Khóa luận Tìm hiểu công tác kiểm soát rủi ro tín dụng quy trình cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình

ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ  
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN  
------  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC  
TÌM HIỂU CÔNG TÁC KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG QUY  
TRÌNH CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA  
TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM -  
CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH  
NGUYỄN THỊ HẢI DUYÊN  
Niên khóa 2016 - 2020  
ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ  
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN  
------  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC  
TÌM HIỂU CÔNG TÁC KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG QUY  
TRÌNH CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA  
TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM -  
CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH  
Sinh viên thực hiện  
Giáo viên hướng dẫn  
Nguyễn Thị Hải Duyên  
Lớp K50A Kiểm Toán  
Niên khóa: 2016 – 2020  
TS. Nguyễn Đình Chiến  
Huế, 12/2019  
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT  
BCTC  
BIDV  
CN  
Bác cáo tài chính  
Ngân hàng Thương mi cphần Đầu tư và Phát triển Vit Nam  
Chi nhánh  
CBTD  
CIC  
Cán btín dng  
Trung tâm Thông tin tín dng  
Doanh nghip  
DN  
DNNVV  
DPRR  
GDV  
Doanh nghip nhva  
Dphòng ri ro  
Giao dch viên  
GĐ  
Giám đc  
GL  
Tài liu kế toán trung tâm  
Hp đồng tín dng  
HĐTD  
IPCAS  
KH  
Hthng thanh toán ni bvà kế toán khách hàng  
Khách hàng  
KTGD  
KSNB  
KSRR  
-CP  
NH  
Kế toán giao dch  
Kim soát ni bộ  
Kisoát ri ro  
Nghị định chính phủ  
Ngân hàng  
NHNN  
TM  
NQH  
Ngân hàng Nhà nước  
Ngân hàng thương mại  
Nquá hn  
PGĐ  
Phó giám đc  
PGĐQHKH  
PGĐQLRR  
-NHNN  
QHKH  
QLRR  
Phó Giám đc Quan hkhách hàng  
Phó Giám đc Qun lý ri ro  
Quyết định-Ngân hàng nhà nước  
Quan hkhách hàng  
Qun lý ri ro  
QSDĐ  
QTTD  
RRTD  
SIBS  
Quyn sdụng đt  
Qun trtín dng  
Ri ro tín dng  
Hthng corebanking hin nay ca ngân hàng  
Doanh nghip nhva  
Tín dng doanh nghip  
Thương mại cphn  
SMEs  
TDDN  
TMCP  
TSĐB  
TPKD  
TT-CP  
TF  
Tài sản đm bo  
Trưởng phòng kinh doanh  
Thông tư Chính phủ  
Tài trợ tài chính thương mại  
Xếp hng tín dng  
XHTD  
MC LC  
DANH MỤC BẢNG, SƠ Đ......................................................................................iv  
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ: ...............................................................................................1  
1.1.Tính cp thiết của đtài.............................................................................................1  
1.2.Mc tiêu nghiên cu..................................................................................................2  
1.3.Đối tượng nghiên cu................................................................................................2  
1.4.Phm vi nghiên cu...................................................................................................2  
1.5.Phương pháp nghiên cứu...........................................................................................3  
1.5.1.Phương pháp thu thập sliu ................................................................................3  
1.5.2.Phương pháp xử sliu......................................................................................3  
1.6.Những đóng góp của đề tài........................................................................................3  
1.7. Cu trúc khóa lun....................................................................................................4  
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5  
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN  
DỤNG TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI: ............................................5  
1.1. Tng quan vNHTM và hoạt động vay ca NHTM.........................................5  
1.1.1.Ngân hàng thương mại........................................................................................5  
1.1.1.1.Khái nim......................................................................................................5  
1.1.1.2. Đc trưng của NTM..................................................................................5  
1.1.1.3.Vai trò cTM........................................................................................7  
1.1.2.Hoạt động cho vay của Ngân hàng thương mại..................................................8  
1.1.2.1. Hoạt đg cho vay.......................................................................................8  
1.1.22. Các hình thc trong hoạt đng cho vay.......................................................8  
1.1.2.3: Các quy định pháp lý trong vic cho vay ..................................................11  
1.1.2.4. Scn thiết phi phát trin tín dng ca các NHTM ................................12  
1.1.3.Tng quan vhthng kim soát ni b..........................................................13  
1.1.3.1.Khái nim....................................................................................................13  
1.1.3.2: Các nhân tố cơ bản ca hthng kim soát ni b...................................14  
1.1.4.Tng quan vri ro tín dng trong hoạt động cho vay.....................................21  
1.1.4.1. Các loi ri ro trong hoạt động cho vay ....................................................22  
1.1.4.2. Các chỉ tiêu đánh giá rủi ro trong hoạt động cho vay................................23  
1.1.5. Hoạt động cho vay đối vi doanh nghip nhvà va của ngân hàng thương  
mi..............................................................................................................................25  
1.1.5.1: Quan điểm vDoanh nghip nhva ..................................................25  
1.1.5.2. Đặc điểm cho vay đối vi Doanh nghip nhvà va................................27  
1.1.6. Kim soát ri ro tín dng trong hoạt đng cho vay DNNVV..........................27  
1.1.6.1. Khái nim kim soát ri ro tín dng..........................................................27  
1.1.6.2. Mc tiêu ca kim soát ri ro tín dng......................................................28  
1.1.6.3. Đặc điểm kim soát ri ro tín dng trong cho vay DNNVV.....................28  
1.1.6.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kim soát ri ro tín dng trong cho  
