Giáo trình Thực hành nguội cơ bản - Nghề: Cắt gọt kim loại
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÀO CAI
GIÁO TRÌNH
THỰC HÀNH NGUỘI CƠ BẢN
NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP
LƯU HÀNH NỘI BỘ
NĂM 2017
MỤC LỤC
Nội dung các bài
Trang
LỜI NÓI ĐẦU
Bài 1: Sử dụng ê tô bàn ………………………………………………………
Bài 2: Đánh búa ……………………………………………………………..
Bài 3: Vạch dấu ………………………………………………………………
Bài 4: Vận hành máy mài 2 đá và mài phẳng mặt đá ……………………..
Bài 5: Mài đục ………………………………………………………………..
Bài 6: Kỹ thuật đục cơ bản ………………………………………………….
Bài 7: Đục kim loại …………………………………………………………..
Bài 8: Kỹ thuật Dũa cơ bản …………………………………………………
Bài 9: Dũa mặt phẳng………………………………………………………..
Bài 10: Vận hành máy khoan bàn …………………………………………
Bài 11: Mài mũi khoan……………………………………………………….
Bài 12: Khoan lổ……………………………………………………………..
Bài 13: Cắt kim loại bằng cưa tay ………………………………………….
Bài 14: Cắt ren trong, cắt ren ngoài bằng bàn ren và ta rô ………………
Bài 15: Cạo rà kim loại ………………………………………………………
Bài 16: Uốn, nắn kim loại ……………………………………………………
Bài 17: Gò kim loại …………………………………………………………..
TÀI LIỆU THAM KHẢO …………………………………………………….
1
5
8
13
15
18
20
25
28
32
36
39
43
47
56
59
63
67
MỤC TIÊU
Sau khi học xong mô đun này người học có khả năng:
+ Sử dụng được ê tô bàn, búa tay, đục, dũa, cưa, các dụng cụ vạch dấu, dụng cụ
đo kiꢀm nguꢁi cơ bản thành thạo.
+ Vận hành được máy mài, máy khoan đúng trong quá trꢂnh thực hành theo đúng
trꢂnh tự, yêu cꢃu kỹ thuật và yêu cꢃu vꢄ an toàn.
+ Hꢂnh thành được các kỹ năng mài, đục, khoan, dũa, cắt kim loại bằng cưa tay,
uốn, nắn và gò kim loại
+ Sử dụng đúng hợp lý các dụng cụ kiꢀm tra đảm bảo đúng chꢅnh xác và an toàn.
+ Chấp hành đúng quy trꢂnh, quy phạm trong Thực hành Nguꢁi cơ bản.
+ Rèn luyện tꢅnh kỷ luật, cẩn thận, tỉ mỉ của học sinh
BÀI 1 : SỬ DỤNG Ê TÔ BÀN
MỤC TIÊU
- Mô tả được công dụng và các kiꢀu ê tô
- Trꢂnh bày đꢃy đủ, đúng trꢂnh tự, nꢁi dung và yêu cꢃu kỹ thuật của các bưꢆc khi
sử dụng ê tô.
- Hꢂnh thành được kỹ năng sử dụng ê tô hổ trợ cho công việc sửa chꢇa cơ khꢅ thuꢁc
phạm vi nghꢄ Công nghệ ô tô.
- Chấp hành đúng quy trꢂnh, quy phạm trong Thực hành Nguꢁi cơ bản.
NỘI DUNG
1. Trꢂnh tự các bưꢆc sử dụng ê tô
1.1. Đứng ở vꢈ trꢅ thꢅch hợp
Đặt chân phải trên đường tâm của ê tô, đứng thẳng người sao cho tay phải khi duỗi
thẳng có thꢀ chạm vào má kẹp của ê tô
1.2. Mở má kẹp của ê tô
- Nắm chặt đꢃu dưꢆi của tay quay bằng tay phải và quay ngược chiꢄu kim đồng hồ.
- Mở má kẹp của ê tô mꢁt khoảng rꢁng hơn vật kẹp.
