Luận văn Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ của Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Bắc Sài Gòn

BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TTP.HCHÍ MINH  
---------------oOo---------------  
HXUÂN PHƯỢNG  
ĐÁNH GIÁ SHÀI LÒNG CA KHÁCH HÀNG VỀ  
DCH VCA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT  
TRIN VIT NAM CHI NHÁNH BC SÀI GÒN  
LUN VĂN THC SĨ KINH TẾ  
THÀNH PHHCHÍ MINH – NĂM 2013  
BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TTP.HCHÍ MINH  
---------------oOo---------------  
HXUÂN PHƯỢNG  
ĐÁNH GIÁ SHÀI LÒNG CA KHÁCH HÀNG VỀ  
DCH VCA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT  
TRIN VIT NAM CHI NHÁNH BC SÀI GÒN  
Chuyên ngành: Kinh tế Tài chính – Ngân hàng  
Mã số  
: 60340201  
LUN VĂN THC SĨ KINH TẾ  
NGƯỜI HƯỚNG DN KHOA HC: TS.NGUYN THANH PHONG  
THÀNH PHHCHÍ MINH – NĂM 2013  
LI CAM ĐOAN  
Kính gi Hi đồng xét duyt lun văn Thc sĩ Trường Đại hc Kinh tế  
Tp.HCM.  
Tôi tên là HXuân Phượng. Sinh năm 1988. Hin là sinh viên cao hc khóa 21  
Trường Đại hc Kinh tế TP.HCM khoa Ngân hàng. Nay tôi xin cam đoan đề tài mình  
bo vThc sĩ Đánh giá shài lòng ca khách hàng vdch vca Ngân hàng  
TMCP Đầu tư và Phát trin Vit Nam – Chi nhánh Bc Sài Gòn” là công trình  
nghiên cu ca tôi, mi tài liu tham kho sdng đều được đưa vào danh mc tài liu  
tham kho, ni dung lun văn là trung thc. Kính mong Hi đồng xét duyt.  
Trân trng.  
Tp.HCM, tháng … năm 2013  
Tác gilun văn  
HXuân Phượng  
MC LC  
TRANG PHBÌA  
LI CAM ĐOAN  
MC LC  
DANH MC TVIT TT  
DANH MC CÁC BNG SLIU  
DANH MC CÁC HÌNH VẼ  
LI MỞ ĐẦU............................................................................................................1  
CHƯƠNG 1 – CƠ SLÝ LUN VSHÀI LÒNG CA KHÁCH HÀNG ĐỐI  
VI DCH VNGÂN HÀNG VÀ MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ SHÀI LÒNG......4  
1.1  
CSLÝ LUN VDCH VNGÂN HÀNG  
1.1.1 Dch v................................................................................................4  
1.1.1.1 Khái nim dch v.............................................................................4  
1.1.1.2 Đặc tính ca dch v..........................................................................4  
1.1.2 Dch vngân hàng.............................................................................5  
1.1.2.1 Khái nim dch vngân hàng ..........................................................5  
1.1.2.2 Đặc đim vdch vngân hàng .......................................................5  
1.1.2.3 Phân loi dch vngân hàng ............................................................7  
1.1.2.4 Cht lượng dch v............................................................................11  
SHÀI LÒNG CA KHÁCH HÀNG VDCH VNGÂN HÀNG  
1.2.1 Khái nim...........................................................................................14  
1.2.2 Phân loi vshài lòng ca khách hàng ........................................14  
1.2  
1.2.2.1 Hài lòng tích cc................................................................................14  
1.2.2.2 Hài lòng n định ................................................................................15  
1.2.2.3 Hài lòng thụ động..............................................................................15  
1.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến shài lòng ca khách hàng ................15  
1.2.3.1 Cht lượng dch v............................................................................15  
1.2.3.2 Giá cdch v....................................................................................16  
1.2.3.3 Vic duy trì khách hàng....................................................................17  
