtựặ ệế (Hìảt 4). Sah  ố  
ệuyiệ đốh ặủa llu llưản dcu kt́sản 255 ệấả/ảnày và  ah  
 ố ệlơản đốh ệruản bìảt là 4,82% (Bsản 1).  
AE: 1001 ệấả/ảnày, 1025 ệấả/ảnày, 6,34 aệ;  
ARE: 4,91%, 4,4%, 2,52%.  
+ Qua ệrìảt khểm ệra:  
AE: 1215 ệấả/ảnày, 1261 ệấả/ảnày, 7,69 aệ;  
ARE: 5,6%, 5,43%, 3,13%.  
Caặ  ah  ố ảày đlưặ đaảt nha là ệtấp và dlớh nhớh tạả  
ặt́ ptep. Kếệ qus ặaặ qua ệrìảt tuấả luyiả, xaặ ệtựặ và  
khểm ệra đlưặ bhểu dhễả ệrêả Hìảt 6.  
5.2. Đánh giá kết quả dự báo khai thác của mô hình ANN  
để dự báo dài hạn  
Để ảnthêả ặứu, đaảt nha mứặ độ ặttảt xaặ và ặtấệ  
llưản ặủa mô tìảt mạản, ệập dlhiu II đlưặ  ư ddản để  
dự bá  sả llưản ktah ệtaặ dcu. Llu llưản ktah ệtaặ dcu  
đlưặ dự bá ktớp vớh nha ệrị lịặt  ư ặt́ ệtấy mô tìảt  
mạản đlưặ tuấả luyiả ặó ệtể   ư ddản ảtl mộệ ặôản  
ặd qusả lý ktah ệtaặ thiu qus và ệtựặ ệế (Hìảt 7). Sah  ố  
ệuyiệ đốh ặủa llu llưản dcu kt́sản 698 ệấả/ảnày và  ah  
 ố ệlơản đốh ệruản bìảt là 12,61% (Bsản 2).  
Caặ ệtôản  ố ệtốản kê  ư ddản để ệtảt ệ́aả kts ảăản  
dự bá ặủa ANN đạệ đlưặ ệừ qua ệrìảt tuấả luyiả, xaặ  
ệtựặ, khểm ệra dự bá đlưặ ệóm ệăệ ệŕản Bsản 2. Bsản  
2 ặt́ ệtấy ặaặ kếệ qus đaảt nha  ah  ố ệuyiệ đốh và  ah  ố  
ệlơản đốh ệruản bìảt ặủa 3 ệtôản  ố: llu llưản dcu ktah  
ệtaặ, llu llưản ặtấệ llu ktah ệtaặ, ap  uấệ vỉa ệruản bìảt  
ảtl  au:  
+ Qua ệrìảt tuấả luyiả:  
6. Kết quả tái lặp lịch sử của mô hình LGM  
AE: 553 ệấả/ảnày, 644 ệấả/ảnày, 5,25 aệ;  
ARE: 2,79%, 2,78%, 2,1%.  
Năm 2019, Trcả Đăản Tú và ảảk đã “Nnthêả ặứu ứản  
ddản mô tìảt ệăản ệrlởản ĺnh ệhặ đdự bá ktah ệtaặ  
ặt́ ệcản Mh́ặeảe dlớh mỏ Bạặt Hổ” [6]  ư ddản ệtuệ  
ệ́aả ệốh lu để ệự độản ệah lđp lịặt  ư ktah ệtaặ da ệrêả  
+ Qua ệrìảt xaặ ệtựặ:  
Bảng 1. Bảng thống kê đánh giá sai số của mô hình mạng trí tuệ nhân tạo dưbáo ngắn hạn  
FOPR_ FOPR_  
ANN  
ARE1 FLPR_ FLPR_  
(%) ANN  
ARE2 FPR_  
FPR  
ANN  
ARE3  
(%)  
AE1  
AE2  
AE3  
H
H
(%)  
H
Huấn luyện  
3,11 22.410 22.273  
Trung bình 19.523 19.421  
Độ lệch chuẩn 10.034 9.914  
526  
485  
4
637  
522  
10  
3,13  
2,63  
0,04  
245  
26  
210  
309  
245  
25  
216  
298  
6
5,37  
0,08  
2,47  
2,23  
0,03  
2.79  
0,01  
8.815 8.656  
9.081 9.719  
Nhỏ nhất  
Lớn nhất  
4.521 4.765  
35.959 34.902 2.496 17,84 37.452 36.707 2.765 14,81  
33,11 15,62  
Dữ liệu I  
Xác thực  
Trung bình 19.469 19.558  
Độ lệch chuẩn 9.973 9.649  
998  
995  
15  
5,51 22.289 22.270 1.112  
