Luận án Nghiên cứu đặc điểm và giá trị tiên lượng của hội chứng suy dinh dưỡng - viêm - xơ vữa ở bệnh nhân bệnh thận mạn giai đoạn cuối

ĐẠI HC HUẾ  
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC  
NGÔ THKHÁNH TRANG  
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM VÀ GIÁ TRỊ TIÊN LƯNG  
CA HI CHỨNG SUY DINH DƯỠNG - VIÊM - XƠ VỮA  
BNH NHÂN BNH THN MẠN GIAI ĐOẠN CUI  
LUN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC  
HU- 2017  
ĐẠI HC HUẾ  
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC  
NGÔ THKHÁNH TRANG  
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM VÀ GIÁ TRỊ TIÊN LƯNG  
CA HI CHỨNG SUY DINH DƯỠNG - VIÊM - XƠ VỮA  
BNH NHÂN BNH THN MẠN GIAI ĐOẠN CUI  
Chuyên ngành: NI THN TIT NIU  
Mã s: 67 72 01 46  
LUN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC  
Ngƣi hƣớng dn khoa hc:  
PGS.TS HOÀNG BÙI BO  
HU- 2017  
Li Cảm Ơn  
Để hoàn thành lun án này, tôi xin chân thành gi li cảm ơn đến:  
Ban Giám Đốc Đại Hc Huế, Ban Giám Hiệu Trường Đại Học Y Dược  
Huế, Ban Giám Đc Bnh Viện Trung ương Huế, đã tạo điều kin cho tôi thc  
hin nghiên cu sinh tại Đại Hc Huế.  
Ban Đào tạo Sau Đại Hc - Đại Hc Huế, Phòng Đào tạo Sau Đại hc -  
Trường Đại Học Y Dược Huế, Ban Chnhim Bmôn Nội đã tạo điều  
kin thun lợi cho tôi được thc hin lun án này.  
Ban giám hiệu Trường Cao đẳng Y tế Huế đặc bit là Tiến sĩ Nguyễn  
Văn Tuấn, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Huế; Tiến sĩ Nguyễn Nam  
Hùng, Giám đốc SY tế Thành phHuế, nguyên Hiệu trưởng Trường Cao  
đẳng Y tế Huế đã luôn động viên, giúp đỡ, to mi kiu kin thun li cho tôi  
được hoàn thành lun án.  
Đặc bit, tôi xin nói lời cám ơn sâu sắc đến Phó giáo sư Hoàng Bùi Bảo,  
Trưởng Phòng Đào tạo Sau Đại học, Phó Trưởng Bmôn Ni - Trường Đại  
Học Y Dược Huế, mt bc Thy quý kính đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tn  
tình và động viên tôi trong quá trình hoàn thành lun án.  
Giáo sư Võ Tam, Phó Hiệu trưởng Trường Đại Học Y Dược Huế,  
Trưởng Khoa Ni Thn - Cơ xương khớp Bnh viện Trung ương Huế đã tận  
tình hướng dn tôi, góp ý nhng vấn đề liên quan đến lun án ngay tkhi  
bắt đu tiến hành đến khi kết thúc.  
Bác sĩ Chuyên khoa 2 Trần Thị Anh Thư, Phụ trách Khoa Ni Thn -  
Cơ xương khớp Bnh viện Trung ương Huế; Bác sĩ Chuyên khoa 2 Nguyễn  
Đình Vũ, Trưởng Khoa Thn Nhân to Bnh viện Trung ương Huế đã giúp  
đỡ tôi rt nhiu trong quá trình nghiên cu.  
Các bác sĩ, nhân viên trong Khoa Sinh hóa Bệnh viện Trung ương Huế  
đặc biệt là Bác sĩ Chuyên khoa 2 Lê Thị Phương Anh; Các bác sĩ, nhân viên  
trong Khoa Thăm dò chức năng đặc biệt là Phó giáo sư Nguyễn Phước Bo  
Quân đã nhiệt tình giúp đỡ tôi rt nhiu trong vic tiến hành các xét nghim  
liên quan đến lun án.  