1.2.4 Mi quan hgia cht lượng dch vvà shài lòng ca khách hàng  
.............................................................................................................18  
1.3  
SCN THIT PHI NÂNG CAO SHÀI LÒNG CA KHÁCH  
HÀNG VDCH VNGÂN HÀNG..................................................................19  
1.4 MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ SHÀI LÒNG CA KHÁCH HÀNG VDCH  
VNGÂN HÀNG.................................................................................................20  
1.4.1 Mô hình lý thuyết ..............................................................................20  
1.4.1.1 Mô hình SERVQUAL.......................................................................20  
1.4.1.2 Mô hình SERVPERF........................................................................22  
1.4.1.3 Mô hình cht lượng dch vcm nhn FTSQ................................22  
1.4.1.4 Mô hình chshài long ca khách hàng.........................................23  
1.4.2 Mô hình đề xut nghiên cu.............................................................29  
KT LUN CHƯƠNG 1 .....................................................................................31  
CHƯƠNG 2 - THC TRNG SHÀI LÒNG CA KHÁCH HÀNG VDCH  
VCA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIN VIT NAM – CHI  
NHÁNH BC SÀI GÒN ......................................................................................32  
2.1  
GII THIU KHÁI QUÁT VNGÂN HÀNG TMCP ĐÂU TƯ VÀ  
PHÁT TRIN VIT NAM – CHI NHÁNH BC SÀI GÒN ...........................32  
2.2  
THC TRNG SHÀI LÒNG CA KHÁCH HÀNG VDCH VỤ  
CA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIN VIT NAM – CHI  
NHÁNH BC SÀI GÒN ......................................................................................33  
2.2.1 Thc trng cung ng dch vti Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát  
Trin Vit Nam – Chi nhánh Bc Sài Gòn .........................................................33  
2.2.1.1 Dch vhuy động vn .......................................................................33  
2.2.1.2 Dch vtín dng ................................................................................34  
2.2.1.3 Dch vthanh toán và kinh doanh ngoi t....................................36  
2.2.1.4 Dch vkhác ......................................................................................38  
2.2.2 Đánh giá shài lòng ca khách hàng theo các yếu tố ảnh hưởng đến  
cht lượng dch vngân hàng ti Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát trin Vit  
Nam- Chi nhánh bc Sài Gòn..............................................................................39  
2.3  
ĐỊNH LƯỢNG CÁC YU TTÁC ĐỘNG ĐẾN SHÀI LÒNG CA  
KHÁCH HÀNG VDCH VTI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT  
TRIN – CHI NHÁNH BC SÀI GÒN.............................................................41  
2.3.1 Các githiết mô hình nghiên cu....................................................41  
2.3.2 Mô hình ..............................................................................................42  
2.3.2.1 Mô hình định tính .............................................................................42  
2.3.2.2 Mô hình đo lường shài lòng khách hàng .....................................42  
2.3.3 Phương pháp nghiên cu..................................................................43  
2.3.4 Thu thp dliu................................................................................43  
2.3.4.1 Dliu sơ cp ....................................................................................43  
2.3.4.2 Dliu thcp ..................................................................................44  
