Luận án Nghiên cứu tác dụng và cơ chế hạ glucose máu của dịch ép thân cây chuối tiêu (Musa x paradisiaca L.) trên thực nghiệm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ ĐÔNG
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG VÀ CƠ CHẾ
HẠ GLUCOSE MÁU CỦA DỊCH ÉP
THÂN CÂY CHUỐI TIÊU
(MUSA X PARADISIACA L.)
TRÊN THỰC NGHIỆM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC
HÀ NỘI, NĂM 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THNGUYNGUYÊNNỄN THỊ ĐÔNGỊ ĐÔNG
NGUYỄN THỊ ĐÔNG
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG VÀ CƠ
CHẾ HẠ GLUCOSE MÁU CỦA DỊCH
ÉP THÂN CÂY CHUỐI TIÊU
(MUSA X PARADISIACA L.)
TRÊN THỰC NGHIỆM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC
CHUYÊN NGÀNH: HÓA SINH DƯỢC
MÃ SỐ: 62720408
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Phùng Thanh Hương
GS.TS. Nguyễn Hải Nam
HÀ NỘI, NĂM 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng
được ai công bố trong bất kỳ một công trình nào khác.
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Đông
LỜI CẢM ƠN
Trong suô
sư hương dân
giáo, cac anh chi,
́
t qua trinh hoc
̣
tâp
̣ ̣ ̣
va hoan thanh luân án, tôi đa nhân
̀ ̀ ̀
̃
́
̀
đươc
̣
̣
̃
, giup đơ quy bau cua cac nhà Khoa học, các thầy cô
̃
́
́
̉
́
́
́
̣
cac em, cac ban
̣
bè đồng nghiệp và gia đình.
t ơn sâu săc nhất tôi xin đươc
biết ơn chân thanh tơi PGS. TS. Phùng Thanh Hương, GS.TS. Nguyễn
́
́
́
Vơi long kinh tron
̣
g va biê
́
́
̣
bay to lòng
̉
̀
́
̀
̀
́
̀
́
Hải Nam, hai người Thầy tâm huyết, tận tình luôn sát cánh bên tôi quan
tâm giúp đỡ cũng như động viên tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên
cứu và hòan thành luận án này.
Lời cảm ơn tiếp theo, tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giam hiêu
̣
́
trường Trường Đại học Dược Hà Nội, Trường Cao đẳng Dược Trung
ương Hải Dương, đã tạo điều kiện cho tôi được học tập và nghiên cứu.
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các thày giáo, cô giáo, anh chị em kỹ
thuật viên Bô
Đai Hoc Dược Ha Nôi
ương Hải Dương, đa tao
̣
môn Hóa sinh, Bộ môn Dược lực, Phong Sau đai
̣
hoc
, Bộ môn Hóa dược Trường Cao đẳng Dược Trung
moi điêu kiên thuân lơi giup đơ tôi trong qua
va hoan thanh luân án.
Trong quá trình làm thực nghiệm tại Khoa Sinh hóa và Huyết học,
̣
Trường
̀
̣
̣
̣
̀
̣
̣
̀
̣
̣
̣
̃
́
̃
́
trinh hoc
̣
tâp
̣
̣
̀
̀
̀
̀
Khoa Giải phẫu bệnh- Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương. Viện Hóa sinh
biển- Viện Hàn lâm Khoa học Việt Nam, Khoa Hóa sinh và Vi sinh, Đại
học Hóa học và Công nghệ Praha, Cộng hòa Czech. Tôi đã nhận được sự
giúp đỡ về điều kiện về trang thiết bị, hóa chất và kỹ thuật giúp tôi hoàn
thành luận án. Xin được bày tỏ lòng biết ơn tới các chuyên gia,các Bác sĩ,
Dược sĩ, các anh chị em kỹ thuật viên tại các cơ quan trên.
̣
Xin gưi lời cam ơn tơi ban be, cac em sinh viên Trường Đại học
̀ ́
̉
̉
́
Dược Hà Nội, các anh chi
̣
em đồng nghiệp Trường Cao đẳng Dược Trung
g viên va giup đơ tôi trong thời gian qua.
