Khóa luận Nghiên cứu tổng hợp tạp chất B của Terazosin dùng trong kiểm nghiệm

BY TẾ  
TRƯỜNG ĐI HỌC DƯỢC HÀ NI  
-----  ------  
TRN THOANH  
Mã sinh viên: 1201452  
NGHIÊN CU TNG HP  
TP CHT B CA TERAZOSIN DÙNG  
TRONG KIM NGHIM  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ  
HÀ NỘI – 2017  
BỘ Y TẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI  
-----  ------  
TRẦN THỊ OANH  
Mã sinh viên: 1201452  
NGHIÊN CU TNG HP  
TP CHT B CA TERAZOSIN DÙNG  
TRONG KIM NGHIM  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ  
Người hướng dẫn  
ThS. Đỗ Thị Thanh Thủy  
Nơi thực hiện  
Bộ môn Hóa Dược  
HÀ NI, 2017  
LỜI CẢM ƠN  
Sau một thời gian nghiên cứu, tìm hiểu và thực hiện đề tài với rất nhiều cố  
gắng, thời điểm hoàn thành khóa luận là lúc tôi xin phép được bày tỏ lòng biết ơn  
chân thành với những người đã dạy dỗ, hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt thời  
gian qua.  
Với lòng biết sâu sắc, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới ThS. Đỗ Thị  
Thanh Thủy giảng viên Bộ môn Hóa Dược - trường Đại học Dược Hà Nội, người  
thầy đã trực tiếp hướng dẫn và tận tình chỉ bảo tôi trong thời gian thực hiện khóa  
luận này.  
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy giáo, cô giáo và các anh chị kỹ  
thuật viên của Bộ môn Hóa Dược và Bộ môn Hóa Lý - trường Đại học Dược Hà  
Nội, đã luôn giúp đỡ tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thực hiện khóa luận tốt nghiệp.  
Cuối cùng tôi xin được gửi lời cám ơn sâu sắc đến gia đình, các anh chị, các  
bạn và các em trong nhóm kiểm nghiệm tại bộ môn Hóa Dược đã luôn động viên  
khích lệ và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.  
Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2017  
Sinh viên  
Trần Thị Oanh  
MC LC  
DANH MC CÁC KÝ HIU, CHVIT TT  
CRS (Chemical reference standard)  
: Cht chuẩn đi chiếu  
DMSO-d6  
: Dimethylsulfoxid deuteri hóa  
: Sc ký lng hiệu năng cao  
HPLC (High-performance liquid  
chromatography)  
IBT (Impurity B of terazosin)  
IR (Infranred)  
: Tp cht B ca terazosin  
: Hng ngoi  
MS (Mass spectrum)  
: Phkhi lượng  
NMR (Nulear magnetic resonance)  
PA (Pure analysis)  
: Cộng hưởng tht nhân  
: Tinh khiết phân tích  
: Độ lch chuẩn tương đối  
: Sc ký lp mng  
: Trung bình  
RSD (Relative standard deviation)  
TLC (Thin layer chromatography)  
TB  
USP (United States Pharmacopoeia)  
: Dược điển Mỹ  
 
DANH MC CÁC BNG  
 
DANH MC CÁC HÌNH VẼ, ĐTHỊ  
 
ĐẶT VẤN ĐỀ  
Phì đại lành tính tuyến tin lit là mt bệnh thường gp ở đàn ông trung niên. Bin  
pháp phu thut như mở tuyến tin lit đóng một vai trò quan trng nhng bnh  
nhân có triu chng. Tuy nhiên tlphu thuật đã giảm ktkhi thuc chn kênh  
α-adrenergic và thuc c chế 5α-reductase trnên phbiến để điều trị phì đại lành  
tính tuyến tin lit [35], [40]. Mt snghiên cu dch thọc đã đánh giá việc sử  
dng thuc chẹn kênh α-adrenergic trong điều trị phì đại lành tính tuyến tin lit và  
chng minh rng thuc chẹn kênh α-adrenergic có khả năng giảm nhiu chi phí liên  
quan đến phu thut [31], [34].  