2.3.5 Thiết kế nghiên cu...........................................................................44  
2.3.5.1 Nghiên cu định tính ........................................................................44  
2.3.5.2 Nghiên cu định lượng .....................................................................46  
2.3.5.3 Thiết kế bng câu hi........................................................................51  
2.3.6 Kết qunghiên cu...........................................................................52  
2.3.6.1 Phân tích mô hình .............................................................................52  
2.3.6.2 Mô hình nghiên cu tng quát.........................................................61  
2.3.6.3 Kim định mô hình ...........................................................................61  
2.3.6.4 Nhn xét vshài lòng ca khách hàng.........................................66  
2.3.7 Hn chế ca phương pháp kim định .............................................69  
KT LUN CHƯƠNG 2 .....................................................................................70  
CHƯƠNG 3 – GII PHÁP NÂNG CAO SHÀI LÒNG KHÁCH HÀNG VỀ  
DCH VCA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIN VIT NAM -  
CHI NHÁNH BC SÀI GÒN..............................................................................71  
3.1  
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN DCH VCA NGÂN HÀNG TMCP  
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIN VIT NAM- CHI NHÁNH BC SÀI GÒN TRONG  
THI GIAN TI  
3.1.1 Định hướng phát trin dch vca BIDV.......................................71  
3.1.2 Định hướng phát trin dch vca BIDV chi nhánh Bc Sài Gòn trong  
thi gian ti............................................................................................................72  
3.2  
GII PHÁP NÂNG CAO SHÀI LÒNG CA KHÁCH HÀNG ĐỐI VI  
DCH VCA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIN VIT NAM-  
CHI NHÁNH BC SÀI GÒN..............................................................................72  
3.2.1 Nâng cao sthun tin cho khách hàng sdng dch v.............73  
3.2.1.1 Mrng mng lưới giao dch...........................................................73  
3.2.1.2 Ci thin thtc và quy trình giao dch .........................................74  
3.2.2 Cng cstin cy ca khách hàng .................................................74  
3.2.2.1 Luôn đảm bo tính cnh tranh ca sn phm dch v..................74  
3.2.2.2 Gigìn shài lòng và tăng cường hp tác vi khách hàng..........76  
3.2.2.3 Qung bá hình nh và thương hiu ca ngân hàng.......................77  
3.2.3 Đa dng hóa danh mc dch vụ đáp ng nhu cu ca khách hàng  
.............................................................................................................78  
3.2.3.1 Xây dng chiến lược phát trin sn phm dch vụ đa dng và phong  
phú  
.............................................................................................................78  
3.2.3.2 Xây dng chính sách phí dch vlinh hot và mang tính cnh tranh  
.............................................................................................................79  
3.2.3.3 Tăng cường công tác tư vn và htrkhách hàng........................80  
3.2.4 Ci thin hiu quphc vkhách hàng..........................................81  
3.2.4.1 Đầu tư phát trin công nghngân hàng nhm đáp ng nhanh chóng  
nhng nhu cu ca khách hàng...........................................................................81  
3.2.4.2 Hoàn thin và nâng cao hiu quphc vkhách hàng ca đội ngũ  
nhân viên .............................................................................................................82  
3.2.5 Nâng cao schuyên nghip trong phong cách phc vca cán bcông  