Các bác sĩ, nhân viên trong Khoa Nội Thn - Cơ xương khớp và Khoa  
Thn Nhân to Bnh viện Trung ương Huế đã tạo điều kin thun li cho tôi  
trong sut quá trình nghiên cu.  
Tt ccác thy cô Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ, cán bộ thuc Bộ  
môn Nội Trường Đại học Y Dược Huế đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều kin  
cho tôi trong quá trình hc tp nghiên cu sinh.  
Tt cnhững người đi trước đã để li cho tôi ngun tài liu tham kho có  
giá trgiúp cho tôi hoàn thành lun án này.  
Tt ccác bnh nhân và thân nhân ca bnh nhân đã tạo điều kin  
thun li cho tôi trong quá trình thu thp sliu.  
Những đng nghiệp thân thương đã chia sẻ ngt bùi và tạo điều kin cho  
tôi trong thi gian hc tp và nghiên cu.  
Những người thân trong gia đình: Ba, Mẹ và Các Em đã giúp đỡ, động  
viên chia snhững khó khăn trong quá trình hc tp và hoàn thành lun án.  
Li cui cùng, xin cảm ơn người Chồng thương yêu đã không quản gian  
khổ, giúp đỡ và chia svi tôi lúc thun lợi cũng như khó khăn để tôi có thể  
hoàn thành tt công vic.  
Huế, tháng 8 năm 2017  
Ngô ThKhánh Trang  
LỜI CAM ĐOAN  
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu ca riêng tôi.  
Các sliu, kết qunêu trong lun án là trung thc và chưa tng  
được ai công btrong bt kcông trình nào khác.  
Tác gilun án  
Ngô ThKhánh Trang  
DANH MC CHVIT TT  
A
: Atherosclerosis (Xơ va động mch)  
: Bnh thn mn  
BTM  
BMI  
CCS  
CRP  
: Body Mass Index (Chskhối cơ thể)  
: Canadian Cardiovascular Society (Hip Hi Tim mch Canada)  
: C reactive protein (Protein phn ng C)  
CKD-EPI: Chronic Kidney Disease Epidemiology Collaboration  
(Hp tác dch tbnh thn mn)  
ĐTĐ  
: Đái tháo đường  
HATT : Huyết áp tâm thu  
HATTr : Huyết áp tâm trương  
Hb  
: Hemoglobin  
HDL-C : High Density Lipoprotein Cholesterol  
(Cholesterol ca liporotein ttrng cao)  
HR  
: Hazard ratio (Tsố nguy cơ)  
hs-CRP : High sensitivity C reactive protein  
(Protein phn ứng C độ nhy cao)  
HT  
I
: Huyết thanh  
: Inflammation (Viêm)  
IDPN  
: Intra-dialysis parenteral nutrition  
(Dinh dưỡng đường tĩnh mạch trong lc máu)  
: Intra-peritoneal parenteral nutrition  
(Dinh dưỡng đường tĩnh mạch trong lc màng bng)  
: Insulin-like growth factor 1  
IPN  
IGF-1  
IMT  
(Yếu tố tăng trưởng ging Insulin 1)  
: Intima media thickness (Độ dày lp ni trung mc)  
IL  
: Interleukin  
KDIGO : Kidney Disease Improving Global Outcome  
(Ci Thin Kết QuToàn Cu VBnh Thn)  
KDOQI : Kidney Disease Outcomes Quality Initiative  
(Hội Đồng Lượng Giá VHiu quả Điều trBnh Thn)  
KTC  
: Khong tin cy  
LMCK : Lc máu chu kỳ  
LDL-C : Low Density Lipoprotein Cholesterol  
(Cholesterol ca liporotein ttrng thp)  
M
: Malnutrition (Suy dinh dưỡng)  
MAC  
: Mid Arm Circumference (Chu vi gia cánh tay)  
MDRD : Modification of Diet in Renal Disease Study  
(Nghiên cứu thay đổi chế độ ăn ở bnh thn)  
MIA  
: Malnutrition - Inflammation - Atherosclerosis  
(Suy dinh dưỡng - Viêm - Xơ vữa động mch)  
MLCT : Mc lc cu thn  
MIC  
: Malnutrition-inflammation complex  
(Phc hợp suy dinh dưỡng - viêm)  
: Malnutrition-inflammation score (Chsố suy dinh dưỡng-viêm)  
: Mảng xơ vữa  
MIS  
MXV  
nPCR  
: Normalized Protein Catabolic Rate  
(Tốc độ giáng hóa protein bình thường)  
: National Kidney Foundation (Hi Thn Quc Gia Hoa K)  
: Nitric oxid  
NKF  
NO  
OR  
: Odds Ratio (TsOdds)  
RLLM : Ri lon lipid máu  
SAA  
SDD  
: Serum amyloid A (Amyloid A huyết thanh )  
: Suy dinh dưỡng  
SGA  
: Subjective global assessment  
(Đánh giá dinh dưỡng tng ththeo chquan)  
: Total Cholesterol (Cholesterol toàn phn)  
: Trọng lượng  
TC  
TL  
THA  
TG  