ương Hải Dương, luôn đôn
̣
̀
́
̃
Lời cảm ơn cuối cùng tôi muốn giành tặng cho những người thân
trong gia đình đa luôn ơ bên can
̣
h đôn
̣
g viên, giup đơ và giành mọi thời
̃
̉
́
̃
gian để tôi hoc
̣
tâp
̣
lam viêc
̣
va hoan thanh luân
̣
án này.
̀
̀
̀
̀
NCS. Nguyễn Thị Đông
NCS. Nguyễn Thị Đông
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................................1
1.1.1. Định nghĩa, dịch tễ, phân loại đái tháo đường ................................................... 3
1.1.1.1. Định nghĩa ..........................................................................................3
1.1.1.2. Dịch tễ.................................................................................................3
1.1.1.3. Phân loại đái tháo đường....................................................................3
1.1.1.4. Tiêu chuân chân đoan.........................................................................4
1.1.2. Cơ chế bệnh sinh ..................................................................................................... 5
1.2.1. Tăng cường số lượng insulin nội sinh ...............................................................10
nồng độ calci nội bào................................................................................................10
1.2.2. Tăng cường nhạy cảm của mô đích với insulin................................................14
AMPK.......................................................................................................................14
PPAR.......................................................................................................................15
1.2.4. Ức chế tiêu hóa carbohydrat................................................................................19
1.2.5. Các cơ chế khác gây hạ glucose máu.................................................................20
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG...........................................................................21
1.3.1. Các mô hình thực nghiệm in vivo.......................................................................21
1.3.2. Các mô hình thực nghiệm in vitro ......................................................................24
hóa glucid..................................................................................................................24
1.4. CÂY CHUỐI TIÊU .........................................................................................26
1.4.1. Vị trí phân loại và đặc điểm thực vật ..................................................................26
1.4.1.1. Vị trí phân loại..................................................................................26
1.4.2. Bộ phận dùng.........................................................................................................27
chuối tiêu (Musa x paradisiaca L.)................................................................................27
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU.........................................................................32
2.1.1. Dược liệu nghiên cứu ...........................................................................................32
2.1.2. Động vật thí nghiệm..............................................................................................32