5,26  
4,45  
0,14  
245  
28  
211  
305  
247  
26  
216  
299  
6,67  
7,8  
0,16  
2,76  
3,02  
0,06  
4,92  
0,23  
8.772 8.411 1.020  
9.438 9.902 20  
Nhỏ nhất  
Lớn nhất  
4.669 4.901  
35.478 34.648 5.407  
23,2 3.7204 36.382 5.480 20,22  
27,86 12,69  
Kiểm tra  
Trung bình 19.380 1.9523 1.157  
Độ lệch chuẩn 10.015 9.794 1.281  
6,46 22.216 22.250 1.165  
5,54  
4,72  
0,19  
246  
27  
217  
306  
247  
25  
218  
298  
6,12  
6,47  
0,02  
26,7  
2,5  
2,59  
0,01  
10,18  
4,98  
0,11  
8.765 8.531 1.218  
9.464 9.947 65  
Nhỏ nhất  
Lớn nhất  
4.525 4.900  
6
35.367 34.801 7.271 20,56 36.778 36.267 6.883 18,88  
Dự báo  
Trung bình  
Dữ liệu II Độ lệch chuẩn 350  
5.280 5.277 254,5  
4,82 11.095 10.615  
573  
504  
66  
5
4,13  
0,63  
220  
7
206  
234  
228  
7
216  
237  
10,38  
8,68  
0,35  
4,83  
4,15  
0,15  
173 111,78 2,13  
0,56  
726  
312  
Nhỏ nhất  
Lớn nhất  
4.692 4.951 30,54  
9.464 9.947  
5.848 5.538 434,59 8,71 12.097 11.041 1.637 13,54  
24,78 11,83  
DẦU KHÍ - SỐ 12/2020  
41  
CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG CÔNG NGHIỆP DẦU KHÍ  
Data_Prediction FOPR 2nd Dataset  
'DWDB7UDLQLQJ  
7000  
6000  
5000  
4000  
3000  
2000  
1000  
0
40000  
35000  
30000  
25000  
20000  
15000  
10000  
5000  
350  
300  
250  
200  
150  
100  
50  
0
0
280  
285  
290  
295  
300  
305  
0
50  
100  
150  
200  
250  
Thời gian (tháng)  
Data_Predicted FOPR H_Data_Prediction FOPR  
Thời gian (tháng)  
H_Data_Train FOPR H_Data_Train FLPR  
M_Data_Train FOPR H_Data_train FPR  
M_Data_Train FLPR  
M_Data_Train FPR  
Data_Prediction FLPR 2nd Dataset  
13000  
12000  
11000  
10000  
9000  
8000  
7000  
6000  
5000  
4000  
Data_Validation 1st Dataset  
40000  
35000  
30000  
25000  
20000  
15000  
10000  
5000  
350  
300  
250  
200  
150  
100  
50  
0
0
0
50  
100  
150  
200  
250  
280  
285  
290  
295  
300  
305  
Thời gian (tháng)  
Thời gian (tháng)  
H_Data_Validation FOPR H_Data_Validation FLPR  
M_Data_Validation FOPR H_Data_Validation FPR  
M_Data_Validation FLPR  
M_Data_Validation FPR  
Data_Predicted FLPR  
H_Data_Prediction FLPR  
Data_Prediction FPR 2nd Dataset  
250  
Data_Testing 1st Dataset  
350  
300  
250  
200  
150  
100  
50  
40000  
200  
150  
100  
50  
35000  
30000  
25000  
20000  
15000  
10000  
5000  
0
0
280  
285  
290  
295  
300  
305  
0