nhân viên .............................................................................................................83  
KT LUN CHƯƠNG 3 .....................................................................................84  
KT LUN............................................................................................................86  
TÀI LIU THAM KHO  
PHLC  
DANH MC TVIT TT  
ACB  
ATM  
BIDV  
: Ngân hàng Thương Mi CPhn Á Châu  
(Asia Commercial Bank)  
: Là máy giao dch tự động ca ngân hàng  
(Automated Teller Machine)  
: Ngân hàng Thương Mi CPhn Đầu tư và Phát TrinVit Nam  
(Bank for Investment and Development of Viet Nam)  
: Chng minh nhân dân  
CMND  
FSQ  
: Mô hình cht lượng chc năng  
(Functional Service Quality)  
FTSQ  
nghip  
GATS  
: Mô hình cht lượng chc năng, kthut và hình nh doanh  
(Functional and Technical Service Quality)  
: Hip định chung vthương mi - dch vụ  
(General Agreement on Trade in Services)  
: Tng sn phm quc ni  
GDP  
(Gross Domestic Product)  
GDV  
GTTB  
GTCG  
HĐQT  
ISO  
: Giao dch viên  
: Giá trtrung bình  
: Giy tcó giá  
: Hi đồng qun trị  
: Tchc tiêu chun hoá quc tế  
(International Organization for Standardization)  
: Ngân hàng  
NH  
NHTM  
POS  
: Ngân hàng thương mi  
: Là máy chp nhn thanh toán thẻ  
(Point of Sale)  
TCTD  
TCVN  
TMCP  
TSQ  
: Tchc tín dng  
: Tiêu chun Vit Nam  
: Thương mi cphn  
: Mô hình cht lượng kthut  
(Technical Service Quality)  
SERVPERF : Mô hình cht lượng dch vthc hin  
SERVQUAL: Mô hình cht lượng dch vụ  
SPSS  
VCB  
: Chương trình máy tính phc vcông tác thng kê  
: Ngân hàng TMCP Ngoi thương Vit Nam  
(Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Viet Nam)  
: Tchc Thương mi Thế gii  
WTO  
(World Trade Organization)  
DANH MC CÁC BNG SLIU  
Tên Bng  
Bng  
Trang  
48-49  
2.5  
2.6  
Tng hp các thang đo được mã hoá  
50-51  
52  
Thang đo các nhân ttác động đến shài lòng khách  
hàng  
Thng kê mô tmong đợi ca khách hàng  
2.7  
2.8  
54  
Thng kê mô tcác thang đo cht lượng dch vụ  
Thng kê mô tcác thang đo giá cả  
2.9  
54  
2.10  
2.11  
2.12  
2.13  
2.15  
2.16  
2.17  
55  
Thng kê mô tcác thang đo hình nh doanh nghip  
Thng kê mô tshài lòng ca khách hàng  
Kết quphân tích hsCronbach’s Alpha  
Kết quphân tích nhân tố  
55  
58  
60  
63  
Kết quphân tích Pearson vcác nhân ttác động  
đến shài lòng ca khách hàng  
Kết quphân tích Pearson vmc độ hài lòng ca  
khách hàng  
63  
65-66  
Kết quphân tích hi quy  
DANH MC CÁC HÌNH VẼ  
Hình  
Tên hình  
Trang  
Mô hình quan hgia cht lượng dch vshài lòng  
ca khách hàng  
19  
1.1  
1.2  
Mô hình chshài lòng khách hàng ca Mỹ  
24  
25  
26  
30  
34  
36  
37  
38  
61  
1.3  
1.4  
1.5  
2.1  
2.2  
2.3  
2.4  
2.14  
Mô hình chshài lòng khách hàng ca các quc gia  
Châu Âu  
Mô hình lý thuyết vchshài lòng khách hàng ca các  
ngân hàng  
Mô hình nghiên cu các nhân ttác động đến shài lòng  
Biu đồ hot động cho vay giai đon 2008 – 2012  
Biu đồ hot động huy động vn giai đon 2008 - 2012  
Biu đồ hot động thanh toán giai đon 2008 - 2012  
Biu đồ hot động kinh doanh ngoi tgiai đon 2008 -  
2012  
Mô hình nghiên cu tng quát  
1
LI MỞ ĐẦU  
1. Tính cp thiết ca đề tài  
Trong nhng năm gn đây, các NHTM nước ta đã có nhng bước tiến  
mnh mtrong vic phát trin dch vngân hàng. Có ththy rng, từ đầu năm  
2010 cho đến nay, vic cnh tranh vdch vgia các ngân hàng din ra khá gay  
gt. Bng chng là các NHTM đưa ra hàng lot các sn phm, dch vnhm thu hút  
khách hàng ca mình. Nếu như trước đây, hot động đầu tư tín dng ca các NHTM  
chiếm t85-90% tng doanh thu, 10-15% còn li thot động thu phí dch vthì  
hin nay, cơ cu này đã dn thay đổi theo hướng 60-65% thot động tín dng và  
35-40% tdch v.  