vay ca NHTM .......................................................................................................32  
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG  
TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA  
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN –  
CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH: ...................................................................................38  
2.1. Tng quan vNgân hàng.................................................................................38  
2.2.1.Quá trình hình thành và phát trin ....................................................................38  
2.1.2.Đặc điểm môi trường kinh doanh và khách hàng ca BIDV Qung Bình. ......40  
2.1.2.1.Môi trường kinh oanh ngân hàng trên địa bàn thành phố Đồng Hi, tnh  
Qung Bình....................................................................................................40  
2.1.2.2.Đặc điểm khách hàng ca BIDV Qung Bình............................................40  
2.1.3. Chức năng à nhiệm v....................................................................................41  
2.1.4.Cơ cu tchc và qun lý.................................................................................42  
2.1.4.1.Cơ cu qun lý. ...........................................................................................42  
2.1.4.2.Nhim vcthca tng bphn, phòng ban như sau.............................44  
2.1.5.Tình hình kết qukinh doanh từ năm 2016 – 2018. .........................................45  
2.1.5.1.Tình hình lao động......................................................................................45  
2.1.5.2. Kết quhoạt đng kinh doanh...................................................................45  
2.2. Thc trng công tác kim soát ri ro tín dng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và  
Phát trin Vit Nam Chi nhánh Qung Bình..............................................................47  
2.2.1. Thc trng ri ro tín dng trong hoạt đng kinh doanh ca BIDV Qung Bình.  
....................................................................................................................................47  
2.2.1.1 . Tình hình cho vay doanh nghip nhvà va............................................47  
2.2.1.2. Tình hình doanh sthu hi ncho vay doanh nghip nhva............49  
2.2.1.3. Tình hình dư nợ cho vay doanh nghip nhvà va. .................................50  
2.2.1.4. Tình hình hoạt động sdng vn..............................................................52  
2.2.2 Thc trng trình t, thtc cp tín dng và kim soát ri ro quy trình cho vay  
đi vi DNNVV ti BIDV chi nhánh Qung Bình.................................................61  
2.2.2.1 Kiểm soát trước cho vay............................................................................61  
2.2.2.3. Kim soát sau cho vay...............................................................................83  
2.2.3. Đánh giá ca Cán bngân hàng trong quy trình kim soát ri ro tín dng quy  
trình cho vay đối vi DNNVV ti ngân hàng BIDV chi nhánh Qung Bình. ........99  
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG  
TÁC KIỂM SOÁT RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ  
PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH.  
..............................................................................................................................106  
3.1 Đánh giá công tác kiểm soát ri ro tín dng ti Ngân hàng Đầu tư và Phát triển  
Vit Nam Chi nhánh Qung Bình. ...........................................................................106  
3.1.1. Nhng kết quả đạt đc.................................................................................106  
3.1.2. Nhng tn tguyên nhân trong công tác kim soát ri ro tín dng quy  
trình cho vay đối vi DNNVV ti BIDV Qung Bình. ...........................................107  
3.2.Mt sgii phnhm hoàn thin công tác kim soát ri ro tín dng ti Chi nhánh  
Ngân hàng BIDV Qung Bình. ...................................................................................112  
PHẦN III. KẾT LUẬN .............................................................................................118  
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................120  
PHỤ LỤC  
DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ  
Bng 1.1: Phân loi doanh nghip nhvà va..............................................................26  
Bng 1.2: Bng tóm tt quy trình tín dng....................................................................29  
Bng 2.1. Kết quhoạt động kinh doanh ca BIDV Qung Bình ................................46  
giai đoạn 2016 2018 ...................................................................................................46  
Bng 2.2. Tình hình Doanh số cho vay DNNVV giai đoạn 2016 2018.....................47  
Bng 2.3: Chtiêu doanh sthu ndoanh nghip nhvà va......................................49  
giai đoạn 2016 - 2018....................................................................................................49  
Bảng 2.4. Dư nợ cho vay DNNVV giai đoạn 2016 2018...........................................50  
Bng 2.5. Chỉ tiêu phân tích dư nợ và cơ cấu dư nợ BIDV - chi nhánh Qung Bình giai  
đoạn (2016 - 2018). .......................................................................................................52  
Bảng 2.6 : Dư nợ tín dng theo ngành nghBIDV Qung Bình ..................................54  
giai đoạn năm 2016 – 2018 ...........................................................................................54  
Bảng 2.7. Dư nợ tín dng cui kì theo đối tượng là các tchc kinh tế trong giai đoạn  
2016 2018 ...................................................................................................................57  
Bng 2.8. Tình hình các nhóm nti BIDV Chi nhánh Qung Bình giai đoan 2016 –  
2018 ...............................................................................................................................59  
Bng 2.9: Điểm xếp hng tín dng KHDNVV ca BIDV Qung Bình.....................64  
Sơ đồ 1.1. Cơ cấu tchc ca BIDV Qung Bình........................................................43  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ:  
1.1.Tính cấp thiết của đề tài  
Trong giai đoạn hin nay ta có ththy các chskinh tế cơ bản như GDP,  
XNK, đầu tư, thu, chi ngân sách đều đạt cao và bn vững. Để có được kết qutrên  
ngoài sự đóng góp chung ca cả nước, phi kể đến nlc chung ca các nghành, cc  
cấp, đặc bit là hthng ngân hàng.  