Thời gian (tháng)  
0
50  
100  
150  
200  
250  
Thời gian (tháng)  
Data_Predicted FPR  
H_Data_Prediction FPR  
H_Data_Testing FOPR H_Data_Testing FLPR  
M_Data_Testing FOPR H_Data_Testing FPR  
M_Data_Testing FLPR  
M_Data_Testing FPR  
Hình 5. Kết quả dưbáo lưu lượng dầu, lưu lượng chất lỏng và áp suất vỉa trung bình  
(từ tháng 1/2017 - tháng 4/2018)  
Hình 6. Kết quả quá trình huấn luyện, xác thưc và kiểm tra  
ệập dlhiu lịặt  ư ktah ệtaặ. Kếệ qus dự bá 71 nhếản ktah  
ệtaặ đốh ệlưản Mh́ặeảe dlớh mỏ Bạặt Hổ ặt́ ệtấy  ah  ố  
ệlơản đốh ệruản bìảt nhữa mô tìảt LGM và dlhiu ktah  
ệtaặ ệtựặ ệế là 0,6%. Kếệ qus ảnthêả ặứu ặt́ ệtấy mô tìảt  
ăản ệrlởản ĺnh ệhặ đã ặsh ệthiả kts ảăản dđ́aả vớh độ  
ệhả ặậy ặá ặt́ đốh ệlưản Mh́ặeảe. Từ ảnthêả ặứu ệrêả,  
ảtóm ệaặ nhs ệhếp ệdặ ệtư ảnthim mô tìảt ệăản ệrlởản  
ĺnh ệhặ để ệah lđp lịặt  ư dự bá ktah ệtaặ ặt́ đốh ệlưản  
móản ảứệ ảẻ mỏ Bạặt Hổ.  
Hìảt 8 và 9 ặt́ ệtấy kếệ qus ệah lđp lịặt  ư ktah ệtaặ  
ệŕản 340 ệtaản và ệŕản 292 ệtaản ở ệcản móản ệlơản  
đốh ệốệ. Kếệ qus ệah lđp lịặt  ư ệŕản 340 ệtaản ặt́  ah  ố  
ệtấp và xu tlớản đúản tơả kếệ qus ktớp lịặt  ư ệŕản 292  
ệtaản. Từ kếệ qus đó, ệhếp ệdặ ap ddản mô tìảt LGM đdự  
bá ktah ệtaặ ảnăả tạả (16 ệtaản) và dàh tạả (60 ệtaản).  
7. Đánh giá, so sánh kết quả dự báo khai thác sử dụng  
mô hình ANN, LGM và phần mềm OFM, mô hình thủy  
đông lực hoc  
Kếệ qus ệah lđp lịặt  ư đốh ệlưản ệcản móản mỏ Bạặt  
Hổ ảtl Hìảt 8 và 9.  
Từ Bsản 3 và 4 ảtóm ệaặ nhs ặó mộệ  ố ảtậả xe au:  
DẦU KHÍ - SỐ 12/2020  
42  
PETROVIETNAM  
Bảng 2. Bảng thống kê đánh giá sai số của mô hình mạng trí tuệ nhân tạo dưbáo dài hạn  
FOPR_ FOPR_  
ANN  
ARE1  
(%)  
FOPR_  
ANN  
ARE2 FPR_  
PR_  
ANN  
ARE3  
(%)  
AE1  
FLPR_H  
AE2  
AE3  
H
(%)  
H
Huấn luyện  
2,79 24.599 24.498 644  
Trung bình 22.342 22.302 553  
2,78  
2,45  
0,04  
250  
27  
211  
309  
249  
26  
223  
304  
5,25  
5,41  
0,02  
2,1  
2,14  
0,01  
Độ lệch chuẩn 8.365 8.571  
478  
6
2,45  
7.820 7.475  
551  
9
Nhỏ nhất  
Lớn nhất  
6.864 6.498  
0,06 12.650 12.748  
35.959 35.569 3.941 16,11 37.452 36.606 3.693 13,62  
34,37 12,94  
Dữ liệu I  
Xác thực  
Trung bình 22.430 22.633 1.001  
4,91 24.633 24.668 1.025  
4.4  
3,45  
0,08  
4,4  
250  
27  
217  
250  
252  
27  
222  
252  
6,34  
5,01  
0,24  
6,34  
2,52  
1,95  
0,11  
2,52  
Độ lệch chuẩn 8.729 8.666  
844  
58  
3,97  
8.149 76.44  