2.1.3. Các dòng tế bào cho nghiên cứu in vitro............................................................33
2.2.1. Thiết bị, dụng cụ ....................................................................................................33
2.3.1. Phương pháp điều chế mẫu nghiên cứu............................................................38
2.3.1.1. Điều chế cắn toàn phần.....................................................................38
2.3.1.2. Điều chế cắn phân đoạn....................................................................38
150 mg/kg .................................................................................................................39
thực nghiệm ..............................................................................................................43
2.3.3.1. Định lượng glucose máu...................................................................44
2.3.4. Kỹ thuật xét nghiệm mô bệnh học.......................................................................47
(PTP1B - EC 3.1.3.48)..............................................................................................52
IRS-1 ..................................................................................................................................53
3T3-L1................................................................................................................................56
2.3.9.3. Xác định cấu trúc..............................................................................57
2.3.10. Xử lý số liệu..........................................................................................................58
ĐỘNG VẬT THỰC NGHIỆM..............................................................................59
liều 150mg/kg ...........................................................................................................59
2 ................................................................................................................................60
chuột ĐTĐ typ 2 .......................................................................................................62
3.1.2. Kết quả tác dụng của cắn phân đoạn .................................................................64
STZ liều 150mg/kg...................................................................................................64
3.3.1.3. Nồng độ lipid huyết thanh ................................................................85
bào cơ vân chuột nhắt C2C12.....................................................................................93
chuột nhắt C2C12 .......................................................................................................95
CHƯƠNG IV. BÀN LUẬN....................................................................................99
4.1.1. Lựa chọn liều thử nghiệm....................................................................................99
4.1.2. Tác dụng của cắn toàn phần..............................................................................100
4.1.3. Tác dụng của cắn phân đoạn.............................................................................105
