Luận văn Giải pháp quản lý rủi ro trong hoạt động thanh toán xuất nhập khẩu tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TTHÀNH PHHCHÍ MINH  
-----[\ [\-----  
TRN THKIU DUNG  
GII PHÁP QUN LÝ RI RO TRONG HOT ĐỘNG  
THANH TOÁN XUT NHP KHU TI NGÂN HÀNG  
THƯƠNG MI CPHN CÔNG THƯƠNG VIT NAM  
LUN VĂN THC SĨ KINH TẾ  
THÀNH PHHCHÍ MINH – NĂM 2011  
BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TTHÀNH PHHCHÍ MINH  
ꢀ  
TRN THKIU DUNG  
GII PHÁP QUN LÝ RI RO TRONG HOT ĐỘNG  
THANH TOÁN XUT NHP KHU TI NGÂN HÀNG  
THƯƠNG MI CPHN CÔNG THƯƠNG VIT NAM  
Chuyên ngành: Kinh tế tài chính - ngân hàng  
Mã s: 60.31.12  
LUN VĂN THC SĨ KINH TẾ  
NGƯỜI HƯỚNG DN KHOA HC:  
TS. VŨ THTHÚY NGA  
THÀNH PHHCHÍ MINH – NĂM 2011  
LI CAM ĐOAN  
Tôi xin cam đoan tt cnhng sliu sdng trong lun văn: “Gii pháp  
qun lý ri ro trong hot động thanh toán xut nhp khu ti Ngân hàng Thương  
mi cphn Công Thương Vit Nam” được thu thp tngun thc tế. Các sliu  
có ngun trích dn, kết qutrong lun văn là trung thc và chưa tng được công bố  
các lun văn khác. Các gii pháp, ý kiến đề xut là ca cá nhân tôi đúc kết tvic  
nghiên cu, phân tích đánh giá và kinh nghim công tác thc tế ti Ngân hàng  
Thương mi cphn Công Thương Vit Nam.  
Tp. HChí Minh, ngày 16 tháng 12 năm 2011  
Người cam đoan  
DANH MUÏC CAÙC TÖØ VIEÁT TAÉT  
BCT  
B/L  
: Bchng từ  
: Bill of Lading  
CAR  
CN  
: Capital Adequacy Ratio  
: Chi nhaùnh  
CNTT  
DN  
: Công nghthông tin  
: Doanh nghip  
L/C  
: Thö tín duïng (Letter of Credit)  
ICC  
NK  
NH  
: International Chamber of Commerce (Phoøng Thöông maïi Quoác teá)  
: Nhp khu  
: Ngân hàng  
NHCTVN : Ngân hàng Thương mi cphn Công thương Vit Nam  
NHPH  
NHNN  
NHTB  
: Ngân hàng phát hành  
: Ngaân haøng Nhaø nöôùc  
: Ngân hàng thông báo  
NHTM  
NHXN  
ROA  
: Ngaân haøng thöông maïi  
: Ngân hàng xác nhn  
: Return on Assets  
: Return on Equity  
: Sgiao dch  
ROE  
SGD  
TDCT  
TMCP  
TNHH  
: Tín dng chng từ  
: Thương mi cphn  
: Trách nhim hu hn  
: Thanh toaùn quoác teá  
TTQT  
TTTM  
: Tài trthương mi  
TTXNK : Thanh toán xut nhp khu  
UCP  
: Uniform Customs and Practice for Documentary Credit (Quy taéc vaø  
thöïc haønh thoáng nhaát veà tín duïng chöùng töø)  
Vietinbank : Ngân hàng Thương mi cphn Công thương Vit Nam  
VN  
: Vit Nam  
XNK  
XK  
: Xuaát nhaäp khaåu  
: Xut khu  
DANH MUÏC CAÙC BNG BIU  
Bng 1.1: Các dng ri ro đối vi các bên tham gia trong tng phương thc TTQT  
Bng 2.1: Các chtiêu cơ bn vkết quhot động kinh doanh (2007 – 2011)  
Bng 2.2: Tình hình thanh toán xut nhp khu VietinBank (2007-2011)  
Bng 2.3 Tình hình hot động chuyn tin đi VietinBank (2007-2011)  
Bng 2.4: Tình hình hot động chuyn tin đến VietinBank (2007-2011)  
Bng 2.5: Tình hình hot động thanh toán nhthu xut khu VietinBank (2007-  
2011)  
Bng 2.6: Tình hình hot động thanh toán nhthu nhp khu VietinBank (2007-  
2011)  
Bng 2.7: Tình hình hot động thông báo và thanh toán L/C xut khu VietinBank  
(2007-2011)  
Bng 2.8: Tình hình hot động phát hành và thanh toán L/C nhp khu Vietinbank  
(2007-2011)  
DANH MC CÁC HÌNH V, ĐỒ THỊ  
Biu đồ 2.1: Doanh sthanh toán xut nhp khu VietinBank (2007-2011)  