Hình 1.2. Mở má kẹp ê tô
1.3. Kẹp chặt vật
1
- Cꢃm vật kẹp bằng tay trái rồi đặt vào giꢇa hai má kẹp sao cho vật kẹp nằm trên
mặt phẳng nằm ngang và cao hơn má kẹp khoảng 10 mm
- Quay tay quay theo chiꢄu kim đồng hồ bằng tay phải đꢀ kẹp vật kẹp lại
- Kiꢀm tra, hiệu chỉnh cho vật kẹp ở đúng vꢈ trꢅ sau đó dùng cả hai tay quay tay
quay đꢀ kẹp lại vật
Hình 1.3. Kẹp vật gia công
1.4. Tháo vật kẹp
- Cꢃm tay quay bằng cả hai tay rồi quay từ từ nꢆi lỏng má kẹp ra mꢁt chút sao cho
vật kẹp không bꢈ rơi
- Cꢃm vật kẹp bằng tay trái
- Nắm chặt đꢃu tay quay bằng tay phải rồi quay theo chiꢄu ngược chiꢄu kim đồng
hồ
- Đặt vật lên bàn làm việc
Hình 1.4. Tháo vật gia công
1.5. Đóng các má kẹp lại
2
- Dùng tay phải vặn tay quay theo chiꢄu kim đồng hồ đꢀ đóng má kẹp lại
- Đꢀ hai má kẹp cách nhau mꢁt khoảng nhỏ ( không đꢀ hai má kẹp tiếp xúc vꢆi
nhau ) và đặt tay quay thẳng xuống phꢅa dưꢆi
Hình 1.5. Đóng các má kẹp lại
2. Công dụng của ê tô
Ê tô là dụng cụ dùng đꢀ cố đꢈnh vật làm tại mꢁt điꢀm, cꢉ của ê tô được thꢀ hiện
bằng chiꢄu dài kẹp của ê tô
3. Các kiꢀu ê tô: ê tô chân và ê tô bàn
- Các kiꢀu ê tô
+ Ê tô bàn song song : Loại ê tô này được sử dụng thông dụng nhất, nó được dùng
đꢀ kẹp nhiꢄu loại vật kẹp trong nghꢄ nguꢁi, đặc biệt là trong quá trꢂnh dũa
Hình 3.1. Ê tô bàn song song
+ Ê tô chân : Loại này được dùng chủ yếu trong các vật cꢃn chꢈu lực lꢆn, chẳng
hạn như : đánh búa, chặt đứt...
3
Hình 3.2. Ê tô chân
+ Ê tô bàn ( nhỏ ) : Loại này chỉ thꢅch hợp vꢆi các vật kẹp nhỏ
Hình 3.3. Ê tô bàn loại nhỏ
- Chú ý : Khi kẹp các bꢄ mặt quan trọng cꢃn sử dụng tấm đệm bảo vệ bằng đồng
hoặc gỗ.
4
BÀI 2 : ĐÁNH BÚA
MỤC TIÊU
-Mô tả đươc các kiꢀu búa và kiꢀu đánh búa
-Trꢂnh bày đꢃy đủ, đúng trꢂnh tự, nꢁi dung và yêu cꢃu kỹ thuật của các bưꢆc đánh
búa.
-Đạt được kỹ năng đánh búa tay
- Chấp hành đúng quy trꢂnh, quy phạm trong Thực hành Nguꢁi cơ bản.
