Giáo trình Thương phẩm và an toàn thực phẩm - Nghề: Quản trị nhà hàng

UBND TNH LÂM ĐỒNG  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LT  
GIÁO TRÌNH  
MÔN HC: THƯƠNG PHM VÀ AN TOÀN THC PHM  
NGH: QUN TRNHÀ HÀNG  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG  
(Ban hành kèm theo Quyết định s:  
/QĐ-CĐNĐL ngày  
tháng năm  
ca Hiu trưởng Trường Cao đẳng nghề Đà lt)  
Lâm Đồng, năm…….  
TUYÊN BBN QUYN  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể được  
phép dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mc đích về đào to và tham kho.  
Mi mc đích khác mang tính lch lc hoc sdng vi mc đích kinh  
doanh thiếu lành mnh sbnghiêm cm.  
1
LI GII THIU  
Vài nét gii thiu xut xgiáo trình:  
Giáo trình này được viết theo Dán xây dng chương trình đào to, giáo trình  
theo Lut giáo dc Nghnghip để làm tài liu dy nghtrình độ trung cp nghQun trị  
nhà hàng  
Quá trình biên son: trên cơ stham kho các giáo trình, tài liu tham kho  
ca các chuyên gia vlĩnh vc thương phm hc, cht lượng hàng thc phm,  
qun lý cht lượng, tiêu chun vsinh an toàn thc phm, kết hp vi yêu cu thc  
tế ca nghQun trnhà hàng, giáo trình đã được biên son và có stham gia góp  
ý tích cc có hiu quca giáo viên trong nghchế biến món ăn, nghnhà hàng  
đảm bo các ni dung trong giáo trình được biên son đúng vi thc tế ca ngh.  
Cun giáo trình này được biên son li da theo cun giáo trình Thương  
phm an toàn thc phm ca ging viên Li Thành Trung - Tng cc dy ngh.  
Mi quan hca tài liu vi chương trình môn hc: Căn cvào chương trình  
dy nghvà thc tế hot động nghnghip, phân tích ngh, tiêu chun knăng  
ngh, môn hc Thương phm hàng thc phm cung cp nhng kiến thc cn thiết  
btrcho nghkthut chế biến món ăn, giúp cho người hc sau khi hc song  
môn này có thvn dng tt các kiến thc vthành phn hóa hc ca thc phm,  
cht lượng thc phm, cht lượng thương phm ca các loi thc phm rau cqu,  
lương thc, tht gia sc gia cm, thy hi sn, tiêu chun vsinh an toàn thc  
phm… nhm đảm bo món ăn đồ ung luôn đảm bo cht lượng và vsinh an  
toàn. Đáp ng được yêu cu ca khách về ăn ung.  
Sau mi chương đều có hthng các câu hi và bài tp để cng ckiến thc  
cho người hc  
Mc dù, giáo trình được biên son trên cơ stham kho nhiu lài liu liên  
quan có giá trvà theo các quy định ca nhà nước. Song giáo trình vn skhông  
tránh khi nhng thiếu sót nht định. Ban biên son mong mun và thc scm ơn  
nhng ý kiến nhn xét, đánh giá ca các chuyên gia, các đồng nghip nhm đảm  
bo cho cht lượng ca giáo trình ngày càng hoàn thin hơn.  
