Giáo trình mô đun Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển - Nghề: Điều khiển tàu biển

CC HÀNG HI VIT NAM  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HI I  
GIÁO TRÌNH  
ĐUN: QUY TC QUC TPHÒNG  
NGA ĐÂM VA TÀU THUYN TRÊN BIN  
NGH: ĐIỀU KHIN TÀU BIN  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG  
(Ban hành kèm theo Quyết định số.....QĐ/ ngày......tháng........năm....  
ca...............................................)  
Hi Phòng, năm 2017  
TUYÊN BBN QUYN  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể được  
phép dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mc đích về đào to và tham kho.  
Mi mc đích khác mang tính lch lc hoc sdng vi mc đích kinh  
doanh thiếu lành mnh sbnghiêm cm  
i
 
LI GII THIU  
Quy tc quc tế vphòng nga đâm va tàu thuyn trên bin là bquy tc rt  
quan trng được áp dng cho tt các nước là thành viên ca IMO, trên vùng bin  
quc tế, vùng bin ni lin vi vùng bin quc tế… được ra đời ti Hi nghtổ  
chc ti Luân đôn vào tháng 10/1972 vi stham dca 273 chuyên gia t46 -  
c trên thế gii và 17 đại biu ca 8 tchc quc tế chính và vào ngày 20/10/1972  
Công uc vBqui tc quc tế vphòng nga va chm tàu thuyn trên bin 1972  
đã được ký kết.  
Quy tc quc tế vphòng nga va chm tàu thuyn trên bin 1972 đánh du  
mt bước ngot ln trong lch shàng hi, nó chra cho trách nhim ca các tàu  
thuyn khi hành trình trên bin, cách hành động tuân theo lut chung cho tt cả  
các tàu tránh hành động tùy ý gây tai nn và hu qunghiêm trng.  
Giáo trình QUY TC QUC TPHÒNG NGA ĐÂM VA TÀU THUYN  
TRÊN BIN do tp thtác giả đang ging dy ti trưng Cao đꢀng hàng hi I  
biên son, mc dꢁ đã cgng hết sc nhưng chc chn không tránh khi nhng  
sai st nht định, rt mong được sgp ca các nhà chuyên môn, các thuyn  
trưng lâu năm trong ngh, các thy cô giáo đang ging dy Quy tc quc tế về  
phòng nga đâm va tàu thuyn trên biển” gip cho giáo trnh hoàn thin hơn, cp  
nht hơn trong các kchnh sa tiếp theo.  
Các tác gichân thành cm ơn sự đꢄng gp kiến chân thành ca các  
thuyn trưng đang công tác ti trưng, cám ơn các thy trong Khoa và Tmôn  
Hàng hi kthut đã gip đꢋ rt nhit trong quá trnh biên son giáo trình.  
Hi Phòng, ngày..........tháng........... năm……  
Tham gia biên son  
1. Chbiên: Trn Văn Lâm  
2……….  
ii  
 
MC LC  
Contents  
iii  
 
iv  
v
vi  
DANH MC HÌNH NH  
Trang  
viii  
 
ix  
x
GIÁO TRÌNH MÔN HC QUY TC QUC TPHÒNG NGA ĐÂM VA  
TÀU THUYN TRÊN BIN (COLREG 72)  
Mã mô đun: MĐ 6840109.21  
I. Vtrí, tính cht  
- Vtrí: Mô đun này được ging dy trong hc kI ca năm hc thhai.  
- Tính cht: Đây là mô đun thc hành nhm rèn luyn kỹ năng chuyên môn cho  
ngưi hc trong thc tin công vic.  
- Ý nghĩa và vai trò ca mô đun: đun này cung cp cho người hc nhng kiến  
thc bn vphòng tránh đâm va tàu thuyn trên bin cũng như các quy tc hành  
trình và điều động tàu mt cách an toàn.  
II. Mc tiêu  
Sau khi hc xong Môn đun này, người hc có khả năng:  
- Trình bày được các quy định ca bn quy tc liên quan đến vic phòng nga đâm  
va tàu thuyn trên bin;  
- Thc hin được các hành động phòng nga đâm va tàu thuyn trên bin để đảm  
bo an toàn cho tàu thuyn trong mi điều kin hoàn cnh;  
- Rèn luyn tính cn thn và ý thc tuân thcác quy định ca bn quy tc phòng  
nga đâm va tàu thuyn trên bin.  
III. Ni dung  
1
 
