Khóa luận Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị

ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH THUẾ  
KHOA KTOÁN KIM TOÁN  
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐI HC  
THC TRNG CÔNG TÁC KTOÁN THUGIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ  
THUTHU NHP DOANH NGHIP TI BAN QUN LÝ KHU KINH  
TTNH QUNG TRỊ  
Hvà tên sinh viên: HThTrà Giang  
Huế, tháng 01 năm 2019  
i
ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH THUẾ  
KHOA KTOÁN KIM TOÁN  
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐI HC  
THC TRNG CÔNG TÁC KTOÁN THUGIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ  
THUTHU NHP DOANH NGHIP TI BAN QUN LÝ KHU KINH  
TTNH QUNG TRỊ  
Sinh viên thc hiện:  
HThTrà Giang  
Giáo viên hướng dn:  
Ts. Nguyn ThThanh Huyn  
Lp: K49C Kim Toá
Mã sinh viên: 15K4131030  
Huế, tháng 01 năm 2019  
ii  
LỜI CẢM ƠN  
Lời đầu tiên trong khóa luận tốt nghiệp này, tôi xin trân trọng cảm ơn các  
thầy giáo, cô giáo trường Đại học Kinh tế Đại học Huế trong suốt khóa học đã  
tận tình truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm quý báu giúp tôi hoàn  
thành tốt khóa luận.  
Đặc biệt, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến T.s Nguyễn Thị  
Thanh Huyền đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và giúp đỡ về mọi mặt để tôi hoàn  
thành khóa luận tốt nghiệp của mình.  
Để hoàn thiện đề tài tốt nghiệp, ngoài sự nỗ lực của bản thân, sự giúp đỡ  
của các thầy cô giáo, tôi cũng xin trân trọng cảm ơn chân thành tới Ban lãnh  
đạo đơn vị, phòng kế toán đã tạo điều kiện cho em trong ba tháng qua được  
thực tập, tiếp xúc, học hỏi và làm việc tại đơn vị để từ đó có những kiến thức  
thực tế về công việc sau này cũng hư có thể hoàn thành tốt bài khóa luận của  
tôi  
Cuối cùng tôi xin glời cảm ơn đến gia đình, bạn bè đã động viên và  
giúp đỡ cả vật chất ltinh thần trong thời gian tôi thực hiện khóa luận này.  
Tôi xin kínchúc sức khỏe đến toàn thể quý Thầy Cô khoa Kế toán –  
Kiểm toán trường Đại Học Kinh Tế Huế dồi dào sức khỏe và công tác tốt.  
Kính chúc sức khỏe đến Ban lãnh đạo của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh  
Quảng Trị, đặc biệt là các cô, chú, anh, chị ở Phòng Kế toán.  
Xin chân thành Cảm ơn!  
Huế, tháng 01 năm 2019  
Sinh viên  
Hồ Thị Trà Giang  
MC LC  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1  
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1  
2. Mc tiêu nghiên cu...................................................................................................2  
3. Đối tượng nghiên cu..................................................................................................2  
4. Phm vi nghiên cu.....................................................................................................3  
5. Phương pháp nghiên cứu đề tài ...................................................................................3  
6. Kết cu bài khóa lun ..................................................................................................4  
PHN II: NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU .................................................5  
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUN VKTOÁN THUGIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ  
THUTHU NHP DOANH NGHIP .....................................................................5  
1.1. Lý luận cơ bản vkế toán thuế GTGT....................................................................5  
1.1.1. Khái nim.....................................................................................................5  
1.1.2. Đặc đim ............................................................................................................5  
1.1.3. Vai trò.................................................................................................................6  
1.1.4. Đối tượng chịu thuế và đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, người nộp  
thuế GTGT ...................................................................................................................6  
1.1.4.1. Đối tượng chịu thuế GTGT .........................................................................6  
1.1.4.2. Đối tượng không chịu thuế GTGT ..............................................................6  
1.1.4.3. Người nộp thuế GTGT ................................................................................6  
1.1.5. Căn cứ tính thuế .................................................................................................6  
1.1.5.1. Giá tính thuế GTGT.....................................................................................6  