Biu đồ 2.2: Tình hình hot động chuyn tin đi VietinBank (2007-2011)  
Biu đồ 2.3: Tình hình hot động chuyn tin đến VietinBank (2007-2011)  
Biu đồ 2.4: Tình hình hot động thanh toán nhthu xut khu VietinBank (2007-  
2011)  
Biu đồ 2.5: Tình hình hot động thanh toán nhthu nhp khu VietinBank (2007-  
2011)  
Biu đồ 2.6: Tình hình hot động thông báo và thanh toán L/C xut khu  
VietinBank (2007-2011)  
Biu đồ 2.7: Tình hình hot động phát hành và thanh toán L/C nhp khu  
VietinBank (2007-2011)  
MC LC  
Li mở đầu: …………………………….……………………………………………..1  
CHƯƠNG 1: CƠ SLÝ LUN VQUN LÝ RI RO TRONG HOT ĐỘNG  
THANH TOÁN XUT NHP KHU TI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MI…...5  
1.1. Khái nim vhot động thanh toán xut nhp khu ti các ngân hàng thương  
mi……………………………………….……………………………………………..5  
1.2. Vai trò ca hot động thanh toán xut nhp khu………….……………….....7  
1.2.1. Đối vi nn kinh tế…………………………...…………………………….7  
1.2.2. Đối vi các doanh nghip xut nhp khu………...………………………..8  
1.2.3. Đối vi các NHTM……………………..…………………….…….……....8  
1.3. Tng quan vri ro trong hot động TTXNK trong tng phương thc  
TTQT…………………………………………………………………………………...9  
1.3.1. Khái nim ri ro và ri ro trong hot động TTXNK…………………...…...9  
1.3.2. Ri ro trong các phương thc thanh toán quc tế ……………………...…10  
1.4. Qun lý ri ro trong hot động TTXNK ti các ngân hàng thương mi……18  
1.4.1. Scn thiết qun lý ri ro trong hot động TTXNK ti các NHTM……...18  
1.4.2. Nguyên nhân ri ro trong hot động TTXNK ca các NHTM Vit Nam...18  
1.4.2.1. Nguyên nhân chquan: ……………………...…………...................19  
1.4.2.2. Nguyên nhân khách quan……………………………….......….....…19  
1.5. Vn dng phương pháp qun trri ro hot động vào qun lý ri ro trong  
hot động TTXNK……………………………………………………………………21  
Kết lun chương 1……………………………………………………………………22  
CHƯƠNG 2: THC TRNG QUN LÝ RI RO TRONG HOT ĐỘNG  
THANH TOÁN XUT NHP KHU TI NGÂN HÀNG THƯƠNG MI CỔ  
PHN CÔNG THƯƠNG VIT NAM…………………………………………...…23  
2.1. Gii thiu vNgân hàng TMCP Công Thương Vit Nam……………………23  
2.1.1. Lch shình thành và phát trin………………………………………..…23  
2.1.2. Năng lc cnh tranh trong hot động TTXNK ti NHCTVN…...……..…23  
2.1.2.1. Năng lc tài chính ca NHCTVN…………….………………......…23  
2.1.2.2. Năng lc vngun nhân lc…………….…………….…...……...…24  
2.1.2.3. Năng lc vcung cp sn phm dch vTTXNK…………………..25  
2.1.2.4. Năng lc về ứng dng công nghtrong hot động TTXNK....……...30  
2.2. Thc trng hot động thanh toán xut nhp khu ti NHCTVN………...…31  
2.2.1. Thc trng hot động xut nhp khu ti Vit Nam………..………..........31  
2.2.2. Thc trng hot động thanh toán xut nhp khu ti NHCTVN……..…...31  
2.3. Thc trng ri ro trong hot động TTXNK ti NHCTVN………………...…33  
2.3.1. Ri ro tín dng…………….…………….…………………………...……33  
2.3.1.1. Ri ro khi cp tín dng thanh toán hàng xut khu…………..…....…33  
2.3.1.2. Ri ro khi cp tín dng thanh toán hàng nhp khu……….…………35  
2.3.2. Ri ro tác nghip…………………………………….………….…………36  
2.3.3. Ri ro tphía đối tác nước ngoài………………….…………………...….37  
2.3.4. Ri ro tphía các doanh nghip Vit Nam……….………….…………....40  
2.3.5. Ri ro do chính sách qun lý ngoi hi và dtrngoi t…….…………44  
2.3.6. Các ri ro khác…………………………………….…………….………...44  
2.4. Thc trng qun lý ri ro hot động TTXNK ti NHCTVN………………...46  
