Động viên nhân viên trong công ty

Động viên nhân viên trong công ty  
Tính cách, hành vi ca cá nhân:  
Tnhn thc, nh, hồi tường, suy nghĩ, làm…  
- Cách cá nhân hc  
- Cách cá nhân xem, nghe, nhìn  
- Cách cá nhân nhận xét đúng/ sai  
- Cách cá nhân phát trin thông qua các hoạt động, thói quen  
- Cách cá nhân phn ng vi svt, sviệc, con người: vui , bun, bc tc, kháng  
c…  
- Cách cá nhân muốn được khen tng: muốn được cm thy là mình đặc bit  
- Cách cá nhân kvọng, thái độ lúc chán nn.  
Cá nhân luôn khác nhau:  
- Cá nhân khác nhau khi quê quán, thành phn xuất thân, điều kiện gia đình, nn  
văn hóa, nếp sng khác nhau.  
- Cá nhân có thtrng tâm lý, sinh lý, tinh thn (trí não) khác nhau thì hành vi khác  
nhau  
- Cá nhân có trình độ, cp bậc, đẳng cp, kinh nghim, chuyên môn ngành nghề  
khác nhau…hành vi khác nhau  
- Cá nhân có vtrí chc vkhác nhau: lãnh đạo, qun lý, chuyên môn…thì tâm lý  
khác nhau  
Tóm li: tt cmọi người đều khác nhau vnhu cầu, ước mun, kvng vcuc  
sng …  
Các nhân tố ảnh hưng tâm lý và hiu quả  
Các mô hình động viên:  
- HERZBEG vi "Tha mãn – bt mãn”  
- Mc CLELLAND vi " Nhu cu cho sphát trin, thành tu”  
- Mc GREGOR vi " Lý thuyết "X”, Lý thuyết "Y”  
- Lý thuyết Nht: JAPAN STYLE , LÝ THUYT "Z”  
- MASLOW với 5 bước nhu cu  
1. HERZBEG vi "Tha mãn – bt mãn”  
2. Mc GREGOR vi " Lý thuyết "X”, Lý thuyết "Y” , dẫn đến lý thuyết Nht: LÝ  
THUYT "Z”  
Thuyết X:  
- Cá nhân không thích làm vic  
- Cá nhân có khuynh hưng chlàm khi bép buc và bkim soát cht chẽ  
- Cá nhân muốn được nói , được bo làm cái gì…và cthế làm… né tránh trách  
nhim.  
Động viên h:  
- Có nhng kluật đi kèm  
- Cung cp cho hnhu cầu an toàn tương lai (đảm bo công việc lâu dài)…để  
khuyến khích họ  
- Có những tưởng thưởng , khuyến khích h(tin, cho hc nâng cao …)  
Thuyết Y:  
- Cá nhân có thttìm thy yêu thích công vic  
- Cá nhân tnguyện làm để đạt đựơc các mục đích của công ty, tchc  
- Cá nhân làm và tchu trách nhim  
- Cá nhân có tính sáng tạo cao, đầu óc cu th, ham hc hỏi , lăn xả vi công vic.  