Theo sliu ca Tng cc Thng kê Vit Nam, bên cnh nhng thành tu ni  
bt, thì trong năm 2018, số doanh nghip tm dng hoạt động là 95.651 tăng 49,7% so  
với năm trước, bao gm 27.126 doanh nghiệp đăng ký tạm ngng kinh doanh có thi  
hạn, tăng 25,1% và 63.525 doanh nghiệp tm ngng hoạt động không đăng ký hoặc  
chgii thể, tăng 63,4%; số doanh nghip hoàn tt thtc gii th16.314 doanh  
nghiệp tăng 34,7%.  
Để giúp hthống ngân hàng vượt qua giai đoạn khó khăn, nhiều quy định pháp  
lý được ni lng mang li hiu qutích cc. Trải qua giai đoạn phc hồi và tăng  
trưởng , hin là thời điểm thích hợp đm soát cht chtrlại, đẩy mnh áp dng  
các chun mc ca thế giới, hướng ti mt hthng ngân hàng minh bch, an toàn  
hơn.  
Vbn cht ri ro n dng cthể ở đây là rủi ro quy trình cho vay là mt  
biến số đặc bit quag, là mối quan tâm hàng đầu của các cơ quan quản lý, cũng  
như lãnh đạo ngân hàng. Bi nếu không kim soát rủi ro này, nguy cơ không chỉ là st  
gim li nhun, mà òn là st gim tính thanh khon ca ngân hàng.  
Trong tương lai không xa, thì xu hướng chung ca hthng ngân hàng sẽ  
chuyn dần sang hướng cphn hóa toàn bộ, khi đó trên hết vấn đề phòng nga hn  
chế RRTD là vấn đề khó khăn phức tp, bi lRRTD mang tính tt yếu, khách quan  
luôn gn lin vi hoạt động tín dụng, đồng thi bn thân nó li rất đa dạng và phc  
tạp. RRTD thường rt khó kim soát và dẫn đến thit hi , tht thoát vvn và thu  
nhp ca ngân hàng. Nếu như hoạt đồng phòng nga hn chế RRTD được thc hin  
tt thì sẽ đem lại lợi ích như: bảo toàn ngun vn, gim thiu chi phí, nâng cao thu  
nhp, to niềm tin cho các nhà đầu tư và khách hàng gửi tin, to tiền đề mrng thị  
SVTH: Nguyn ThHi Duyên  
1
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
trường, tăng uy tín, vị thế, hình nh, thphn ca ngân hàng. Hoạt đng phòng nga và  
hn chế ri ro tt sẽ đem lại li ích cho cnn kinh tế. Đặc biệt là đối vi nn kinh tế  
hiện nay, các định chế tài chính có mi liên hcht chvi nhau, nếu như một NHTM  
gp vấn đề thì ngay lâp tưc sẽ ảnh hưởng dây chuyền đến các ngân hàng khác. Vì vy  
qun trị RRTD đem lại san toàn, ổn định cho thị trường.  
Trong những năm trở lại đây, ngân hàng BIDVchi nhánh Qung Bình đã rt  
chú trng ti công tác kiểm soát RRTD và đang từng bước hoàn thin hoạt động kinh  
doanh ca mình nhằm đáp ứng kp thi những thay đổi của môi trường kinh doanh.  
Song song với đó vẫn tn ti nhiu bt cập chưa giải quyết được mt skhâu ca  
quy trình KSRRTD vn còn nhiu hn chế. Nhn thức được vấn đề và tm quan trng  
của nó nên tôi đã chọn “Thc trng công tác Đánh giá công tác kiểm soát ri ro quy  
trình cho vay đối vi DNNVV ti Ngân hàng Đầu tư và Phát trin Vit Nam - Chi  
nhánh Quảng Bình” làm đề tài luận văn tt nghip ca mình.  
1.2.Mục tiêu nghiên cứu  
- Mt là tng hp các vấn đề lý luận liên quan đến kim soát ri ro tín dng trong  
hoạt động cho vay đối vi DNNVV ti nân hàng.  
- Hai là tìm hiu thc trng công tác kim soát ri ro tín dng trong hoạt động  
cho vay đối vi doanh nghip va và nhtại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Vit  
Nam, chi nhánh Qunh.  