Các NH đã và đang trin khai mnh mdch vngân hàng trc tuyến, dch  
vthATM cũng cung cp nhng tin ích vthanh toán dch v, gi tiết kim qua  
th…Các dch vngân hàng như: chuyn tin, tư vn, kiu hi.. đang được các  
NHTM đầu tư cvcông ngh, máy móc thiết b, đào to ngun nhân lc… Tuy  
nhiên, thi gian qua vic cung cp dch vngân hàng còn có nhng hn chế.Vn  
còn tn ti nhiu lí do khiến các NHTM nước ta chưa đáp ng tt các nhu cu ca  
khách hàng vdch vngân hàng. Trong bi cnh hin nay thì vic khc phc các  
hn chế và hoàn thin, nâng cao dch vngân hàng là vic hết sc cn thiết đối vi  
các NHTM.  
Xut phát tscn thiết trên nên tôi đi nghiên cu đề tài:” Đánh giá shài  
lòng ca khách hàng vdch vca Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Trin Vit  
Nam - Chi nhánh Bc Sài Gòn”.  
2. Mc tiêu nghiên cu  
Căn cvào tình hình hot động và chiến lược phát trin ca Ngân hàng  
TMCP Đầu Tư và Phát Trin Vit Nam Chi Nhánh Bc Sài Gòn, đề tài nghiên cu  
được thc hin vi các mc tiêu sau:  
2
- Hthng hoá toàn blý lun vdch vngân hàng và lý thuyết đo lường  
shài lòng ca khách hàng vdch vngân hàng.  
- Phân tích thc trng vkinh doanh dch vđánh giá shài lòng ca  
khách hàng vdch vca Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Trin Vit  
Nam - Chi Nhánh Bc Sài Gòn.  
- Xây dng mt tng thgii pháp nhm nâng cao shài lòng ca khách  
hàng đối vi dch vca Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Trin Vit  
Nam - Chi Nhánh Bc Sài Gòn.  
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu  
Đối tượng nghiên cu  
Đề tài nghiên cu chyếu nhóm khách hàng doanh nghip và cá nhân.  
Phm vi nghiên cu  
Các khách hàng là cá nhân và doanh nghip đã và đang sdng các sn  
phm, dch vti Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Trin Chi Nhánh Bc Sài Gòn  
trong khong thi gian 2008-2012.  
4. Phương pháp nghiên cu: Đề tài sdng phi hp 2 phương pháp nghiên  
cu  
Phương pháp định tính: Qua vic kho sát tình hình thc tế ti Ngân hàng  
TMCP Đầu Tư và Phát Trin Vit Nam Chi Nhánh Bc Sài Gòn trong khong thi  
gian tnăm 2008-2012 đã nm bt được thc trng hot động dch vmà BIDV  
cung cp cho khách hàng, lng nghe và thu hiu nhng nhu cu tphía khách hàng  
cùng vi vic tìm hiu xu hướng phát trin cht lượng dch vca ngân hàng trong  
thi gian ti để từ đó tng bước nâng cao shài lòng ca khách hàng vdch vụ  
ngân hàng.  
Phương pháp định lượng: Lun văn sdng phương pháp điu tra chn mu  
thông qua bng câu hi kho sát, cùng vi vic thu thp sliu lun văn còn sử  
3
dng phương pháp thng kê, tng hp và so sánh để có kết qunghiên cu chính  
xác hơn.  
5. Kết cu ca đề tài: Đề tài nghiên cu chia làm 3 chương vi ni dung cụ  
thnhư sau:  
Chương 1: Cơ slý lun vdch vngân hàng và shài lòng ca khách hàng.  
Chương 2: Thc trng shài lòng ca khách hàng vdch vca Ngân hàng  
TMCP Đầu Tư và Phát Trin Vit Nam - Chi Nhánh Bc Sài Gòn.  
Chương 3: Gii pháp nâng cao shài lòng khách hàng vdch vca Ngân hàng  
TMCP Đầu Tư và Phát Trin Vit Nam - Chi Nhánh Bc Sài Gòn.  