CHUỐI TIÊU........................................................................................................111
4.3.1. Cơ chế hạ glucose máu ở mức độ cơ thể..........................................................112
4.4. BÀN LUẬN CHUNG.....................................................................................129
KẾT LUẬN............................................................................................................135
2. Cơ chế hạ glucose máu của thân cây chuối tiêu..................................................135
2.1. Trên chuyển hoá.....................................................................................................135
2.2. Trên sự nhạy cảm của mô đích với insulin.......................................................136
ĐỀ XUẤT ..............................................................................................................136
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
VIẾT TẮT TÊN ĐẦY ĐỦ
Acetyl-coA carboxylase
ACC
Ac-CoA
ADA
Acetyl-CoA
Hiệp hội đái tháo đường Mỹ (American Diabetes
Association)
AICAR
Akt
AMPK
ARB
Cho TP
CXCL
DAG
Aminoimidazol-4-carboxamid Ribosid
The serine/threonine kinase
Adenosine monophosphate activated protein kinase
Angiotensin receptor blocker
Cholesterol toàn phần
Chemokine ligand
Diacylglycerol
Db/db
DMEM
Diabetes
Môi trường nuôi cấy tế bào (Dulbecco’s modified eagle
medium)
DMSO
DPP-4
ĐTĐ
Dimethyl sulfoxid
Dipeptidyl peptidase-4
Đái tháo đường
ECLIA
Electro chemiluminessance Immuno Assay
F1,6BPase Fructose-1,6-biphosphatase
FBS
Huyết thanh bào thai bê (Fetal bovine serum)
FDA
Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (Food and
drug administration)
FFA
Acid béo tự do (Free fatty acid)
Glucose6phosphatase
Glucose dehydrogenase
Glucose-dependent insulinotropic polypeptid
Glucokinase
G6Pase
GDH
GIP
GK
GLP-1
GLP-1
GLUT
GOAT
GOD
GP
Glucagon-like peptide 1
Glucagonlike pepdid-1
Hệ vận chuyển glucose (Glucose-transporter)
Ghrelin o-acyltransferase
Glucose oxidase
Glycogen phosphorylase
GPR
VIẾT TẮT
GSH
TÊN ĐẦY ĐỦ
Glutathione
GSK-3
HbA1C
HDACs
HEPES
HLA
Glycogen synthase kinase-3
Hemoglobin A1C
Histone deacetylase
4-(2- hydroxyethyl)-1-piperazineethane sulfonic acid
Kháng nguyên liên kết tế bào lympho (Human Leukocyte
Antigen)
HMGB1
HOMA
HS
High-mobility-group 1
Homeostasis model assessment
Huyết thanh ngựa (Horse Serum)
Nồng độ ức chế 50%
IC50
IKK
Inhibitory κB kinase
IL
Interleukin
IRS
JNK
Insulin receptor substrate
Jun N-terminal kinase
LC-CoA
LDL
Long chair-CoA
Low densyti lipoprotein
NaCMC
NF-κB
NOD
Sodium carboxy methyl cellulose
Nuclear factor κB
nonobese diabetic
NPPH
OB/OB
p-AMPK
2,2-diphenyl -1-picrylhydrazyl
Obese
Adenosine monophosphate activated protein kinase trong
đó phân tử threonin172 đã được phosphoryl hóa
Phân đoạn
PĐ
PI3
Phosphatidylinositol 3
PI3K
PPAR
PTP1B
SGLT
STZ
Phosphatidylinositol 3-kinase
Peroxisome proliferator-activated receptors
protein-tyrosine phosphatase 1B
Na+/glucose cotransporter
Streptozocin
SUR
TG
Sulfunylurea receptor
Triglycerid
TP
Toàn phần
WHO
Tổ chức y tế thế giới (World Heath Organization)
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
NỘI DUNG
TT
TRANG
̉
̉
1
Bang 1.1. Tiêu chuân chân đoan ĐTĐ va tiền ĐTĐ của WHO
4
̉
́
̀
va ADA
̀
2
3
4
5
6
7
8
9
Bảng 2.1. Thành phần dinh dưỡng trong khẩu phần ăn của