2.4.1. Chiến lược qun lý ri ro ca NHCTVN....................................................46  
2.4.2. Mô hình xlý tp trung TTXNK ca NHCTVN........................................48  
2.5. Đánh giá công tác qun lý ri ro hot động TTXNK ti NHCTVN……....…51  
2.6. Mt shn chế ca mô hình xlý tp trung TTXNK ca SGD – NHCTVN….53  
2.6.1. Vcơ cu tchc nhân s……………………….…………………..…..53  
2.6.2. Vquy trình nghip v……………………….……………………....…...54  
2.6.3. Vbi cnh hot động……………………….………………………...….54  
Kết lun chương 2……………………………………………………………………..………………………………………….…………55  
Chương 3: GII PHÁP QUN LÝ RI RO TRONG HOT ĐỘNG THANH  
TOÁN XUT NHP KHU TI NGÂN HÀNG THƯƠNG MI CPHN  
CÔNG THƯƠNG VIT NAM…………………………………………………...…56  
3.1. Phương hướng phát trin hot động TTXNK ti NHCTVN……………...…56  
3.2. Các gii pháp qun lý ri ro trong hot động TTXNK ti NHCTVN………56  
3.2.1. Qun lý ri ro trong tng phương thc TTQT……………………….....…56  
3.2.1.1 Qun lý ri ro trong phương thc ghi s……………………….………56  
3.2.1.2. Qun lý ri ro trong phương thc chuyn tin……………….………..57  
3.2.1.3. Qun lý ri ro trong phương thc nhthu…………………..………...57  
3.2.1.4. Qun lý ri ro trong phương thc TDCT……………………...………58  
3.2.2. Hoàn thin chiến lược qun trri ro tng thti NHCTVN…….......……64  
3.2.3. Hoàn thin mô hình và quy trình nghip vTTXNK hin hành…..………66  
3.2.4. Đa dng hoá các sn phm TTQT& TTTM………………………...….....66  
3.2.5. Phát trin dch vkinh doanh ngoi hi nhm qun lý ri ro tgiá…....…67  
3.2.6. Tp trung đầu tư vcơ svt cht, hthng công nghthông tin…......…68  
3.2.7. Đầu tư đào to ngun nhân lc, nâng cao cht lượng tư vn TTXNK cho  
khách hàng………………………..………………………..……………………...…..69  
3.2.8. Phi hp cht chvi mng bo him, xây dng phương án, tiến ti liên kết  
và thc hin vic thuê tàu chhàng để kim soát ri ro………………………..……..70  
3.2.9. Tăng cường hp tác quc tế trong hot động TTXNK, cng cmi quan hệ  
đối ngoi vn có và mrng quan hngân hàng đại lý vi các ngân hàng trên thế  
gii………………………..………………………..………………………..…...……71  
3.3. Gii pháp phi hp tphía khách hàng………………………………...……72  
3.4. Gii pháp htrtChính ph, NHNN và các bngành liên quan……...…74  
3.4.1. Nâng cao cht lượng điu hành vĩ mô vchính sách tin t, tín dng……74  
3.4.2. Không ngng hoàn thin môi trường lut pháp vTTXNK………………74  
3.4.3. Nâng cao vai trò qun lý ca NHNN đối vi các NHTM vhot động  
TTXNK………………………..………………………..……………………………..75  
3.4.4. Hoàn thin và phát trin thtrường ngoi tliên ngân hàng VN…...…..76  
3.4.5. Chính phhtrcác DN vchi phí phòng nga, hn chế ri ro……...….78  
3.4.6. Mrng và nâng cao hiu qukinh tế đối ngoi theo định hướng đa  
phương hoá, đa dng hoá………………………..………………………..…………...78  
Kết lun chương 3……………………………………………………………………..…………………………………………….……79  
KT LUN……………………………………………………………………..…………………………………….…………………………79  
Tài liu tham kho  
Phlc  
1
1. Ý nghĩa thc tế ca đề tài:  
Vit Nam là nước đang phát trin nn kinh tế thtrường, mca, hp tác, hi  
nhp trong xu thế kinh tế thế gii ngày càng được quc tế hoá thông qua chiếc cu  
ni là thương mi quc tế, do đó các nghip vngân hàng quc tế trthành công cụ  
thiết yếu và quan trng, đó là: thanh toán quc tế, tài trxut nhp khu, kinh doanh  
ngoi hi, bo lãnh ngân hàng....  
