Đồ án môn học Quy hoạch và thiết kế hệ thống thủy lợi - Đề tài: Quy hoạch thủy lợi khu Bình Minh

ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
ĐỒ ÁN MÔN HC  
QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LI  
ĐỀ TÀI: QUY HOCH THY LI KHU BÌNH MINH  
( Năm học 2016 - 2017, Khóa 55)  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page 1  
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
MC LC  
2.3.4- Độ sâu lớp nƣớc ban đầu (h0) .........................................................................................35  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page 2  
 
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page 2  
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
LI MỞ ĐẦU  
Là mt quc gia có nn nông nghiệp lúa nƣớc, dân số dông. Để đảm bảo lƣơng thc  
cho nƣớc có dân số đông trong điều kin ác lit, từ xa xƣa tổ tiên ngƣời Vit phi xây  
dựng các công trình khai thác, điều tiết nguồn nƣớc, dẫn nƣớc tnhỏ, thô sơ, tm b,  
thi vụ cho đến các công trình có quy mô ln.  
Thành quchung ca công tác thy lợi đêm lại cho đất nƣớc là rt to ln góp phn  
thúc đẩu phát trin nông nghip, phòng chng thiên tai. Bên cạnh đó còn cấp nƣớc cho  
sn xut nông nghip, công nghip, sinh hot và ci tạo môi trƣng. Nhiu công trình  
đã tạo ra nguồn nƣớc để trng trọt, định canh định cƣ để xóa đói giảm nghèo, vi  
nhng công trình có quy mô ln còn có vai trò trong ngành thủy điện và dch v.  
Vic quy hoch hthông thy li là qun lí và sdng hp lý ngun tài nguyên  
nƣớc. Vì thế vic khai thác xây dng và qun lí hiu quhthng thy lợi để phát huy  
nhng mt li, hn chế tác hi của nƣớc, va là gii pháp va là mc tiêu hết sc quan  
trọng đm bo sphát trin bn vng nông nghip và nông thôn trong thi kì mi.  
Có rt nhiều đtài quy hoch thy li khác nhau. Ở bài này tôi xin đề cp ti vn  
đề: Quy hoch hthng thy li cho vùng Binh Minh.  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page 3  
 
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
CHƢƠNG 1: TÌNH HÌNH CHUNG CỦA KHU VC  
1.1 Điều kin tnhiên  
1.1.1-Vị trí đa lý  
Khu Bình Minh là mt vùng thuc trung du Bc b.  
- Phía Bc và Tây Bc giáp với dãy núi Chƣ Pây.  
- Phía Đông giáp vi quc ls3.  
- Phía Nam và Tây Nam giáp với sông Bình Lƣơng.  
1.1.2-Địa hình khu vc  
Căn cứ vào bản đồ khu vc đã cho, ta nhận thy:  
- Cao độ ln nht là:  
- Cao độ nhnht là :  
- Cao độ trung bình là:  
985m  
800m  
870m  
- Hƣớng dc dọc theo hƣớng Tây Bc – Đông Nam  
- Tính chất địa hình: Các đƣờng đồng mc phân bố không đu chng tkhu vc có  
nhiu núi rt dc, dc va và trong khu vc có nhiu sng sui nhỏ đổ ra sông ln  
Bình Lƣơng.  
1.1.3-Tình hinh khí hu  
a. Nhiệt độ:  
Khu Bình Minh thuc vùng khí hậu tƣơng đi m áp;  
- Nhiệt độ trung binhg nhiều năm:  
24oC  
- Nhiệt độ trung bình tháng nóng nht: 28oC  
- Nhiệt độ trung bình tháng lnh nht: 21oC  
b. Bốc hơi  
Theo tài liu quan trắc: Lƣợng bốc hơi trung bình nhiều năm là 900mm.  