- Ba là thông qua tìm hiu vthc trạng để nhận xét, đánh giá và đưa ra một số  
gii pháp hoàn tin công tác kim soát ri ro tín dng đối vi DNNVV ti Ngân hàng  
Đầu tư và Phát triển Vit Nam, chi nhánh Qung Bình.  
1.3.Đối ợng nghiên cứu  
Đề tài tp trung tìm hiu công tác KSRR tín dng trong hoạt động cho vay đối  
vi DNNVV tại Ngân hàng Đầu tư và Phát trin Vit Nam, CN Qung Bình.  
1.4.Phạm vi nghiên cứu  
- Phm vi về không gian: Đề tài được thc hin tại Ngân hàng Đầu tư và Phát  
trin Vit Nam CN Qung Bình.  
SVTH: Nguyn ThHi Duyên  
2
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
- Phm vi vthi gian: Sliu vnhân s, tài chính của Ngân hàng Đầu tư và  
Phát Trin Vit Nam, chi nhánh Qung Bình trong ba năm 2016 – 2018.  
- Phm vi ni dung nghiên cu: Nghiên cu vcông tác kim soát ri ro tín dng  
quy trình cho vay đối vi DNNVV tại đơn v.  
1.5.Phương pháp nghiên cứu  
1.5.1.Phương pháp thu thập sliu  
- Phương pháp nghiên cứu, tham kho tài liu : tham kho tài liu hai trang  
web mà thư viện nhà trường cung cp là tainguyenso.hce.edu.vn và  
thuvienso.hce.edu.vn, các tài liệu liên quan như giáo trình kiểm toán, các thông tư,  
nghị định, văn bản pháp lut, các thông tin trên internet, tp chí và tài liu khác,...  
- Phương pháp phỏng vn trc tiếp: Phương pháp này được sdng để thu thp  
thông tin vtình hình đơn vị, vcông tác kim soát ri ro tín dng quy trình cho vay  
đi vi doanh nghip va và nhcũng như làm rõ nhng thc mc trong quá trình thu  
thp thông qua việc trao đổi trc tiếp vi cán bqun lý ri ro trong ngân hàng.  
Phương pháp này được thc hiện thườxuyên trong sut quá trình thc tp tại đơn  
v.  
1.5.2.Phương pháp xử lý số liệu  
- Phương pháp tng hxlý: Tng hp, chn lc và tiến hành phân loi sliu  
đã thu được, sau đó sg các công chtrợ như Excel để xlý.  
- Phương pháp phân tích thống kê: Phân tích sbiến động theo thi gian ca các  
chtiêu trong báo o tài chính, báo cáo tình hình dư nợ, để đánh giá được hoạt động  
kim soári ro tín dng quy trình cho vay đối vi doanh nghip va và nhti Ngân  
hàng Đầu tư và Phát triển Vit Nam, chi nhánh Qung Bình.  
- Phương pháp so sánh: Dựa vào nhng số để tiến hành so sánh ( tuyệt đối ln  
tương đối) đối chiếu gia các kì các năm nhằm tìm ra sự tăng giảm giá trhõ trcho  
quá trình phân tích kinh doanh cũng như các quá trình khác.  
1.6.Những đóng góp của đề tài  
SVTH: Nguyn ThHi Duyên  
3
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
- Vmt khoa hc: Nhng nguyên lý cơ bản ca hoạt động kiểm soát đã được  
vn dụng vào đề tài kim soát ri ro tín dng ti ngân hàng , lý lun và nhng hot  
đng vri ro tín dng và kim soát ri ro tín dng ti NHTM trong nghiên cu này  
có thlà nguồn tư liệu hu ích cho nhng nghiên cu tiếp theo.  
- Vmt thc tin: Trong quá trình nghiên cứu đề tài đã giúp tôi có thêm đưc  
nhng kiến thức sâu hơn về nhng hoạt động kim soát ri ro tín dng ti ngân hàng,  
có thêm cơ hội để tìm hiu vlĩnh vực khá liên quan đến nghành hc ca mình là  
nghành tài chính. Qua đó giúp tôi học hỏi thêm được nhiu kiến thức hơn cũng như  
giúp ích cho tôi có cơ hội tri nghim thsc vi công vic mà mình sẽ hướng đến  
trong tương lai.  
1.7. Cấu trúc khóa luận  
Chương I: Cơ slý lun vcông tác kim soát ri ro tín dng  
Chương II: Thc trng công tác kim soát ri ro tín dng trong hoạt động cho  
vay đối vi doanh nghip va và nhcủa Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Vit Nam,  
chi nhánh Qung Bình.  
Chương III: Một sgii pháp góp phn hoàn thin và nâng cao chất lượng công  
tác kim soát ri ro tín dng quy trình cho vay đối vi doanh nghip va và nhti  
Ngân hàng Đầu tư và Phát trin Vit Nam, chi nhánh Qung Bình.  