iv  
1.1.5.2. Thuế sut......................................................................................................9  
1.1.6. Phương pháp tính thuế .......................................................................................9  
1.1.6.1. Phương pháp khấu trthuế..........................................................................9  
1.1.6.2. Phương pháp tính trc tiếp trên giá trgia tăng........................................10  
1.1.7. Kê khai, khu tr, np thuế và hoàn thuế GTGT.............................................12  
1.1.7.1. Kê khai thuế...............................................................................................12  
1.1.7.2. Khu trthuế .............................................................................................13  
1.1.7.3. Np thuế.....................................................................................................13  
1.1.7.4. Quyết toán thuế..........................................................................................14  
1.1.7.5. Hoàn thuế...................................................................................................15  
1.2. Kế toán thuế GTGT................................................................................................16  
1.2.1. Kế toán thuế GTGT đu vào............................................................................16  
1.2.1.1. Chng tsdng ....................................................................................16  
1.2.1.2. Tài khon sdng .....................................................................................17  
1.2.1.3. Phương pháp hạch án..............................................................................18  
1.2.2. Kế toán thuế GTGT đu ra...............................................................................20  
1.2.2.1. Chng tsdng ......................................................................................20  
1.2.2.2. Tài hon sdng .....................................................................................20  
1.2.2.3. Phương pháp hạch toán..............................................................................20  
1.3. Lý luận cơ bản vthuế TNDN ...............................................................................23  
1.3.1. Khái nim........................................................................................................23  
1.3.2. Đặc điểm ca thuế TNDN................................................................................23  
1.3.3. Vai trò...............................................................................................................24  
1.3.4. Đối tượng np thuế, đối tượng chu thuế.........................................................25  
v
1.3.5. Phương pháp tính thuế TNDN .........................................................................25  
1.3.6. Căn Cứ tính thuế ..............................................................................................26  
1.3.6.1. Thu nhập tính thuế.....................................................................................26  
1.3.6.2. Thuế sut....................................................................................................28  
1.3.7. Kê khai, np thuế và quyết toán thuế TNDN...................................................29  
1.3.7.1. Kê khai.......................................................................................................29  
1.3.7.2. Nộp thuế thu nhập doanh nghip...............................................................30  
1.3.7.3. Quyết toán thuế..........................................................................................30  
1.4. Kế toán thuế TNDN................................................................................................32  
1.4.1. Chng tsdng.............................................................................................32  
1.4.2. Tài khon sdng...........................................................................................32  
1.4.3. Phương pháp hạch toán....................................................................................33  
CHƯƠNG 2: THỰC TRNG KTOÁN THUGIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ  
THU NHP DOANH NGHIP TI BAN QUN LÝ KHU KINH TTNH  
QUNG TR.................................................................................................................35  
2.1. Gii thiu tng quan an Qun Lý khu kinh tế tnh Qung Tr........................35  
2.1.1. Tên, quy mô và địa chca Ban Qun lý Khu kinh tế tnh Qung Tr............35  