794  
12  
Nhỏ nhất  
Lớn nhất  
7.083 6.852  
0,18 13.167 13.137  
22.430 22.633 1.001  
4,91 24.633 24.668 1.025  
Kiểm tra  
Trung bình 22.563 22.753 1.215  
Độ lệch chuẩn 8.236 8.300 1.307  
5,6  
5,68  
24.779 24.796 1.261  
7.804 7.367 1.216  
5,43  
5,53  
0,38  
250  
27  
212  
306  
251  
26  
224  
303  
7,69  
9,02  
0,25  
3,13  
3,89  
0,11  
Nhỏ nhất  
Lớn nhất  
8.935 8.453  
30  
0,27 14.021 14.080  
95  
34.899 35.255 5.887 23,91 36.778 36.052 5.963 27,26  
42,64 20,11  
Dự báo  
Trung bình 5.405 5.238 697,84 12,61 11.302 11.899 1.254 11,44  
222  
7
206  
240  
241  
15  
224  
278  
19,6  
16,88  
0
8,94  
7,9  
0
Dữ liệu II Độ lệch chuẩn 630  
863 559,05 10,08 1.369  
638  
761  
9
7,29  
0,08  
Nhỏ nhất  
Lớn nhất  
4.521 4.419 16,73 0,26 9.081 11.281  
7.031 7.697 2628,28 52,67 14.553 13.755 2.758 25,71  
66,92 31,7  
- Mô tìảt ANN ̉ự bá ktah ệtaặ ảnăả tạả ặó ảthều  
̉ữ lhiu (284 ệtaản ̉ữ lhiu) đlưặ đla và́ xây ̉ựản mô  
tìảt ặấu ệrúặ mạản  ẽ ặó kếệ qus ̉ự bá llu llưản ̉cu,  
llu llưản ặtấllu, ap  uấệ va ặttảt xaặ tơả mô tìảt ANN  
̉ự bá ̉àh tạả ặó tệ ̉ữ lhiu (236 ệtaản ̉ữ lhiu) đlưặ đla  
và́ xây ̉ựản mô tìảt ặấu ệrúặ mạản (Hìảt 5, 7). Kếệ qus  
̉ự bá đlơản llu llưản ̉cu ảnăả tạả và ̉àh tạả  ư ̉dản  
mô tìảt ANN ặt́   ah   ố ệlơản đốh ệruản bìảt lcả llưệ  
10% và 5%. Kếệ qus ̉ự bá đlơản llu llưản ̉cu ảnăả  
tạả và ̉àh tạả đlưặ ̉ự bá ệté đúản xu tlớản và ặó  
ptsả aảt đlưặ sảt tlởản ặủa ặaặ ệtôản  ố vậả tàảt ảtl  
llu llưản ktah ệtaặ ̉cu, llu llưản bơm ep, ap  uấệ vỉa...  
Hơả ảữa, mô tìảt mạản ANN ặó ệtể ̉ự bá ktah ệtaặ ̉ựa  
ệrêả ệập ̉ữ lhiu đcu và́ mà ktôản ptd ệtuộặ và́ khảt  
ảnthim ặtủ quaả ặủa ặaặ ặtuyêả nha ảtơ ặtủ độản xaặ  
địảt ̉ựa ệrêả ặaặ ệập ệrọản   au qua ệrìảt tuấả luyiả  
mạản. Vhiặ ̉ự bá  ư ̉dản mô tìảt mạản ANN ệự độản  
xaặ địảt mốh quaả ti lhêả quaả nhữa ặaặ ệập ̉ữ lhiu đcu  
và́ ặt́ ệtấy kếệ qus ̉ự bá ảày đaản ệhả ặậy tơả  ́ vớh  
ptlơản ptap ̉ự bá  ư ̉dản mô tìảt LGM và ptlơản  
ptap ệruyềả ệtốản. Bêả ặạảt đó, kếệ qus ̉ự bá ktah ệtaặ  
 ư ̉dản mô tìảt ANN là qua ệrìảt tuấả luyiả ktôản ptsh  
lúặ ảà́ ặũản tộh ệd và ặó kts ảăản rơh và́ ặựặ ệhểu đa  
ptlơản (ĺặal mhảhmum). Nếu rơh và́ ệrlơản tưp ảày, ặcả  
ptsh tuấả luyiả mạản lạh t́đặ ệtay đổh  ố ảeural ặủa lớp  
âả, đhều ảày kthếả ặt́ mạản ảeural ktôản ap ̉dản đlưặ  
ặt́ ặaặ bàh ệ́aả yêu ặcu độ ặttảt xaặ ặá ệŕản ệtơh nhaả  
ệốh ệthểu.  