SVTH: Nguyn ThHi Duyên  
4
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KIỂM SOÁT RỦI  
RO TÍN DỤNG TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI:  
1.1. Tổng quan về NHTM và hoạt động cho vay của NHTM  
1.1.1.Ngân hàng thương mại  
1.1.1.1.Khái nim  
NHTM được biết đến vi chức năng kinh doanh tiền tệ. Hơn bất ctchc kinh  
doanh nào khác, NHTM luôn được coi là bách hóa tài chính, cung ng rt nhiu sn  
phm, dch vvề tài chính. “ Ngân hàng là loại hình tchc tài chính cung cp mt  
danh mc các dch vụ tài chính đa dạng nht – đặc bit là tín dng, tiết kim và dch  
vthanh toán và cũng thực hin nhiu chức năng tài chính nhất so vi bt kì mt tổ  
chc kinh doanh nào trong nn kinh tếĐể xây dng khái nim NHTM, có thda  
vào tính cht và mục đích hoạt động ca nó trên thị trường tài chính, hoc kết hp tính  
cht, mục đích và đối tượng hoạt đng.  
Vit Nam, qy định tại Điều 4, Lut các Tchc Tín dng Số  
47/2010/QH12 được c hi khóa XII thông qua ngày 16 tháng 06 năm 2010: “  
Ngân hàng là li hình tchc tín dng có thể được thc hin tt ccác hoạt động  
ngân hàng theo quđịnh ca lut này. Theo tính cht và mc tiêu hoạt động, các loi  
hình nhàng bao gồm: ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng  
hợp tác xã”. “Hoạt động ngân hàng là vic kinh doanh, cung ứng thường xuyên mt  
hoc mt scác nghip vụ sau đây: nhận tin gi, cp tín dng, cung ng dch vụ  
thanh toán qua tài khoản.”  
1.1.1.2. Đặc trưng của NHTM  
- Vcu trúc tài chính và tài sn: là doanh nghip có quy mô ln, hsnrt cao  
và cu trúc tài sn đặc bit.  
SVTH: Nguyn ThHi Duyên  
5
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
Ngân hàng thương mại là doanh nghip có quy mô ln trên cả giác độ vn chsở  
hu và tng tài sn. Vit Nam, vn chshu của các Ngân hàng thương mại là  
hàng nghìn tỷ đồng, đối với các Ngân hàng thương mại trên thế gii, vn chshu  
lên ti nhiu tỷ đô la Mỹ. Mạng lưới các chi nhánh Ngân hàng thường rt ln và phân  
tán rng về địa lý. Trong khi quy mô vvn chshữu đã rt ln, ngun vn ca  
Ngân hàng thương mại li chyếu là nợ được huy động tbên ngoài Ngân hàng. Cu  
trúc tài sn ca Ngân hàng thương mại đặc biệt hơn so vi các doanh nghip sn xut  
kinh doanh khác trong ttrng tài sn chính. Phn ln tài sn của Ngân hàng thương  
mi là tài sn chính, mang đặc trưng trừu tượng, hình thái vt chất đơn giản chlà giy  
thoc thm chí chlà dliệu điện tử được lưu trong một thiết bnhất định. Bên cnh  
đó, Ngân hàng thương mại có xu hướng liên tc phát trin các sn phm, công ctài  
chính mi.  
- Hoạt động ca NHTM luôn chứa đựng nhiu ri ro và chu skim soát, giám  
sát cht chca hthng lut pháp.  
Trên giác độ tài chính doanh nghip, doanh nghip có hsncao sdẫn đến ri  
ro trong hoạt động cũng cao. Bên cạnh , nguồn vn nchyếu ca NHTM li là  
tin gi với đặc trưng có thể rút ra trước hn vi khối lượng khó xác định. Sn phm,  
dch vNH không được hưởng quy chế bo hộ độc quyn và mang tính phc tp, trc  
tiếp. Hơn nửa NHTam gia vào nhiu cam kết trong khi chưa chuyển giao vn  
thc s, túc là hoạt độngoi bảng phong phú và đa dạng, điểm này là một đặc trưng  
khác bit vi cáloi hình doanh nghip khác. Ri ro trong hoạt động ca NHTM đa  
dng, mức độ c, tích lũy nhanh và dlây lan. Ri ro trong hoạt động ca Ngân  
hàng tng mại bao gm các loi rủi ro đặc thù như rủi ro tín dng, ri ro thanh  
khon, ri ro lãi sut, ri ro ngoi hi, ri ro vn khdng,...  
- NHTM là doanh nghip có quy mô ln, mạng lưới rng khp, hoạt động chu  
nhiu ri ro, ảnh hưởng đáng kể đến nhiu hoạt động kinh tế xã hi. NHTM chu sự  
kim soát, giám sát cht chca hthng pháp luật. Các quy định pháp lý đối vi  
NHTM được phrng trên nhiu mt ca hoạt động kinh doanh như: điều kin kinh  
SVTH: Nguyn ThHi Duyên  
6
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
doanh, tiêu chun của người lãnh đạo Ngân hàng, dtrbt buc, bo him tin gi,  
an toàn trong hoạt động, phân loi n, trích lp dphòng ri ro.  