- Từ tháng 1 đến tháng 5 lƣợng bốc hơi trung bình tháng là: 60mm  
- Từ tháng 6 đến tháng 12 lƣợng bốc hơi trung bình tháng là: 90mm  
c. Mƣa  
Khu vc Binh Minh mang tính chất mƣa của vùng đng bng và trung du Bc B,  
lƣợng mƣa hàng năm tƣơng đối ln nhƣng phân bố không đều theo các tháng trong  
năm.  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page 4  
         
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
Lƣợng mƣa trung bình nhiều năm là 1.700 mm. Lƣợng mƣa tập trung ttháng 6  
đến tháng 10 chiếm 80% lƣợng mƣa cả năm, từ tháng 11 đến tháng 5 mƣa rất ít nên  
thƣờng lây ra hn hán nghiêm trng trong thi gian này.  
d. Gió, bão  
Khu Bình Minh chu ảnh hƣởng của gió mùa, gió Đông Nam về mùa hạ thƣờng gây  
ra mƣa nhiều, gió Đông Bắc về mùa đông mang theo khí lạnh nên có ảnh hƣởng phn  
nào đến sự sinh trƣởng và phát trin ca cây trng.  
Bão thƣờng xut hin ttháng 6 đến tháng 9, cp gió có khi ti cp 9 cp 10 gây ra  
nhiu thit hi vmùa màng và các mt khác ca nn kinh tế trong khu vc.  
e. Ánh sáng  
Khu Bình Minh nm vào vùng chí tuyến Bắc cho nên độ dài ban ngày so với đdài  
ban đêm chia ra làm hai mùa rõ rệt.  
- Mùa hè độ dài ban ngày dài hơn độ dài ban đêm, số gichiếu sáng trung bình t5  
đến 6 gi.  
- Mùa đông độ dài ban ngày ngắn hơn độ dài ban đêm, sgichiếu sáng trung bình  
ngày từ 4 đến 5 gi.  
- Tng sgichiếu sáng trung bình nhiều năm của khu vc là 1.600 gi.  
f. Độ ẩm tƣơng đối  
Độ m trung bình nhiều năm trong khu vực là 80%. Độ ẩm ln nhất thƣờng tp  
trung vào các tháng 8,9,10. Độ ẩm trung bình tháng có thlên tới 86%. Độ ẩm thp  
nhất vào tháng 11,12,1, độ ẩm trung bình tháng có xung ti 78%.  
1.1.4-Tình hình thủy văn sông ngòi  
- Sông Bình Lƣơng chảy từ Tây sang Đông ở phía Nam khu vực có lƣu lƣợng di dào  
nhƣng mực nƣớc sông về mùa lũ cũng nhƣ mùa kiệt đu thấp hơn cao trình mặt rung  
trong khu vc.  
- Chất lƣợng nƣc sông tốt, có lƣợng phù sa đáng kể ( 0,8 kg/m3) và độ thy lc trung  
bình w = 1,4 mm/s.  
- Ngoài sông BÌnh Lƣơng ở phía Nam, trong khu vc còn có hai con sui bt ngun từ  
dãy núi Chƣ Pây ( Suối Thanh Lê và Sui Ngọc Sa ) đổ vào sông Bình Lƣơng. Các  
con sui này mùa kiệt có lƣu lƣng không đáng kể nên không dùng nó làm ngun  
nƣớc tƣới trong khu vực đƣợc.  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page 5  
   
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
1.1.5-Tình hình thổ nhưỡng, đa cht thủy văn  
a. Tình hình thổ nhƣỡng  
Đất đai trong khu vực thuc loại đt tht nhẹ, đdày lớp đất canh tác khoảng 30cm, độ  
pH khoàng 6,5 7.  
b. Tình hình đa cht thủy văn  
Chất lƣợng nƣớc ngầm tƣơng đi tốt, độ khoáng hóa tƣơng đối thp.  
Chiu sâu mực nƣớc ngm:  
- Vchiêm:  
- Vmùa:  
H = 80cm  
H = 60cm  
1.2 Tình hình xã hi, kinh tế  
1.2.1-Tình hình xã hi  
Tng dân strong khu vc khoảng 30.000 ngƣời có 12.000 ngƣời la tuổi lao đng.  