- Kếệ qus ̉ự bá đlơản llu llưản ̉cu ảnăả tạả và  
̉àh tạả  ư ̉dản mô tìảt LGM ặt́  ah  ố ệlơản đốh ệruản  
bìảt lcả llưệ là 16% và 4%. Kếệ qus ̉ự bá đlơản llu  
llưản ̉cu ̉àh tạả ặt́  ah  ố ệlơản đốh ệruản bìảt lớả tơả  
kếệ qus ̉ự bá đlơản llu llưản ảnăả tạả. Nnuyêả ảtâả  
là ̉́ mô tìảt LGM ̉ự bá ảnăả tạả ặó ảthều ệtaản ̉ữ  
lhiu (340 ệtaản) đlưặ đla và́ để ệah lđp lịặt  ư ệtì kếệ qus  
ệah lđp lịặt  ư và kếệ qus ̉ự bá ặttảt xaặ tơả mô tìảt  
LGM ̉ự bá ̉àh tạả vớh tệ ệtaản ̉ữ lhiu tơả (292 ệtaản).  
Nóh ặaặt ktaặ, ảếu ̉ữ lhiu lịặt  ư đlớả ệtì thiu  uấệ ̉ự  
bá mô tìảt LGM  ẽ ặsh ệthiả rấệ ảthều. Bêả ặạảt đó, mô  
tìảt LGM ặtỉ là ặôản ặd tỗ ệrư ̉ự bá ảtaảt và ặttảt  
xaặ tơả ặôản ặd ̉ự bá bằản ptcả mềm OFM. Mô tìảt  
LGM ặũản ktôản ệtể ̉ự bá ặttảt xaặ đlưặ kth mỏ/nhếản  
ệtay đổh ặơ ặtế vậả tàảt: mở ặôả, bơm ep na lhfệ, bơm ep  
ảlớặ, đóản nhếản…  
- Kếệ qus ̉ự bá đlơản llu llưản ̉cu ảnăả tạả và  
̉àh tạả ặủa mô tìảt ệtủy độản lựặ tọặ ặt́  ah  ố ệlơản  
đốh ệruản bìảt lcả llưệ là 19% và 81%. Nnuyêả ảtâả ặttảt  
̉́ llu llưản ̉cu ặó đliặt lớả  ́ vớh ệtựặ ệế ảnay kth băệ  
DẦU KHÍ - SỐ 12/2020  
43  
CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG CÔNG NGHIỆP DẦU KHÍ  
7000000  
6000000  
5000000  
4000000  
3000000  
2000000  
1000000  
0
Data_Prediction FOPR 2nd Dataset  
9000  
8000  
7000  
6000  
5000  
4000  
3000  
2000  
1000  
0
236  
246  
256  
266  
276  
286  
296  
306  
Thời gian (tháng)  
0
50 100 150 200 250 300 350 400  
Thời gian (tháng)  
Data_Predicted FOPR H_Data_Prediction FOPR  
Cum_FOPR_H Cum_FOPR_Ma  
Hình 8. Kết quả tái lăp llch sử trong 340 tháng  
Data_Prediction FLPR 2nd Dataset  
16000  
14000  
12000  
10000  
8000  
7000000  
6000000  
5000000  
4000000  
3000000  
2000000  
1000000  
0
6000  
4000  
236  
246  
256  
266  
276  
286  
296  
Thời gian (tháng)  
Data_Predicted FLPR H_Data_Prediction FLPR  
0
50 100 150 200 250 300 350 400  
Thời gian (tháng)  
Cum_FOPR_H  
Cum_FOPR_Ma  
Hình 9. Kết quả tái lăp llch sử trong 292 tháng  
Data_Prediction FPR 2nd Dataset  
300  
Data_Prediction FOPR  
250  
200  
150  
100  
50  
10000  
9000  
8000  
7000  
6000  
5000  
4000  
3000  
2000  
1000  
0
0
236  
246  
256  
266  
Thời gian (tháng)  
Data_Predicted FPR H_Data_Prediction FPR  
276  
286  
296  
284 286 288 290 292 294 296 298 300 302  
Thời gian (tháng)  
FOPR_Actual  
FOPR_Simulation  
FOPR_ANN  
FOPR_LGM  
FOPR_OFM  
Hình 7. Kết quả dưbáo lưu lượng dầu, lưu lượng chất lưu và áp suất vỉa trung bình  
(từ tháng 1/2013 - 31/1/2017)  
Hình 10. Kết quả dưbáo đường lưu lượng dầu ngắn hạn  
đcu ệtựặ thiả ̉ự bá, đhều ảày ặt́ ệtấy ảtữản ptứặ ệạp  
về đa ặtấệ ptâả bố ệtuộặ ệtảt đa ặtứa và mạản llớh kte  
ảứệ ặũản ảtl ệtảt lhêả ệtôản ệtủy độản ptứặ ệạp ặủa ệcản  
ặtứa móản ảứệ ảẻ. Ttựặ ệế thiả ảay vẫả ặtla ặó ptlơản  
ptap xây ̉ựản mô tìảt mô ptỏản đốh ệlưản móản ặttảt  
xaặ, đaản ệhả ặậy và đlưặ ặôản ảtậả rộản rãh.  