NỘI DUNG
1. Các kiꢀu búa
- Búa tay :
+ Búa tay là mꢁt loại dụng cụ cꢃm tay dùng đꢀ tác dụng lực vào
vật + Kꢅch cꢉ của búa được biꢀu thꢈ bằng trọng lượng của đꢃu búa
- Búa tạ
- Búa gò
- Búa dùng trong nghꢄ mꢁc
- Búa đồng
- Búa nhựa
- Búa gỗ
Hình 1. Các kiểu búa
5
2. Thực hiện trꢂnh tự đánh búa
2.1. Đứng đúng vꢈ trꢅ
- Cꢃm đꢃu mút của cán búa bằng tay phải
- Đặt đꢃu kia của búa chống vào bên trái của ê tô và đứng ở vꢈ trꢅ đó (đứng cách
mꢊp trái của ê tô mꢁt khoảng bằng chiꢄu dài của búa )
- Giꢇ nguyên chân trái, xoay người vꢄ phꢅa phải, chân phải cách chân trái mꢁt
bưꢆc vꢄ phꢅa sau. Đường nối hai chân làm vꢆi cạnh bàn mꢁt góc khoảng 80º
2.2. Tư thế đứng khi đánh búa
- Đặt đꢃu búa lên mặt đe ( bꢄ mặt đánh )
- Đꢀ tay trái lên hông
- Mắt luôn nhꢂn vào vật làm khi đánh búa
Hình 2.2. Tư thế đứng khi đánh búa
2.3. Giơ búa
- Duỗi thẳng khuỷu tay
- Vung búa nhẹ nhàng
- Không dùng hết sức mạnh đꢀ giơ búa
2.4. Đánh búa
- Đánh búa xuống trong khi nhꢂn vào đe
- Nắm chặt cán búa trong khi đánh
- Lắc mạnh cổ tay ở phꢃn cuối của hành trꢂnh
6
3. Các kiꢀu đánh búa
- Đánh mạnh : Duỗi thẳng khuỷu tay khi dơ búa lên
- Đánh vừa phải : Giꢇ khuỷu tay chống vào cạnh người, chỉ đánh búa bằng cẳng
tay
- Đánh nhẹ : Chỉ dùng cổ tay đꢀ đánh búa
7
BÀI 3 : VẠCH DẤU
MỤC TIÊU
- Phân biệt và chọn lọc được các loại dụng cụ liên quan công việc vạch dấu.
- Vạch dấu đạt được yêu cꢃu của công việc lắp ráp hoặc sửa chꢇa thuꢁc phạm
vi nghꢄ Công nghệ ô tô.
- Chấp hành đúng quy trꢂnh, quy phạm trong Thực hành Nguꢁi cơ bản.
NỘI DUNG
1. Khái niệm
Vạch dấu là công việc chuẩn bꢈ đꢃu tiên và rất cơ bản cho các công việc tiếp theo
của nghꢄ nguꢁi. Nó quyết đꢈnh đꢁ chꢅnh xác vꢄ hꢂnh dáng và kꢅch thưꢆc, nhất là vꢈ trꢅ
tương quan giũa các bꢄ mặt được gia công của chi tiết. Đây là mꢁt công việc phức tạp đòi
hỏi phải vận dụng nhiꢄu kiến thức vꢄ dựng hꢂnh và công nghệ
2. Dụng cụ vạch dấu
2.1. Dụng cụ gá đặt
Là dụng cụ đꢀ đꢉ hoặc đặt vật trong quá trꢂnh lấy dấu : Dấu bao gồm :
2.1.1. Bàn vạch dấu ( còn gọi là bàn mát )
- Dùng đꢀ đꢉ các vật lấy dấu có mặt phẳng và các dụng cụ khác trong quá trꢂnh
vạch dấu
- Mặt bàn vạch dấu là mặt chuẩn. Từ đó xác đꢈnh kꢅch thưꢆc đꢁ cao của vật.
- Mặt bàn phẳng, nhẵn, có đꢁ chꢅnh xác cao được chế tạo bằng gang đúc, mặt dưꢆi
có gân đꢀ tăng đꢁ cứng vꢇng
- Bàn vạch dấu được đặt trên bệ gỗ hoặc xi măng và có nhiꢄu loại kꢅch thưꢆc khác
nhau được quy chuẩn
2.1.2. Khối D, khối V
- Khối D : Dùng đꢀ kê, đệm hoặc tựa vật trong khi lấy dấu. Nó có hꢂnh dạng chꢇ
nhật, phꢃn trong rỗng. Bốn mặt được chế tạo phẳng, nhẵn, song song và vuông góc vꢆi
nhau từng đôi mꢁt, thường được chế tạo bằng gang đúc
- Khối V : Có mặt làm việc là hai mặt nghiêng giống như chꢇ V, dùng đꢀ đꢉ các
vật có hꢂnh dạng tròn xoay. Hai mặt nghiêng thường hợp vꢆi nhau thành góc 60º, 90º hay
120º. Góc lꢆn nhằm đꢀ đꢉ vật có đường kꢅnh lꢆn.