chuột thí nghiệm
41
49
51
53
59
61
62
65
Bảng 2.2 Thành phần phản ứng đánh giá tác dụng ức chế
enzym α-amylase
Bảng 2.3. Thành phần phản ứng đánh giá tác dụng ức chế
enzym α-glucosidase
Bảng 2.4. Thành phần phản ứng đánh giá tác dụng ức chế
PTP1B
Bảng 3.1. Nồng độ glucose máu chuột tăng glucose máu thực
nghiệm bằng STZ (150 mg/kg) sau 15 ngày uống mẫu thử
Bảng 3.2. Nồng độ glucose máu của chuột cống ĐTĐ typ 2
sau 15 ngày uống mẫu thử
Bảng 3.3. Nồng độ glucose máu của các lô chuột ĐTĐ typ 2
thực nghiệm sau khi uống dung dịch glucose
Bảng 3.4. Nồng độ glucose máu của các lô chuột tăng glucose
máu bằng STZ (150mg/kg) sau 15 ngày uống các hỗn dịch cắn
phân đoạn
10 Bảng 3.5. Nồng độ glucose máu của chuột cống ĐTĐ typ 2
67
70
71
72
74
77
78
80
81
sau 15 ngày uống hỗn dịch cắn phân đoạn
1
13
11 Bảng 3.6. Dữ liệu phổ H-NMR và C-NMR của hợp chất
FE1C và chất tham khảo
1
13
12 Bảng 3.7. Dữ liệu phổ H-NMR và C-NMR của hợp chất
FE6B và chất tham khảo
1
13
13 Bảng 3.8. Dữ liệu phổ H-NMR và C-NMR của hợp chất
FE10A và chất tham khảo
1
14 Bảng 3.9. Dữ liệu phổ H-NMR, 13C-NMR của hợp chất
FB12A và chất tham khảo
1
13
15 Bảng 3.10. Số liệu phổ H-NMR và C-NMR của hợp chất
FB2A và tài liệu tham khảo
1
13
16 Bảng 3.11. Số liệu phổ H-NMR và C-NMR của hợp chất
FB2B và tài liệu tham khảo
11 Bảng 3.12. Nồng độ insulin huyết thanh của các lô chuột tiêm
STZ 150 mg/kg sau 15 ngày uống mẫu thử
18 Bảng 3.13. Ảnh hưởng của chế độ ăn giàu chất béo kết hợp STZ
TT
NỘI DUNG
TRANG
(50 mg/kg) trên một số chỉ số sinh học của chuột cống trắng
19 Bảng 3.14. Chức năng tế bào β và chỉ số kháng insulin của
các lô chuột cống béo phì tiêm STZ liều 50 mg/kg
82
83
85
87
88
89
90
20 Bảng 3.15. Nồng độ insulin huyết thanh của chuột cống ĐTĐ
typ 2 sau 15 ngày uống mẫu thử
21 Bảng 3.16. Nồng độ triglycerid và cholesterol toàn phần huyết
thanh của chuột ĐTĐ typ 2 sau 15 ngày uống mẫu thử
̣ ̣ ̣
22 Bảng 3.17. Hoat đô G6Pase gan của các lô chuôt tiêm STZ
150 mg/kg sau 15 ngày uống mẫu thử
23 Bảng 3.18. Hoạt độ enzym G6Pase gan của chuột ĐTĐ typ 2
sau 15 ngày uống hỗn dịch cắn toàn phần
24 Bảng 3.19. Kết quả tác dụng ức chế enzym α- amylase in vitro
của cắn toàn phần thân cây chuối tiêu
25 Bảng 3.20. Khả năng ức chế enzym α-amylase của các chất
phân lập từ thân cây chuối tiêu
26 Bảng 3.21. IC50 của các chất có tác dụng ức chế α-amylase
27 Bảng 3.22. Kết quả tác dụng ức chế enzym α- glucosidase in
vitro của cắn toàn phần thân cây chuối tiêu
90
91
28 Bảng 3.23. Khả năng ức chế enzym α-glucosidase của các
chất phân lập từ thân cây chuối tiêu
91
92
92
93
93
29 Bảng 3.24. IC50 của các chất có tác dụng ức chế α-
glucosidase
30 Bảng 3.25. Kết quả tác dụng ức chế PTP1B in vitro của cắn
toàn phần
31 Bảng 3.26. Khả năng ức chế PTP1B của của các chất phân
lập từ thân cây chuối tiêu
32 Bảng 3.27. IC50 của các chất có tác dụng ức chế PTP1B
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
TT
NỘI DUNG
TRANG
1
Hình 1.1. Sự phá hủy của tế bào β trong cơ chế bệnh sinh của
ĐTĐ typ 1
6
2
Hình 1.2. Con đường truyền tín hiệu của insulin trong chuyển hóa
glucose
7
3
4
5
6
Hình 1.3. Acid béo tự do với sự kháng insulin
Hình 1.4. Cơ chế tác dụng của các thuốc nhóm sulfunylure
Hình 1.5. Cơ chế tác dụng của các thuốc ức chế DPP4
9
11
13
14