Thuc chẹn kênh α-adrenergic terazosin hydroclorid được sdng rng rãi cho  
bệnh nhân phì đại lành tính tuyến tin lit, đặc bit là những người có kèm tăng  
huyết áp do thuc làm gim sco thắt cơ trơn tuyến tin lit và làm gim huyết áp  
[33].  
Mt trong nhng yếu tố ảnh hưởng ti hiu quả điều trbnh chính là chất lượng  
ca nguyên liu làm thuc và thành phm thuc. Khi kim tra chất lượng nguyên  
liu và thành phm cha terazosin, trong dược điển Mỹ quy định vgii hn tp  
cht B ca terazosin. Tuy nhiên, hin nay vic kim nghim ở nước ta còn gp  
nhiều khó khăn do còn phụ thuc vào ngun tp cht chuẩn nước ngoài vi giá  
thành cao và thi gian đặt hàng lâu. Vì vy, chúng tôi đã thực hiện đề tài “Nghiên  
cu tng hp tp cht B ca terazosin dùng trong kim nghim thuốc” với các mc  
tiêu sau:  
1. Xây dng phương pháp tng hp và tinh chế tp cht B ca terazosin quy mô  
phòng thí nghim.  
2. Xác định hàm m, gii hn tp cht liên quan, bước đầu xác định hàm lượng ca  
sn phm và sdng sn phẩm để xác định gii hn tp cht B trong nguyên  
liu terazosin.  
1
 
Chương 1. TNG QUAN  
1.1. Terazosin  
1.1.1. Mt sthông tin chung vterazosin  
- Công thc phân t: C19H25N5O4  
- Phân tử lượng: 387,43  
- Công thc cu to:  
O
N
O
N
N
H3CO  
N
H3CO  
NH2  
Hình 1.1.Công thc cu to ca terazosin  
- Tên khoa hc: (RS)-6,7-dimethoxy-2-[4-(tetrahydrofuran-2-ylcarbonyl)piperazin-1-  
yl]quinazolin-4-amin.  
- Tính cht:  
+ Tinh thmàu trng, không mùi, tan tốt trong methanol, nước, ít tan trong  
ethanol 96% và cloroform, không tan trong aceton và n-hexan.  
+ Có khả năng hấp thUV và IR [42].  
1.1.2. Chỉ định ca terazosin  
- Sdụng đường uống để điều trị tăng huyết áp va và nhẹ ở người ln. Có thsử  
dng cùng các thuc li tiu, thuốc điều trị tăng huyết áp khác hoc sdụng độc  
lp nếu các phác đồ điều trkhông hiu quhoc không phù hp. Tác dng hạ  
huyết áp hiu qunht là trên huyết áp tâm trương.  
- Sdụng để gim triu chứng trong phì đại lành tính tuyến tin lit [30], [32], [36],  
[38], [39], [41].  
1.1.3. Mt sthành phm cha terazosin trên thị trưng  
Các thành phm cha terazosin trên thị trường khá đa dạng vhãng sn xut, dng  
bào chế, hàm lượng hot cht (bng 1.1 và hình 1.1).  