: Tăng huyết áp  
: Triglycerid  
TPPM : Thm phân phúc mc  
TNF  
TSF  
: Tumor necrosis factor (Yếu thoi tu)  
: Triceps skinfold (Nếp gấp da cơ tam đầu)  
XVĐM : Xơ vữa động mch  
MC LC  
Trang phbìa  
Li cảm ơn  
Lời cam đoan  
Danh mc chviết tt  
Mc lc  
Danh mc các bng  
Danh mc các biểu đồ  
Danh mục các sơ đồ  
Danh mc các hình  
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1  
1. Tính cp thiết của đề i.......................................................................... 1  
2. Mc tiêu nghiên cu ............................................................................... 2  
3. Ý nghĩa khoa học và thc tin ................................................................ 2  
4. Đóng góp của lun án.............................................................................. 3  
Chƣơng 1: TNG QUAN TÀI LIU............................................................ 4  
1.1. Bnh thn mn, bnh thn mạn giai đoạn cui và các biến ctim  
mch bnh thn mn ................................................................................ 4  
1.2. Hi chứng suy dinh dưỡng - viêm - xơ vữa động mch (hi chng  
MIA) và đặc điểm các thành tca hi chng MIA ................................ 10  
1.3. Tình hình nghiên cu vhi chng MIA bnh nhân bnh thn mn....29  
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............. 34  
2.1. Đối tượng nghiên cu ........................................................................ 34  
2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................... 39  
2.3. Đạo đức trong nghiên cu ................................................................. 59  
Chƣơng 3: KT QUNGHIÊN CU........................................................ 60  
3.1. Đặc điểm chung ................................................................................. 60  
3.2. Tlệ, đặc điểm các thành tvà mt syếu tố liên quan đến hi chng  
suy dinh dưỡng - viêm - xơ vữa đng mch (hi chng MIA) bnh nhân  
bnh thn mạn giai đoạn cui ................................................................... 65  
3.3. Mt sbiến ctim mch, tlvà giá trị tiên lượng ca hi chng suy  
dinh dưỡng - viêm - xơ vữa động mch (hi chng MIA) trên các biến cố  
tim mch và tvong trong 18 tháng theo dõi........................................... 79  
Chƣơng 4: BÀN LUN............................................................................... 101  
4.1. Đặc điểm chung ............................................................................... 101  
4.2. Tlệ, đặc điểm các thành tvà mt syếu tố liên quan đến hi chng  
suy dinh dưỡng - viêm - xơ vữa đng mch (hi chng MIA) bnh nhân  
bnh thn mạn giai đoạn cui ................................................................. 107  
4.3. Mt sbiến ctim mch, tlvà giá trị tiên lượng ca hi chng suy  
dinh dưỡng - viêm - xơ vữa động mch (hi chng MIA) trên các biến cố  
tim mch và tvong trong 18 tháng theo dõi......................................... 126  
4.4. Hn chế ca nghiên cu................................................................... 138  
KT LUN.................................................................................................. 139  
KIN NGH................................................................................................. 141  
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ  
TÀI LIU THAM KHO  
PHLC  
DANH MC CÁC BNG  
Bng 1.1. Tiêu chun bnh thn mn (triu chng tn ti > 3 tháng) .............. 4  
Bảng 1.2. Các giai đoạn ca bnh thn mn..................................................... 5  
Bng 1.3. Tần suất các biến cố tim mạch nặng (/100 bệnh nhân-năm)............ 9  