2.1.2. Quá trìnhình thành và phát trin ...................................................................35  
2.1.3. Chức năng, nhiệm vvà lĩnh vực hoạt động ...................................................36  
2.1.3.1. Chức năng, nhiệm v.................................................................................36  
2.1.3.2. Lĩnh vực hoạt động....................................................................................36  
2.1.4. Đặc điểm tchc bmáy qun lí của đơn vị..................................................37  
2.1.4.1. Đi ngũ cán bộ...........................................................................................37  
2.1.4.2. Sơ đồ bmáy tchc ................................................................................37  
2.1.5. Gii thiu vbphn kế toán ti Ban qun lý Khu kinh tế tnh Qung Tr....42  
vi  
2.1.5.1. Sơ đồ tchc bmáy kế toán....................................................................42  
2.1.5.2. Chế độ, chính sách KT áp dng tại đơn vị ................................................43  
2.1.6. Tình hình ngun lc của đơn vị .......................................................................44  
2.2. Thc trng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN.......................................45  
2.2.1. Thc trng công tác kế toán thuế GTGT tại đơn vị .........................................45  
2.2.1.1. Đặc điểm tchc công tác kế toán thuế GTGT ........................................45  
2.2.1.2. Kế toán thuế giá trị gia tăng đầu vào.........................................................45  
2.2.1.3. Kế toán thuế GTGT đu ra ........................................................................54  
2.2.1.4. Kê khai, khu tr, np thuế giá trị gia tăng ...............................................59  
2.2.2. Thc trng công tác kế toán thuế thu nhp doanh nghip ...............................60  
2.2.2.1. Đặc điểm tchc công tác thuế thu nhp doanh nghip...........................60  
2.2.2.2. Chng tsdng ......................................................................................61  
2.2.2.3. Skế toán.................................................................................................62  
2.2.2.4. Tài khon kế toán.......................................................................................62  
2.2.2.5. Ví dminh ha .......................................................................................62  
2.2.2.6. Phương pháp xác định thuế TNDN tm tính và thuế TNDN phi np,  
quyết toán thuế cuối ăm........................................................................................65  
2.2.2.7. Kê ai, np thuế tm tính và quyết toán thuế thu nhp doanh nghip cui  
năm..........................................................................................................................66  
CHƯƠNG 3: MỘT SGII PHÁP GÓP PHN HOÀN THIN CÔNG TÁC KẾ  
TOÁN THUGTGT VÀ TNDN TI BAN QUN LÝ KHU KINH TTNH  
QUNG TR.................................................................................................................68  
3.1. Đánh giá về công tác kế toán thuế ti Ban Qun lý Khu kinh tế tnh Qung Tr...68  
3.1.1. Ưu điểm............................................................................................................68  
3.1.2. Nhược điểm......................................................................................................69  
vii  
3.2. Đánh giá về tchc công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN ti Ban Qun lý  
Khu kinh tế tnh Qung Tr...........................................................................................69  
3.2.1. Ưu điểm............................................................................................................69  
3.1.2. Nhược điểm......................................................................................................71  
3.2. Mt sgii pháp góp phn hoàn thin công tác kế toán công tác kế toán thuế  
GTGT và thuế TNDN ti Ban Qun lý Khu kinh tế tnh Qung Tr.............................71  
PHN III: KT LUN VÀ KIN NGH...................................................................74  
1. Kết lun......................................................................................................................74  
2. Kiến ngh...................................................................................................................75  
TÀI LIU THAM KHO.............................................................................................77  
PHLC ......................................................................................................................80  