Bài 1. QUY TC CHUNG  
Mã bài: .6840109.21.01  
Gii thiu:  
Đối vi mi blut để hiu đúng đắn và đầy đủ tinh thn blut thì điều  
kin tiên quyết ngưi hc phi hiu đày đủ phm vi áp dng, các khái nim các  
định nghĩa được sdng trong blut.  
Mc tiêu:  
- Trình bày được đối tượng, phm vi áp dng, trách nhim áp dng ca blut,  
cũng như các định nghĩa ca bn quy tc;  
- Rèn luyn tính cn thn, chính xác trong vic áp dng và tuân thcác yêu cu ca  
bn quy tc.  
Ni dung:  
1. Phm vi áp dng  
1.1. Gii thiu điều lut (Điu 1)  
a. Bn quy tc này áp dng đối vi tàu thuyn trên bin cvà trong các vùng nước  
ni lin vi bin cmà tàu bin có thqua li.  
b. Không mt quy định nào trong quy tc này cn trvic thi hành nhng quy tc  
đặc bit do các chính quyn địa phương quy định đối vi vùng neo tàu, bến cng,  
sông hhay các vùng nước ni lin vi bin cmà tàu bin có thqua li. Tuy  
nhiên, nhng quy tc đặc bit nói trên càng phù hp vi Quy tc này càng tt.  
c. Không mt quy định nào trong quy tc này cn trvic thi hành nhng quy tc  
đặc bit do Chính phca bt kmt quc gia nào ban hành liên quan đến vic  
tăng thêm trm đèn hoc đèn hiu, du hiu hoc tín hiu còi dùng cho tàu quân sự  
và tàu thuyn đi theo hàng dc hoc liên quan đến trm đèn hoc đèn hiu hay du  
hiu dùng cho tàu thuyn đang đánh cá theo đoàn, đội tàu. Trong chng mc có thể  
được, vtrí ca đèn, đèn hiu, du hiu hoc tín hiu còi tăng thêm đó không thbị  
nhm ln vi bt kmt đèn, du hiu hay tín hiu nào được quy định trong Quy  
tc này.  
d. Để áp dng các quy định trong quy tc này, các hthng phân lung có thể được  
tchc hàng hi quc tế chp nhn.  
e. Mt khi Chính phcó liên quan xét thy do cu trúc hoc do mc đích đặc bit  
ca mt tàu thuyn không thtuân thủ đầy đủ mt quy định nào đó trong quy tc  
này vsố lượng, vtrí, tm xa hoc cung chiếu sáng ca các đèn hay du hiu cũng  
như sbtrí và đặc tính ca các thiết bphát âm hiu, thì loi tàu thuyn này phi  
2
     