- Tính liên kết và ổn định ca hthng Ngân hàng  
Hthng Ngân hàng có tính phthuc nhau rt lớn, hơn bất cnghành kinh  
doanh nào trong nn kinh tế, ri ro trong hoạt động Ngân hàng có tính lan ta rt  
nhanh. Hoạt động như một hthng các mt xích liên kết cht ch, chcn mt Ngân  
hàng thương mại dù yếu và nhnht gặp khó khăn trong hoạt động, đặc bit là khó  
khăn về thanh khon, là có thdẫn đến nguy cơ phá sập chthng. Thc tin đã cho  
thy, thanh khoản được ví như hơi thở ca ssng ca hoạt động NHTM. Mi ri ro,  
tn tht trong hoạt động ca NHTM đều có thdẫn đến hu qumt tính thanh khon  
ri dẫn đến phá sn.  
- Hthng Ngân hàng tài chính trong nn kinh tế rt nhy cm vi mi biến  
đng vkinh tế, kthut, chính trvà xã hi. Nhng biến động này thường có tác động  
gần như tức thời đến hoạt động ca thị trường tài chính, điển hình là thị trường chng  
khoán, theo đó, nó gây ảnh hưởng trc tiếp đến hoạt đng ca hthng Ngân hàng, đi  
vi công tác qun lý vĩ mô nền kinh tvic nm bắt được cơ chế hoạt động, nh  
hưởng ln nhau ca các phn ttrong hthng tài chính là mt trong nhng vấn đề ct  
yếu, quyết định thành bi.  
1.1.1.3.Vai trò cTM  
Cùng vi sphát rin đa dạng các nghip vụ kinh doanh, ngân hàng thương mại  
ngày càng thc in nhiu vai trò mới để có thduy trì khả năng cạnh tranh và đáp  
ng nhu cu ca xã hi. Các ngân hàng ngày nay có nhng vai trò cơ bản sau:  
Tht, NHTM là trung gian tài chính, thc hin vai trò điều chuyn các khon  
tiết kim, chyếu thộ gia đình thành vn tín dng cho các tchc kinh doanh và các  
thành phn kinh tế khác để đầu tư vào nhà cửa, thiết bvà các tài sn khác.  
Thhai, NHTM givai trò là trung gian thanh toán, thay mt khách hàng thc  
hin thanh tóan giao dch mua bán hàng hóa và dch vca h.  
Thba, NHTM givai trò là người bo lãnh, cam kết trncho khách hàng khi  
khách hàng mt khả năng thanh toán.  
SVTH: Nguyn ThHi Duyên  
7
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
Thứ tư, NHTM giữ vai trò đại lý, thay mt khách hàng qun lý và bo vtài sn  
ca h, phát hành hoc chuc li chng khoán...  
Thứ năm, NHTM là người thc hin các chính sách kinh tế ca Chính phgóp  
phần điều tiết sự tăng trưng kinh tế và đuổi theo các mc tiêu xã hi.  
Thsáu, NHTM là cu ni cho vic phát trin kinh tế đối ngoi gia các quc  
gia. Với xu hướng phát trin ca nn kinh tế là hướng hi nhp vào cộng đồng kinh tế  
khu vc và toàn thế gii, vic mrng quan hệ giao lưu kinh tế là mt tt yếu, qua đó  
giúp cho mi quốc gia phát huy được li thế ca mình. Thông qua các nghip vtài  
trxut khu, quan hthanh toán vi các tchc tài chính, ngân hàng và doanh  
nghip quc tế,... NHTM giúp cho việc thanh toán, trao đổi, mua bán được din ra  
nhanh chóng, thun tin, an toàn, htrợ đắc lc cho các hoạt động kinh tế đạt hiu quả  
cao, đồng thi khẳng định vtrí và vai trò ca NHTM.  
1.1.2.Hoạt động cho vay của Ngân hàng thương mại  
1.1.2.1. Hoạt động cho vay  
- Khái nim:  
Theo quyết định số 1627/2001/QĐ – NHNN ngày 31/12/2001 ca Thống đốc  
NHNN vvic ban hành quy chế cho vay ca các tchc tín dụng đối vi khách hàng,  
cho vay được hiểu như sau: Cho vay là hình thc cp tín dụng, theo đó tổ chc cp  
tín dng giao cho kàng mt khon tiền để sdng vào mt mục đích và một  
thi hn nhất định theo tha thun vi nguyên tc hoàn trgốc và lãi.”  
Tín dụng ngân hàng được hiểu như sau:  
“ Tn dụng là mt giao dch vtài sn ( tin hoc hàng hóa) gia bên cho vay  
(ngân hàng và các định chế tài chính khác) và bên đi vay (cá nhân, doanh nghiệp và  
các chthể khác), trong đó bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dng  
trong mt thi hn nhất định theo tha thuận. Bên đi vay có trách nhiệm hoàn trvô  
điều kin vn gc và lãi cho bên vay khi đến thi hạn thanh toán.”  