viii  
DANH MC TVIT TT  
GTGT  
TNDN  
BQLKKT  
NK  
Giá trị gia tăng  
Thu nhp doanh nghip  
Ban Qun lý Khu kinh tế  
Nhp khu  
TTĐB  
BVMT  
HH  
Tiêu thụ đặc bit  
Bo vệ môi trường  
Hàng hóa  
HHDV  
KD  
Hàng hóa dch vụ  
Kinh doanh  
DV  
Dch vụ  
DA  
Dán  
TĐC  
Tái định cư  
SXKD  
NSNN  
KH&CN  
TT-BTC  
UBN
SHT  
KKT  
Sn xut kinh doanh  
Ngân sách nhà nưc  
Khoa hc và công nghệ  
Thông tư-Btài chính  
y ban nhân dân  
Cơ sở htng  
Khu kinh tế  
KCN  
Khu công ghip  
Kinh tế - Thương mại  
Đầu tư và Xây dựng  
Tài sản cố đnh  
Quyết định  
KT-TM  
ĐT&XD  
TSCĐ  
QĐ  
HTKK  
Htrkê khai  
ix  
DANH MC BIU  
Biểu 2.1.Hóa đơn GTGT ...............................................................................................48  
Biểu 2.2. Hóa đơn GTGT ..............................................................................................50  
Biu 2.3. Scái tài khon 1331.....................................................................................52  
Biểu 2.4. Hóa đơn GTGT đầu ra ...................................................................................56  
Biu 2.5: Trích Scái TK 3331.....................................................................................58  
Biu 2.7. Trích Scái tài khon 3334 ...........................................................................63  
x
DANH MỤC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 2.1. Sơ đtchc bmáy qun lý của đơn v....................................................38  
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ bmáy kế toán ca BQLKKT tnh Qung Tr..................................42  
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ trình tghi skế toán........................................................................44  
xi  
THC TRNG CÔNG TÁC KTOÁN THUGIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ  
THU NHP DOANH NGHIP TI BAN QUN LÝ KHU KINH TTNH  
QUNG TRỊ  
PHN I: ĐẶT VẤN ĐỀ  
1. Lý do chọn đtài  
Thuế ra đời, tn ti và phát trin cùng vi shình thành và phát trin ca nhà  
nước, là mt vấn đề hết sc quan trọng đối vi bt cquc gia nào trên thế gii, từ  
những nước phát triển đến những nước đang phát triển. Không chlà ngun thu chủ  
yếu mà thuế còn phn ánh rõ nét đường li của Nhà nước trong việc điều tiết vĩ mô,  
định hướng phát trin cho tng ngành ngh, lĩnh vực trọng điểm. Ở nước ta, lut thuế  
GTGT và lut thuế TNDN được thông qua ti khp th11 Quc hi khóa IX ngày  
10/05/1997 và chính thc áp dng tngày 01/01/1999 thay cho thuế doanh thu và thuế  
li tức trước đây. Đphù hp vi tình hình thc tin ca từng giai đoạn phát trin, Nhà  
nước đã rất linh động trong vic ban hành, sửa đổi, bsung Lut, nghị định, thông tư  
hướng dn vthuế. Công tác kế toán hsc thuế GTGT và thuế TNDN đóng vai trò  
rt quan trọng đối vi mi doanh nghip, giúp doanh nghip tính ra sthuế phi np  
để làm tròn nghĩa vụ đối với nân sách Nhà nước. Đồng thi, công tác kế toán thuế  
GTGT hay thuế TNDN đền phi chun xác, cn trng, xác định đúng số thuế được  
hoàn hay min gim nằm đảm bo quyn li cho doanh nghip. Tuy vy, hai sc thuế  
trên vn còn non trso vi svận động của cơ chế kinh tế hin nay và việc thường  
xuyên sửa đổi, bsung nhm hoàn thin hai sc thuế này có tác động không nhti  
các doanh nghip.  
Ban Qun lý Khu kinh tế tnh Qung Trị là cơ quan trực thuc y ban nhân  
dân tnh Qung Tr, thc hin chức năng quản lý Nhà nước đối vi Khu kinh tế Qung  
Tr, các Khu công nghiệp trên địa bàn tnh; qun lý và tchc thc hiên chức năng  
cung ng dch vhành chính công và dch vhtrợ khác liên quan đến hoạt động đầu  
tư và sản xuất, kinh doanh cho nhà đầu tư trong Khu kinh tế Qung Tr, các Khu công  
nghiệp trên địa bàn tỉnh theo quy định ca pháp lut. Tkhi thành lập đến nay, vi sự  
nlc phấn đấu vmi mt Ban Qun lý Khu kinh tế luôn đạt được nhng thành tích  
1
cao đáp ứng yêu cu nhim vtrong tình hình mới. Đó là nhờ snlc không ngng  
ca ban lãnh đạo cùng các nhân viên. Bên cạnh đó là do công tác kế toán tại đơn vị  
đều tuân thủ theo đúng những quy định ca Bộ tài chính, đặc bit là trong kế toán về  
thuế nói chung và thuế GTGT, thuế TNDN nói riêng, khi có bt kmt ssửa đổi nào  
vlut thuế GTGT hay lut thuế TNDN, Ban đều thc hiện đúng theo các Thông tư  
hướng dn và làm theo những hướng dn mi nht của cơ quan thuế. Tuy nhiên, bên  
cnh những ưu điểm đạt được, công tác kế toán thuế ti Ban vn còn mt shn chế  
như sử dng chng t, ssách và vic qun lý các nhân viên, cn phi khc phục để  
công tác kế toán ca BQLKKT tnh Qung Trngày càng hoàn thiện, đồng thi giúp  
cho vic thc hin nghĩa vụ đi với Ngân sách nhà nưc của Ban được tốt hơn.  