- Tng din tích khu vc quy hoch thy li (không kdiện tích dãy núi Chƣ Pây):  
+ Din tích tnhiên:  
42.137 ha  
+ Din tích có khả năng canh tác:  
+ Mật độ dân s:  
+ Bình quân din tích canh tác:  
+ Bình quân din tích canh tác:  
16.640 ha  
khoảng 72 ngƣi/km2  
0.555 ha/ngƣời  
1.387 ha/lao đng  
Khu Bình Minh gm 6 xã: Bình Tân, BÌnh Hải, Bình Sơn, Bình Dƣơng, Bình Đại và  
Bình Hà. Hin các xã trong khu vc thành lp 6 hp tác xã vi quy mô toàn xã.  
1.2.2-Tình hình kinh tế  
Bình Minh là khu vc sn xut nông-lâm nghiệp, trong đó sn xut nông nghip trng  
các loại cây lƣơng thực là chyếu nhƣ lúa, ngô.  
Trong khu vc từ trƣớc đến nay chƣa xây dựng các công trình thy li cho nên sn  
xut nông nghip chm phát triển, năng sut cây trồng chƣa cao, hạn hán thƣờng  
xuyên xy ra.  
Phƣơng hƣớng sn xut nông nghip trong thi gian tới đƣa sản xut nông nghip tiến  
lên mt các vng chắc để ci thiện đời sng nhân dân. Một năm sẽ đƣa toàn bộ din  
tích có khả năng canh tác trong vùng gieo cấy vi hai vlúa với năng xut cao. Cho  
nên nhim cqun trọng hàng đu hin nay ca nhân dân trong khu vực là đẩy mnh  
công tác thy li trƣc hết là công tác quy hoch thy li cho khu vc.  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page 6  
       
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
1.2.3-Hin trng công trình trình thy li  
Nhƣ đã trình bày ở trên hin vùng dự án chƣa có công trinhg thủy li nào, ngun  
nƣớc chyếu da vào thi tiết. Nhƣng lƣợng nƣớc trong vùng phân bố không đều theo  
thời gian, vào mùa mƣa thì thừa nƣớc, mùa khô thì thiếu nƣớc nên rất khó khăn trong  
sn xut nông nghip.  
1.3 NHNG TÀI LIỆU ĐÃ BIẾT  
1.3.1-Tài liu vkhí hu  
1.3.1.1. Tài liu bốc hơi  
Bng 1.1: Lƣợng bốc hơi ngày thiết kế đơn vị (mm)  
Tháng  
Vụ chiêm  
Vụ mùa  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10  
11  
12  
Ngày  
1
4.4  
3.5  
2.7  
2.7  
1.4  
1.3  
1.8  
2.7  
3.7  
2.3  
2.3  
2.4  
1.6  
2.1  
2.3  
1.8  
2.0  
3.4  
5.3  
4.9  
3.7  
2.3  
2.8  
2.7  
2.3  
2.4  
1.6  
2.1  
1.8  
1.6  
0.9  
1.9  
2.0  
4.1  
4.4  
3.3  
4.0  
3.4  
3.2  
2.8  
4.6  
5.5  
2.4  
0.7  
1.7  
1.9  
0.6  
1.3  
0.6  
0.8  
1.4  
1.0  
1.6  
1.0  
1.4  
1.7  
1.0  
0.8  
0.4  
1.5  
1.5  
0.8  
2.9  
0.6  
1.0  
0.9  
1.0  
1.0  
1.2  
1.8  
1.9  
1.7  
1.8  
1.3  
1.6  
0.6  
1.0  
3.5  
2.3  
1.1  
2.4  
2.1  
5.5  
3.9  
3.4  
2.5  
3.1  
2.4  
6.8  
1.4  
2.8  
2.0  
3.1  
2.8  
2.7  
2.2  
3.1  
2.8  
4.2  
3.4  
6.4  
4.1  
2.6  
3.5  
4.8  
2.8  
2.3  
3.5  
2.8  
1.5  
1.4  
2.0  
1.4  
2.1  
2.2  
1.5  
3.0  
2.4  