Bng 1.4. Nguyên nhân suy dinh dưỡng trong BTM...................................... 12  
Bng 1.5. Các nguyên nhân ca viêm trong bnh thn mn........................... 14  
Bng 1.6. Mt schỉ điểm viêm trong bnh thn mn................................... 15  
Bng 2.1. Các tiêu chun chẩn đoán suy tim theo khuyến cáo ca Hi Tim  
mch Châu Âu 2012 ....................................................................................... 50  
Bảng 2.2. Phân độ đau thắt ngc..................................................................... 52  
Bng 3.1. Đặc điểm tui ................................................................................. 60  
Bng 3.2. Đặc điểm gii ................................................................................. 60  
Bng 3.3. Đặc điểm huyết áp theo nhóm nghiên cu ..................................... 61  
Bng 3.4. Đặc điểm BMI theo nhóm nghiên cu ........................................... 62  
Bng 3.5. Thi gian phát hin bnh nhóm CLM......................................... 62  
Bng 3.6. Thi gian lc máu trung bình ca nhóm nghiên cu...................... 63  
Bng 3.7. Nồng độ prealbumin huyết thanh theo nhóm nghiên cu .............. 63  
Bng 3.8. Tlbnh nhân thiếu máu theo nhóm nghiên cu ........................ 64  
Bng 3.9. Tlbnh nhân RLLM ít nht 1 thành phn theo nhóm nghiên cu ...65  
Bng 3.10. Tlthành tố suy dinh dưỡng (M) theo nhóm nghiên cu.......... 65  
Bng 3.11. Tlthành tviêm (I) theo nhóm nghiên cu............................. 66  
Bng 3.12. Tlthành tố xơ vữa động mch (A) theo nhóm nghiên cu ..... 66  
Bng 3.13. Tlbnh nhân có ít nht 1 thành tca hi chng MIA theo  
nhóm nguyên nhân BTM ................................................................................ 67  
Bng 3.14. Tlbnh nhân có ít nht 1 thành tca hi chng MIA theo  
nhóm nghiên cu............................................................................................. 68  
Bng 3.15. Tlcác nhóm MIA theo nhóm nghiên cu ............................... 68  
Bng 3.16. Đặc điểm tình trạng suy dinh dưỡng (M) trong nhóm nghiên cu....73  
Bng 3.17. Đặc điểm tình trng viêm (I) trong nhóm nghiên cu.................. 73  
Bng 3.18. Đặc đim tình trạng xơ vữa động mch (A) trong nhóm nghiên cu....74  
Bng 3.19. Đặc điểm tình trạng suy dinh dưỡng (M) theo nhóm MIA.......... 74  
Bng 3.20. Đặc điểm tình trng viêm (I) theo nhóm MIA ............................. 75  
Bng 3.21. Đặc điểm xơ vữa động mch (A) theo nhóm MIA....................... 75  
Bng 3.22. Liên quan nhóm MIA vi mt số đặc điểm chung ...................... 76  
Bng 3.23. Liên quan nhóm MIA vi các thông số dinh dưỡng ................... 77  
Bng 3.24. Liên quan nhóm MIA vi các thông sviêm............................... 78  
Bng 3.25. Liên quan nhóm MIA vi thi gian phát hin bnh ở nhóm chưa  
lc máu ............................................................................................................ 78  
Bng 3.26. Liên quan nhóm MIA vi thời gian điều trthay thế thn suy  
(TPPM và lc máu chu k) ............................................................................. 79  
Bng 3.27. Đặc điểm biến đổi bnh nhân ....................................................... 79  
Bng 3.28. Các biến ctim mch trong nhóm nghiên cu............................. 80  
Bng 3.29. Đặc điểm chung bnh nhân có biến ctim mch ........................ 80  
Bng 3.30. Đặc điểm tình trạng dinh dưỡng bnh nhân có biến ctim mch....81  
Bng 3.31. Đặc điểm các thông sviêm bnh nhân có biến ctim mch . 82  
Bng 3.32. Phân tích hồi quy COX đơn biến các yếu tliên quan biến ctim  