2
           
Bng 1.1. Mt sthành phm cha terazosin trên thị trường  
STT Biệt dược  
Hàm lưng  
Hãng sn xut Nước sn xut  
1mg, 2 mg,  
5 mg  
1
2
3
Hytrin  
Vicard-T  
Teraz  
Abbott  
Abbott  
Ấn Độ  
Ấn Độ  
Ấn Độ  
2 mg  
1 mg,2 mg,  
5 mg  
Unichem  
Laboratories  
1 mg, 2 mg,  
5mg  
4
5
6
7
8
Olyster  
Teradip  
Terakare  
Teralfa  
Zydus Alidac  
Ấn Độ  
Ấn Độ  
Ấn Độ  
Ấn Độ  
Ấn Độ  
Glenmark  
Pharmaceuticals  
Medley  
1 mg  
2 mg  
Pharmaceuticals  
Torrent  
2 mg,5 mg  
2 mg  
Pharmaceuticals  
Intas  
Terapress  
Pharmaceuticals  
9
Unoter  
2 mg, 5 mg  
10mg  
Pharmacia India  
Apotex  
Ấn Độ  
10  
Terazosin  
Mỹ  
Hình 1.2. Mt vài biệt dược cha terazosin  
3
   
1.2. Tp cht B ca terazosintheo USP 37  
1.2.1. Mt sthông tin chung vtp cht B ca terazosin  
- Công thc phân t: C19H24N4O5  
- Phân tử lượng: 388,42  
- Công thc cu to:  
O
N
O
N
N
H3CO  
H3CO  
N
OH  
Hình 1.3. Công thc cu to ca IBT  
- Tên khoa hc: 1-(4-Hydroxy-6,7-dimethoxy-2-quinazolinyl)-4-[(tetrahydro-2-  
furanyl)carbonyl]piperazin.  
1.2.2. Quy định vgii hn tp cht B ca terazosin trong nguyên liu và thành  
phm cha terazosin  
- Trong chuyên lun terazosin hydroclorid ca USP 37, gii hn tp cht B trong  
terazosin hydroclorid là không quá 0,1% [42].  
- Trong chuyên lun viên nén terazosin ca USP 37, gii hn tp cht B trong viên  
nén terazosin là không quá 0,2 % [42].  
1.2.3. Phương pháp xác đnh tp cht B trong nguyên liu terazosin theo USP 37  
- Pha động: hn hợp đm citrat pH 3,2 và acetonitril (1685:315).  
- Dung dch chun gc: Hòa tan một lượng chính xác khong 100,0 mg terazosin  
chun trong bình đnh mc 200 ml bằng pha đng, trộn đều.  
- Dung dch chun gc (1): Hòa tan một lượng chính xác tp chun B ca terazosin  
trong methanol để được nồng độ 0,5 mg/ml.  
- Dung dch chun: Pha loãng 5 ml dung dch chun gc và 4 ml dung dch chun  
gc(1) thành 100 ml bng hn hợp nước:acetonitril:methanol (60:30:10), trộn đều.  
Pha loãng 10 ml dung dch trên thành 100 ml bằng pha đng.  
4
         
- Dung dch th: Hòa tan chính xác khong 125,0 mg chế phm trong 25,0 ml hn  
hợp nước:acetonitril (1:1).  
- Ct: L7 (25cm x 4,6 mm; 5 μm)  
- Nhiệt độ phân tích: 30°C  
- Thtích tiêm: 20 µl  
- Tốc độ dòng: 1,0 ml/phút  
- Detector: UV 254 nm  
- Thi gian chy: 60 phút  
- Yêu cu gii hn tp cht B: Không quá 0,1% [43].  
1.3. Tng quan vmt số phương pháp hóa lý sdng trong nghiên cứu đề tài  
1.3.1. Phương pháp sc ký lp mng  
1.3.1.1. Nguyên tc  
Sc ký lp mng là mt kthut tách các cht khi cho pha động di chuyn qua pha  
tĩnh trên đó đã chm hn hp các cht cn tách. Pha tĩnh là chất hp phụ được  
la chn phù hp theo tng yêu cầu phân tích, được tri thành lp mỏng đồng nht  
và được cố định trên các phiến kính hoc phiến kim loại. Pha động là mt hdung  
môi đơn hoặc đa thành phần được trn vi nhau theo tlệ quy định trong tng  
chuyên lun. Trong quá trình di chuyn qua lp hp ph, các cu ttrong hn hp  
mu thử được di chuyn trên lp mng theo hướng pha độngvi nhng tốc độ khác  
nhau. Kết quả thu được là mt sắc ký đồ trên lp mng. Cơ chế ca stách có thlà  
cơ chế hp ph, phân bố, trao đổi ion, sàng lc phân thay sphi hợp đồng thi  
ca nhiều cơ chế tùy thuc vào tính cht ca chất làm pha tĩnh và dung môi làm pha  
động.  