tuân thquy định do Chính phmình ban hành sát vi nhng quy định trong Quy  
tc này vsố lượng, vtrí, tm xa hoc cung chiếu sáng ca các đèn hay du hiu  
cũng như sbtrí và đặc tính ca các thiết bphát âm hiu.  
1.2. Phân tích điều lut  
1. Khon (a) ca điều 1 xác định phm vi áp dng ca Colreg, trong đó nêu rõ quy  
tc này được áp dng cho tt ccác tàu hot động trên bin cvà nhng vùng nước  
ni lin vi chúng mà tàu bin có thể đi li được.  
Nhng khu vc áp dng bquy tc này là bin cvà các vùng nước ni lin  
vi chúng mà trên đó các tàu bin có thể đi li được.  
2. Khon (b) ca điều 1 quy định quyn được ban hành nhng quy định đặc bit  
ca địa phương. Nhng quy định này thưng được gi là quy tc hành hi ca địa  
phương. Chúng có thlà nhng quy định liên quan đến trình tvào, ra mt cng,  
tc độ hành trình, vic sdng các đèn, tín hiu và du hiu trên tàu, vic sdng  
các hthng phân lung giao thông v.v...  
Trong điều 1 cũng xác định nhng vùng nước mà các quy định địa phương  
có thcó hiu lc. Đó là vùng ni thy, lãnh hi, vùng nước ca cng, vùng neo  
tàu, hhoc các tuyến đường thy khác ni vi bin cở đó có sdng các  
quyn tài phán quc gia. Trong trưng hp, khi các tuyến đường thy đi qua vùng  
nước ni thy ca mt số nước thì quy tc hành hi trên nhng tuyến này có thể  
được son tho và ban hành chung cho các nước liên quan hay có stham gia ca  
các tchc quc tế.  
Trong khon (b) ca điều này nêu mt quy định quan trng là trong khả  
năng có thể được thì nhng quy định do địa phương ban hành không được trái vi  
Colreg 72. Trong thc tế, điều này có nghĩa là các quy định riêng ca địa phương  
có thtrái vi nhng quy tc quc tế chtrong nhng trưng hp và điều kin đặc  
trưng riêng ca địa phương không cho phép thc hin theo các quy định ca  
Colreg 72.  
Đồng thi, các quy định ca địa phương có thbsung thêm, thay đổi hay  
hoàn toàn loi bnhng yêu cu ca Colreg 72 nhưng chỉ ở nhng vùng nước nm  
dưới quyn tài phán ca chính quyn địa phương và chtrong trường hp tht cn  
thiết, da trên nhng điều kin hành hi đặc trưng ca địa phương.  
Thông thưng, trong các quy định hành hi ca địa phương, người ta chỉ  
đơn thun trích dn li Colreg 72 và xác định mi quan hgia chúng. Trong  
nhng trưng hp khi các quy định hành hi ca địa phương không có gì xung  
khc vi Colreg 72 thì chúng phi được xem xét để bkhuyết cho phù hp vi  
Colreg 72 còn khi vì mt nguyên nhân nào đó chúng mâu thun vi Colreg 72 thì  
3
 
đòi hi nhng quy định ca địa phương phi loi bnhng quy định nào ca  
Colreg 72 có thgây nhm ln trong vic tuân thquy tc đó. Nếu quy định ca  
địa phương không trli cho câu hi bt knào, đồng thi không loi bhiu lc  
ca Colreg 72 thì vic áp dng quy tc quc tế vn là đúng lut. Các quy định hành  
hi địa phương được ban hành bng nhng văn bn riêng kèm theo vùng áp dng  
chúng được xác định bng nhng phn thích hp ca hi đồ. Lưu ý là mt nước  
có thcó nhiu quy định địa phương, ví dụ ở Mcó nhng quy định hành hi riêng  
cho các tuyến đường thy ni địa, quy định hành hi trên hln và quy định hành  
hi trên các sông vùng duyên hi phía tây.  
trưng hp cùng mt khu vc li có nhiu quy định hành hi khác  
nhau. Người đi bin cn phi hiu biết và tuân thcác quy định ca địa phương.  
Svi phm ca nhng quy định này có thdn đến đâm va tàu hoc nhng thit  
hi vt cht ln và sẽ đặt nng trách nhim lên ngưi vi phm quy định. Vì vy,  
trước khi đi vào các vùng nước ni thy, cn phi nghiên cu tt cnhng tài liu  
liên quan đến các quy định ca địa phương. Theo sliu phân tích tnhiu vtai  
nn xy ra trong vùng ni thy cho thy mt trong nhng nguyên nhân chính dn  
đến tai nn là do không biết hoc không nm vng quy định ca địa phương khi  
hành trình nhng vùng nước có áp dng nhng quy định đó. Để sdng được  
các quy định ca địa phương thì phi theo dõi sát nhng thay đổi ca nó bng  
nhng thông tin hàng hi tnhng văn bn mi ca quy tc địa phương, thông báo  
hàng hi, tNAVEX, EGC và NAVAREA…  
3. Trong khon (c) ca điều 1 đã cho phép Chính phca mt Quc gia bt kban  
hành nhng quy định riêng vvic bsung các trm tín hiu, tc là btrí du hiu  
đèn hay âm hiu đối vi tàu quân svà tàu đi theo đoàn htng, vi tàu đang đánh  
cá hoc đánh cá theo đoàn.  
Khon (c) cũng đưa ra nhng chdn là trong chng mc có thể được,  
nhng đèn, âm hiu và các du hiu thêm này phi khác vi các đèn, tín hiu quy  
định trong Colreg 72, để phòng khả năng gây nhm ln.  
2. Trách nhim  
2.1. Gii thiu điều lut (Điu 2)  
a. Không mt quy định nào trong quy tc này min trtrách nhim ca tàu hay chủ  
tàu, thuyn trưng hay thuyn bộ đi vi các hu qudo không nghiêm chnh thc  
hin các quy định trong Quy tc này hoc do vic xem nhsphòng nga nào đó  
mà thc tế thông thưng ca ngưi đi bin hoc hoàn cnh đặc bit đòi hi.  
4
   