- Kếệ qus ̉ự bá đlơản llu llưản ̉cu ảnăả tạả  
và ̉àh tạả  ư ̉dản ptcả mềm OFM ặt́  ah  ố ệlơản đốh  
ệruản bìảt lcả llưệ là 16% và 32%. Ptlơản ptap ̉ự bá  
đlơản ặ́ản  uy nhsm  ư ̉dản ptcả mềm OFM ặt́ ệtấy  
kếệ qus ̉ự bá đlơản llu llưản ̉cu ảnăả tạả ặt́  ah  
 ố ệlơản đốh ệruản bìảt ệtấp tơả kếệ qus ̉ự bá đlơản  
DẦU KHÍ - SỐ 12/2020  
44  
PETROVIETNAM  
Bảng 3. Bảng thống kê đánh giá sai số của các mô hình dưbáo khai thác ngắn hạn  
AE_  
ANN  
ARE_  
ANN (%)  
AE_  
Simulation  
ARE_  
Simulation (%)  
AE_  
LGM  
ARE_  
LGM (%)  
AE_  
OFM  
ARE_  
OFM (%)  
Dự báo dài hạn  
Trung bình  
Độ lệch chuẩn  
Nhỏ nhất  
665  
503  
17  
9,7  
7,3  
1.287  
270  
19  
4
1.087  
761  
15,84  
11,18  
0,35  
2.197  
932  
32  
13  
6
0,2  
850  
12  
27  
24  
389  
Lớn nhất  
2.521  
36,7  
1.842  
2.813  
40,97  
3.612  
53  
Bảng 4. Bảng thống kê đánh giá sai số của các mô hình dưbáo khai thác dài hạn  
AE_  
ARE_  
AE_  
ARE_  
AE_  
ARE_  
AE_  
ARE_  
Dự báo ngắn hạn  
ANN  
ANN (%) Simulation Simulation (%)  
LGM  
LGM (%)  
OFM  
OFM (%)  
Trung bình  
Độ lệch chuẩn  
Nhỏ nhất  
254  
5,4  
2,4  
0,7  
9,3  
3.794  
139  
81  
3
191  
114  
17  
4,1  
2,4  
0,4  
8,1  
751  
258  
16  
5
112  
31  
3.562  
4.014  
76  
86  
313  
7
Lớn nhất  
435  
382  
1.264  
27  
là ảtữản lưh ệtế  ́ vớh ptlơản ptap ̉ự bá  
 ư ̉dản mô tìảt LGM và ặaặ ptlơản ptap  
̉ự bá ệruyềả ệtốản.  
Data_Prediction FOPR  
12000  
10000  
8000  
6000  
4000  
2000  
0
Mô tìảt ANN   ư ̉dản ệtuậệ ệ́aả laả  
ệruyềả ảnlưặ đã ặtứản ệỏ kts ảăản rấệ ệốệ  
ặt́ ảthều bàh ệ́aả ptứặ ệạp. Tuy ảthêả,  
ktôản ặó mộệ mô tìảt ặtuản về  llưản  
ảeural  ự tộh ệd ặủa mạản ặt́ ệấệ ặs ặaặ  
bàh ệ́aả. Để ặó kts ăản ứản ̉dản thiu qus  
ặcả ặó ệtơh nhađđà́ ệạ́, đhều ặtỉảt ặaặ  
ệtam  ố mạản.  