1.3.1.2. Đại lượng đặc trưng  
- Hsố lưu trữ Rf đặc trưng cho mức độ di chuyn ca các cht phân tích. Trsca  
nó được tính bng tlgia khong cách di chuyn ca cht phân tích và khong  
cách di chuyn của pha động:  
5
   
푅  
=  
푀  
Trong đó:  
dR là khong cách từ điểm xuất phát đến tâm vết phân tích(cm).  
dM là khong cách từ điểm xuất phát đến mức dung môi pha động (đo trên cùng  
đường đi của vết, cm).  
Rf có giá trị dao động gia 0 và 1.  
- Hsố lưu trữ tương đối R :  
r
,푋  
=  
,퐶  
Trong đó:  
dR,X là đường đi ca cht phân tích (cm)  
dR, C là đường đi ca cht chun (cm)  
Giá trR càng gn 1 thì cht phân tích và cht chuẩn càng đồng nht.  
r
1.3.1.3. ng dng  
- Định tính: Thường da vào trsRf ca mu thvà mu chun chy sc ký trong  
cùng điều kin.  
- Thtinh khiết: Mức độ tinh khiết ca hp cht thhin các vết ltrên sắc ký đồ.  
- Định lượng: Có 2 cách để định lượng các cht trong vết sc ký. Mt là tách chiết  
cht phân tích trong vết sc ký bng dung môi thích hp và định lượng cht phân  
tích bng mt kthut thích hp. Hai là định lượng trc tiếp trên bn mng [2],  
[3], [4].  
1.3.1.4. Mt sví dvề xác định tp cht không định danh bng TLC  
Ví d1: Xác định tp cht liên quan trong viên nén ibuprofen [3]  
- Bản mỏng: silicagel GF254.  
- Dung môi khai triển: n-hexan:ethyl acetat:acid acetic khan (15:5:1)  
- Dung dịch thử: Chiết một lượng bột viên tương ứng khong 0,250 g ibuprofen vi  
cloroform, chiết 3 ln, mi ln 10,0 ml cloroform, bay hơi dịch chiết còn khong 1  
ml, thêm cloroform cho vừa đủ 5,0 ml.  
6
- Dung dịch đối chiếu: Pha loãng 1,0 ml dung dịch thử thành 100,0 ml  
bằng cloroform.  
- Cách tiến hành: Chấm riêng biệt 5 ml mỗi dung dịch trên lên bản mỏng. Sau khi  
triển khai xong sắc ký, lấy bản mỏng ra để khô ngoài không khí và phun dung  
dịch kali permanganat 1% trong acid sulfuric loãng, sấy bản mỏng ở nhiệt độ  
120oC trong khoảng 20 phút. Quan sát dưới ánh sáng tử ngoại khả kiến ở bước  
sóng 365 nm. Bất kỳ vết phụ nào xuất hiện trên sắc ký đồ của dung dịch thử không  
được đậm màu hơn vết chính của dung dịch đối chiếu.  
Ví d2: Xác định tp cht liên quan trong nguyên liu cloroquin phosphat [28]  
- Bn mng: silicagel GF254.  
- Dung dch th: Hòa tan chính xác khong 0,50 g mu thử trong nước, pha loãng  
thành 10,0 ml bng dung môi hòa tan.  
- Dung dch đối chiếu (a): Pha loãng 1,0 ml dung dch thti 100,0 ml với nước.  
- Dung dịch đối chiếu (b): Pha loãng 5,0 ml dung dịch đối chiếu (a) ti 10,0 ml vi  
nước.  
- Phát hin vết bng soi đèn UV 254 nm.  
- Cách đánh giá kết qu: Bt kvết nào trên sắc ký đồ ca dung dch th, ngoài vết  
chính, không đậm hơn vết trên sắc ký đồ ca dung dịch đối chiếu (a) (1,0%) và  
không nhiều hơn một vết đậm hơn vết sc ký trong sắc ký đồ ca dung dịch đối  
chiếu (b) (0,5%).  