Vượt qua không gian và thi gian, nhng lung chu chuyn hàng hoá, dch vụ  
và tin tệ đã to ra sgn kết vng bn gia cung và cu nhng nước có trình độ  
kinh tế khác nhau và ngày càng trnên phong phú, đa dng kéo theo hot động thanh  
toán quc tế không ngng được đổi mi và hoàn thin nhm đáp ng yêu cu an toàn,  
thun tin và nhanh chóng ca các giao dch thương mi.  
Phát trin hot động kinh tế đối ngoi giúp cho Vit Nam sdng có hiu quả  
hơn ngun nhân lc, tài nguyên, ngun vn tcó ca mình và to được vtrí thích  
hp trong dây chuyn hp tác và phân công lao động quc tế. Thanh toán quc tế nói  
chung và thanh toán xut nhp khu nói riêng là mt dch vquan trng đối vi các  
ngân hàng thương mi Vit Nam, trthành mt nghip vngoi bng đặc trưng và là  
mt trong nhng lĩnh vc hot động kinh doanh quan trng, mang li nhiu li  
nhun thông qua các khon phí dch vngày càng tăng và có tác động htr, thúc  
đẩy hot động kinh doanh xut - nhp khu ca các doanh nghip cũng như thúc đẩy  
các hot động kinh doanh khác ca ngân hàng cùng phát trin.  
Thanh toán quc tế có thông sut, kp thi, an toàn và chính xác thì thương  
mi quc tế mi tn ti và phát trin được. Do phm vi hot động rng ln và bao  
gm nhiu đối tượng tham gia, chu schi phi bi nhng lut lvà tp quán địa  
phương và cnhng lut lvà tp quán quc tế, thương mi quc tế và thanh toán  
xut nhp khu cha đựng khá nhiu phc tp và phát sinh nguy cơ ri ro xut hin  
ti nhiu thi đim, tn tht trc tiếp cho đất nước, cho ngân hàng, cho doanh nghip  
hot động kinh doanh xut nhp khu. Đó là thit hi xy ra do không thu hi được  
2
vn, phát sinh nhng khon chi phí không cn thiết hay là nhng yếu tlàm gim uy  
tín ca ngân hàng. Do đó, tt yếu phát sinh nhiu vn đề đòi hi các bên tham gia  
phi hiu rõ vtng phương thc thanh toán quc tế khi áp dng.  
Vì vy, vic nghiên cu mt cách có hthng các phương thc thanh toán quc  
tế hin hành, thông l, tp quán địa phương và quc tế đặc bit là các bin pháp  
qun lý, giám sát ri ro là mt nhu cu khách quan cp thiết. Đề tài: “Gii pháp  
qun lý ri ro trong hot động thanh toán xut nhp khu ti Ngân hàng TMCP  
Công Thương Vit Nam” hy vng sẽ đóng góp phn nào cho vic hn chế ri ro,  
đảm bo an toàn cũng như nâng cao hiu quhot động thanh toán xut nhp khu  
ti Ngân hàng TMCP Công Thương Vit Nam nói riêng và cho các Ngân hàng  
thương mi Vit Nam nói chung.  
2. Mc tiêu nghiên cu ca đề tài:  
Hthng hoá nhng vn đề lý lun cơ bn vthanh toán xut nhp khu và ri  
ro trong hot động thanh toán xut nhp khu ti các NHTM.  
Hthng hoá, phân tích, thng kê thc trng hot động xut nhp khu ti mt  
NHTM cth, đưa ra mt stình hung ri ro, rút ra mt stn ti và nguyên nhân  
dn đến ri ro để có cơ sở đề xut gii pháp qun lý ri ro trong hot động thanh toán  
xut nhp khu ti các NHTM nói chung và ti NH TMCP Công Thương Vit Nam  
nói riêng, góp phn thúc đẩy sphát trin hot động thanh toán quc tế ca Vit  
Nam hin nay và trong tương lai.  
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu:  
Hot động thanh toán quc tế rt rng ln, bao trùm nhiu lĩnh vc nghip vụ  
khác nhau. Trong gii hn đề tài nghiên cu, lun văn tp trung nghiên cu và gii  
quyết các vn đề liên quan đến hot động thanh toán xut nhp khu trong quan hệ  
tài chính ti ngân hàng thương mi như:  
Nghiên cu cơ slý lun vthanh toán xut nhp khu (thanh toán quc tế mu  
dch), ri ro trong hot động thanh toán xut nhp khu và nguyên nhân ri ro trong  
hot động thanh toán xut nhp khu ti các NHTM;  
3
Nghiên cu nhng vn đề chung nht vthc trng và công tác qun lý ri ro  
trong hot động thanh toán xut nhp khu ti Ngân hàng TMCP Công Thương Vit  
Nam, từ đó đề xut nhng gii pháp và nhng kiến nghvqun lý ri ro trong hot  
động thanh toán xut nhp khu nói chung và trong các phương thc thanh toán quc  
tế nói riêng.  