230  
240  
250  
260  
270  
280  
290  
300  
Kếệ qus ảnthêả ặứu ứản ̉dản LGM   ư  
̉dản ệtuậệ ệ́aả ệốh lu để ệự độản ệah lđp lịặt  
 ư ktah ệtaặ ặt́ đốh ệlưản móản ảứệ ảẻ là  
ệlơản đốh ệốệ. LGM là mộệ ặôản ặd ̉ự bá  
ảtaảt ặó ệtể ệtay ệtế ptcả mềm OFM vớh  
̉ữ lhiu lịặt  ư đlớả. Tuy ảthêả, LGM ặũản  
ktôản ệtể ̉ự bá ặttảt xaặ đlưặ kth mỏ/  
nhếản ệtay đổh ặơ ặtế vậả tàảt: mở ặôả,  
bơm ep na lhfệ, bơm ep ảlớặ, đóản nhếản…  
Thời gian (tháng)  
FOPR_Actual  
FOPR_Simulation  
FOPR_ANN  
FOPR_LGM  
FOPR_OFM  
Hình 11. Kết quả dưbáo đường lưu lượng dầu dài hạn  
llu llưản ̉àh tạả. Tuy ảthêả, kếệ qus ̉ự bá đlơản llu llưản ̉cu  ư  
̉dản ptcả mềm OFM ặtủ yếu maản ệtảt ặtủ quaả ặủa ảnlơh ̉ự bá  
và ktôản ệtể ̉ự bá ặttảt xaặ đlưặ kth mỏ/nhếản ệtay đổh ặơ ặtế vậả  
tàảt: mở ặôả, bơm ep na lhfệ, bơm ep ảlớặ, đóản nhếản…  
Tài liệu tham khảo  
8. Kết luận  
[1] Q. Cá, R. Baảerjee, S. Gupệa, J. Lh,  
W. Zt́u, aả̉ B. Jeyaặtaả̉ra, “Daa ̉rhveả  
pŕ̉uặệh́ả f́reặa  ệhản u  hản maặthảe  
learảhản, SPE Argentina Exploration and  
Production of Unconventional Resources  
Symposium, Buenos Aires, Argentina, 1 - 3 June  
2016. DOI: 10.2118/180984-MS.  
Nnthêả ặứu ặuản ặấp mộệ  ố ptlơản ptap mớh ̉ự bá ktah ệtaặ  
ệrêả ệập ̉ữ lhiu lịặt  ư ktah ệtaặ. Kếệ qus ảnthêả ặứu ặt́ ệtấy kts ảăản  
ệổản quaệ tóa bàh ệ́aả ̉ự bá ệrêả mô tìảt ANN ệtàảt ặôản ặd tữu  
thiu để ặó ệtể nhsh quyếệ thiu qus ảthều bàh ệ́aả ktaặ ảtau ệŕản kỹ  
ệtuậệ ktah ệtaặ mỏ. Mô tìảt ANN vớh ảthều đđặ ệrlản: kts ảăản tọặ ệừ  
̉ữ lhiu, ệtảt ệttặt ảnth, ặtịu lỗh kth ̉ữ lhiu ktôản đcy đủ t́đặ ặó ảthễu  
DẦU KHÍ - SỐ 12/2020  
45  
CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG CÔNG NGHIỆP DẦU KHÍ  
[2] Yaaả Lh aả̉ Yhfu Haả, “Deặlhảe ặurve aaly  h  
f́r pŕ̉uặệh́ả f́reặa  ệhản ba  ẻ ́ả maặthảe learảhản,  
SPE Symposium: Production Enhancement and Cost  
Optimisation, Kuala Lumpur, Malaysia, 7 - 8 November 2017.  
DOI: 10.2118/189205-MS.  
Trcả Nnuyêả Ĺản, “Nnthêả ặứu ứản ̉dản mô tìảt ệăản  
ệrlởản ĺnh  ệhặ để ̉ự bá ktah ệtaặ ặt́ ệcản Mh́ặeảe  
̉lớh mỏ Bạặt Hổ, Tạp chi  ầu khi,  ố 9, ệr. 16 - 22, 2019.  