b. Khi phân tích và vn dng các quy định trong quy tc này, cn phi hết sc lưu  
ý đến mi nguy him đối vi hàng hi, đâm va, đồng thi phi lưu ý ti mi hoàn  
cnh đặc bit bao gm cnhng hn chế ca tàu thuyn có liên quan bt buc phi  
làm trái vi nhng quy định trong Quy tc này để tránh mt nguy cơ trước mt.  
2.2. Phân tích điều lut  
Điều 2 Bao gm 2 khon (a,b), đòi hi nhng người tham gia điều khin và  
qun lý tàu là chtàu,thuyn trưởng, thuyn viên ca mt tàu nht định phi hiu  
đầy đủ được Bn quy tc, vi mc đích cui cùng là không xy ra đâm va, không  
gây thit hi tn tht, đòi hi ngi có trách nhim phi mn cán, tuân thBn quy  
tc, căn cvào điều kin thc tế, thn trng đa ra phơng án hành động đúng đắn  
phù hp vi kinh nghim thc tế thông thường người đi bin. Không được áp  
dng Quy tc mt cách máy móc, chquan. Trong tình thế bt buc đã được xuy  
xét, con tàu có thể được điều động trái quy tc để tránh 1 nguy trước mt.  
Ti khon (a) điều này, cho thy IMO đòi hi người điều khin tàu cn bi  
dưỡng chuyên môn, đồng thi kinh nghim thc tế được đánh giá cao, và là thc  
scn thiết phi có trong tác nghip tránh va. Ví dhin nay trong các quy trình  
tác nghip trên bung lái yêu cu bt buc khi tránh va tàu phi chuyn sang lái  
tay. Trong nhng hoàn cnh đặc bit, ví dtàu hành trình trong khu vc có mt độ  
giao thông ln, điều kin hàng hi phc tp, tm nhìn xa kém, giòng chy mnh,  
nguy va chm thường trc, hay nhng nguy him khác có thể đên bt clúc  
nào, trường hp này cn thiết phi đa ra quyết định đúng đắn, kp thi, tp trung  
nhng ngun lc cao nht có thể để đảm bo an toàn cho con tàu.  
Ti khon (b) Bn quy tc khng định nht quán là hiu quca hành động  
tránh va phi đa con tàu thoát khi tình trng nguy him. Do đó thm trí trong tình  
thế bt buc có thphi làm trái vi Bn quy tc để tránh 1 nguy trước mt.  
3. Định nghĩa  
3.1. Định nghĩa các loi tàu thuyn (Điu 3)  
a. Danh t"tàu thuyn" bao gm tt ccác loi phương tin dùng hoc có thdùng  
làm phương tin vn chuyn trên mt nước, kccác loi tàu thuyn không có  
lượng chiếm nừớc và thuphi cơ.  
b. Thut ng"tàu thuyn máy" có nghĩa là tt ccác loi tàu thuyn chy bng  
máy.  
c. Thut ng"tàu thuyn bum" có nghĩa là tt ccác loi tàu thuyn chy bng  
bum, kctàu thuyn máy nhưng không dùng máy để chy.  
d. Thut ng"tàu thuyn đang đánh cá" có nghĩa là tt ccác loi tàu thuyn đánh  
cá bng lưới, dây câu, li vét hay các dng cụ đánh cá khác làm hn chế khả năng  
5
     