Mc thi gian nghiên cu tnăm 2007-2011.  
4. Phương pháp nghiên cu:  
Bng phương pháp mô t, đề tài đã gii thiu được cơ bn vlĩnh vc thanh  
toán xut nhp khu, thng kê kết hp gii thích, so sánh đối chiếu ri ro trong tng  
phương thc TTQT, từ đó nhn dng, phân tích, tng hp các nguyên nhân gây ra ri  
ro trong hot động thanh toán xut nhp khu. Phân tích, đánh giá thc trng qun lý  
ri ro ti Ngân hàng TMCP Công Thương Vit Nam da trên nhng lun gii có tính  
hthng, mà chyếu là trong phương thc tín dng chng t, từ đó nêu ra mt số  
gii pháp thc hin qun lý ri ro trong hot động thanh toán xut nhp khu.  
5. Nhng đóng góp chyếu ca lun văn:  
- Hthng hoá nhng vn đề lý lun, thc tin, phân tích vthanh toán xut  
nhp khu, các ri ro ca các bên tham gia trong các phương thc TTQT, làm rõ  
nguyên nhân ri ro trong điu kin kinh tế ngoi thương hin nay.  
- Đúc kết kinh nghim hot động thc tin ca NHCTVN và mt sNHTM  
Vit Nam khác.  
- Đề ra mt sgii pháp qun lý ri ro hot động thanh toán xut nhp khu  
nhm nâng cao cht lượng hot động thanh toán xut nhp khu và nâng cao năng  
lc cnh tranh ca NHCTVN phù hp vi đường li phát trin kinh tế đối ngoi  
nước ta hin nay.  
- Tvic tìm hiu, khc phc nhng hn chế, ri ro trong các phương thc  
TTQT smra vic nghiên cu phát trin thêm mt snghip vliên quan như: tài  
trxut nhp khu, kinh doanh ngoi hi...  
6. Ni dung, bcc lun văn:  
Ngoài phn mở đầu và kết lun, lun văn được trình bày trong 3 chương:  
4
Chương 1: Cơ slý lun vqun lý ri ro trong hot động thanh toán xut  
nhp khu ti các ngân hàng thương mi.  
Chương 2: Thc trng qun lý ri ro trong hot động thanh toán xut nhp  
khu ti Ngân hàng TMCP Công Thương Vit Nam.  
Chương 3: Các gii pháp qun lý ri ro trong hot động thanh toán xut nhp  
khu ti Ngân hàng TMCP Công Thương Vit Nam.  
Do ri ro trong hot động thanh toán xut nhp khu hết sc phc tp, đa dng,  
vi thi gian nghiên cu và trình độ người viết còn hn chế nên lun văn skhông  
tránh khi nhng thiếu sót nht định. Em rt mong nhn được sự đóng góp ý kiến  
ca Quý Thy Cô để đề tài được hoàn thin hơn.  
5
CHƯƠNG 1  
CƠ SLÝ LUN VQUN LÝ RI RO TRONG HOT ĐỘNG  
THANH TOÁN XUT NHP KHU TI CÁC NGÂN HÀNG  
THƯƠNG MI  
1.1. Khái nim vhot động thanh toán xut nhp khu ti các ngân hàng  
thương mi  
Bt cquc gia nào mun phát trin kinh tế, không chda vào sn xut trong  
nước mà còn giao dch, quan hkinh tế vi các nước khác. Mi quan hkinh tế ln  
nhau gia các nước chính là tng thcác mi quan hkinh tế đối ngoi gia các  
quc gia. Trong mi quan hnày bao gm nhiu lĩnh vc: kinh tế, chính tr, ngoi  
giao, văn hóa, hp tác khoa hc kthut..., trong đó quan hvkinh tế chiếm vtrí  
quan trng, nó là cơ scho các quan hquc tế khác. Quá trình tiến hành các hot  
động nêu trên tt yếu ny sinh nhng nhu cu chi tr, thanh toán tin hàng gia các  
chthể ở các quc gia khác nhau, từ đó ny sinh nhu cu thc hin các hot động  
thanh toán quc tế.  
Thanh toán quc tế là vic thc hin các nghĩa vchi trvà quyn hưởng li  
vtin tphát sinh trên cơ scác hot động kinh tế và phi kinh tế gia các tchc,  
cá nhân nước này vi tchc, cá nhân nước khác, hay gia mt quc gia vi tchc  
quc tế, thông qua quan hgia các ngân hàng ca các nước liên quan.  
Dưới góc độ kinh tế, các quan hquc tế được phân chia thành hai loi: quan  
hmu dch và quan hphi mu dch. Do đó TTQT cũng bao gm: thanh toán mu  
dch và thanh toán phi mu dch.  