Hinh 1.6. Cơ chế tác dụng giảm kháng insulin thông qua hoạt hoá
̀
AMPK
7
8
9
Hinh 1.7. Cơ chê
́
truyê
̀
n tin hiêu
̣
cua PPAR
15
19
27
̉
̀
́
Hình 1.8. Liên quan giữa insulin và GLUT4
Hình 1.9. Cây chuối tiêu chụp ở xã Giang Sơn, huyện Gia Bình,
tỉnh Bắc Ninh (Musa x paradisiaca L.)*
10 Hình 2.1. Thân cây chuối tiêu thu hoạch tại xã Giang Sơn, huyện
Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh*
32
11 Hình 2.2. Sơ đồ thiết kế nghiên cứu
37
38
12 Hình 2.3. Sơ đồ chiết các phân đoạn dịch chiết từ thân cây chuối
tiêu
13 Hình 2.4. Sơ đồ quy trình định lượng insulin huyết thanh
14 Hình 2.5. Sơ đồ quy trình thí nghiệm đánh giá ảnh hưởng của
mẫu thử trên sự phosphoryl hoá của IRS-1 và AMPK
15 Hình 3.1. So sánh mức hạ glucose máu của các lô chuột thí
nghiệm tiêm STZ (150 mg/kg) sau 15 ngày uống mẫu thử
46
54
60
61
16
Hình 3.2. Mức hạ glucose máu của các lô chuột ĐTĐ typ 2 sau 15
ngày uống mẫu thử
17
63
64
Hình 3.3. Sự thay đổi nồng độ glucose máu của chuột ĐTĐ typ 2
thực nghiệm trong test dung nạp glucose
18 Hình 3.4. Sự tồn lưu glucose trong máu của chuột cống ĐTĐ typ 2
thực nghiệm trong test dung nạp glucose đường uống sau 120
phút
19 Hình 3.5. Mức hạ glucose máu của các lô chuột tiêm STZ 150
mg/kg sau 15 ngày uống hỗn dịch cắn các phân đoạn
20 Hình 3.6. Mức hạ glucose máu của các lô chuột ĐTĐ typ 2 sau
15 ngày uống hỗn dịch cắn phân đoạn
66
68
71
21 Hình 3.7. Cấu trúc hóa học của hợp chất FE1C
TT
NỘI DUNG
TRANG
22 Hình 3.8. Cấu trúc hóa học của hợp chất FE6B
23 Hình 3.9. Cấu trúc hóa học của hợp chất FE10A
24 Hình 3.10. Cấu trúc hóa học của hợp chất FE12A
25 Hình 3.11. Cấu trúc hóa học của hợp chất FB2A
26 Hình 3.12. Cấu trúc hóa học của hợp chất FB2B
27 Hình 3.13. Mô bệnh học tụy của các lô chuột ĐTĐ typ 2 sau 15
ngày uống mẫu thử (nhuộm HE x 400 lần)
72
73
75
78
79
84
28
86
87
Hình 3.14. Phần trăm hạ cholesterol và triglyceride của các lô
chuột thí nghiệm trước và sau khi uống mẫu thử
29 Hình 3.15. Phần trăm ức chế hoạt độ enzym G6Pase của các lô
chuột tăng glucose máu bởi STZ liều 150mg /kgsau 15 ngày uống
mẫu thử
30
89
Hình 3.16. Phần trăm ức chế hoạt độ enzym G6Pase của các lô
chuột ĐTĐ typ 2 sau 15 ngày uống mẫu thử
31 Hình 3.17. Tác dụng của cắn toàn phần ở các nồng độ khác nhau
trên lượng IRS-1 phosphoryl hóa ở Ser307
94
94
95
32 Hình 3.18. So sánh lượng p-IRS-1 (Ser307) giữa các lô ủ với cắn
toàn phần ở các nồng độ khác nhau
33 Hình 3.19. Ảnh hưởng của cycloeucalenon (H1) và daucosterol
(H2) ở các nồng độ khác nhau trên lượng IRS-1 phosphoryl hóa ở
Ser307
34 Hình 3.20. So sánh lượng p-IRS-1 (Ser307) giữa các lô ủ với
cycloeucalenon (H1) và daucosterol (H2) ở các nồng độ khác nhau
95
96
35
Hình 3.21. Tác dụng của cắn toàn phần ở các nồng độ khác nhau
trên lượng AMPKα phosphoryl hóa ở Thr172
36 Hình 3.22. So sánh lượng p-AMPKα (Thr172) giữa các lô ủ với
cắn toàn phần ở các nồng độ khác nhau
96
97
97
37 Hình 3.23. Tác dụng của cycloeucalenon (H1) và daucosterol
(H2) trên lượng AMPK phosphoryl hóa ở Thr172
38 Hình 3.24: So sánh lượng p-AMPKα (Thr172) giữa các lô ủ với
cycloeucalenon (H1) và daucosterol (H2) ở các nồng độ khác
nhau
39 Hình 3.25. So sánh mức độ tổng hợp triglycerid của tế bào mô mỡ
3T3-L1
98
40 Hình 4.1. Các cơ chế tác dụng hạ glucose máu đã được phát hiện
của thân cây chuối tiêu