1.1.2.2. Các hình thc trong hoạt động cho vay  
SVTH: Nguyn ThHi Duyên  
8
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
Các ngân hàng thường cung cp các loi hình cho vay khác nhau tương ứng vi  
sự đa dạng trong mục đích vay vốn ca khách hàng và danh mc cho vay có thể được  
sp xếp rất đa dạng, tùy theo các tiêu chun khác nhau ca các NHTM.  
a. Phân loi theo thi hn vay  
Theo điều 8, Quyết định số 1627/2001/QĐ – NHNN ngày 31/12/2001 ca Thg  
đc NHNN vvic ban hành Quy chế cho vay của TCTD đối vi khách hàng.TCTD  
xem xét quyết định cho khách hàng vay theo thloi ngn hn, trung hn và dài hn  
nhằm đáp ứng nhu cu vn cho SXKD, dch vụ, đời sng và các dự án đầu tư phát  
trin.  
- Cho vay ngn hn: là các khon cho vay có thi hn t12 tháng trxung,  
ngân hàng cho vay ngn hn nhm tài trcho nhu cu vốn lưu động ca doanh nghip,  
nhu cu chi tiêu ngn hn ca Chính phvà nhu cu tiêu dùng ca cá nhân.  
- Cho vay trung hn: là các khon vay có thi hn cho vay từ 12 tháng đến 60  
tháng, khon tín dụng này thường được sdụng để đầu tư đổi mi, nâng cấp cơ sở hạ  
tng kthut, thiết bcông nghhoc mrng sn xut  
- Cho vay dài hn: là các khon vay có thi hn cho vay ttrên 60 tháng trlên.  
Các khoản này thường dùng để đầu tư vào vốn cố định ca doanh nghip, các lĩnh vực  
xây dựng cơ bản, bất động sn và cho vay tiêu dùng cá nhân vào các nhu cu nhà ,  
phương tiện vn ti,
b. Phân loi theo mục đích sdng vn vay:  
- Cho vay phvụ SXKD công thương nghiệp: Là loi cho vay mà khách hàng  
sdng ốn chuyên để sn xut ra sn phm hàng hóa. Cho vay sn xut gm cho vay  
nông nghip, công nghip, lâm – ngư nghip.  
- Cho vay lưu thông: Là loại cho vay mà khách hàng sdng vốn vay chuyên để  
kinh doanh hàng hóa, dch vụ. Cho vay lưu thông gồm có cho vay thương mại( mua –  
bán kinh doanh hàng hóa nội địa, kinh doanh xut nhp khu), cho vay kinh doanh  
dch v.  
- Cho vay tiêu dùng: Là loi cho vay mà khách hàng sdng vốn chuyên để phc  
vcho nhu cu sinh hot cá nhân.  
SVTH: Nguyn ThHi Duyên  
9
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
c. Phân loi theo tài sản đm bo:  
- Cho vay có tài sản đảm bảo: Đây là loại hình cho vay mà khách hàng phi có tài  
sn thế chp, cm choc bo lãnh ca bên thứ ba làm đảm bo.  
- Cho vay không có tài sản đảm bảo: Đây là loại hình tín dụng thường được cp  
cho các khách hàng có uy tín, thường là khách hàng làm ăn thường xuyên có lãi, tình  
hình tài chính vng mnh, ít xy ra tình trng nnần dây dưa, hoặc món vay tương đối  
nhso vi vn của người vay.  
d. Phân loi theo tính cht hoàn tr:  
- Cho vay hoàn trtrc tiếp: Là loi cho vay của ngân hàng trong đó người đi  
vay chính là người phi trntrc tiếp cho ngân hàng.  
- Cho vay hoàn trgián tiếp: Là loại cho vay trong đó người đi vay không phải là  
người trn, loại cho vay này thường được thc hin bng cách chiết khấu thương  
phiếu và các giy tcó giá trcòn thi hn thanh toán hoc thc hin nghĩa vụ bao  
thanh toán.  
e. Phân loại theo phương pháp hả  
- Cho vay hoàn trgóp: Vốn vay được trlàm nhiu kỳ, được góp lại khi nào đủ  
ngc và lãi theo hợp đồng tín dng được kết thúc.  
- Cho vay hoàn mln: Vn vay và lãi được trmt lần khi đến hn thanh  
toán.  
- Cho vay àn trtheo yêu cu: Vốn vay được trtheo yêu cu ca bên cho vay  
hoặc bên đi vay  
f. n loại theo phương thức cho vay:  
- Cho vay theo món: Là phương pháp cho vay mà mỗi ln vay khách hàng và  
ngân hàng đều phi làm thtc tín dng cn thiết. Cho vay theo món cũng gọi là cho  
vay tng ln vì khi có nhu cu vn khách hàng làm hồ sơ xin vay một khon tin cho  
một múc đích sdng vn cth.  
- Cho vay theo hn mc tín dng: Là loi cho vay mà doanh nghip chcn làm  
đơn xin vay lần đầu, sau đó trên cơ sở hợp đồng, doanh nghip lp kế hoch vay và trả  
SVTH: Nguyn ThHi Duyên  
10  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
ngửi đến ngân hàng. Áp dng cho nhng doanh nghip có nhu cu bsung vn  
thường xuyên, đều đặn, vòng quay vốn nhanh. Ngân hàng xác định hn mc tín dng,  
đng thi mcho doanh nghip mt tài khoản cho vay để theo dõi vic vay và trn.  