3.2  
3.5  
5.0  
3.0  
3.3  
3.9  
4.7  
4.4  
4.3  
3.7  
4.0  
4.4  
2.1  
2.9  
1.4  
1.3  
1.4  
1.9  
3.2  
3.2  
2.0  
3.7  
3.1  
2.2  
2.7  
3.3  
2.1  
3.2  
2.4  
2.3  
2.5  
1.1  
1.6  
3.9  
3.1  
3.7  
3.9  
3.3  
2.2  
2.3  
2.6  
1.6  
4.2  
3.1  
2.6  
1.4  
1.9  
1.7  
6.8  
3.7  
2.1  
1.7  
1.4  
1.8  
2.6  
3.3  
3.0  
1.7  
3.8  
1.8  
2.2  
2.7  
1.2  
2.5  
2.3  
4.1  
4.0  
3.6  
2.8  
3.1  
2.3  
2.2  
1.8  
2.1  
3.7  
1.5  
6.3  
3.4  
1.6  
1.7  
2.1  
5.0  
3.5  
2.7  
3.8  
8.7  
3.7  
2.6  
2.5  
3.4  
4.4  
5.8  
3.5  
3.5  
3.5  
3.0  
3.1  
3.9  
3.2  
3.7  
3.5  
3.0  
3.5  
2.7  
3.8  
7
2
3
4
3.6  
2.5  
2.5  
3.2  
4.0  
4.4  
3.2  
3.2  
3.2  
3.1  
3.7  
3.2  
3.7  
3.3  
3.0  
2.0  
5
6
7
8
9
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page 7  
   
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
3.6  
3.1  
3.0  
2.8  
3.9  
4.9  
2.9  
3.5  
3.0  
6.2  
4.7  
2.7  
2.3  
1.2  
2.8  
1.5  
2.0  
0.9  
1.2  
1.8  
2.4  
4.1  
5.0  
2.1  
4.3  
3.8  
1.7  
1.5  
2.0  
0.8  
1.6  
1.0  
1.9  
1.3  
2.9  
2.9  
2.0  
3.0  
1.9  
1.7  
4.7  
1.7  
1.9  
1.8  
2.3  
3.5  
4.8  
4.7  
3.5  
3.7  
3.2  
4.4  
2.5  
1.7  
2.3  
2.2  
3.4  
4.0  
3.2  
3.5  
2.4  
5.6  
4.6  
4.5  
3.3  
3.0  
3.9  
3.3  
2.3  
3.6  
3.8  
2.8  
2.5  
2.3  
2.2  
2.5  
2.5  
3.2  
2.6  
2.3  
2.7  
2.2  
3.0  
3.2  
1.1  
3.8  
2.0  
2.7  
2.1  
2.4  
3.5  
4.1  
2.1  
4.0  
3.6  
2.5  
3.5  
4.1  
2.1  
3.2  
3.8  
2.9  
2.3  
2.5  
1.9  
1.0  
3.0  
2.0  
1.5  
3.5  
6.6  
6.2  
3.5  
1.5  
2.5  
2.0  
1.5  
3.5  
4.4  
4.2  
4.6  
3.5  
3.5  
3.5  
21  
22  
23  
24  
25  
26  
27  
28  
29  
30  
31  
1.3.1.2. Tài liệu mưa:  
a) Phân phối mƣa vụ thiết kế: P = 75%  
Bng 1.2: Phân phối mƣa thiết kế (P = 75%) (mm)  
Vụ chiêm Vụ mùa  
Tháng  
Ngày  
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10  
11  
12  
7.5  
6.3  
12.3  
6.3  
2
3.4  
6.1  
3.1  
2.1  
6.7  
4
5
5.3  
49  
1.2  
6
15.2  
28.5 3.6 17.5  
7
11.2  
8
3.4  
3.2  
4.6  
9
13.8 83.5 4.6 31.4  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
3.8  
9.7  
1.4  
24.2  
2.0  
2.0  
4.0  
12.2  
3.2  
18.8  
4.6  
26.0  
2.6 13.0 1.5  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page 8  
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
2.3  
10.6  
1.3  
2.3  
4.1  
2.1  
16  
17  
18  
19  
20  
21  
22  
23  
24  
25  
26  
27  
28  
29  
30  
31  
16.3  
5.0  
95.0  
44.0  
16.0  
4.1  
21.0 6.2  
21.8 1.2  
8.9  
6.4  
5.1  
2.3  
6.1  
2.0  
2.0  
13.3  
3.0  
1.7  