Sau quá trình thc tp ti Ban Qun lý Khu kinh tế tnh Qung Trị, được tìm  
hiu thc tế công tác kế toán nói chung, công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN nói  
riêng kết hp vi nhng kiến thức đã được hc tại trường và được sự hướng dn tn  
tình ca Cô giáo Nguyn ThThanh Huyn, tôi đã quyết định chọn đề tài”Thực trng  
công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN ti Ban Qun lý Khu kinh tế tnh Qung  
Trị” để thc hin nghiên cứu và làm đề khóa lun tt nghip.  
2. Mc tiêu nghiên cu  
Mc tiêu nghiên cu cđề tài bao gm:  
Hthống hóa sở lí lun vcông tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN  
Tìm hithc trng công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN ti Ban  
Qun lý Khu kinh tế tnh Qung Trị  
Đưa ra những nhận xét đánh giá về ưu, nhược điểm trong công tác kế  
toán nói chung và công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN của đơn vị nói riêng.  
Đồng thi, da trên những đánh giá, nhận xét để đề xut mt sgii pháp nhm hoàn  
thin công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN ti Ban Qun lý Khu kinh tế tnh  
Qung Trị  
3. Đối tượng nghiên cu  
Đối tượng nghiên cu của đề tài là nhng vấn đề về cơ sở lí lun và thc trng  
công tác kế toán thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhp doanh nghip ti Ban Qun lý Khu  
kinh tế tnh Qung Tr.  
2
4. Phm vi nghiên cu  
Phm vi về không gian: Đề tài được thc hin ti phòng kế toán Ban Qun lý  
Khu kinh tế tnh Qung Tr.  
Phm vi vthời gian: Đề tài nghiên cu tình hình hoạt động của đơn vị tbáo  
cáo tài chính trong 3 năm 2015 – 2017. Nghiên cu công tác kế toán thuế  
GTGT, thuế TNDN ti Ban Qun lý Khu kinh tế tnh Qung Trị năm 2017.  
5. Phương pháp nghiên cứu đề tài  
Trong quá trình thc hiện đề tài thc trng công tác kế toán thuế GTGT, thuế  
TNDN tôi đã sdụng các phương pháp:  
Phương pháp nghiên cứu tài liu: Thu thp thông tin tsách v, tham kho tài  
liu tại thư viện trường, các giáo trình, luận văn, Internet, các thông tư, nghị  
định, luật… liên quan đến các loi thuế trong doanh nghip.  
Phương pháp phỏng vn: Phng vn trc tiếp ti công ty, phng vấn qua điện  
thoi, phng vn qua máy tính vi các nhân viên phòng kế toán vnhng câu  
hỏi liên qua đến công tác kế toán nói chung và công tác tchc kế toán thuế  
GTGT, thuế TNDN nói riêng tại n vị.  
Phương pháp quan sát: Đến đơn vị, quan sát quá trình làm vic ca nhân viên  
kế toán, quá trình viết, hp và luân chuyn chng t, quá trình xy ra các  
nghip vụ liên quan n thuế GTGT, thuế TNDN.  
Phương pháp tu thập và xlí sliu: Thu thp các sliu thô cn thiết bng  
cách chp ảnh, photo các hóa đơn, chứng t, ssách kế toán làm căn cứ chng  
minh các nghip vkinh tế tài chính phát sinh. Các sliệu thô sau khi được  
chn lc và xđể đưa và bài sao cho thông tin đến người đọc dhiu, hiu  
qu.  
Phương pháp phân tích, so sánh, đánh giá: Phân tích, so sánh giữa thc tế và lý  
thuyết, đánh giá tình hình họat động ca công ty trong thời gian năm 2015 –  
2017. Từ đó đưa ra các giải pháp nhm hoàn thin công tác kế toán thuế GTGT,  
thuế TNDN ti Ban Qun lý Khu kinh tế tnh Qung Tr.  
3
Phương pháp kế toán: Gồm phương pháp chứng tkế toán, phương pháp tài  
khon kế toán, phương pháp tổng hợp cân đối kế toán nhm phc vnghiên  
cứu đề tài tại đơn v.  