điều động ca tàu thuyn đó, nhưng không áp dng cho các loi tàu thuyn đánh cá  
bng dây câu thdòng hoc bng các loi dng cụ đánh bt cá khác mà không làm  
hn chế khả năng điều động ca tàu thuyn y.  
e. Danh t"thuphi cơ" bao gm các loi máy bay có thể điều động trên mt  
nước.  
3.2. Định nghĩa các thut ngkhác (Điều 3)  
a. Thut ng"tàu thuyn mt khả năng điều động" có nghĩa là tàu thuyn vì trừờng  
hp đặc bit nào đó không có khả năng điều động theo yêu cu ca bn qui tc  
này, vì thế không thtránh đường cho tàu thuyn khác.  
b. Thut ng"tàu thuyn bhn chế khả năng điều động" có nghĩa là tàu thuyn do  
tính cht công vic ca mình làm hn chế khả năng điều động ca mình theo yêu  
cu ca bn qui tc này, vì thế không thtránh đường cho tàu thuyn khác. Thut  
ng"tàu thuyn bhn chế khả năng điều động" bao gm (nhưng không hn chế)  
như sau:  
1. Tàu thuyn đang đặt, trc vt hoc tiến hành bo qun phao tiêu, cáp hay ng  
ngm dưới nước.  
2. Tàu thuyn đang làm công tác no vét lung lch, kho sát hi dương, thuỷ văn  
hoc các công vic ngm dưới nước.  
3. Tàu thuyn va hành trình va tiến hành nhim vtiếp tế, chuyn ti ngưi, l-  
ương thc, thc phm hoc hàng hoá.  
4. Tàu thuyn đang làm nhim vphc vcho máy bay ct cánh hoc hcánh.  
5. Tàu thuyn đang làm nhim vdn sch mìn, thulôi.  
6. Tàu thuyn đang tiến hành công vic lai dt không thể điều chnh hướng đi ca  
mình.  
c. Thut ng"tàu thuyn bmn nước khng chế" có nghĩa là mt tàu thuyn máy  
do stương quan gia mn nước ca tàu vi độ sâu và brng có thđược ca  
vùng nước nên bhn chế mt cách nghiêm ngt khả năng đi chch khi hướng  
đang đi ca nó.  
d. Thut ng"tàu thuyn đang chy" có nghĩa là nhng tàu thuyn không thneo  
hoc không buc vào b, hoc không bmc cn.  
e. Các thut ng"chiu dài" và "chiu rng" ca mt tàu là chiu dài, chiu rng  
ln nht ca nó.  
f. Hai tàu chỉ được xem như là trông thy nhau khi tàu này quan sát được tàu kia  
bng mt thưng.  
6
 