7.6  
18.4  
22.5  
22.8  
11.2  
3.1  
2.3  
1.2  
4.8  
5.9  
b) Lượng mưa 7 ngày max ứng vi tn sut thiết kế P = 10%  
Bảng 3: Lƣợng mƣa 7 ngày max ứng vi tn sut thiết kế P = 10%  
Đơn vị: (mm)  
Ngày  
Shiu tài liu  
(a)  
15-7  
16-7  
17-7  
18-7  
19-7  
23.5  
71.5  
136.5  
102.0  
54.0  
20-7  
41.5  
21-7  
00.0  
7 ngày max  
429.0  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page 9  
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
1.3.1.3. Tài liệu nhiệt độ không khí tháng trung bình nhiều năm:  
Bảng 4: Nhiệt độ không khí tháng trung bình nhiều năm (oC)  
Tháng  
SHTL  
BQ  
năm  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10  
11  
12  
15.0 16.5 19.8 23.7 27.0 27.9 28.2 27.4 26.2 23.4 19.7 16.4 22.6  
F
1.3.1.4. Tài liệu độ ẩm không khí tháng trung bình nhiều năm:  
Bảng 5: Độ ẩm không khí tháng trung bình nhiều năm (%)  
Tháng  
BQ  
năm  
Tuyệt  
Đối  
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12  
Min  
SHTL  
A
84 85 86 86 82 82 81 85 84 82 81 81 83  
14  
27/1/62  
1.3.1.5. Tốc độ gió bình quân tháng  
Bảng 6: Tốc độ gió trung bình tháng, năm (m/s)  
Tháng  
SHTL  
BQ  
năm  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12  
1.9 2.2 2.1 2.2 2.2 2.1 2.4 1.7 1.5 1.6 1.6 1.8 1.9  
F
1.3.1.6. Số giờ nắng tổng cộng trung bình tháng nhiều năm  
Bảng 7: Số giờ nắng tổng cộng tháng trung bình nhiều năm (h)  
Tháng  
SHTL  
BQ  
năm  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10  
11  
12  
67.3 44.7 46.2 80.2 165.8 155.6 182.6 162.8 160.5 160.5 125.1 108.8 1464.6  
G
1.3.2-Tài liu về đa hình  
Bản đồ tỉ lệ 1/25.000 khu vực Bình Minh  
Bảng 8: Vĩ độ vùng tƣới  
Số hiệu tài liệu  
Vĩ độ  
D
22o20  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page  
10  
 
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
1.3.3-Tài liu vthổ nhưỡng, đa cht thủy văn  
1.3.3.1. Tài liệu về thổ nhưỡng.  
a) Thành phần đất cơ giới đất canh tác trong khu vực thuộc loại đất thịt nhẹ.  
b) Chiều dày của lớp đất màu:30 cm  
c) Độ pH = 6,5 ÷ 7,0  
d) Các chỉ tiêu cơ lý cuẩ đất  
Bảng 9:Các chỉ tiêu cơ lý của đất:  
Chỉ tiêu  
Số hiệu tài liệu  
(a)  
Chỉ số ngấm  
0.5  
44.0  
22.0  
1.2  
Độ rỗng A (% của thể tích đất)  
Hệ số ngấm ban đầu K1 (mm/ngày)  
Hệ số ngấm ổn định (mm/ngày)  
Độ ẩm sẵn có trong đất (%A)  
Độ ẩm lớn nhất max (% của A)  
56.0  
97  
1.3.3.2. Tài liệu về địa chất thủy văn  
a) Chiều sâu mực nƣớc ngầm  
- Vụ chiêm:  
- Vụ mùa:  
H = 80 cm  
H = 60 cm  
b) Chất lƣợng nƣớc ngầm: Tốt không gây ảnh hƣởng cho cây trồng.  