Thanh toán phi mu dch là quan hthanh toán không liên quan đến hàng hóa  
cũng như cung ng lao v, không mang tính cht thương mi. Đó là nhng chi phí  
ca các cơ quan ngoi giao, ngoi thương nước sti, chi phí vvn chuyn, đi li  
ca các đoàn khách Nhà nước, tchc, cá nhân, các ngun tin quà biếu, trcp ca  
cá nhân người nước ngoài cho cá nhân người trong nước, các ngun kiu hi, các  
ngun trcp ca mt tchc tthin nước ngoài cho mt tchc, đoàn thtrong  
nước...  
6
Thanh toán mu dch là quan hthanh toán da trên cơ strao đổi hàng hóa  
và các dch vthương mi theo giá cquc tế. Các bên mua bán chu sràng buc  
bi các điu khon và điu kin ký kết trong hp đồng thương mi được gi là hp  
đồng ngoi thương. Mi hp đồng phi quy định rõ vai trò, trách nhim ca mi bên,  
phương thc thanh toán, đồng tin thanh toán, điu kin thương mi, chng tyêu  
cu khi thanh toán... Do phm trù TTQT rt rng, đề tài chxin tp trung vào hot  
động TTQT mu dch hay còn gi là hot động thanh toán xut nhp khu.  
Đồng tin dùng thanh toán trong hp đồng ngoi thương có thđồng tin  
ca nước người bán hoc nước người mua, hoc cũng có thđồng tin ca nước  
thba. Do đó, vic la chn đồng tin thanh toán phi được hai bên mua, bán bàn  
bc thng nht và ghi cthtrong hp đồng.  
Các chng tsdng phbiến trong thương mi quc tế bao gm chng từ  
tài chính và chng tthương mi. Chng ttài chính gm hi phiếu, kphiếu, séc.  
Chng tthương mi bao gm: hóa đơn, chng tbo him, chng tvn ti (vn  
đơn đường bin, vn đơn đa phương thc, chng tvn ti hàng không...), và các  
chng tkhác (phiếu đóng gói, bng kê trng lượng, giy chng nhn slượng và  
cht lượng, giy chng nhn xut x...).  
Trong thương mi quc tế, hàng hóa được vn chuyn tnước này sang nước  
khác bng nhiu phương thc khác nhau và vic thanh toán gia các quc gia cũng  
có các phương thc khác nhau. Chính khong chênh vthi gian gia dòng lưu  
chuyn hàng hóa và thanh toán tnước này sang nước khác có thsto ra ri ro,  
phát sinh nhiu bt trc trong quá trình chuyên chcũng như thanh toán. Vì vy,  
nghiên cu các ri ro có thxy ra đối vi các bên liên quan trong tng phương thc  
TTQT để có bin pháp qun lý và hn chế ri ro trong hot động TTXNK luôn được  
cdoanh nghip xut nhp khu và các NHTM quan tâm.  
Trong hot động TTXNK, các bên tham gia chyếu vào quá trình lưu thông  
hàng hoá – tin tbao gm:  
- Nhà nhp khu, nhà xut khu, người sn xut hàng hóa và các đại lý  
- Các ngân hàng phc vnhà nhp khu, nhà xut khu  
7
- Người chuyên ch, vn ti hàng hóa tnước này sang nước khác  
- Công ty bo him  
- Chính phvà các tchc thương mi (Phòng Thương mi hay các cơ quan  
giám định quc tế, hi quan…)  
Tùy thuc vào phương thc TTQT và giai đon giao dch mà có rt nhiu tên  
gi khác nhau cho các bên tham gia vào giao dch. Và ri ro ca các bên liên quan sẽ  
tuthuc vào tng phương thc TTQT mà các bên la chn.  
1.2. Vai trò ca hot động thanh toán xut nhp khu  
Hot động TTXNK được bt ngun thot động ngoi thương nhm htrợ  
và phc vcho hot động xut nhp khu gia các quc gia din ra mt cách suông  
svà hiu qu. Đồng thi, hot động ngoi thương và hot động TTXNK gn lin  
vi nhau và gn lin vi nhiu lĩnh vc hot động khác, mà mi lĩnh vc là mt mt  
xích không ththiếu trong dây chuyn hot động kinh tế đối ngoi ca mi quc gia  
nói riêng và trên toàn thế gii nói chung.  