mch nhóm nghiên cu................................................................................ 82  
Bng 3.33. Kết quphân tích Kaplan Meier thành tố M liên quan đến nguy cơ  
xut hin biến ctim mch trong nhóm nghiên cu....................................... 83  
Bng 3.34. Kết quphân tích Kaplan Meier thành tố I liên quan đến nguy cơ  
xut hin biến ctim mch trong nhóm nghiên cu....................................... 84  
Bng 3.35. Kết quphân tích Kaplan Meier thành tố A liên quan đến nguy cơ  
xut hin biến ctim mch trong nhóm nghiên cu....................................... 85  
Bng 3.36. Kết quphân tích hi quy logistic nhphân ca các thành ttrong  
hi chứng MIA đối với nguy cơ xuất hin biến ctim mch......................... 86  
Bng 3.37. Phân tích hi quy COX thành tM và A ca hi chng MIA liên  
quan đến nguy cơ xuất hin biến ctim mch trong nhóm nghiên cu ........ 86  
Bng 3.38. Kết quphân tích Kaplan Meier nhóm bnh nhân có ít nht 1  
thành tca hi chứng MIA liên quan đến nguy cơ xuất hin biến ctim  
mch trong nhóm nghiên cu.......................................................................... 87  
Bng 3.39. Kết quphân tích hồi quy COX đơn biến nhóm bnh nhân có ít  
nht 1 thành tca hi chứng MIA liên quan đến nguy cơ xuất hin biến cố  
tim mch ......................................................................................................... 88  
Bng 3.40. Kết quphân tích Kaplan Meier các nhóm MIA liên quan đến  
nguy cơ xuất hin biến ctim mch trong nhóm nghiên cu......................... 89  
Bng 3.41. Kết quphân tích hồi quy COX các nhóm MIA liên quan đến  
nguy cơ xuất hin biến ctim mch trong nhóm nghiên cu ........................ 90  
Bng 3.42. Đặc điểm chung bnh nhân tvong............................................. 91  
Bng 3.43. Đặc điểm tình trạng dinh dưỡng bnh nhân tvong................. 92  
Bng 3.44. Đặc điểm các thông sviêm bnh nhân tvong ...................... 93  
Bng 3.45. Phân tích hồi quy COX đơn biến các yếu tliên quan tvong  
nhóm nghiên cu.......................................................................................... 93  
Bng 3.46. Kết quphân tích Kaplan Meier thành tM trong hi chng MIA  
liên quan đến tvong trong nhóm nghiên cu ............................................... 94  
Bng 3.47. Kết quphân tích Kaplan Meier thành tI trong hi chng MIA  
liên quan đến tvong trong nhóm nghiên cu ............................................... 95  
Bng 3.48. Kết quphân tích Kaplan Meier thành tA trong hi chng MIA  
liên quan đến tvong trong nhóm nghiên cu ............................................... 96  
Bng 3.49. Kết quphân tích hi quy COX thành tố M liên quan đến tvong  
trong nhóm nghiên cu .................................................................................. 97  
Bng 3.50. Kết quphân tích Kaplan Meier nhóm bnh nhân có ít nht 1 thành  
tca hi chứng MIA liên quan đến tvong trong nhóm nghiên cu ................97  
Bng 3.51. Kết quphân tích hi quy COX nhóm bnh nhân có ít nht 1  
thành tca hi chứng MIA liên quan đến tvong trong nhóm nghiên cu. 98  
Bng 3.52. Kết quphân tích Kaplan Meier các nhóm MIA liên quan đến tử  
vong trong nhóm nghiên cu .......................................................................... 99  
Bng 3.53. Kết quphân tích hồi quy COX các nhóm MIA liên quan đến  
nguy cơ tử vong trong nhóm nghiên cu ..................................................... 100  
DANH MC CÁC BIỂU ĐỒ  
Biểu đồ 3.1. Nguyên nhân bnh thn mn ..................................................... 61  
Biểu đồ 3.2. Tlthiếu máu theo nhóm nghiên cu...................................... 64  
Biểu đồ 3.3. Tlbnh nhân có ít nht 1 thành tca hi chng MIA theo  