131
ĐẶT VẤN ĐỀ
Đái tháo đường (ĐTĐ) là một bệnh nội tiết đặc trưng bởi tình trạng tăng
glucose máu kèm theo nhiều biểu hiện rối loạn chuyển hóa. Hậu quả của sự tăng
glucose máu là những biến chứng nghiêm trọng, có thể đe dọa đến tính mạng
của người bệnh. Theo nghiên cứu của Hiệp hội Đái tháo đường quốc tế, năm
2015 số lượng bệnh nhân mắc bệnh là 415 triệu người, chiếm 8,8% dân số thế
giới và vẫn tiếp tục gia tăng mạnh, ước tính đến năm 2040 sẽ có khoảng 642
ĐTĐ hiện nay đang là một gánh nặng cho ngành y tế. Chi phí để quản lý, chăm
sóc và điều trị bệnh rất tốn kém. Theo công bố của tổ chức Y tế thế giới (WHO),
chi phí trực tiếp mỗi năm cho bệnh nhân ĐTĐ ước tính khoảng 673 tỷ đô la Mỹ,
Trong những năm qua, sô
́ ̣ ̀
nhanh chong. Kết quả là sư ra đơi cua cac thuôc mơi va các ưng dung trong điêu
́ ̀ ́
́
các nghiên cưu vê đai thao đương đa tăng lên
̀
́
́
́
̀
̃
̣
̉
́
̀
́
tri,
̣
cho phep thâ
̀
y thuô
ĐTĐ đang đươc
qua lâu dai trong viêc
́
c cung như bên
̣
h nhân co nhiê
̀
u sư
̣
lưa
̣
chon
t đin
̉
̣
hơn. Cac
́
̃
́
́
thuô
́
c điê
̀
u tri
̣
̣
sư dun
̣
g cho thâ
́
y nhưng hiêu
̣
qua nhâ
́
̣
̉
̃
̣
̣
ngăn ngưa cac biê
́
n chưng cua
̉
̉
̀
̀
́
́
̉
̀
ĐTĐ thông qua kiêm soat glucose máu vâñ còn hạn chế, đông thơi nhưng phan
̉
̀
̃
́
ưng bâ
́
t lơi
̣
khi sư dun
̣
g thuô
́
c vân
̃
̣
̉
́
́
trong nhưng mô
́
i quan tâm hang đâ
̀
u cua cac nha khoa hoc
̣
hiên
̣
nay la viêc
̣
tim ra
̀
̉
̃
̀
́
̀
̀
nhưng thuô
́
c mơi điê
̀
u tri
̣
ĐTĐ dưa
̣
trên sư
̣
kham pha cac đich tac dun
̣
g mơi,
̃
́
́
́
́
́
́
́
nhă
̀
m nâng cao hiêu
̣
qua điê
̀
u tri đai thao đương, đô
̣
̀
ng thơi giam đươc
̣
nhưng
̉
̉
́
́
̀
̀
̃
phan ưng bâ
́
t lơi
̣
. Kế thừa nền y học cổ truyền của dân tộc để từ đó nghiên cứu,
̉
́
sản xuất ra các loại thuốc có nguồn gốc từ thảo dược thiên nhiên hiệu quả và an
toàn đang là hướng lựa chọn hợp lý để giải quyết vấn đề này. Từ hướng nghiên
cứu đó, đã có nhiều loại thảo dược được nghiên cứu và chứng minh tác dụng hạ
Cây Chuối tiêu (Musa x paradisiaca L.) được biết đến như một loại thực
phẩm và cũng là một vị thuốc. Theo y học cổ truyền, quả chuối tiêu xanh chữa
tiêu chảy, kiết lỵ. Chuối tiêu chín có tác dụng nhuận tràng, chữa táo bón, vỏ quả
1
chuối tiêu chữa lỵ, nhựa quả chuối tiêu xanh chữa hắc lào, lá chuối tiêu non giã
chuối tiêu như quả, lá rễ...đã được nghiên cứu và chứng minh tác dụng hạ
tộc thiểu số phía bắc Việt Nam và một số quốc gia trên thế giới, phần thân chuối
Tuy nhiên, cho đến thời điểm này chưa có tài liệu khoa học nào của Việt Nam
nghiên cứu về tác dụng sinh học của thân cây chuối tiêu. Hiện nay, trên thế giới
có một vài nghiên cứu về tác dụng hạ glucose máu của thân cây chuối tiêu
chưa có một nghiên cứu có hệ thống nào đánh giá được tác dụng và cơ chế tác
dụng hạ glucose máu của dược liệu này. Để có những bằng chứng khoa học về
tác dụng và cơ chế tác dụng của thân cây chuối tiêu hướng tới ứng dụng trong
điều trị ĐTĐ, luận án tiến hành đề tài “Nghiên cứu tác dụng và cơ chế hạ
glucose máu của dịch ép thân cây chuối tiêu (Musa x paradisiacal L.) trên
thực nghiệm” với 2 mục tiêu:
1. Đánh giá tác dụng hạ glucose máu của cắn toàn phần từ dịch ép thân
cây chuối tiêu trên chuột thực nghiệm.
2. Nghiên cứu cơ chế hạ glucose máu của cắn toàn phần và một số chất
phân lập từ dịch ép thân cây chuối tiêu.