1.3.4-Tài liu vthủy văn  
1.3.4.1. Tài liệu về mực nước sông Bình Lương  
Về mùa lũ cũng nhƣ mùa kiệt cao trình mực nƣớc sông đều thấp hơn cao trình của  
đất đai trong khu vực canh tác nên có thể giải quyết vấn đề tiêu cực chảy cho khu vực  
đƣợc.  
1.3.4.2. Tài liệu về lƣu lƣợng và chất lƣợng nƣớc  
- Về mùa kiệt lƣu lƣợng sông Bình Lƣơng vẫn phong phú có thể đáp ứng nhu cầu về  
nƣớc tƣới cho khu vực.  
- Hàm lƣợng phù sa trung bình nhiều năm của sông Bình Lƣơng = 0,8 kg/m3.  
- Độ thô thủy lực trung bình của bùn cát w = 1,4 mm/s.  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page  
11  
   
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
Bảng 10: Quan hệ mƣa và hệ số dòng chả  
Lƣợng mƣa P  
(mm)  
Hsdòng chy  
1.0  
0.0  
10÷20  
0.20  
20÷30  
0.40  
30÷40  
0.50  
50  
0.60  
1.3.5-Tài liu vnông nghip  
1.3.5.1. Tldin tích ca các loi cây trng  
(Githiết tldin tích các loi cây trng trên các cấp kênh là nhƣ nhau)  
Bng 11: Thng kế tldin tích các loi cây trng  
Shiu tài liu  
Loi cây trng  
(c)  
Lúa mùa  
Lúa chiêm  
100  
70  
Ngô (vchiêm)  
30  
1.3.5.2. Các tài liu vlúa chiêm  
a) Hình thc canh tác:  
Làm i, gieo cy tun t.  
Thi gian ngâm rung:  
Thi gian gieo cy:  
tn = 3 ngày  
tg = 29 ngày  
b) Thi vvà công thc tƣới ca lúa chiêm  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page  
12  
 
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
Bng 13: Thi vvà công thức tƣới lúa vụ chiêm (Đông Xuân)  
Thời đon sinh trung  
Từ  
Đến  
Số  
Công thức tƣới Hsố  
ngày ngày ngày  
(mm)  
Kc  
Ngâm rung  
12/1  
15/1  
14/2  
21/3  
26/3  
20/4  
30/4  
14/1  
13/2  
20/3  
25/3  
19/4  
29/4  
9/5  
3
30 50  
30 50  
30 50  
30 50  
30 50  
30 50  
30 50  
Cy bén rễ  
30  
35  
5
1,02  
1,20  
1,20  
1,35  
1,25  
1,20  
Lúa đẻ  
Cuối đẻ  
Đứng cái – làm đòng  
Trc- phơi màu  
Ngm sa chc xanh  
25  
10  
10  
1.3.5.3. Các tài liu vlúa vmùa  
a) Hình thc canh tác:  
Làm dm và gieo cấy đồng thi.  
b) Thi v: Công thức tƣới (bng 14)  
Bng 14: Thi v- Công thức tƣới lúa vmùa (Hè Thu)  
Thời đoạn sinh trƣởng  
Từ  
Đến  
Số  
Công thức tƣới Hsố  
ngày ngày ngày  
(mm)  
40 - 60  
40 - 60  
40 - 60  
40 60  
40 - 60  
40 - 60  
Kc  
Cy bén rễ  
1/7  
15/7  
14/8  
21/8  
21/9  
1/10  
15  
30  
7
1,02  
1,20  
1,20  
1,38  
1,30  
1,25  
Lúa đẻ  
16/7  
15/8  
22/8  
22/9  
Cuối đẻ  
Đứng cái – làm đòng  
Trc- phơi màu  
Ngm sa chc xanh  
30  
10  
10  
2/10 11/10  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page  
13  
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
1.3.5.4. Các tài liu vngô vchiêm.  
Bng 15: Thi vvà công thức tƣới tăng sản cho ngô.  