1.2.1. Đối vi nn kinh tế  
Trước xu hướng kinh tế thế gii ngày càng được quc tế hoá, các quc gia  
đang ra sc phát trin kinh tế thtrường, mca và hi nhp, TTXNK trthành  
chiếc cu ni kinh tế trong nước vi kinh tế thế gii; bôi trơn và thúc đẩy xut nhp  
khu hàng hoá và dch v; thúc đẩy đầu tư nước ngoài trc tiếp và gián tiếp; thu hút  
kiu hi và các ngun lc tài chính khác; thúc đẩy thtrường tài chính hi nhp quc  
tế và mrng hot động sn xut ra thtrường thế gii, đẩy nhanh tiến độ toàn cu  
hóa, hi nhp hóa. Vì vy, ngày nay các quc gia đều chú trng đến hot động kinh  
tế đối ngoi, xem đây là cách thc chiến lược để phát trin kinh tế.  
TTXNK được ny sinh tcác hot động thương mi, mua bán, trao đổi gia  
các chthtrên thế gii. Ngày nay, ngoi trnhng hot động mua bán nh, mt số  
giao dch hn chế ti biên gii được chi trbng tin mt, hu như các hot động  
kinh doanh hp pháp trên thế gii đều được thc hin bng nhng PTTT hin đại,  
nhanh chóng hơn thông qua các định chế tài chính trung gian. Điu này đã to điu  
8
kin hết sc thun li cho các quc gia phát trin và mrng các mi quan hkinh  
tế đối ngoi, trong đó thương mi quc tế đóng vai trò quan trng.  
Vi chc năng trung gian thanh toán, hot động TTXNK ca NHTM đã trở  
thành mt dch vkhông ththiếu và đóng mt vai trò quan trng trong nn kinh tế  
hàng hóa. Trong quá trình chi tr, độ an toàn, tính chính xác, sbo mt, chi phí ca  
nghip vthanh toán stác động mnh và thúc đẩy quan hthương mi ngày càng  
mrng và phát trin. Thông qua mng lưới TTXNK, các NHTM góp phn nâng  
cao tc độ chu chuyn vn trên toàn thế gii, phân bngun vn gia các thtrường,  
các vùng, lãnh thtrên toàn cu ngày càng hiu qu, gim bt nhng ri ro liên quan  
ti sbiến động ca tin t, ti khnăng thanh toán, to điu kin cho phát trin và  
mrng hot động ngoi thương.  
1.2.2. Đối vi các doanh nghip xut nhp khu  
Vi vai trò là trung gian thanh toán, các NHTM vi mng lưới chi nhánh và  
đại lý rng rãi trên khp thế gii sgiúp cho bên mua và bên bán thc hin vic  
thanh toán khi phát sinh giao dch thương mi quc tế. TTXNK là mt xích không  
ththiếu trong quá trình mua bán hàng hoá, dch vgia các cá nhân, tchc các  
quc gia khác nhau. Hot động TTXNK có nhanh chóng, an toàn và chính xác thì  
mi làm cho hàng hoá, tin tlưu thông trong hot động ngoi thương, nhà XK thu  
được tin, nhà NK trả được tin, thúc đẩy dòng tin và tính thanh khon, từ đó quyết  
định cht lượng ca mt chu kkinh doanh, thúc đẩy tc độ thanh toán, giúp các DN  
thu hi vn nhanh, phn ánh hiu qukinh tế và tài chính trong hot động ca DN.  
Các DN xut nhp khu sẽ được các NHTM tư vn, hướng dn các PTTT phù  
hp, an toàn và bo đảm quyn li cho chai bên mua bán, hn chế ri ro và góp  
phn to nên uy tín ca các DN đối vi các bn hàng nước ngoài. Mt khác, trong  
quá trình thc hin TTXNK, nhng DN không đủ năng lc vvn sẽ được NH tài  
trxut nhp khu vi các dch vtài chính và cung cp các kthut htrDN thc  
hin hot động thương mi quc tế, qua đó mrng quan hgia các quc gia trên  
thế gii.  
1.2.3. Đối vi các NHTM  
9
Ngày nay hot động TTXNK trthành mt dch vquan trng ti các NHTM,  
đã và đang được quan tâm đầu tư phát trin vcông nghthanh toán, trình độ cán b,  
mng lưới đại lý trên toàn thế gii... Hot động này giúp NH có thcung cp tài  
chính cho khách hàng ca mình trong môi trường kinh tế nhiu thách thc, khnăng  
thu li cao hơn do qun lý và kim soát tài sn khách hàng cht chhơn. Các NH  
hin đại hot động đa năng nhm tăng thu nhp tcác nghip vtruyn thng và mở  
rng các nghip vngoi bng như kinh doanh TTXNK, ngoi hi, bo lãnh…  
Dch vTTXNK trthành dch vmang li li nhun cao, được các NHTM  
đặc bit chú trng và đem li ngun thu đáng kdưới dng phí. Nghip vTTXNK  
có mi quan htương hvà to điu kin phát trin các hot động kinh doanh khác  
ca NH như: kinh doanh ngoi t, tài trxut nhp khu, bo lãnh, đầu tư, ngân qu,  
thu hút thêm khách hàng vgiao dch, tăng quy mô hot động, mrng hot động tín  
dng, tăng cường ngun vn huy động (đặc bit là ngun vn ngoi t)… Hot động  
TTXNK giúp NHTM mrng vn, đa dng hóa các dch v, mrng phm vi giao  
dch, nâng cao vthế, khnăng cnh tranh, uy tín trên thtrường tài chính quc tế.  