8
+ Khối V có loại ngắn, loại dài hoặc khối V kꢊp. Khối V kꢊp vꢄ cấu tạo coi như
hai khối V đơn ghꢊp lại, hai mặt V đối diện có góc α khác nhau. Hai bên có rãnh chꢇ nhật
đꢀ lắp van giꢇ chặt vật
+ Đối vꢆi nhꢇng vật có hꢂnh dạng tròn xoay có bậc thꢂ phải đꢉ bằng khối V điꢄu
chỉnh. Khi vặn vꢅt 1, mặt nghiêng 2 và 3 sẽ trượt trên đế 4 đꢀ đi gꢃn vào nhau hoặc xa
nhau, nhờ vậy mà thay đổi được đꢁ cao của V
Hình 2.1.2. Khối V điều chỉnh
2.2. Dụng cụ vẽ và đánh dấu
2.2.1. Mũi vạch ( kim vạch ) :
- Mũi vạch là mꢁt dụng cụ có đꢃu nhọn và thường được chế tạo bằng thꢊp cacbon
dụng cụ ( Y10 hoặc Y12 ) sau khi chế tạo xong được tôi, đạt đꢁ cứng 58 ÷ 60 HRC. Đꢃu
được mài nhọn vꢆi góc α bằng 15 ÷ 20º
- Mũi vạch thường có hai loại : Loại cꢃm tay và loại gá trên đài vạch, chiꢄu dài
mỗi vạch trong khoảng từ 150 ÷ 250 mm
- Đꢀ vạch dấu các bꢄ mặt mài nhẵn của chi tiết đã hoàn chỉnh, người ta dùng kim
vạch bằng đồng thau
Hình 2.2.1. Kim vạch
a. Tròn b. Có đầu cong c. Kim lắp ghép
1. Kim 2. Thân 3. Kim dự trữ 4. Nút
9
2.2.2. Đài vạch
- Đài vạch là mꢁt cái gá có bꢁ phận giꢇ mũi vạch, đꢀ giúp cho công việc vạch dấu
được dễ dàng
- Đài vạch đơn giản gồm : Mũi vạch 1, mũi nhọn được giꢇ trên giá kẹp 2 và toàn
bꢁ giá kẹp có thꢀ di chuyꢀn lên xuống trên trục 4 nhờ vꢅt 3. Nhờ đó mà có thꢀ thay đổi
được đꢁ cao của đꢃu mũi nhọn khi vạch dấu
- Trục 4 được bắt chặt trên đế tròn 5 có đáy phẳng
- Đꢀ vạch dấu hang loạt các vật giống nhau vꢆi nhiꢄu kꢅch thưꢆc khác nhau người
ta dùng đài vạch tổng hợp
Hình 2.2.2.a. Đài vạch
Hình 2.2.2.b. Các kiểu đài vạch
2.2.3. Compa vạch dấu
- Đꢀ vạch các cung tròn trên phôi kim loại
- Compa có hai chân nhọn, mꢁt chân được cắm cố đꢈnh, chân kia đóng vai trò như
mꢁt mũi vạch
10
- Vật liệu làm compa vạch dấu thường bằng thꢊp cacbon dụng cụ hoặc thân compa
bằng thꢊp thường, đꢃu nhọn bằng thꢊp tốt. Hai đꢃu được tôi đạt đꢁc cứng cꢃn thiết
- Khi vạch dâu nhꢇng cung tròn có bán kꢅnh lꢆn phải dùng thưꢆc vạch
2.2.4. Chấm dấu
- Khi vạch dấu do bꢈ cọ xát nên đường vạch dấu không giꢇ được lâu. Đꢀ giꢇ cho
đường dấu không bꢈ mất người ta dùng mꢁt dụng cụ đánh dấu gọi là chấm dấu ( mũi
núng)
- Chấm dấu có đường kꢅnh từ 8 ÷ 13 mm, dài 90 ÷ 150 mm. Cấu tạo gồm 3 phꢃn :
phꢃn đꢃu, phꢃn thân và phꢃn đuôi. Phꢃn đꢃu được mài nhọn vꢆi góc α = 60º, phꢃn thân
làm nhám đꢀ cꢃm và phꢃn đuôi dùng đꢀ đánh búa. Chấm dấu thường được chế tạo bằng
thꢊp dụng cụ cacbon. Sau khi chế tạo xong đem tôi cứng phꢃn đꢃu nhọn và phꢃn đập búa