Thời đon sinh  
trƣởng  
Từ  
Đến  
Số  
Độ sâu  
Nƣớc  
Hệ  
số  
Kc  
Công  
thc  
tƣới  
ngày ngày ngày tầng đất ngm  
nuôi  
cây  
cƣng  
cp  
(mm)  
(cm)  
30  
Gieo mc mm  
Mc mm ba lá  
Ba lá trcờ  
15/12 24/12  
10  
14  
60  
9
0
0,32  
60 -70  
25/12  
8/1  
7/1  
8/3  
30  
0
0,42 65 75  
1,10 70 80  
1,10 75 85  
1,05 80 90  
45  
80  
20  
40  
40  
Trc- phi màu  
9/3  
17/3  
30/3  
14/4  
50  
Phơi màu – chín sa 16/3  
Chín vàng 31/3  
15  
15  
60  
60  
1,00  
85 -90  
1.3.5.5. Các tài liu vkhả năng chu ngp ca lúa  
- Lúa bngp t200 300 mm không quá 1 ngày.  
- Lúa bngp t200 mm trlên không quá 3 ngày.  
- Lúa bngp t150 mm trlên không quá 5 ngày.  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page  
14  
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
CHƢƠNG II: TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ TƢI, TIÊU CHO CÁC LOI CÂY  
TRNG  
2.1 Mục đích, ý nghĩa và nguyên lý tính toán  
2.1.1-Mục đích tính toán  
Tính toán chế độ tƣới cho cây trng nhằm xác định đƣờng quá trình tƣới (m~t), tng  
mức tƣới cvM, slần tƣới n, thi gian mt lần tƣới t(ngày), đƣờng quá trình hsố  
tƣới (q~t) phù hp với các đặc đim sinh hc ca cây trồng và đặc điểm tnhiên ca  
khu vc canh tác.  
2.1.2-Ý nghĩa của vic tính toán  
Tính toán chế độ tƣới nhm cung cp cho cây trng một lƣợng nƣớc hợp lý để đảm  
bảo năng suất cao trong điều kiên khí hu, thổ nhƣỡng đất đai xác định. Đồng thi chế  
độ tƣới đó phải đảm bảo điu kin kinh tế - kthut trong qun lý, vn hành. Chế độ  
tƣới cho các cây trồng là cơ sở đtính toán thiết lp giản đồ hsố tƣới và tính toán xác  
định hsố tƣới thiết kế cho hthng thy li.  
2.1.3-Nguyên lý tính toán  
Dựa vào các phƣơng trình cân bằng nƣớc ti mt rung (rung lúa và rung trng  
màu):  
Phƣơng trình cân bằng nƣớc ti rung:  
(Wy Wo) + (Vy Vo) = (P + N + G + A) (E + S + R)  
(Lƣợng nƣớc tăng, giảm) = (Lƣợng nƣớc đến) – (Lƣợng nƣớc đi)  
Trong đó:  
Wo – Lƣợng nƣớc trong tầng đất canh tác đầu thời đoạn tính toán  
Wy – Lƣợng nƣc trong tầng đất canh tác cui thời đon tính toán  
Vy – Lƣợng nƣớc hay lớp nƣớc mt rung ở đu thời đon tính toán  
Vo – Lƣợng nƣớc hay lớp nƣớc mt rung cui thời đon tính toán  
P – Lƣợng mƣa trên mặt rung sdụng đƣợc  
N – Lƣợng nƣc mt ngoài chy ti tha rung  
G – Lƣợng nƣc trong tầng đất cung cp cho cây trng sdng  
A – Lƣợng nƣc do bốc hơi nƣc trong tầng đất ngƣng tụ  
E – Lƣợng bốc hơi mt ruộng (lƣợng nƣc cn ca cây lúa) chiếm ttng ln  
nht, nó bao gồm lƣợng bốc hơi mặt lá, bốc hơi mặt thoáng hay bốc hơi khoảng  
trng  
S – Lƣợng nƣc mt thoát ra khi mt rung  
R – Lƣợng nƣc ngm xung tng sâu của đất, xung dòng ngầm thoát đi  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page  
15  
         
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
Gi m là mức tƣới mi lần để bù lại lƣng bốc hơi mặt ruộng, phƣơng trình cân băng  
nƣớc đƣợc viết li:  
m = (E + Vy + Wy + S + R) (P + N + G + Wo + Vo)  
Có 2 phƣơng pháp giải phƣơng trình cân bằng nƣớc:  
Phƣơng pháp đồ gii:  
- Phân lƣợng nƣớc đi ( ngấm, bốc hơi) thành nhiều loại đi tƣợng hao nƣớc khác nhau,  
mi loại đối tƣợng hao nƣớc đều tính toán và vẽ đƣờng quá trình hao nƣớc trong sut  
thời đoạn sinh trƣởng ca cây trng trên toàn bhthng. Tng hợp các đƣờng quá  
trình nƣớc hao thành đƣờng nƣớc hao tng cộng ( đƣờng nƣớc đi).  