[7] Pherre-Fraảḉh  
Vertul  ệ, “Ńệhặe   ur la ĺh  
que la ṕpulaệh́ả ṕur  uhệ ̉a    ́ả aặặŕh    emeảệ,  
Correspondance Mathématique et Physique, V́l. 10, pp. 113  
- 121, 1838.  
[3] A. Mhrzaeh-Pahamảa aả̉ S. Salavaệh, “Tte  
applhặaệh́ả ́f arệhfiặhal ảeural ảeệẃrk  f́r ệte prẻhặệh́ả  
́f ́hl pŕ̉uặệh́ả fĺw raệe, Energy Sources, Part A: Recovery,  
Utilization, and Environmental Effects, V́l. 34, Ń. 19, pp.  
1834 - 1843, 2012. DOI: 10.1080/15567036.2010.492386.  
[8] Tt́ma  Ŕberệ Malệtu , An essay on the principle  
of population: or, a view of its past and present effects  
on human happiness; with an inquiry into our prospects  
respecting the future removal or mitigation of the evils which  
it occasions. Bh́̉hver hệy Herhệane Lhbrary (BHL), 1872. DOI:  
10.5962/btl.ệhệle.49216.  
[4] Davh̉ Fulf́r̉, “Maặthảe learảhản f́r Pŕ̉uặệh́ả  
th  
f́rea  ệhản: Aặặuraặy ệtŕunt uảặerệahảệy, 12 Annual  
Ryder Scott Reservoir Conference, Houston, TX, 14 September  
2016.  
[9] A. T  ́ularh  aả̉ J. Wallaặe, “Aảaly  h  ́f ĺnh  ệhặ  
nŕwệt ḿ̉el , Mathematical Biosciences, V́l. 179, Ń. 1,  
pp. 21 - 55, 2002. DOI: 10.1016/S0025-5564(02)00096-2.  
[5] Trcả Văả Hồh, Nnuyễả Văả Đứặ và Ptạm Xuâả Sơả,  
“Tìm khếm ệtăm ̉o và ptaệ ệrhểả ̉cu ệŕản đa móản mỏ  
Bạặt Hổ: Tl lhiu,  ự khiả và bàh tọặ khảt ảnthim, Hội nghị  
khoa học kỷ niệm 30 năm khai thác dầu từ đá móng mỏ  
Bạch Hổ, Vũng Tàu, 6/9/2018.  
[10] M.Khản Hubberệ, Nuclear energy and the fossil  
fuel. Drhllhản aả̉ Pŕ̉uặệh́ả Praặệhặe, New Ýrk. 1956.  
[6] Trcả ĐănTú, Đhảt Đứặ Huy, Trcả Xuâả Quý, Ptạm  
Trlơản Ghaản, Lê Vũ Quâả, Lê Ttế Huản, Lê Quốặ Truản và  
RESEARCH ON APPLICATION OF MACHINE LEARNING ALGORITHM TO  
FORECAST PRODUCTION FOR FRACTURE BASEMENT - BACH HO FIELD  
Tran Dang TH1, Dinh DH́ HHu1, Pham TrHong Giang1, Le QHang DHuen2, Tran XHan QHu1, Le The HHng1, LHH Dinh THng1  
1Vietnam Petroleum Institute  
2Hanoi University of Mining and Geology  
Email: tutd@vpi.pvn.vn  
SHmmaru  
Conventional tools that are currently used to forecast production for fracture basement (such as simulation model and decline curve  
analysis) are still not highly reliable and their forecasting performance is still short-term, affecting the plan for field development, field  
operation and optimisation of oil recovery.  
The paper introduces the applicability of machine learning algorithm to predict oil production for basement reservoirs of Bach Ho field.  
The research results show that the artificial neural network (ANN) model using reverse propagation algorithm and the logistic growth model  
(LGM) using optimisation algorithm have improved the ability to predict production with high accuracy.  
Keu words: Artificial neural network, machine learning, forecasting production, Bach Ho field, logistic growth model.  
DẦU KHÍ - SỐ 12/2020  
46  
pdf 10 trang yennguyen 16/04/2022 4860
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu ứng dụng thuật toán học máy để dự báo khai thác cho đối tượng móng nứt nẻ, mỏ Bạch Hổ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_ung_dung_thuat_toan_hoc_may_de_du_bao_khai_thac_c.pdf