2.3. Dụng cụ tꢂm tâm nhꢇng chi tiết trụ tròn
Nhꢇng chi tiết hꢂnh trụ tròn có thꢀ tꢂm tâm bằng cách vẽ hoặc sử dụng các dụng cụ
tìm tâm chuyên dùng sau :
2.3.1. Ê ke tꢂm tâm : Là loại dụng cụ tꢂm tâm đơn giản, dùng đꢀ tꢂm tâm ở đꢃu khối
trụ tròn đặc hoặc rỗng. Khi cꢃn xác đꢈnh tâm ta áp hai cạnh trong của ê kê 1 vào mặt trụ
ngoài ( thưꢆc thẳng 2 gắn chặt vꢆi ê ke 1 ). Mꢁt cạnh của thưꢆc đi qua đường phân giác
của ke và sẽ đi qua tâm của vòng tròn. Giao của hai đường thẳng cắt nhau sẽ là tâm của
đường tròn
2.3.2. Đài vạch đường tâm
- Đài vạch đường tâm dùng đꢀ lấy tâm dọc theo chiꢄu dài vật trên mặt trụ ngoài.
- Trên đài vạch có bꢁ phận vừa là ke đꢈnh tâm vừa là mũi vạch có thꢀ trượt lên
xuống trên thân thưꢆc đừng. Khi cꢃn xác đꢈnh đường tâm, vật được đặt lên hai khối V,
điꢄu chỉnh sao cho đường tâm vật ở vꢈ trꢅ nằm ngang, điꢄu chỉnh cho hai má ke 1 tiếp xúc
đꢄu vꢆi mặt trụ ngoài và được cố đꢈnh trên thưꢆc bằng vꢅt, khi đo đꢃu mũi nhọn sẽ cao
ngang tâm vật. Sau đó xoay đài vạch dùng mũi nhọn 5 đꢀ vạch đường tâm trên vật
2.3.3. Chụp tꢂm tâm
Dùng đꢀ lấy dấu nhanh, chụp gồm chụp hꢂnh côn 1, phꢅa trong rỗng được long mũi
chấm 2 sao cho đꢃu nhọn nằm trên đường tâm của chụp côn. Khi cꢃn lấy dấu người ta
chụp mặt côn lên đꢃu trục, điꢄu chỉnh chon ngay ngắn rồi đánh búa vào đuôi mũi nhọn, ta
sẽ đánh dấu được tâm cꢃn tꢂm
3. Vạch dấu trên mặt phẳng
Phương pháp vạch dấu trên mặt phẳng bao gồm công việc dựng hꢂnh và đánh dấu :
- Căn cứ vào bản vẽ chi tiết và nhꢇng yêu cꢃu kỹ thuật của chi tiết mà dùng thưꢆc,
compa, ê ke…đꢀ vẽ hꢂnh dạng của chi tiết lên mặt phẳng. Trưꢆc khi dựng hꢂnh cꢃn dùng
đá phấn hoặc thuốc mꢃu bôi lên bꢄ mặt của phôi. Khi xác đꢈnh nhꢇng điꢀm, nhꢇng đường
cꢃn thiết, dùng mũi vạch, vạch các đường bao của chi tiết hoặc dùng chấm dấu chấm theo
đường bao đó
- Dùng thưꢆc hoặc ke và mũi vạch, vạch các đường bao trên phôi
11
- Chú ý : Cꢃm mũi vạch nghiêng vꢄ phái trưꢆc mꢁt goc từ 75 ÷ 80º, góc nghiêng
này không được thay đổi trong mꢁt quá trꢂnh vạch dấu
- Sau đó dùng chấm dấu đꢀ chấm các đường đã vạch dấu. Mũi núng thường được
cꢃm bằng tay trái, đặt mũi núng chꢅnh xác theo các đường vạch dấu ở vꢈ trꢅ thẳng đứng,
Dùng búa gõ nhệ lên mũi núng vꢆi đꢁ sâu khoảng 0,2 ÷ 0,4 mm. Đưa mũi núng lꢃn lượt
từ phải sang trái đꢀ chấm dấu theo đường đã vạch
- Vꢆi các chi tiết có hꢂnh dạng phức tạp hoặc cꢃn phải vạch dấu trên nhiꢄu phôi
liệu giống nhau đꢀ bảo đảm hꢂnh dạng chi tiết không bꢈ sai nên dùng dưꢉng đꢀ vạch dấu.