6. Kết cu bài khóa lun  
Đề tài gm có 3 phn vi nội dung như sau:  
Phần I: Đặt vấn đề  
Phn II: Ni dung và kết qunghiên cu  
Chương 1: Cơ sở lí lun vkế toán thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhp doanh  
nghip.  
Chương 2: Thực trng kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhp doanh  
nghip ti Ban Qun lý Khu kinh tế tnh Qung Trị  
Chương 3: Một sgii pháp góp phn hoàn thin công tác kế toán thuế giá trị  
gia tăng và thuế thu nhp doanh nghip ti Ban Qun lý Khu kinh tế tnh Qung Tr.  
Phn III: Kết lun và kiến nghị  
4
PHN II: NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU  
CHƯƠNG 1: CƠ SLÍ LUN VKTOÁN THUGIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ  
THUTHU NHP DOANH NGHIP  
1.1. Lý luận cơ bn vkế toán thuế GTGT  
1.1.1. Khái nim  
Theo quy định tại Điều 2, Lut thuế GTGT s13/2008/QH12 ca Quc hi  
ban hành ngày 3 tháng 6 năm 2008  
Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dch vụ  
phát sinh trong quá trình tsn xuất, lưu thông đến tiêu dùng.  
1.1.2. Đặc đim  
Thuế GTGT đánh vào các gia đoạn sn xuất kinh doanh nhưng chỉ tính phn  
giá trị tăng thêm của mỗi giai đoạn. Vì thế, tng sthuế thu được ở các giai đoạn sẽ  
bng vi sthuế tính theo giá bán cho người tiêu dùng cui cùng.  
Đối tượng điều tiết ca thuế GTGT là phn thu nhp của người tiêu dùng sử  
dụng để mua hàng hoá và dch vụ. Như vậy vnguyên tc chcn thu thu thuế ở khâu  
bán hàng cuối cùng là đủ. Tuy nhiên tthc tế rt khó phân biệt đâu là tiêu dùng  
cuối cùng và đâu là tiêu dùng trung gian vì thế ccó hành vi mua hàng là phi tính  
thuế. Nếu là tiêu dùng trung gin thì sthuế đó sẽ tự động chuyn vào giá bán hàng  
cho người mua ở gia đon .  
Thuế GTGT n có tính trung lp kinh tế cao. Thuế GTGT không chu nh  
hưởng bi kết qukinh doanh của người np thuế, không phi là yếu tca chi phí mà  
chỉ đơn thuần là mt khon cộng thêm vào giá bán cho người cung cp hàng hoá dch  
v.  
Thuế GTGT không bị ảnh hưởng bi quá trình tchc và phân chia các chu  
trình kinh tế. Như ta đã biết GTGT là phn giá trmới được to ra trong quá trình sn  
xuất kinh doanh. Nó được xác định bng chênh lch gia tng giá trsn xut và tiêu  
thvi tng giá trhàng hoá, dch vụ mua vào tương ứng tng GTGT tt ccác giai  
đoạn luân chuyn có giá trbng giá bán ca sn phm ở giai đoạn cui cùng, nên vic  
thu thuế trên GTGT từng giai đoạn đảm bo cho tng sthuế thu được tương đương  
vi sthuế tính trên giá bán trong giai đoạn cui cùng.  
5
1.1.3. Vai trò  
- Là công cchyếu huy động ngun lc vt chất cho nhà nưc  
- Là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô phù hp vi nn kinh tế tng thi kỳ  
- Là công cụ điều hòa thu nhp, thc hin công bng xã hi trong phân phi.  
- Là công ckim tra, kim soát các hoạt đng kinh doanh  
1.1.4. Đối tượng chịu thuế và đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, người nộp  
thuế GTGT  
1.1.4.1. Đối tượng chịu thuế GTGT  
Theo Chính phủ đã ban hành Nghị định số 16/2015/NĐ-CP về cơ chế tự chủ  
của đơn vị sự nghiệp công lập  
Đối tượng chịu thuế GTGT là hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh  
doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hóa, dịch vụ mua của tổ chức, cá  
nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu thuế GTGT.  