nhóm nguyên nhân BTM ................................................................................ 67  
Biểu đồ 3.4. Xác sut không có biến ctim mch theo thành tM trong thi  
gian 18 tháng................................................................................................... 83  
Biểu đồ 3.5. Xác sut không có biến ctim mch theo thành tI trong thi  
gian 18 tháng................................................................................................... 84  
Biểu đồ 3.6. Xác sut không có biến ctim mch theo thành tA trong thi  
gian 18 tháng................................................................................................... 85  
Biểu đồ 3.7. Xác sut không có biến ctim mch gia nhóm không và có ít  
nht 1 thành tca hi chng MIA trong thi gian 18 tháng......................... 88  
Biểu đồ 3.8. Xác sut không có biến ctim mch theo nhóm MIA trong thi  
gian 18 tháng................................................................................................... 90  
Biểu đồ 3.9. Xác sut sng còn theo thành tM trong thi gian 18 tháng..... 94  
Biểu đồ 3.10. Xác sut sng còn theo thành tI trong thi gian 18 tháng..... 95  
Biểu đồ 3.11. Xác sut sng còn theo thành tA trong thi gian 18 tháng ... 96  
Biểu đồ 3.12. Xác sut sng còn gia nhóm không và có ít nht 1 thành tca  
hi chng MIA trong thi gian 18 tháng ........................................................ 98  
Biểu đồ 3.13. Xác sut sng còn theo nhóm MIA trong thi gian 18 tháng .. 99  
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 1.1. Khái quát về điều trbo tn............................................................ 7  
Sơ đồ 1.2. Hi chng MIC trong bnh thn mn............................................ 11  
Sơ đồ 1.3. Cơ chế xơ vữa động mch do viêm trong BTM ........................... 18  
Sơ đồ 1.4. Vai trò của cytokin trong suy dinh dưỡng bnh thn mn ........ 21  
Sơ đồ 1.5. Liên quan giữa xơ vữa động mch và viêm trong bnh thn mn......24  
Sơ đồ 1.6. Chiến lược htrợ dinh dưỡng cho bnh nhân BTM .................... 27  
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ thiết kế nghiên cu .............................................................. 40  
DANH MC CÁC HÌNH  
Hình 1.1. Hi chng MIA trong bnh thn mn ............................................ 12  
Hình 1.2. Tổn thương mô học trong stress oxy hóa thn ............................ 17  
Hình 1.3. Thi gian sng còn theo tình trạng suy dinh dưỡng và viêm bnh  
nhân BTM giai đoạn cui................................................................................ 23  
Hình 2.1. Cách đo bề dày lp ni trung mc (IMT) ....................................... 57  
Hình 3.1. Liên quan gia các thành ttrong hi chng MIA nhóm nghiên  
cu chung ........................................................................................................ 69  
Hình 3.2. Liên quan gia các thành ttrong hi chng MIA nhóm CLM.. 70  
Hình 3.3. Liên quan gia các thành ttrong hi chng MIA nhóm TPPM.....71  
Hình 3.4. Liên quan gia các thành ttrong hi chng MIA nhóm LMCK....72  
1
ĐẶT VẤN ĐỀ  
1. TÍNH CP THIT CỦA ĐỀ TÀI  
Bnh thn mn là mt vấn đề sc khe toàn cu hin đang được quan  
tâm trong y hc vì tlmi mc và hin mc ngày càng gia tăng, tăng gánh  
nặng chi phí điều trvà chất lượng cuc sng gim. Nhiu nghiên cu ti M,  
châu Âu, châu Á cho thy có khong 9-13% dân sthế gii mc bnh thn  
mn [145]. Ti Hoa K, tlmc bnh thn mạn tăng từ năm 1988-1994 đến  
năm 1999-2004 (12% đến 14%) và tlnày vn duy trì từ năm 2005 - 2012,  
trong đó tỷ lbnh nhân bnh thn mạn giai đoạn 3 tăng nhanh từ 4,5% lên  
6,0% [31].  