Lâm Đồng, ngày … tháng … năm 2017  
Tham gia biên son  
1. Chbiên: Nguyn ThThanh Thuý  
2
MC LC  
LI GII THIU ................................................................................................. 2  
MC LC ............................................................................................................ 3  
CHƯƠNG 1. LÝ LUN CHUNG VMÔN HC ........................................... 12  
1. THÀNH PHN HOÁ HC CA THC PHM ......................................... 12  
1.1. Nước ............................................................................................................ 12  
1.1.1. Khái nim.................................................................................................. 13  
1.1.2. Tính cht ................................................................................................... 13  
1.1.3. Vai trò ....................................................................................................... 13  
1.2. Cht khoáng................................................................................................. 14  
1.2.1. Khái nim.................................................................................................. 14  
1.2.2. Tính cht ................................................................................................... 14  
1.2.3. Vai trò ca cht khoáng trong thc phm đối vi cơ thngười ............... 14  
1.3. Glucid (G).................................................................................................... 19  
1.3.1. Khái nim.................................................................................................. 19  
1.3.2. Tính cht ................................................................................................... 19  
1.3.3. Vai trò ....................................................................................................... 20  
1.4. Lipid............................................................................................................. 20  
1.4.1. Khái nim.................................................................................................. 20  
1.4.2. Tính cht ................................................................................................... 21  
1.4.3. Vai trò ....................................................................................................... 21  
1.5. Protein.......................................................................................................... 22  
1.5.1. Khái nim.................................................................................................. 22  
1.5.2. Tính cht ................................................................................................... 22  
1.5.3. Vai trò ....................................................................................................... 23  
1.6. Enzim........................................................................................................... 23  
3
1.6.1. Khái nim..................................................................................................23  
1.6.2. Tính cht ca Enzym ................................................................................24  
1.6.3. Vai trò .......................................................................................................24  
1.7. Vitamin ........................................................................................................25  
1.7.1. Khái nim..................................................................................................25  
1.7.2. Tính cht ...................................................................................................25  
1.7.3. Vai trò .......................................................................................................25  
1.8. Các thành phn hóa hc khác.......................................................................29  
1.8.1. Acid..........................................................................................................29  
1.8.2. Các cht màu.............................................................................................30  
1.8.3. Các cht thơm. ..........................................................................................31  
2. CHT LƯỢNG HÀNG THC PHM .........................................................32  
2.1. Đặc trưng cht lượng thc phm .................................................................32  
2.1.1. Giá trdinh dưỡng ca thc phm ...........................................................32  
2.1.2. Giá trcm quan ca hàng thc phm ......................................................33  
2.1.3. Tính không độc hi ca hàng thc phm..................................................33  
2.2. Nhng nhân tố ảnh hưởng đến cht lượng hàng thc phm........................33  
2.2.1. Loài, ging, môi trường, đất đai, thi tiết, thi v…................................33  
2.2.2 .Phương pháp công ngh............................................................................34  
2.2.3. Trình độ kthut, tay ngh, tinh thn trách nhim...................................34  
2.2.4. Bao gói, vn chuyn và bo qun .............................................................35  
2.3. Xác định cht lượng hàng thc phm ..........................................................36  
2.3.1. Phương pháp cm quan.............................................................................36  
2.3.2. Phương pháp thí nghim...........................................................................37  
2.4 .Các yếu tố ảnh hưởng đến cht lượng hàng thc phm trong thi gian bo  
qun.....................................................................................................................37  
2.4.1. Shô hp ..................................................................................................37  
2.4.2 .Stphân.................................................................................................37  
4
2.4.3. Độ ẩm không khí ...................................................................................... 39  
2.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến cht lượng thc phm trong quá trình chế biến món  
ăn......................................................................................................................... 40  
2.5.1. Phm cht nguyên liu.............................................................................. 40  
2.5.2. Kthut chế biến...................................................................................... 40  
2.5.3. Cơ svt cht ........................................................................................... 41  
2.6. Chế độ bo qun hàng thc phm................................................................ 41  
2.6.1. Bo qun thc phm trong điu kin bình thường (nhit độ bình thường)41  