1.3.2. Phương pháp sc ký lng hiệu năng cao  
1.3.2.1. Nguyên tc  
Sc ký lng hiệu năng cao là một phương pháp sắc ký tách các cht ra khi hn hp  
phân tích trong đó pha động là cht lng và pha tĩnh chứa trong ct là cht rắn dưới  
dng tiu phân hoc mt cht lng hp phtrên mt cht mang rn, hay mt cht  
mang đã được liên kết hóa hc vi các nhóm hữu cơ. Quá trình sc ký lng da trên  
cơ chế hp ph, phân bố, trao đổi ion hoc phân loi theo kích c.  
1.3.2.2. Mt số đại lưng đặc trưng ca quá trình sc ký  
7
 
- Thời gian lưu tR: Là thi gian tính tkhi chất phân tích được tiêm vào hthng  
sắc ký đến khi đưc phát hin nồng độ đạt cực đại ca nó.  
푡 −푡  
0
′  
- Hsố dung lượng k’: =  
=
=
1  
0
0
0
- Hschn lọc α:  
−푡  
′  
′  
,퐵  
0
훼 =  
=
(k’B> k’A)  
,퐴  
−푡  
0
α khác 1 càng nhiều thì khả năng tách càng rõ ràng. Để tách riêng hai chất thường  
chọn α nằm trong khoảng 1,05 đến 2.  
- Hiu lc ct: Hiu lc cột được đánh giá thông qua số đĩa lý thuyết (N) và chiu  
cao đĩa lý thuyết (H). Ct sắc ký được coi như có N tầng lý thuyết, mi tng sự  
phân bchất tan vào hai pha đạt đến mt trng thái cân bng. Mi tầng được giả  
định như một pha tĩnh có chiu cao H.  
푁 = 16[ ]2hay푁 = 5,54[  
]2hay = 푁  
1
2
Trong đó  
L là chiu cao ct sc ký.  
W là chiu rộng đáy pic.  
W1/2là chiu rộng đo ½ chiu cao pic.  
- Hsbất đi AF cho biết mức độ cân đối ca pic trên sắc ký đồ.  
1/20  
퐹 =  
2푎  
Trong đó:  
W1/20: Là chiu rộng pic đo ở 1/20 chiu cao pic.  
a: Là khong cách từ đường vuông góc htừ đỉnh pic đến mép đường cong  
phía trước ti vtrí 1/20 chiu cao ca pic.  
Trong phép định lượng thì yêu cu 0,9 ≤ AF ≤ 2. Giá trị ca AF càng gn 1 thì pic  
càng cân đối.  
- Độ phân gii : Đặc trưng cho mức độ tách 2 cht khác nhau trên một điều kin sc  
ký. Độ phân gii ca 2 pic kề nhau được tính theo công thc :  
8
2(,− 푡,퐴  
)
1,18(,− 푡,퐴  
)
푁 훼 1  
퐵  
=  
Trong đó:  
=
=
(
) (  
)
+ 푊  
+ 푊  
1/2퐴  
4
1 + 푘퐵  
1/2퐵  
RS= 1,5 : Hai pic tách khi nhau rõ ràng, chxen phnhau 0,3%.  
RS= 1,0: Hai pic chưa tách hẳn nhau còn xen phnhau 0,4%.  
RS= 0,75: Hai pic chưa tách nhau.  
1.3.2.3. ng dng  
- Định tính: Da vào thời gian lưu, hình dáng pic của mu thvà mu chun, hoc  
chng phca pic thvà pic chuẩn để định tính cht th.  
- Định lượng: Da trên nguyên tc nồng độ ca mt cht tlvi chiu cao hoc  
din tích pic của nó. Có 3 phương pháp định lượng được sdng :  
+ Phương pháp chun ngoi: Hai dung dch mu chun và mu thửđược tiến  
hành sắc ký trong cùng điều kin. Sau đó so sánh din tích (hoc chiu cao) pic  
thu được tmu thvi mu chuẩn đã biết nồng độ stính ra nồng độ các cht  
có trong mu th.  