Ngày nay, cùng vi sphát triển vượt bc ca khoa hc kthut, các  
biện pháp điều trbo tn, các phương pháp điều trthay thế thận suy đã được  
ng dụng và thành công trong điều trbnh thn mạn giai đoạn cui. Bnh  
nhân bnh thn mn ngày càng được chăm sóc tốt hơn về nhiều phương diện,  
tui thca bệnh nhân ngày càng được nâng cao và tiên lượng bnh có ci  
thiện đáng kể. Tuy nhiên, tltvong bnh nhân bnh thn mạn giai đoạn  
cui vn còn cao, trong đó đáng quan tâm nhất là tvong do biến chng tim  
mch. Nhng yếu tố nguy cơ tim mạch truyn thng trong nghiên cu  
Framingham như giới nam, hút thuc lá, chng tộc, đái tháo đường cũng được  
nhn thy bnh nhân bnh thn mạn giai đoạn cuối nhưng chưa đủ gii thích  
tăng tỷ ltvong do bnh tim mch nhóm bnh nhân này. Vì vy, các yếu tố  
nguy cơ không truyền thống như viêm và stress oxy hóa lại đóng vai trò quan  
trọng hơn. Các cytokin tiền viêm được xem là yếu tchủ đạo trong mi liên  
quan giữa suy dinh dưỡng với viêm và xơ vữa động mch trong bnh thn  
mn giai đoạn cui. Trên thế gii, nhiu nghiên cứu đã cho thấy vai trò ca  
suy dinh dưỡng, viêm, xơ vữa động mch và nht là skết hp ca c3 thành  
2
tliên quan mt thiết vi các biến ctim mch, tn sut nhp vin và tvong  
nhng bnh nhân này [29], [135], [153]. Đây là một vấn đề thi smà các  
nhà thn hc quan tâm nhm nâng cao chất lượng điều tr, chất lượng cuc  
sng và gim thiu tvong bnh nhân bnh thn mn. Xut phát tthc tế  
trên, chúng tôi tiến hành đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm và giá trị tiên lượng  
ca hi chứng suy dinh dưỡng - viêm - xơ vữa bnh nhân bnh thn mn  
giai đoạn cuối”.  
2. MC TIÊU NGHIÊN CU  
2.1. Nghiên cu tl, đặc điểm các thành tvà mt syếu tliên quan  
đến hi chng suy dinh dưỡng - viêm - xơ vữa động mch bnh nhân bnh  
thn mạn giai đoạn cui.  
2.2. Kho sát mt sbiến ctim mch, tlvà giá trị tiên lưng ca hi  
chng suy dinh dưỡng - viêm - xơ vữa động mch đối vi các biến ctim  
mch và tvong trong 18 tháng theo dõi ở đối tượng nghiên cu trên.  
3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THC TIN  
Ý nghĩa khoa học  
Hướng nghiên cu vhi chng suy dinh dưỡng - viêm - xơ vữa động  
mch bnh nhân bnh thn mn là vấn đề thi smà các nhà thn hc trên  
thế giới đang quan tâm. Hội chng suy dinh dưỡng - viêm - xơ vữa động  
mch dễ đưa đến nguy cơ tử vong cao cho bnh nhân bnh thn mn. Nghiên  
cu này góp phn làm sáng tthc trng tlmắc, đặc điểm và giá trtiên  
lượng ca hi chng suy dinh dưỡng - viêm - xơ vữa động mch trên biến cố  
tim mch và tvong bnh nhân bnh thn mạn giai đoạn cui.  