2.6.2. Bo qun lnh ........................................................................................... 42  
2.6.3. Bo qun lnh đông .................................................................................. 42  
2.6.4. Bo qun thc phm trng thái khô....................................................... 42  
2.6.5. Bo qun thc phm bng mui và đường. .............................................. 43  
2.6.6. Bo qun thc phm bng hoá cht.......................................................... 43  
2.6.7. Bo qun bng các phương pháp khác ..................................................... 45  
CÂU HI ÔN TP ............................................................................................ 47  
CHƯƠNG 2. CÁC MT HÀNG THC PHM............................................... 49  
1. RAU QUVÀ CÁC SN PHM CHBIN ............................................. 49  
1.1. Ý nghĩa ca rau qu..................................................................................... 50  
1.2. Phân loi rau qu......................................................................................... 50  
1.2.1. Loi rau tươi ............................................................................................. 50  
1.2.2. Loi qutươi (trái cây) ............................................................................. 51  
1.3. Thành phn hóa hc ca rau, c, qu........................................................... 52  
1.3.1. Nước ......................................................................................................... 52  
1.3.2. Cht khoáng.............................................................................................. 52  
1.3.3. Glucid ....................................................................................................... 52  
1.3.4. Sc t(cht màu) ...................................................................................... 53  
1.3.5. Acid hu cơ............................................................................................... 53  
1.3.6. Cht thơm ................................................................................................. 54  
5
1.3.7. Cht chát ...................................................................................................54  
1.3.8. Vitamin .....................................................................................................54  
1.3.9. Enzim........................................................................................................55  
1.4. Chtiêu cht lượng ca rau qu. ..................................................................55  
1.4.1 Hình dng, kích thước................................................................................55  
1.4.2. Khi lượng ................................................................................................56  
1.4.3. Màu sc và mc độ tươi............................................................................56  
1.4.4. Mc độ tn thương ...................................................................................56  
1.5. Các quá trình xy ra rau qutrong thi gian bo qun.............................56  
1.5.1. Quá trình bay hơi nước .............................................................................56  
1.5.2. Quá trinh hô hp........................................................................................57  
1.5.3. Sny mm ..............................................................................................57  
1.5.4. Sthi hng do vi sinh vt .......................................................................58  
1.6. Các phương pháp bo qun rau qu.............................................................58  
1.6.1. Phương pháp bo qun lnh......................................................................58  
1.6.2. Phương pháp bo qun bng hoá cht ......................................................59  
1.7. Các sn phm trau cqu.........................................................................59  
1.7.1. Rau qumui chua...................................................................................59  
1.7.2. Rau qusy khô........................................................................................60  
1.7.3. Đồ hp rau qu..........................................................................................60  
2. LƯƠNG THC, ĐƯỜNG, BÁNH KO, RƯỢU BIA, CHÈ........................60  
2.1. Lương thc, đường, bánh ko......................................................................60  
2.1.1. Lương thc................................................................................................60  
2.1.2. Đường .......................................................................................................61  
2.1.3. Bánh..........................................................................................................62  
2.1.4. Phương pháp bo qun lương thc, đường, bánh ko ..............................62  
2.2. Rượu, bia, chè ..............................................................................................62  
6
2.2.1. Rượu ......................................................................................................... 63  
2.2.2. Bia............................................................................................................. 64  
2.2.3. Chè............................................................................................................ 65  
3. THT GIA SÚC, GIA CM, TRNG GIA CM......................................... 65  
3.1. Tht gia súc, gia cm.................................................................................... 65  
3.1.1. Thành phn hóa hc.................................................................................. 65  
3.1.2. Nhng biến đổi xy ra tht sau khi giết m. .......................................... 67  
3.1.3. Yêu cu vcht lượng ca tht ................................................................. 69  
3.1.4. Tht mc bnh thường gp. ....................................................................... 70  
3.1.5. Phương pháp bo qun tht ....................................................................... 71  
3.1.6. Sdng tht............................................................................................... 72  
3.1.7. Các sn phm chế biến ca tht................................................................. 72  
3.2. Trng gia cm............................................................................................. 73  
3.2.1. Thành phn hóa hc.................................................................................. 73  
3.2.2. Các hin tượng xy ra trong quá trình bo qun trng............................. 74  
3.2.3. Các chtiêu để chn trng. ....................................................................... 75  