Ưu điꢀm của phương pháp vạch dấu theo dưꢉng là nhanh, đơn giản, đảm bảo sự đồng đꢄu
khi vạch dấu
12
BÀI 4 : VẬN HÀNH MÁY MÀI
2 ĐÁ VÀ MÀI PHẲNG MẶT ĐÁ
MỤC TIÊU
- Thực hiện được các nꢁi dung kiꢀm tra máy mài trơưꢆc khi vận hành
- Vận hành được máy mài 2 đá đꢀ hổ trợ công việc sửa chꢇa cơ khꢅ thuꢁc phạm vi
nghꢄ Công nghệ ô tô
- Chấp hành đúng quy trꢂnh, quy phạm trong Thực hành Nguꢁi cơ bản.
NỘI DUNG
1. Trꢂnh tự vận hành máy mài 2 đá.
1.1. Chuẩn bꢈ
- Lau kꢅnh bảo vệ bằng giꢋ lau sạch
- Đổ đꢃy nưꢆc làm mát
- Đeo kꢅnh bảo hꢁ
Hình 1.1. Chuẩn bị máy mài hai đá
1.2. Kiꢀm tra an toàn
- Quay đá bằng tay, kiꢀm tra xem có vết xưꢆc hoặc vết nứt không
- Kiꢀm tra, đảm bảo khe hở giꢇa bệ tꢂ và đá không lꢆn quá 3 mm
- Kiꢀm tra đảm bảo khe hở giꢇa kꢅnh bảo vệ và đá mài không lꢆn quá 10 mm
13
Hình 1.2. Khoảng cách an toàn giữa bệ tì, kính bảo vệ với đá mài
2. Vận hành máy mài
- Không đứng đối diện vꢆi đá mài
- Bật công tắc nguồn, chờ cho đá quay đủ tốc dꢁ tiêu chuẩn. Nếu có tiếng ồn hoặc
rung thꢂ phải tắt máy và kiꢀm tra
3. Mài phẳng mặt đá
- Cꢃm mũi sửa đá bằng cả hai tay và tꢂ vào bệ tꢂ
- Đẩy mũi sửa đá cho chạm vào mặt đá
- Di chuyꢀn mũi sửa đá nhẹ nhàng sang trái và phải, mài đá cho đến hết các vết
lõm và mặt đá bằng phẳng
Hình 3. Mài phẳng mặt đá
14
BÀI 5 : MÀI ĐỤC
MỤC TIÊU
- Mài được đục kim loại trên máy mài 2 đá theo đúng trꢂnh tự
- Góc cắt, lưꢉi cắt của đục đạt thông số kỹ thuật chuẩn.
- Sử dụng máy mài đúng qui trꢂnh và an toàn
- Chấp hành đúng quy trꢂnh, quy phạm trong Thực hành Nguꢁi cơ bản.