Động viên:  
- Giao cho nhng công vic có tính ththách  
- Tạo cơ hội cho họ bước lên nhng nc thang nhu cầu cao hơn (Tự thhin và  
nm ly quyn lc)  
- Giúp hthêm tính sáng to và cm thy gần đạt được mục đích và có tiến trin  
trong công vic  
- Tin, hoc các lp , khóa hc nâng trình độ (chuyên môn, qun lý…)  
JAPANESE STYLE , LÝ THUYT "Z”:  
- Để một nhóm người có năng lực to ra lực lượng chcht  
- To ra mi quan hphi hp các cá nhân li với nhau để đạt được mc tiêu ca  
nhóm, ca tchc  
- To ra bu không khí thân mật nơi làm việc như trong gia đình  
- To ra nếp làm vic suốt đời cho công ty (con cái được ưu tiên tuyển dng, được  
có hc bng)  
- Sp xếp di chuyn nhiu vtrí công việc khác nhau trước khi đề bạt thăng tiến  
- Làm vic với nhau như mt nhóm  
- Cùng nhau suy nghĩ, chia sẻ và gii quyết vấn đề  
- Cơ hội để làm nhng công vic khác nhau  
- Cùng nhau phát hin, tìm ra các bin pháp ci tiến công vic tốt hơn  
3. Mc CLELLAND " Nhu cu cho sphát trin, thành tu”  
Nhng tính cách to tiền đề cho sphát trin:  
- Thiết lp và làm theo mục tiêu đã thng nht  
- Đối mt vi ththách, vấn đ, không ri bsự thay đi  
- Sn lòng đón nhận ri ro  
- Tp trung nhiều hơn vào sự thành đạt ca cá nhân nhiều hơn là sự khen tng  
- Quan tâm đến sphn hi thông tin trên nhng hoạt động đã và đang din ra  
- Suy nghĩ đến những điều tốt hơn  
- Thường là những người sinh ra ttng lp trung lưu và là con đầu  
4. 5 bưc nhu cu Maslow  
5. TIN… mt nhân tố động viên:  
- Tha mãn trước mt cho 2 nhu cầu cơ bản : vt chất và an toàn tương lai  
- Tha mãn mt phn cho nhu cầu cao hơn: Xã hi và tthhin  
- Là mt biu hin ca squyn lc  
- Là mt biu hin ca scông nhận/ đựợc công nhn  
- Là mt biu hin ca sự thành đt/ thành tựu đạt đựơc  
Tính cách nhóm:  
Ưu điểm  
- Nhóm hình thành mt cu trúc xã hi thu nhỏ  
- Nhóm stla chọn 1 trưởng nhóm  
- Nhóm sẽ ảnh hưởng hành vi cá nhân nhiều hơn ngưi qun lý  
- Nhóm sphn ứng đối vi những thay đổi tim n theo mt cách không dự đoán  
được, không lường trước được.  
- Năng suất nhóm sẽ tăng khi những thành viên trong nhóm tham gia ra quyết định  
để gii quyết vấn đề tác động ảnh hưởng ln nhau.  
Nhược điểm:  
- Nhóm, vì để hòa bình, vĩ hòa di quý, scó nhng quyết định xu  
- Nhóm họat động lâu dcó nhng công vic tnht cần tác động qua li ca  
nhng thành viên khác nhóm  
- Nhóm có thể ảnh hưởng hoc không ảnh hưởng lên cá nhân khi gii quyết vấn đề  
- Nhóm tnhng bphn khác nhau có thmâu thun vi nhau trong khi gii  
quyết vấn đề chung (mâu thun li ích cc b)  
Trưởng nhóm và hoạt động tchc:  
Nhn mnh tp thể hơn là cá nhân  
- Lãnh đạo da vào nhóm:  
+ Thiết lp mc tiêu cần đt đến  
+ Chun hóa, vch ra ltrình, các kthut, công chtrcn thiết  
+ Thông tin bên ngoài và sphi hp bên trong nhóm  
+ Phn ng li vi nhng lch lạc để điều chnh hành vi, thách thc  
+ Để nâng cao hiu quả, năng suất và hướng nhóm đến hoạt động có mc tiêu, cn  
đối mt và ảnh hưởng thay đổi các mâu thun….to ra các yêu tbc thiết, kích  
thích phát trin, kích thích sáng kiến…(khó thc hin, và phi khéo léo)  
- Lãnh đạo nhóm QLDA:  
+ Hun luyn và kèm cp  
+ Tham gia vào các ni dung QLDA  
+ Giao tiếp tt gia các thành viên trong PMU, giao tiếp tt vi bên ngoài  
+ Cam kết thc hin nhng mc tiêu có li cho cCông ty và nhân viên  
+ Chia snhn thc, trách nhim vi cả PMU để hcùng thc hin  
Nhân tphát hin và bồi dưỡng trưởng nhóm  
pdf 7 trang yennguyen 05/04/2022 5240
Bạn đang xem tài liệu "Động viên nhân viên trong công ty", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdong_vien_nhan_vien_trong_cong_ty.pdf