2
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
1.1.1. Định nghĩa, dịch tễ, phân loại đái tháo đường
1.1.1.1. Định nghĩa
Theo Hiêp
nhưng rôi loan
giam san xuât insulin va/ hoăc
̣
hôi
̣
Đai thao đương Hoa Ky, bên
̣
h đai thao đương la môt
̣
tâp
tăng glucose máu do suy
do giảm đap ưng vơi insulin tai cac mô. Sư tăng
t vơi
̣ ̣
hơp
́
́
̀
̀
́
́
̀
̀
̉
̣ ̣ ̣ ̣
chuyên hoa man tinh đăc trưng bơi sư
̉
́
́
́
̃
́
̣
̣
̣
̉
̉
̀
́
́
́
́
glucose máu man
̣
tinh trong bên
́
̣
h đai thao đương co liên quan mât
̣
thiê
̣ ̀
va suy giam chưc năng cua nhiêu cơ quan
̉ ̉
̀ ́
́
́
́
̀
́
́
̉
nhưng tôn thương lâu dai, rô
́
i loan
̣
́
̃
̀
khac nhau, đăc
̣
biêt
̣
la mă
́
̣
̀
́
̀
̀
1.1.1.2. Dịch tễ
Đai thao đương la bên
̣
h thương găp
̣
nhâ
phat triên nhanh nhât trên thê
ky 20, đâu thê ky 21, ĐTĐ la bên
́
t trong cac bên
̣
h nôi
̣
tiêt, la môt
́
̣
́
́
̀
̀
̀
́
̀
̉
trong 3 bên
̣
h co tô
́
c đô
̣
́
́
giơi (ung thư, tim mac
̣
h va
́
́
́
̀
ĐTĐ). Trong nhưng năm cuô
́
i thê
́
̀
́
̣
h không lây
̉
̉
̃
̀
̉
́
́
năm 2015 số người mắc bệnh ĐTĐ ở các khu vực điển hình như sau: Bắc Mỹ
44,3 triệu người, Châu Âu 58,9 triệu người, Đông Bắc Phi 35,4 triệu người,
Nam Mỹ 29,6 triệu người, Đông Nam Á 78,3 triệu người và phía Tây Thái Bình
Dương 153 triệu người. Dự tính đến năm 2040, số người mắc bệnh ĐTĐ tại các
vùng này càng gia tăng nhanh chóng với số lượng ước tính: Bắc Mỹ 60,5 triệu
người, Châu Âu 71,1 triệu người, Đông Bắc Phi 72,1 triệu người, Nam Mỹ
48,8 triệu người, Đông Nam Á 140,2 triệu người và phía Tây Thái Bình Dương
̣
du co sư
̣
gia tăng ca vê
̀
ĐTĐ typ 1 va typ 2 nhưng
̉
̀
́
̀
̉
tô
sô
ngươi mă
́
c đô
̣
phat triên cua ĐTĐ typ 2 tăng man
̣
̣ ̣ ́
h do sư gia tăng ty lê beo phi va lôi
̉
́ ̀
̀
̉
́
̉ ̉
̣ ̣ ́
g thê lưc ơ cac nươc phat triên, cư 10 ngươi măc ĐTĐ thi co 9
̉
́ ́ ́ ́ ̀ ́
̀
́
ng it hoat
̣
đôn
c ĐTĐ typ 2.
Ơ Viêt Nam, năm 2015, sô
vao khoang 3,5 triệu, chiêm 6,0 % dân sô
i tương co yêu tô
t cac yêu tô nguy cơ như BMI (Body mass index) cao, vong eo
g thê lưc
ơ khu vưc đông bă
́
́
̀
̉
̉
̣
́
ngươi trong đô
̣
tuôi tư 20 đê
́
́
n 79 tuổi măc ĐTĐ
̀
̀
̉
́
́
trong đô
̣
̉
̀
̀
̉
mă
cao nhất. Tâ
rông, it vân
cao ro rêt
́
c ĐTĐ ơ nhom đô
́
̣
́
́
nguy cơ, tuôi tư 30 đê
́
n 64 chiê
́
m tỷ lê
̣
là
̉
́
́
̀
̀
n suâ
́
́
́
́
̀
̉
̣
̣
đôn
̣
̣
, gia đinh co ngươi thuôc
̣
cac thê
́
hê
̣ ̣ ̀ ́
cân kê mă
c ĐTĐ
́
̀
́
́
̀
̣
̣
̀
̀
ng, đô thi
so vơi miê
̀
̉
̃
́
́
̀
1.1.1.3. Phân loại đái tháo đường
Theo phân loai cua Hiêp hôi Đai thao đương Hoa Ky (ADA) năm 2017, ĐTĐ
̣
̣
̣
̉
́
́
̀
̀
đươc
̣
̀
́
́
̀
3
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu tác dụng và cơ chế hạ glucose máu của dịch ép thân cây chuối tiêu (Musa x paradisiaca L.) trên thực nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tac_dung_va_co_che_ha_glucose_mau_cua_dic.pdf