g. Thut ng"tm nhìn xa bhn chế" có nghĩa là chmi tình hung làm tm nhìn  
xa bgim sút do sương mù, mưa phùn, mưa tuyết, a rào hay bão cát hoc tt cả  
các nguyên nhân khác tương t.  
Bài tp thc hành ca hc viên  
Kiến thc  
Câu 1: Trình bày phm vi áp dng ca Colreg 72?  
Câu 2: Trình bày định nghĩa các loi tàu thuyn?  
Câu 3: Trình bày thut ng"tàu thuyn mt khả năng điều động"?  
Câu 4: Trình bày thut ng"tàu thuyn bhn chế khả năng điều động"?  
Câu 5: Trình bày thut ng"tàu thuyn bmn nước khng chế", "tm nhìn xa bị  
hn chế"?  
Câu 6: Trình bày thut ng"tàu thuyn đang chy", "chiu dài" và "chiu rng"?  
Kỹ năng  
Yêu cu về đánh giá kết quhc tp ca bài.  
- Đánh giá vkiến thc: Tlun  
- Đánh giá vkỹ năng:  
7
Bài 2. ĐÈN VÀ DU HIU  
Mã bài: .6840109.21.02  
Gii thiu:  
Vic nhn dng đúng tàu thuyn trên bin đặc bit quan trng trong công tác  
cnh gii, đánh giá nguy cơ đam va cũng như quyết định hành động tránh va trên  
bin làm gim thiu tai nn tàu thuyn, do đó mi hc viên cn hiu và nhn thc  
đúng về đèn và dáu hiu dùng cho tàu thuyn theo tinh thn blut.  
Mc tiêu:  
- Trình bày được phm vi áp dng, định nghĩa và tm nhìn xa ca các đèn trên tàu  
thuyn;  
- Phân bit được các đèn và tm nhìn xa ca các đèn phù hp vi mi loi tàu  
thuyn;  
- Rèn luyn tính cn thn, chính xác trong vic nhn biết các đèn ca mi loi tàu  
thuyn.  
Ni dung  
1. Phm vi áp dng  
1.1. Điều kin áp dng (Điu 20)  
a. Các điều khon ca phn này phi được áp dng trong bt kthi tiết nào.  
b. Các điều quy định về đèn phi được áp dng tkhi mt tri ln đến khi  
mt tri mc và trong sut khong thi gian này tàu thuyn không được trưng  
nhng đèn khác có thgây nhm ln vi các đèn quy định ti Điều này hoc làm  
gim tm nhìn xa hoc gây nh hưởng đến đặc tính riêng bit hoc gây trngi cho  
vic cnh gii thích đáng.  
c. Nhng đèn quy định trong Quy tc này cũng có thể đưc trưng tlúc mt  
tri mc đến lúc mt tri ln khi tm nhìn xa bhn chế hoc trong các trưng hp  
khác xét thy cn thiết.  
d. Các điều qui định có liên quan đế các du hiu phi được áp dng vào ban  
ngày.  
1.2. Đèn và du hiu (Điu 20)  
Nhng đèn và du hiu qui định trong các điều khon phi phù hp vi  
nhng yêu cu trong bn phlc I ca bn qui tc này.  
8
       
2. Định nghĩa và tm nhìn xa ca các đèn  
2.1. Định nghĩa các đèn (Điều 21)  
a. "Đèn ct" là mt đèn trng đặt trên mt phng trc dc ca tàu thuyn,  
chiếu sáng liên tc trong phm vi mt cung chân tri 2250 và btrí sao cho chiếu  
sáng từ hướng phía trưc mũi tàu đến 22,50 sau đường trc ngang ca mi mn.  
b. " Đèn mn" là mt đèn xanh lc đặt mn phi và mt đèn đỏ đặt mn  
trái, mi đèn chiếu sáng liên tc trong phm vi mt cung chân tri 112,50 và btrí  
sao cho chiếu sáng từ hướng phía trưc mũi tàu đến 22,50 sau đường trc ngang  
ca mi mn tương ứng. Trên các tàu thuyn có chiu dài nhỏ hơn 20m, các đền  
mn có thkết hp thành mt đèn kép hai màu đặt mt phng trc dc ca tàu  
thuyn y.  
c. "Đèn lái" là mt đèn màu trng đặt càng gn phía lái tàu thuyn càng tt,  
chiếu sáng liên tc trong phm vi mt cung chân tri la 1350 và btrí sao cho  
chiếu sáng từ hướng thng góc vi lái sang mi mn là 67,50.  
Hình 2.1 - Hình chiếu bng vvtrí và cung chiếu sáng đèn hành trình  
d. "Đèn lai dt" là mt đèn vàng, có nhng đặc tính như đèn lái đã qui định ở  
khon (c) ca điều này.  
9
     
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 147 trang yennguyen 26/03/2022 7780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển - Nghề: Điều khiển tàu biển", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mo_dun_quy_tac_quoc_te_phong_ngua_dam_va_tau_thuy.pdf