4
CHƯƠNG 1 - CƠ SLÝ LUN VSHÀI LÒNG CA  
KHÁCH HÀNG ĐỐI VI DCH VNGÂN HÀNG VÀ MÔ  
HÌNH ĐÁNH GIÁ SHÀI LÒNG  
1.1  
CSLÝ LUN VDCH VNGÂN HÀNG  
1.1.1 Dch vụ  
1.1.1.1 Khái nim dch vụ  
Dch vngày càng đóng vai trò quan trng trong nn kinh tế quc dân thông  
qua vic to ra giá trị đóng góp cho nn kinh tế quc gia. Có rt nhiu cách định  
nghĩa vdch vnhưng theo Valarie A Zeithaml và Mary J Bitner (2000) thì “Dch  
vlà nhng hành vi, quá trình và cách thc thc hin mt công vic nào đó nhm  
to giá trsdng cho khách hàng làm tha mãn nhu cu và mong đợi ca khách  
hàng”  
1.1.1.2 Đặc tính ca dch vụ  
Khác vi nhng hàng hóa bình thường, dch vmang trong mình nhng đặc  
đim riêng có ca nó: tính vô hình, tính không đồng nht, tính không thtách ri,  
tính không thct tr.  
Tính vô hình  
Đối vi khách hàng, trước khi mua mt sn phm nào đó, hstiến hành  
quan sát, chm, nm ri tiến hành cân đo đong đếm sn phm đó. Nhưng do tính vô  
hình, dch vkhông thể đáp ng được các đặc đim trên, và cũng không có vt  
mu, không dùng thử được như sn phm vt cht. Chcó mt cách duy nht để có  
thtiếp cn dch vụ đó là khách hàng phi sdng dch v. Thông qua vic sử  
dng dch vmi có thcm nhn và đánh giá cht lượng dch vmt cách đúng  
đắn nht.  
Tính không đồng nht  
Đây là đặc tính mang tính khác bit ca dch v. Dch vụ được to ra bi các  
nhà cung cp và trong nhng thi gian làm vic khác nhau, nhng nhân viên cung  
5
cp không thto ra các dch vnhư nhau được. Hơn thế na, khách hàng là người  
quyết định cht lượng dch v, cht lượng dch vskhác nhau vi nhng khách  
hàng khác nhau và nhng khong thi gian khác nhau. Vì vy, vic đánh giá cht  
lượng dch vhoàn ho hay yếu kém khó có thxác định da vào mt thước đo  
chun mà phi xét đến nhiu yếu tliên quan khác trong trường hp cth.  
Tính không thtách ri  
Tính không thtách ri ca dch vthhin vic khó thphân chia dch  
vthành hai giai đon rch ròi là giai đon sn xut và giai đon sdng. Quá trình  
sn xut gn lin vi tiêu dùng dch v, và người tiêu dùng cũng tham gia hot  
động sn xut cung ng dch vcho mình. Nếu hàng hóa thường được sn xut, lưu  
kho, phân phi và sau cùng mi giao đến người tiêu dùng thì dch vụ được to ra và  
sdng ngay trong sut quá trình to ra đó.  
Tính không thct trữ  
Dch vkhông thtn kho, ct trvà không thvn chuyn tkhu vc này  
sang khu vc khác. Do vy vic tiêu dùng dch vbhn chế bi thi gian. Chính  
vì vy, dch vcó thể được ưu tiên sdng trước hoc sau nhưng không thể đem  
lưu kho ri sdng sau được.  
1.1.2 Dch vngân hàng  
1.1.2.1 Khái nim dch vngân hàng  
Dch vngân hàng là mt bphn ca dch vtài chính, là các dch vtài  
chính gn lin vi hot động kinh doanh ca ngân hàng, được ngân hàng thc hin  
nhm tìm kiếm li nhun, và chcó các ngân hàng vi ưu thế ca nó mi có thể  
cung cp các dch vnày mt cách tt nht cho khách hàng.  