3.2.4. Phương pháp bo qun trng.................................................................... 75  
4. DU MỠ ĂN – SA VÀ CÁC SN PHM CA SA – THY HI SN76  
4.1. Du mỡ ăn.................................................................................................... 76  
4.1.1. Khái nim.................................................................................................. 76  
4.1.2. Thành phn hóa hc ca du mỡ ăn ......................................................... 76  
4.1.3. Các quá trình phân hudu m................................................................ 78  
4.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sphân hy du m....................................... 79  
4.1.5. Phương pháp bo qun du m................................................................. 80  
4.2. Sa và các sn phm ca sa....................................................................... 80  
4.2.1. Khái nim.................................................................................................. 80  
4.2.2. Thành phn hóa hc ca sa (sa tươi) .................................................... 80  
7
4.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến thành phn ca sa.......................................81  
4.2.4. Các quá trình xy ra trong sa ..................................................................82  
4.2.5. Yêu cu vcht lượng ca sa (sa tươi).................................................83  
4.2.6. Các sn phm ca sa tươi........................................................................83  
4.3. Thy hi sn.................................................................................................84  
4.3.1. Cá..............................................................................................................85  
4.3.2. Tôm...........................................................................................................86  
4.3.3. Cua, gh....................................................................................................87  
4.3.4. Mc...........................................................................................................88  
4.3.5. Mt shi sn khác...................................................................................88  
CÂU HI ÔN TP.............................................................................................90  
BÀI TP NHÓM................................................................................................90  
CHƯƠNG 3. VSINH AN TOÀN THC PHM...........................................94  
1. KHÁI NIM VÀ Ý NGHĨA CA VSINH AN TOÀN THC PHM.....94  
1.1. Khái nim.....................................................................................................94  
1.2. Ý nghĩa.........................................................................................................94  
2. VSINH AN TOÀN THC PHM TRONG KHÂU CUNG NG, BO  
QUN.................................................................................................................95  
2.1. Vsinh an toàn thc phm trong khâu cung ng ........................................95  
2.1.1. Yêu cu chung...........................................................................................96  
2.1.2. Nguyên tc la chn thc phm ...............................................................96  
2.2. Vsinh an toàn thc phm trong khâu bo qun.........................................96  
2.2.1. Yêu cu vtrang thiết bbo qun............................................................96  
2.2.2. Yêu cu phân loi thc phm trước khi bo qun ....................................97  
2.2.3. Tuân thquy trình bo qun .....................................................................97  
3. VSINH AN TOÀN THC PHM TRONG KHÂU CHBIN...............97  
3.1. Vsinh an toàn thc phm trong sơ chế......................................................97  
3.1.1. Yêu cu chung...........................................................................................98  
8
3.1.2. Vsinh trong khâu sơ chế gia súc, gia cm.............................................. 98  
3.1.3. Vsinh trong khâu sơ chế thy hi sn tươi sng .................................... 99  
3.1.4. Vsinh trong khâu sơ chế rau c, qutươi ............................................ 100  
3.1.5. Vsinh trong khâu sơ chế thc phm khô.............................................. 100  
3.2. Vsinh an toàn thc phm trong chế biến................................................. 100  
3.2.1. Đối vi sn phm chế biến nhit ............................................................ 101  
3.2.2. Đối vi sn phm chế biến không cn nhit........................................... 102  
3.2.3. Nguyên tc sdng các cht phgia ..................................................... 102  
4. VSINH THC PHM TRONG PHC VỤ ĂN UNG ......................... 105  
4.1. Các nguyên tc cơ bn về đảm bo vsinh an toàn thc phm trong phc vụ  
.......................................................................................................................... 106  
4.1.1. Nguyên tc đối vi nhân viên phc v(nhân viên bàn/bếp)........................ 106  
4.1.2. Kim tra dng c, thc ăn trước khi phc v.............................................. 106  
4.2. Vsinh an toàn thc phm trong phc v................................................. 107  
4.2.1. Thc hin đúng các thao tác phc van toàn vsinh thc phm .......... 107  
4.2.2. Thu dn thc phm rơi vãi và sau khi phc v....................................... 108  
4.3. Xlý các vn đề vvsinh an toàn thc phm trong phc v................. 108  
4.3.1. Các du hiu ngộ độc.............................................................................. 108  
4.3.2. Các bin pháp xlý ................................................................................ 109  
5. NHNG HOT ĐỘNG KHÁC ĐẢM BO VSINH AN TOÀN THC  
PHM............................................................................................................... 110  
5.1. Xlý rác thi ............................................................................................. 110  
5.2. Vsinh khu vc phòng ăn và quy bar...................................................... 110  
CÂU HI ÔN TP .......................................................................................... 112  
PHÂN TÍCH XEM NHNG CÂU SAU ĐÚNG HAY SAI ........................... 113  
BÀI TP THC HÀNH .................................................................................. 113  
CÁC THUT NGCHUYÊN MÔN.............................................................. 114  
TÀI LIU CN THAM KHO....................................................................... 115  
9
10  
MÔN HC  
THƯƠNG PHM VÀ AN TOÀN THC PHM  
Mã môn hc: MH 17  
Vtrí, ý nghĩa, vai trò môn hc  
- Thương phm và an toàn thc phm là môn hc thuc nhóm các môn hc,  
đun chuyên môn nghtrong chương trình dy nghtrình độ Cao đẳng nghề  
Qun trnhà hàng.  