+ Phương pháp thêm chuẩn: Thêm vào mu thnhững lượng đã biết ca cht  
chun tương ứng vi các thành phn có trong mu thri tiến hành xlý mu và  
sắc ký trong cùng điều kin. Nồng độ chưa biết ca mu thử được tính da vào  
schênh lch nồng độ (lượng cht chun thêm vào) và sự tăng din tích (hoc  
chiu cao) pic.  
+ Phương pháp chuẩn hóa din tích: Da trên nguyên tắc hàm lượng phn  
trăm của mt cht trong hn hp nhiu thành phần được tính bng tlphn  
trăm diện tích pic ca nó so vi tng din tích ca tt ccác pic thành phn  
trên sắc ký đồ.  
- Xác định gii hn tp cht: Da trên nguyên tắc hàm lượng phần trăm của mt  
cht trong hn hp nhiu thành phần được tính bng tlphần trăm diện tích pic  
ca nó so vi tng din tích ca tt ccác pic thành phn trên sắc ký đồ. Do đó, có  
thể tính được gii hn ca tng tp cht trong mu thhoc gii hn tng tp cht  
trong mu th[3], [4], [6], [9], [18].  
9
1.3.2.4. Mt sdvề xác định tp chất không định danh bng HPLC  
Ví d1: Xác định tp cht liên quan trong viên nén tenoxicam [3]  
- Pha động: 0,12 g natri dodecyl sulfat trong 700,0 ml methanol, trn vi 100,00 ml  
dung dch KH2PO4 0,05 M và điều chỉnh đến pH 2,8 bng H3PO4.  
- Dung dịch (1): Lượng bt viên cha khong 0,1 g tenoxicam trong 100,0 ml  
acetonitril 50 %, hút 5,0 ml dung dch trên pha loãng thành 200 ml với pha đng.  
- Dung dch (2): Pha loãng 1 ml dung dch (1) thành 200,0 ml với pha đng .  
- Điều kin sc ký  
+ Ct: C8 (25 cm x 4 mm; 10 µm)  
+ Detector: UV 254 nm  
+ Tốc độ dòng: 0,7 ml/phút  
- Cách đánh giá kết qu: Trong sắc ký đồ ca dung dịch (1), không được có bt kỳ  
pic phnào có din tích lớn hơn pic chính trong sắc ký đồ ca dung dch (2)  
(0,5%) và tng din tích ca các pic phụ đó không được lớn hơn bốn ln din tích  
ca pic chính trong sắc ký đồ ca dung dch (2) (2%).  
Ví d2: Xác định tp cht liên quan trong nguyên liu niclosamid monohydrat  
[42]  
- Pha động: acetonitril:KH2PO4 2 g/l:Na2HPO4 1 g/l:tetrabutylamoni hydrosulfat 2  
g/l (1:1:1:1)  
- Dung dch th: Hòa tan chính xác khong 50,0 mg chế phm trong methanol, pha  
loãng ti 50,0 ml vi methanol.  
- Dung dịch đối chiếu: Pha loãng 1,0 ml dung dch ththành 100,0 ml bng  
acetonitril. Pha loãng 1,0 ml dung dch trên thành 20,0 ml vi acetonitril.  
- Điều kin sc ký:  
+ Ct: 12,5 cm x 4 mm; 5 μm  
+ Tốc độ dòng: 1,0 ml/phút  
+ Detector: UV 230 nm  
+ Thi gian chy: gp hai ln thời gian lưu của niclosamid  
- Cách đánh giá kết qu:  
10  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 116 trang yennguyen 05/04/2022 5500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Nghiên cứu tổng hợp tạp chất B của Terazosin dùng trong kiểm nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_nghien_cuu_tong_hop_tap_chat_b_cua_terazosin_dung.pdf