1.1.4.2. Đối tượng không chịu thuế GTGT  
Gồm có 26 nhóm hàng hóa, dịch vụ trong đó bao gồm cả các dịch vụ do đơn  
vị sự nghiệp công lập cung cấp (Phụ lục ).  
1.1.4.3. Người nộp thuế GTGT  
Luật thuế GTGT quy định tất ả các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức  
chính tr- xã hội, tổ chức hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân  
dân, tổ chức sự nghiệvà các tổ chức khác là đối tượng nộp thuế GTGT. Như vậy,  
đơn vị sự nghiệp công lập cũng là một trong các đối tượng chịu sự điều chỉnh của Luật  
thuế GTGT khi có hoạt động cung cấp hàng hóa dịch vụ.  
1.1.5. Căn cứ tính thuế  
Căn cứ tính thuế giá trị gia tăng là giá tính thuế và thuế suất.  
Thuế GTGT= Gía tính thuế GTGT*Thuế suất  
1.1.5.1. Giá tính thuế GTGT  
Nguyên tắc: Giá tính thuế là giá chưa có thuế GTGT  
Giá tính thuế GTGT của các hàng hóa dịch vụ được xác định theo quy định tại  
Điều 7 luật thuế số 13/2008/QH12 và theo điều 1 luật sữa đổi bổ sung số  
31/2013/QH13 như sau:  
6
- Đối với hàng hóa, dịch vụ do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là giá bán  
chưa có thuế GTGT.  
+ Đối với hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là giá bán đã có thuế  
tiêu thụ đặc biệt nhưng chưa có thuế GTGT.  
+ Đối với hàng hóa chịu thuế bảo vệ môi trường là giá bán đã có thuế bảo vệ  
môi trường nhưng chưa có thuế giá trị gia tăng;  
+ Đối với hàng hóa vừa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, vừa chịu thuế bảo vệ môi  
trường là giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường nhưng chưa có  
thuế giá trị gia tăng.  
- Đối với hàng hóa nhập khẩu là giá nhập tại cửa khẩu cộng (+) với thuế nhập  
khẩu (nếu có), cộng (+) với thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) với thuế bảo vệ  
môi trường (nếu có). Giá nhập tại cửa khẩu được xác định theo quy định về giá tính  
thuế hàng nhập khẩu.  
Trong đó:  
+ Giá nhập khẩu được ghi trong tờ khai Hải quan của hàng NK  
+ Thuế NK = Giá NK * thuế suhuế NK  
+ Thuế TTDB hàng NK = ( giá NK + thuế NK)* thuế suất thuế TTĐB  
+Thuế BVMT = Số lượng HH thực tế nhập khẩu * mức thuế tuyệt đối trên 1  
đơn vị hàng hóa N
Trường hợp hng hóa nhập khẩu được miễn, giảm thuế nhập khẩu thì giá tính  
thuế GTGT là giá nhập khẩu cộng (+) với thuế nhập khẩu xác định theo mức thuế phải  
nộp sau khi đã được miễn, giảm.  
- Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ (kể cả mua ngoài hoặc do cơ sở kinh  
doanh tự sản xuất) dùng để trao đổi, biếu, tặng, cho, trả thay lương, là giá tính thuế  
GTGT của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các  
hoạt động này.  
- Đối với hoạt động cho thuê tài sản không phân biệt loại tài sản và hình thức  
cho thuê là giá cho thuê chưa có thuế. Trường hợp cho thuê theo hình thức trả tiền thuê  
từng kỳ hoặc trả trước tiền thuê cho một thời hạn thuê thì thuế giá trị gia tăng tính trên  
số tiền thuê trả từng kỳ hoặc trả trước  
7
- Đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm là giá tính theo giá  
bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT của hàng hóa đó, không bao gồm khoản lãi trả  
góp, lãi trả chậm.  
- Đối với gia công hàng hóa là giá gia công theo hợp đồng gia công chưa có  
thuế GTGT, bao gồm cả tiền công, chi phí về nhiên liệu, động lực, vật liệu phụ và chi  
phí khác phục vụ cho việc gia công hàng hóa.  