- Môn hc này giúp cho người hc có được kiến thc cơ bn nht và tng  
quan nht vcht lượng và vsinh an toàn thc phm. Đây là vn đề đang được xã  
hi quan tâm vì cht lượng cuc sng.  
Mc tiêu ca môn hc  
- Trình bày được nhng kiến thc cơ bn vthành phn hóa hc (khái nim,  
đặc đim, tính cht) và các kiến thc vcht lượng ca thc phm (đặc trng cht  
lượng thc phm, các yếu tố ảnh hưởng đến cht lượng thc phm, các phương pháp  
đánh giá và bo qun thc phm)  
- Vn dng được các kiến thc cơ bn trong chương 1 để đánh giá, la chn,  
bo qun đảm bo được cht lượng thương phm ca các loi thc phm như rau củ  
qu, lương thc, đường, bánh, rượu, bia, chè, tht gia súc – gia cm, trng gia cm,  
sa, du ăn, thy hi sn.  
- Hiu và vn dng được các kiến thc cơ bn vvsinh an toàn thc phm  
nhm đảm bo vsinh an toàn thc phm trong các khâu tcung ng, bo qun,  
chế biến, phc vvà các vn đề khác vvsinh an toàn thc phm.  
- Quan tâm, ham thích tìm hiu vcht lượng thương phm hàng thc phm  
Ni dung môn hc  
11  
CHƯƠNG 1  
LÝ LUN CHUNG VMÔN HC  
Gii thiu:  
Nhm giúp người hc ddàng tiếp cn vi kiến thc ca môn hc,  
“Chương 1. Lý lun chung vmôn hc” cung cp các kiến thc cơ bn nht về  
khái nim, tính cht, vai trò ca thành phn hóa hc trong thc phm. Ngoài ra, ni  
dung ca chương còn cung cp thêm cho người hc hiu được thế nào là cht  
lượng thc phm, các yếu tố ảnh hưởng đến cht lượng, các phương pháp đánh giá  
và bo qun thc phm… Từ đó, người hc có đựợc kiến thc cn thiết nht để  
tiếp cn vi kiến thc sâu rng và đòi hi phi có schủ động tìm tòi và tho lun  
nhiu hơn “Chương 2 Các mt hàng thc phm” và “Chương 3. Vsinh an toàn  
thc phm”  
Mc tiêu:  
- Hiu được khái nim, vai trò, tính cht hóa hc ca nước, cht khoáng,  
glucid, lipid, protein, enzim, vitamin và các thành phn hóa hc khác đối vi cht  
lượng thc phm.  
- Trình bày được các đặc trưng ca cht lượng thc phm  
- Lit kê được các nhân tố ảnh hưởng đến cht lượng thc phm  
- Trình bày được các phương pháp đánh giá được cht lượng thc phm  
- Biết sdng các phương pháp để bo qun thc phm phù hp vi tính  
cht đặc đim ca tng loi thc phm  
Ni dung chính:  
1. THÀNH PHN HOÁ HC CA THC PHM  
Mi loi thc phm như tht, cá, rau cqu… cha hàm lượng, slượng các  
cht khác nhau, các cht đó bao gm: nước, protein (protid), glucid  
(cacbonhydrat), lipid (cht béo), acid hu cơ (acid thc phm), vitamin (sinh t),  
khoáng cht, enzim, các cht màu và các cht thơm.  
Các cht đó không nhng nh hưởng đến giá trdinh dưỡng mà còn quyết  
định đến ctính cht lý hc, hóa hc và sinh hc ca thc phm trong quá trình  
chế biến, bo qun và vn chuyn.  