1.1.2.2 Đặc đim vdch vngân hàng  
Dch vngân hàng có nhng đặc đim sau:  
Thnht, tính vô hình: Vbn cht, dch vkhông có tính hu hình vvt  
cht hay nói cách khác, dch vlà mt hành động, sthi hành, mt nlc trong khi  
hàng hóa là mt vt th, thiết b, đồ đạc. Do vy người ta không thnhìn thy, sờ  
thy hay nếm thử đối vi dch v. Tuy nhiên, tính vô hình ca dch vli có nhiu  
6
cp độ khác nhau. Không phi tt ccác dch vụ đều hoàn toàn có tính vô hình vì  
cho dù dch vlà sthi hành, thc hin nhưng hu hết các dch vụ đều được htrợ  
bi nhng vt thhu hình và nhng vt thhu hình đó được gi là du hiu vt  
cht ca dch v. Nhiu dch vngân hàng cha đựng mt syếu thu hình cho  
phép người ta da vào đó có thphán đoán được dch vnhư: Để đánh giá dch vụ  
thca mt ngân hàng người ta có thda vào slượng máy ATM ca ngân hàng  
đó để đưa ra nhn định vdch vthca ngân hàng này. Dĩ nhiên là chda vào  
slượng máy ATM thôi thì chưa đủ nhưng đó cũng là mt trong nhng cơ sở để  
khách hàng nhn định vcht lượng dch vthca ngân hàng.  
Thhai, tính không tách ri: Khác vi hàng hóa có đặc đim sn xut tách  
ri tiêu dùng. Tính không tách ri hình thành tvic dch vụ đang được xlý hoc  
tri nghim. Do đó, dch vngân hàng trthành mt hành động xy ra cùng lúc vi  
shp tác gia người tiêu dùng và nhà cung cp – ngân hàng và định chế tài chính.  
Các dch vngân hàng được bán ri mi được sn xut và tiêu dùng. Ví dnhư  
dch vthti mt ngân hàng: khách hàng đăng ký sdng dch vthtc là ngân  
hàng thc hin vic bán dch vthcho khách hàng ri mi thc hin làm thvà  
sau đó khách hàng mi sdng th.  
Thba, tính không đồng nht: Đặc trưng vtính không đồng nht trong  
sn xut và tiêu dùng đã làm cho các dch vtrnên không n định vcht lượng.  
Điu này dn đến hai hqu: Thnht là vphía nhng nhà cung cp dch vụ đã  
ny sinh vn đề là làm thế nào để xđối vi skhông chun hóa còn vngười  
mua khi có sgia tăng ca tính không chc chn vnhng gì hthc smua được.  
Thtư, tính khó xác định: Đặc trưng vtính không đồng nht đã dn đến  
vic khó xác định cht lượng dch v. Ngoài ra, cht lượng dch vngân hàng còn  
được cu thành tnhiu yếu tnhư uy tín, thương hiu, quy mô hình nh, công  
nghca ngân hàng và trình độ cán bcông nhân viên…Nhng yếu tnày nh  
hưởng trc tiếp đến cht lượng dch vngân hàng nhưng thường xuyên thay đổi  
nên dch vngân hàng khó có thể được xác định mt cách chính xác.  
Thnăm, dòng thông tin hai chiu: Dch vngân hàng không đơn gin là  
7
smua sm mt ln ri kết thúc mà liên quan đến mt chui các giao dch hai chiu  
thường xuyên trong khong thi gian cth. Kiu tương tác như trên cung cp cho  
các ngân hàng nhng thông tin quý giá vkhách hàng liên quan đến sthích, nhu  
cu, yêu cu ca khách hàng…để từ đó ngân hàng có nhng điu chnh thích hp  
trong vic cung cp dch vngân hàng.  