Ý nghĩa thực tin  
Kết qunghiên cu sgiúp các thy thuc lâm sàng quan tâm hơn đến  
vic phát hin hi chng suy dinh dưỡng - viêm - xơ vữa động mch bnh  
nhân bnh thn mn giai đoạn cuối để can thip sm hi chng này nhm  
nâng cao chất lượng điều trcho bnh nhân.  
3
Việc xác đnh các yếu tliên quan vi hi chng suy dinh dưỡng - viêm  
- xơ vữa động mch trong bnh thn mn sẽ giúp các bác sĩ điều chnh các  
yếu tố này: điều trị suy dinh dưỡng, chống viêm, đảm bo hiu sut lc máu  
và nâng cao chất lượng cuc sng cho bnh nhân, gim tltử vong … trong  
việc điều trcthể ở tng bnh nhân bbnh thn mn.  
4. ĐÓNG GÓP CỦA LUN ÁN  
Đây là luận án đầu tiên ti Vit Nam nghiên cu vhi chng suy dinh  
dưỡng - viêm - xơ vữa động mch bnh nhân bnh thn mạn giai đoạn cui.  
Nguy cơ có biến ctim mạch tăng cao theo số thành ttrong hi chng  
suy dinh dưỡng - viêm - xơ vữa động mch. Đánh giá sớm hi chng suy dinh  
dưỡng - viêm - xơ vữa động mch sgiúp tiên lượng bnh từ đó đề ra chiến  
lược điều trcan thip thích hp, giúp gim thiểu nguy cơ biến ctim mch  
và tvong trên bnh nhân bnh thn mạn giai đoạn cui.  
4
Chƣơng 1  
TNG QUAN TÀI LIU  
1.1. BNH THN MN, BNH THN MẠN GIAI ĐOẠN CUI VÀ  
CÁC BIN CTIM MCH BNH THN MN  
1.1.1. Bnh thn mn  
1.1.1.1. Định nghĩa  
Theo Hi Thn Quc gia Hoa K(National Kidney Foundation - NKF)  
năm 2002 và hướng dn ca Hội Đồng Ci Thin Kết QuToàn Cu VBnh  
Thn (Kidney Disease Improving Global Outcome - KDIGO) năm 2012, bnh  
thn mạn được định nghĩa như sau:  
Bnh thn mn là tình trng tổn thương thận vcu trúc hoc chức năng,  
tn ti trên 3 tháng, biu hin bi albumin niu hoc các bất thường vhình  
nh hc hoc suy gim chức năng thận được xác định thông qua mc lc cu  
thn < 60 ml/phút/ 1,73 m2 (bng 1.1) [109], [111].  
Bng 1.1. Tiêu chun bnh thn mn (triu chng tn ti > 3 tháng) [111]  
Du n tổn thương thận - Albumin niu (albumin niệu ≥ 30 mg/24 giờ; tỷ  
(≥ 1 dấu n)  
albumin/creatinin ≥ 30 mg/g hoặc 3 mg/mmol).  
- Bất thường tổng phân tích nước tiu.  
- Ri loạn điện gii hoc các bất thường khác do  
bnh lý ng thn.  
- Bất thường phát hin bng mô hc.  
- Bất thường vcu trúc phát hin bng hình  
nh hc.  
- Tin sghép thn  
Gim mc lc cu thn  
< 60 ml/phút/ 1,73 m2  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 190 trang yennguyen 05/04/2022 5380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm và giá trị tiên lượng của hội chứng suy dinh dưỡng - viêm - xơ vữa ở bệnh nhân bệnh thận mạn giai đoạn cuối", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_va_gia_tri_tien_luong_cua_hoi_ch.pdf