1.1. Nước  
12  
1.1.1. Khái nim  
Nước là hp cht vô cơ (H2O) góp phn hình thành và duy trì ssng trên  
trái đất  
Hu như tt ccác loi thc phm đều cha nước, và hàm lượng nước trong  
thc phm có nh hưởng ln đến nhiu chtiêu cht lượng ca thc phm như: độ  
tươi mi, thuphn an toàn, khnăng bo qun, khnăng chế biến, khnăng tiêu  
hoá thc phm ca con người...  
Ví d, tht, cá tươi 62 – 84% hàm lượng nước khó bo qun hơn tht, cá khô  
cha 32 – 40% hàm lượng nước.  
Loi thc phm  
Tl%  
75 – 90  
65 – 95  
62 – 84  
87 – 90  
12 – 25  
12 – 16  
11 – 13  
0,15 – 0,4  
0,03  
Cha nhiu nước  
Qutươi  
Rau tươi  
Tht, cá tươi  
Sa tươi  
Cha lượng nước Rau qukhô  
trung bình  
Ht bt khô  
Chè khô  
Cha ít nước  
Đường  
Du mỡ ăn  
1.1.2. Tính cht  
Dbbay hơi bi nhit độ, tc độ lưu chuyn không khí  
Là dung môi hòa tan các cht hu cơ và vô cơ  
Tham gia vào quá trình biến đổi sinh hóa  
1.1.3. Vai trò  
13  
Nhu cu ca nước đối vi người ln trong ngày là 2,5 – 3 lít hay 40g/kg thể  
trng, đối vi trem là 2 – 2,5lít. Lao động nng hay làm vic nơi có nhit độ  
không khí cao, nhu cu vnước tăng lên t3,5 – 4lít hoc nhiu hơn na.  
Nhu cu vnước ca cơ thể được thomãn bng hai cách khác nhau là ung  
trc tiếp và ăn (tthc phm). Ví d: oxy hoá 100g protein cho 41ml, 100g glucid  
cho 55ml và 100g cht béo cho 107ml nước  
1.2. Cht khoáng  
1.2.1. Khái nim  
Hàng thc phm luôn cha cht khoáng như: K, Na, Ca, P, Cl, Fe, Mg, Mn,  
I2, Cu, Zn, S…  
Khi nung đốt thc phm nhit độ cao (600 – 8000C) – cht khoáng tn ti  
dng tro.  
Các thc phm trong đó có cha các cation K+, Ca+, Na+, Mg+ chiếm ưu thế  
được coi là thc phm ngun các yếu tkim. Thường phn ln các thc ăn thc  
vt như rau lá, rau c, qutươi và csa… đều thuc loi này.  
Ngược li các thc phm có các anion như S2-, P5- … chiếm ưu thế dn đến  
quá trình acid ca cơ thsau qúa trình chuyn hóa được gi là thc phm ngun  
các yếu tacid. Thuc loi này gm có tht, cá, trng, đậu, ngũ cc…  
1.2.2. Tính cht  
Tham gia vào quá trình phn ng oxy hóa khto ra mui và nước  
1.2.3. Vai trò ca cht khoáng trong thc phm đối vi cơ thngười  
* Canxi (Ca)  
Trong các mô xương, mô răng (chiếm 90%). Phn còn li tham gia vào  
thành phn ca máu và dng iôn liên kết vi protein và nhng hp cht khác.  
Thiếu Ca trong cơ thgây lên biến dng hcơ, mm xương, teo cơ.  
TlC/P trong khu phn nh hưởng đến shp thu Ca. Tl1:1 được coi  
là lý tưởng nht cho sphát trin ca bà mmng thai và giai đon cho con bú và  
1:1,5 được sdng cho tui thanh thiếu niên và 1:2 dành cho người trưởng thành  
và người già.  
Nhu cu trong ngày  
- Người ln: 800mg/ngày  
14  
- Phnmang thai: 1000 – 1500mg/ngày  
- Bà mcho bú: 1500mg/ngày  
- Trem:  
+ Dưới 2 tui: 600mg  
+ 3 – 9 tui: 800mg  
+ 13 – 15: 1200mg, từ đó cho đến khi thành người ln li hxung  
còn 800mg  
Ngun thc ăn có cha Ca tt nht là sa và các chế phm ca sa. ngoài ra  
các loi rau xanh và đậu các loi, đặc bit đậu nành và ko mè, ht dưa, rong bin,  
tôm nõn… hàm lượng cũng nhiu.  