Thsáu, tính đa dng phong phú và không ngng phát trin: Hin nay  
trên thế gii có tvài chc đến hàng trăm loi dch vngân hàng khác nhau. Các  
ngân hàng đang cgng phát trin theo hướng kinh doanh đa năng chkhông chỉ  
đơn thun thc hin nhng nghip vtruyn thng như trước kia. Vi mi loi hình  
dch v, các ngân hàng đều cgng đa dng hóa các hình thc cung cp. Ngoài ra,  
nhiu dch vngân hàng ra đời và phát trin vi shtrợ đắc lc ca công nghệ  
thông tin. Không chcó các dch vhin đại mi sdng các phương tin kthut  
hin đại mà các dch vtruyn thng cũng đang được ci tiến vi hàm lượng công  
nghthông tin cao.  
1.1.2.3 Phân loi dch vngân hàng  
Theo quá trình phát trin ca NHTM  
Dch vngân hàng truyn thng  
Dch vngân hàng truyn thng là nhng dch vcó lch slâu đời, sra  
đời và hot động ca các dch vnày gn lin vi sra đời và phát trin ca ngân  
hàng. Đây là nhng dch vcơ bn, là hot động chính đem li ngun thu nhp ln  
cho ngân hàng, quyết định đến stn ti ca ngân hàng. Các dch vngân hàng  
truyn thng có thkể đến là: dch vnhn tin gi tiết kim, dch vcho vay…  
Dch vngân hàng hin đại  
Dch vngân hàng hin đại là nhng dch vthuc lĩnh vc tài chính do  
ngân hàng cung cp cho khách hàng ca mình da trên stiến bvà phát trin ca  
khoa hc công nghthông tin hin đại, có sự đa dng hóa cung cp nhiu tin ích  
cho khách hàng, tha mãn ngày càng tt hơn nhu cu ca khách hàng. Ví d: dch  
vthanh toán đin t, dch vngân hàng đin t…  
8
Để nhn biết mt dch vlà dch vngân hàng đin tda vào các tiêu chí sau:  
thi gian ra đời, công nghhin đại và giao dch mi lúc, mi nơi.  
Phân loi theo nhóm dch vụ  
Nhóm dch vhuy động vn  
Nhn tin gi  
Cho vay vn là hot động có tính sinh li cao, do đó các ngân hàng đã sử  
dng nhiu phương thc để huy động vn trong đó ngun vn quan trng đó là các  
khon tin gi ca khách hàng. Dch vtin gi đã đem li ssinh li cho khách  
hàng trên cơ slãi sut huy động.  
Phát hành giy tcó giá  
Là hình thc huy động vn bng vic xác nhn nghĩa vtrngia ngân  
hàng vi các cá nhân, tchc shu giy tcó giá trong mt thi hn, điu kin trả  
lãi và các điu kin khác nht định. Căn cvào thi hn, giy tcó giá (GTCG) bao  
gm:  
GTCG ngn hn: là loi giy tcó giá khn dưới 12 tháng: Kphiếu, Tín  
phiếu, Chng chtin gi ngn hn và các giy tcó giá ngn hn khác.  
GTCG dài hn: là loi giy tcó giá khn t12 tháng trlên: Chng chỉ  
tin gi dài hn, Trái phiếu và các giy tcó giá dài hn khác.  
Nhóm dch vcp tín dng  
Cho vay  
Trong thi kỳ đầu các ngân hàng thc hin chiết khu thương phiếu cho  
thương nhân. Bn cht đây là hot động cho vay đối vi doanh nhân trên cơ sthế  
chp các khon phi thu hoc chuyn nhượng quyn đòi ncho ngân hàng ly tin  
mt. Sau mt quá trình hot động ngân hàng tiến hành cho vay trc tiếp không  
thông qua thương phiếu nhm mrng hot động cho vay theo chủ đề và bao trùm  
nn kinh tế. Ngân hàng tài trcho Chính phtrong thc thi vai trò bng các khon  
vay hoc mua trái phiếu Chính phnhm tài trcho quân s, đầu tư cơ shạ  
tng…  
Cho thuê tài chính  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 122 trang yennguyen 02/04/2022 2860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ của Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Bắc Sài Gòn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfluan_van_danh_gia_su_hai_long_cua_khach_hang_ve_dich_vu_cua.pdf