NỘI DUNG
1. Trꢂnh tự các bưꢆc thực hiện mài đục
- Bưꢆc 1 : Chuẩn bꢈ máy làm việc
Xem xꢊt và chuẩn bꢈ khởi đꢁng máy, kiꢀm tra đꢁ tin cậy của cơ cấu bảo vệ, khe hở
giꢇa tấm đꢉ và đá mài ( từ 2 ÷ 3 mm ). Điꢄu chỉnh khe hở bằng cách dꢈch chuyꢀn tấm đꢉ
bằng bu lông điꢄu chỉnh, xem xꢊt dꢁ tin cậy của truyꢄn đꢁng đai, của tấm đꢉ, kꢅnh che
Bưꢆc 2 : Thao tác mài đục
+ Hạ kꢅnh che xuống và kẹp chặt nó vꢆi lò xo bằng đai ốc tai hồng. Đóng mạch
đꢁng cơ điện
+ Tay phải cꢃm đục sao cho đꢃu đục tựa vào long bàn tay, ngón tay cái hưꢆng lên
trên còn các ngón tay còn lại nắm chắc lấy đục từ phái bên.
+ Các ngón tay trái cꢃm lấy đục tại chỗ gꢃn vꢆi phꢃn mài sắc sao cho ngón tay cái
hưꢆng lên trên
+ Đặt đục lên tấm đꢉ, Cạnh vát hưꢆng vào đá mài từ từ đưa đục gꢃn sát vào đá mài
đꢀ hꢆt đꢄu lꢆp kim loại trên cạnh vát. Ép đꢄu và nhẹ lên đục
+ Quay đục đꢀ đưa cạnh vát thứ hai vào đá mài. Cꢃn bảo đảm sao cho cạnh vát của
đục có chiꢄu rꢁng như nhau và lưꢉi cắt của đục khꢆp chꢅnh xác vꢆi rãnh của dưꢉng.
Đường trục của đục phải trùng vꢆi trục của dưꢉng
+ Không cho phꢊp có hiện tượng quá nhiệt và ram đục, cꢃn làm nguꢁi đục trong
quá trꢂnh mài băng nưꢆc lạnh
- Bưꢆc 3 : Kiꢀm tra góc mài của đục
Góc mài sắc của đục được kiꢀm tra bằng dưꢉng hoặc thưꢆc đo góc vạn
năng Đꢀ mài sắc đục rãnh cꢃn tiến hành theo các bưꢆc sau :
+ Chuẩn bꢈ cho việc mài sắc
+ Tay phải cꢃm đꢃu đục rãnh sao cho các ngón tay cái hưꢆng lên trên
15
+ Các ngón tay trái cꢃm đục rãnh tại chỗ gꢃn vꢆi phꢃn mài sắc
+ Khi mài sắc cꢃn bảo đảm sao cho các cạnh vát có chiꢄu rꢁng như nhau
+ Làm nguꢁi đục rãnh bằng cách nhúng vào nưꢆc lạnh, nếu không sẽ làm cho đục
rãnh bꢈ ram
+ Kiꢀm tra góc mài và chiꢄu dày cạnh vát theo dưꢉng
2. Thực hiện mài đục
2.1. Mài đꢃu đục
- Cꢃm đục chắc chắn bằng hai tay và tỳ vào bệ tỳ
- Giꢇ tâm đục vuông góc vꢆi mặt mài của đá
- Di chuyꢀn đục nhệ nhàng sang phải và sang trái đến khi mài hết nhꢇng vết mòn
hoặc mꢋ ở đꢃu đục, đồng thời đảm bảo đꢃu đục vuông góc vꢆi thân đục
Hình 2.1. Mài đầu đục
2.2. Mài lưꢉi đục
- Cꢃm đục chắc chắn bằng hai tay và tꢂ vào bệ tꢂ. Đẩy đục chạm nhẹ vào đá mài
sao cho đảm bảo đúng góc của lưꢉi đục
- Kiꢀm tra góc và đường thẳng của lưꢉi đục ( lưꢉi cắt của đục )
- Trong quá trꢂnh mài thỉnh thoảng làm nguꢁi đục bằng nưꢆc tránh làm đục bꢈ
giảm đꢁ cứng
16
Hình 2.2. Đầu đục tòe và đầu đục đã được mài hết đầu tòe
17
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Thực hành nguội cơ bản - Nghề: Cắt gọt kim loại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- giao_trinh_thuc_hanh_nguoi_co_ban_nghe_cat_got_kim_loai.pdf