- Các phương thức cho vay khác như: cho vay ứng trước, cho vay thu chi, cho  
vay đng tài trvà các loi cho vay khác.  
1.1.2.3: Các quy đnh pháp lý trong vic cho vay  
a.Nguyên tc trong hoạt đng cho vay  
Theo điều 6, Quyết định số 1627/2001/QĐ – NHNN ngày 31/12/2001 ca Thng  
đc NHNN vvic ban hành Quy chế cho vay của TCTD đối vi khách hàng .  
Khách hàng vay vn ca TCTD phải đm bo:  
- Sdng vn vay đúng mục đích đã tha thun trong hợp đồng tín dng.  
Tín dng cung ng cho nn kinh tế phải hướng đến mc tiêu và yêu cu phát  
trin kinh tế - xã hi trong từng giai đoạn phát triển. Đối với các đơn vị kinh tế, tín  
dng cũng phải đáp ứng các mục đích cụ thể để đảm bo hoạt động SXKD của đơn vị  
này có hiu quả như kế hoạch đã đặt ra
- Hoàn trngc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã tha thun trong hợp đồng tín  
dng.  
Nguyên tắc này ra ằm đảm bo cho các NHTM tn ti và hoạt động mt  
cách bình thường, bi gun vn cho vay chyếu ca Ngân hàng là ngun vn huy  
đng. Đó là một bphn tài sn ca các chshu mà ngân hàng tm thi qun lý và  
sdng.  
b.Đu kin cho vay:  
Mc dù khi cho vay, ngân hàng yêu cu khách hàng phải đảm bo các nguyên tc  
như vừa nêu, nhưng thực tế không phi khách hàng nào cũng có thể tuân thủ đúng các  
nguyên tc trên. Do vậy theo Điều 7 Quy chế cho vay của TCTD đối vi khách hàng (  
Ban hành theo Quyết định số 1627/2001/ QĐ -NHNN ngày 31/12/2001 ca Thống đốc  
NHNN) về điu kin vay vn, TCTD xem xét và quyết định cho vay khi khách hàng  
có đủ các điều kin sau:  
SVTH: Nguyn ThHi Duyên  
11  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  
- Có năng lực pháp lut dân sự, năng lực hành vi dân svà chu trách nhim dân  
sự theo quy định ca pháp lut  
- Mục đích sự dng vn vay hp pháp  
- Có khả năng tài chính đảm bo trntrong thi hn cam kết  
- Có dự án đầu tư, phương án SXKD, dịch vkhthi và có hiu qu, hoc có dự  
án đầu tư, phương án phục vụ đi sng khthi và phù hp với quy định ca pháp lut.  
- Thc hiện các quy định vbảo đảm tin vay theo quy định ca Chính phvà  
hướng dn ca NHNN Vit Nam.  
c.Gii hn cho vay:  
Theo Điều 18 Quy chế cho vay của TCTD đối vi khách hàng (ban hành theo  
Quyết định số 1627/2001/QĐ NHNN ngày 31/12/2001 ca Thống đốc NHNN) thì:  
Tổng dư nợ cho vay đối vi mt khách hàng không được vượt quá 15% vn tcó  
ca TCTD, trừ trường hợp đối vi nhng khon cho vay tngun vn y thác ca  
Chính ph, các tchức và cá nhân. Trường hp nhu cu vn ca một khách hàng vượt  
quá 15% vn tcó ca TCTD hoc kh hàng có nhu cu huy động vn tnhiu  
ngun thì các TCTD cho vay hp vốn theo quy định ca NHNN Vit Nam.  
1.1.2.4. Scn thiết phi phát trin tín dng ca các NHTM  
a. Phát trin tín dụng là i hi bc thiết đi vi sphát trin kinh tế xã hi  
Cùng vi spháin ca sn xuất và lưu thông hàng hóa, cho vay cũng ngày  
càng phát trin ằm đáp ứng ngun vn cho hoạt động sn xut kinh doanh ca nn  
kinh tế. Trong điiện đó, hoạt đng cho vay ngày càng được quan tâm bi l:  
- điều kin cho ngân hàng làm tt chức năng trung gian tín dụng trong nn  
kinh tế quc dân. Là cu ni tiết kiệm và đầu tư, tín dụng góp phần điều hòa vn trong  
nn kinh tế. Từ đó góp phần điều hòa vn trong xã hi, phân bcác ngun vn cho  
đầu tư một cách hp lý, từ nơi tha vốn sang nơi thiếu vn, gii quyết tt quan hcung  
và cầu, đẩy mnh tốc độ luân chuyn hàng hóa và tin t.  
- Góp phn kim chế lm phát ổn định tin tệ, tăng trưởng kinh tế, tăng uy tín  
quc gia.  
SVTH: Nguyn ThHi Duyên  
12  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 181 trang yennguyen 04/04/2022 4860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Tìm hiểu công tác kiểm soát rủi ro tín dụng quy trình cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_tim_hieu_cong_tac_kiem_soat_rui_ro_tin_dung_quy_tr.pdf