* Pht pho (P)  
Có nhiu trong xương, răng ca cơ thngười (bng mt na lượng Ca trong  
cơ th). Tng lượng P trong cơ thtrưởng thành có khong 700 – 900g, trong đó  
gn 3/4 tham gia vào thành phn xương và 1/4 có trong tchc dch th.  
Ngun P có trong thc ăn rt phbiến, do đó hiếm gp trường hp cơ thể  
thiếu P.  
* Magne (Mg)  
Mg tham gia vào các quá trình chuyn hoá Glucid và Pht pho và givai trò  
quan trng trong điu hoà hưng phn ca hthng thn kinh.  
Ngun Mg chính trong thc phm là các loi ngũ cc, đậu, sa, trng, rau  
qucó ít Mg, cá cha nhiu hơn.  
* Kali (K)  
Chyếu có bên trong tế bào và givai trò quan trng trong các quá trình  
chuyn hoá, tham gia vào quá trình lên men.  
Ngun cung cp K chyếu có trong thc phm có ngun gc thc vt:  
Rau rn  
Bp ci  
Khoai lang  
Khoai tây  
Cam  
724,4mg%  
560mg%  
480,8mg  
553mg%  
460mg%  
15  
Chanh  
Chui  
Go tẻ  
456,7mg%  
361mg%  
560mg%  
trong trng toàn phn là 153mg%, sa m83,9mg%, sa bò  
157,8mg%  
Nhu cu trong ngày là 3 – 5g.  
* Natri (Na)  
Na givai trò quan trng trong các chuyn hoá bên trong tế bào và gia các  
tchc.  
Na gp nhiu trong các loi thc phm, đặc bit là thc phm ngun động  
vt. Ngun Na chyếu đối vi cơ thlà mui ăn.  
Nhu cu trong ngày là 4 – 6g  
* Clorur (Cl)  
Trong thành phn ca NaCl tham gia vào điu hoà áp sut thm thu tổ  
chc tế bào, điu hoà chuyn hóa nước cũng như to acid HCl  
Ngun cung cp Cl chính là mui NaCl (mui ăn hàng ngày)  
Nhu cu là 5 – 7 g  
* St (Fe)  
Tham gia vào quá trình to máu, thiếu st dn ti thiếu máu  
Nhu cu cung cp st hàng ngày (mg)  
Nhóm tui  
Cân nng (kg)  
Nhu cu  
- Trem  
0,25 - 1  
1 - 2  
8
0,96  
0,61  
11  
16  
2 - 6  
16  
29  
53  
51  
65  
55  
0,70  
1,17  
1,82  
2,02  
1,14  
2,38  
6 - 12  
- Nam thiếu niên 12 - 16  
- Nthiếu niên 12 - 16  
- Trưởng thành nam  
- Trưởng thành nữ  
Bng 1.1 – Nhu cu vst tùy theo nhóm tui, cân nng  
Tên thc phm Hàm lượng st Tên thc phm  
theo µg%  
Hàm lượng st  
theo µg%  
Go tẻ  
1,3  
2,3  
1,5  
1,0  
1,2  
1,2  
11,0  
2,2  
10,0  
1,4  
0,8  
1,4  
0,6  
Bưởi  
0,5  
Ngô vàng khô  
si  
Cam  
0,4  
Chanh  
0,6  
Khoai lang  
Khoai tây  
Csn  
Chui tiêu  
Tht bò loi I  
Gan bò  
0,6  
2,7  
9,0  
Đậu tương  
Đậu phng ht  
Mè (vng)  
Cà chua  
Tht ba chỉ  
Gan heo  
Tht gà  
1,5  
12,0  
1,5  
Cá chép  
Trng gà  
Trng vt  
Sa mẹ  
0,9  
Cà rt  
2,7  
Rau mung  
Su hào  
3,2  
0,1  
17  
Bp ci  
1,1  
Sa bò  
0,1  
Bng 1.2 - Hàm lượng st trong mt sthc phm  
* Mangan (Mn)  
Trong cơ thMn là cht kích thích quá trình oxy hoá. Mn có tính hp mrõ  
rt, nó ngăn nga mhoá gan và tăng sdng lipid trong cơ th(giúp gim béo).  