- Đối với xây dựng, lắp đặt, là giá trị công trình, hạng mục công trình hay  
phần công việc thực hiện bàn giao chưa có thuế GTGT.  
- Đối với hoạt động kinh doanh bất động sản: giá chuyển nhượng BĐS trừ giá  
đất được trừ để tính thuế GTGT  
- Đối với hoạt động đại lý, môi giới mua bán hàng hóa và dịch vụ, ủy thác xuất  
nhập khẩu hưởng tiền công hoặc tiền hoa hồng, giá tính thuế là tiền công, tiền hoa  
hồng thu được từ các hoạt động này chưa có thuế GTGT.  
- Đối với hàng hóa, dịch vụ được sử dụng chứng từ thanh toán ghi giá thanh  
toán là giá đã có thuế GTGT thì giá chưa có thuế được xác định như sau:  
Giá thanh toán  
Giá chưa có thuế GTGT  
=
1 + thuế suất của hàng hóa, dịch vụ (%)  
Thời điểm xác đh thuế GTGT  
- Đối với bán hàng óa là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử  
dụng hàng hóa cho nười mua, không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được  
tiền.  
- Đối với cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ  
hoặc thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ, không phân biệt đã thu được tiền hay  
chưa thu được tiền.  
- Đối với hoạt động cung cấp điện, nước sạch là ngày ghi chỉ số điện, nước  
tiêu thụ trên đồng hồ để ghi trên hóa đơn tính tiền.  
- Đối với hoạt động kinh doanh bất động sản, xây dựng cơ sở hạ tầng, xây  
dựng nhà để bán, chuyển nhượng hoặc cho thuê là thời điểm thu tiền theo tiến độ thực  
hiện dự án hoặc tiến độ thu tiền ghi trong hợp đồng. Căn cứ số tiền thu được, cơ sở  
kinh doanh thực hiện khai thuế GTGT đầu ra phát sinh trong kỳ.  
8
- Đối với xây dựng, lắp đặt, bao gồm cả đóng tàu, là thời điểm nghiệm thu,  
bàn giao công trình, hạng mục công trình, khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành,  
không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.  
- Đối với hàng hóa nhập khẩu là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.  
1.1.5.2. Thuế sut  
Theo điều 8 luật thuế GTGT số 13/2008 và khoản 3, điều 1 luật sửa đổi bổ  
sung số 31/2013  
Thuế suất 0%: Áp dụng đối với HHDV xuất khẩu, hoạt động xây dựng,  
lắp đặt công trình ở nước ngoài và ở trong khu phi thuế quan; vận tải quốc tế; HHDV  
thuộc diện không chịu thuế khi xuất khẩu ( Trừ các trường hợp không áp dụng thuế  
suất khẩu 0%)  
Thuế suất 5%: Áp dụng cho HH, DV thiết yếu cho đời sống và sản xuất  
(Phụ lục 02)  
Thuế suất 10%: Thuế suất 10% được áp dụng cho các hàng hóa dịch vụ  
thông thường không nằm trong diện không chịu thuế GTGT, chịu thuế suất 5%, chịu  
thuế suất 0% như nêu ở trên theo Luật tGTGT.  
1.1.6. Phương pháp tính thuế  
Phương pháp xác địnthuế GTGT: Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập  
đáp ứng đủ điều kiện thì ợc áp dụng phương pháp khấu trừ. Đối với các đơn vị sự  
nghiệp công lập khôg đáp ứng được các điều kiện để áp dụng tính thuế GTGT theo  
phương pháp khấu trừ thì số thuế GTGT được tính phương pháp tính trực tiếp  
1.1.6.1. Phương pháp khấu trthuế  
Theo công văn 1664/TCT-CS ngày 07/05/2018 về việc chính sách thuế đối  
với các đơn vị sự nghiệp  
- Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với cơ sở kinh doanh thực hiện đầy  
đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, hóa đơn,  
chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế.  
- Xác định số thuế GTGT phải nộp:  
9
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 107 trang yennguyen 04/04/2022 3560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_thuc_trang_cong_tac_ke_toan_thue_gia_tri_gia_tang.pdf