Như vy, vai trò ca ngân hàng trong hot động TTXNK là rt cn thiết, là  
cu ni quan trng gia doanh nghip, thương nhân trong và ngoài nước, là điu kin  
đảm bo an toàn cho các bên tham gia hot động xut nhp khu cũng như tài trcho  
htrong hot động sn xut kinh doanh.  
1.3. Tng quan vri ro trong hot động TTXNK trong tng phương thc  
TTQT  
1.3.1. Khái nim ri ro và ri ro trong hot động TTXNK  
Ri ro là skin bt ngxy ra gây tn tht. Ri ro là khnăng gp nguy  
him có thphát sinh tmt vài tiến trình hay tmt vài skin. Ri ro là mt tình  
trng trong đó các biến cxy ra trong tương lai có thxác định được. Có thnói ri  
ro tn ti khp mi lĩnh vc trong cuc sng, hin din hu hết trong mi hot  
động ca con người.  
Trong kinh doanh xut nhp khu, ri ro là sbt trc có thể đo lường được,  
nó có thto ra nhng tn tht, mt mát, thit hi hoc làm mt đi nhng cơ hi sinh  
li, nhưng cũng có thể đem đến nhng li ích, nhng cơ hi thun li trong lĩnh vc  
10  
hot động này. Nhà XK hay nhà NK là nhng khách hàng mà ngân hàng phc v, do  
đó ri ro ca hcũng liên quan đến các ngân hàng.  
Ri ro trong TTXNK là nhng ri ro vkinh tế phát sinh trong quá trình thc  
hin hot động TTXNK do các nguyên nhân phát sinh tquan hgia các bên tham  
gia TTXNK (nhà XK, nhà NK, ngân hàng, các tchc, cá nhân và các tác nhân  
trung gian...) hoc do nhng nhân tkhách quan khác gây nên.  
Ri ro trong hot động TTXNK ca NHTM là vn đề xy ra ngoài ý mun  
trong quá trình tiến hành hot động TTXNK và nh hưởng xu đến hot động kinh  
doanh ca NHTM. Trong quá trình tiến hành hot động TTXNK, ri ro xy ra khi  
quyn li ca mt bên tham gia bvi phm. Ri ro không chỉ được hiu theo nghĩa  
hp là vic chng tkhông được thanh toán, mà còn được hiu rng ra là bt kmt  
schm trnào trong các khâu ca quá trình TTXNK. Vi người bán, ri ro xy ra  
khi bán hàng không thu được tin hoc chm thu được tin, ri ro vthtrường, ri  
ro không nhn hàng, ri ro không thanh toán... Vi người mua, ri ro xy ra khi  
người bán giao hàng không đúng vi các điu kin ca hp đồng (không đúng số  
lượng, chng loi…), ri ro không giao hàng, ri ro trong quá trình vn chuyn hàng  
hoá... Vi các NH có liên quan, ri ro xy ra khi người mua hoc người bán thiếu  
trung thc, không thc hin đúng cam kết đã ghi trong hp đồng, ri ro do tgiá  
biến động…  
Scách bit về địa lý, ngôn ng, hthng lut pháp, tp quán kinh doanh...  
làm cho hot động TTXNK nói riêng và nghip vNH đối ngoi nói chung cha  
đựng nhiu ri ro tim n. Bên cnh các ri ro vn có ca hot động NHTM như: ri  
ro tín dng, ri ro thanh khon, ri ro lãi sut, ri ro hot động, ri ro thtrường...  
hot động TTXNK còn cha đựng nhiu ri ro đặc thù, trong tng phương thc  
TTQT.  
1.3.2. Ri ro trong các phương thc thanh toán quc tế  
Trong thc tế, mi PTTT đều có ưu đim và nhược đim nht định, nhng  
nhược đim trong tng PTTT có thphát sinh ri ro cho các bên liên quan. Các dng  
ri ro này được khái quát qua bng 1.1 dưới đây.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 103 trang yennguyen 02/04/2022 8340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Giải pháp quản lý rủi ro trong hoạt động thanh toán xuất nhập khẩu tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfluan_van_giai_phap_quan_ly_rui_ro_trong_hoat_dong_thanh_toan.pdf