Mn có nhiu trong thc phm thc vt hơn thc phm động vt, trà có nhiu  
nht. Các thc phm thc vt giàu vitamin C thường có nhiu Mn.  
* Iode (I2)  
Tham gia tích cc vào chc phn tuyến giáp tng, thiếu I sdn đến ri lon  
ca tuyến này, gây phát sinh bướu c.  
Hàm lượng iode trong mt sthc ăn  
Tên thc ăn  
Trng toàn phn  
Sa bò  
Hàm lượng  
6,0  
Tên thc ăn  
Đậu các loi  
Mui ăn  
Bp ci  
Hàm lượng  
6,4  
5,0  
555  
Tht bò nc  
5,3  
2
45  
Tht ba ri  
7,6  
Ci xoong  
Rau gin  
Cam  
Cá tươi  
7 – 240  
1360  
950  
50  
Cá khô (trung bình)  
Nước mm (trung bình)  
Go tẻ  
2
Chanh  
1,5 – 14  
1 – 8  
Bng 1.3 - Hàm lượng st trong mt sthc phm  
Ngun dtrln nht chyếu là nước bin, không khí và vùng đất ven  
bin. Cá bin và các loi hi sn có nhiu I2. Sphát sinh bnh bướu c, đần độn  
thường gp chế độ nghèo I2.  
* Fluor (F)  
18  
Tham gia vào quá trình phát trin răng, to ngà răng và men răng.  
Lượng F trung bình trong thc phm t0,02 – 0,05mg%. Trong sa có  
0,01mg% và trà có nhiu nht là 7,5 – 10mg%.  
* Đồng (Cu)  
Tham gia tích cc vào quá trình to máu và hô hp tế bào  
Đồng có nhiu trong gan, đậu đỗ và ngũ cc và hàm lượng không cao  
trong các loi thc phm khác như trng, gà, sa…  
* Km (Zn)  
Cũng tham gia vào chc phn to máu, điu hoà chuyn hoá lipid và ngăn  
nga mhoá gan. Thiếu Zn nh hưởng xu đến tc độ hp thcác acid amin  
(protein). Và vai trò chính ca Zn là tham gia vào cu to Carbohydrase, men này  
givai trò quan trng trong hô hp và xúc tiến phn ng  
Carbohydrase  
H2CO3  
CO2 + H2O  
Km có phbiến rãi trong tnhiên, trong đó lòng đỏ trng, tht, trng, sò,  
cà rt… là có nhiu hơn c.  
1.3. Glucid (G)  
1.3.1. Khái nim  
Là hp cht hu cơ phbiến nht, chiếm 90% cht khô ca thc vt. Trong  
cơ thngười và động vt chiếm khong 2% cht khô. Nên Glucid gp trong thc  
phm có ngun thc vt vi lượng nhiu hơn c.  
Tt ccác glucid đều có công thc chung C6H12O6, song do cu to mch  
khác nhau mà chúng có tính cht khác nhau.  
1.3.2. Tính cht  
Các glucid đơn gin gm có mono (ni đơn) và di (ni đôi) saccharide.  
Chúng có đặc trưng chung la dhòa tan trong nước, đồng hóa và sdng nhanh để  
to glycogen. Các glucid đơn gin đều có vngt, khi vào cơ thxut hin tương  
đối nhanh trong máu.  
Vi nng độ 5 – 6%, nhit độ ở 200C nếu coi độ ngt ca saccharose là 100,  
thì fructose là 173, đường chuyn hoá (là hn hp đẳng lượng ca glucose và  
fructose) 130, glucose là 73, mantose và galactose 32, lactose là 16.  
19  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 116 trang yennguyen 16/04/2022 2440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Thương phẩm và an toàn thực phẩm - Nghề: Quản trị nhà hàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thuong_pham_va_an_toan_thuc_pham_nghe_quan_tri_nh.pdf