- Tính toán và vẽ đƣờng quá trình ca tng loại nƣớc đến trong sut thời kì sinh trƣng  
trên toàn cánh dng.  
- Tng hợp lƣợng nƣớc đến, nƣớc hao tìm ra lƣợng nƣớc tƣới.  
Phƣơng pháp này đơn giản dsdụng nhƣng mức độ chính xác ca kết qutính toán  
thƣờng không cao do phthuc vào mức độ chính xác của ngƣời vgiản đồ.  
Phƣơng pháp giải tích:  
Để giải phƣơng trình cân băng nƣớc nêu trên phi chia thời kì sinh trƣởng ca cây  
trng thành nhiều giai đoạn nh, cthể ở đây có thể tính cho mt ngày. Trong mi  
giai đoạn đó, với đsâu lớp nƣớc mt rung (hoặc lƣợng nƣớc ở đầu thời đoạn đã biết,  
githiết mt mức tƣới m sau đó sdụng phƣơng trình cân bằng nƣớc tính đƣợc lƣợng  
nƣớc trong rung cui thời đon (cuối ngày). So sánh lƣợng nƣớc này vi cng thc  
tƣới tăng sản (điu kin rng buc của phƣơng trình), nếu thy thuc trong khong cho  
phép thì m ga thiết cho phép là phù hp, nếu chua phù hp ta githiết li m.  
Phƣơng pháp giải tích có thlp bng tính toán trong Exel hoc bng phn mm.  
Đồ án này, ta stính toán chế độ tƣới theo cả 2 phƣơng pháp lồng ghép, sdng excel  
để tính toán cho ddàng và biu din bằng đồ gii cho dhiu.  
2.2 Xác định lƣợng bốc hơi mặt rung  
Là lƣợng bốc hơi thực tế đối vi cây trồng đƣợc xác định theo công thc tng quát:  
ETc = Kc*ETo  
Trong đó:  
ETc – lƣợng bốc hơi mặt rung thc tế theo thi gian tính toán (mm)  
ETo – lƣng bốc hơi cây trồng tham kho, tính theo công thc kinh nghim (mm)  
Kc hscây trng phthuc vào loi cây trồng và giai đoạn sinh trƣởng, xác  
định qua thc nghim.  
Tính lượng bốc hơi tham khảo ET0 theo công thức Penman:  
Công thức tính toán có dạng:  
ETo = C.[W.Rn + (1- W).f(v).(ea ed)],  
(mm/ngày)  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page  
16  
 
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
Trong đó:  
W – Yếu tố hiệu chỉnh hiệu quả của bức xạ đối với bốc hơi, W = f (nhiệt độ, độ  
cao khu tƣới), (tra bảng 3.4 giáo trình QH&TK HTTL tập 1);  
Rn – Chênh lệch giữa bức xạ tăng và bức xạ giảm của sóng ngắn và sóng dài  
(mm/ngày);  
Rn = Rns - RnL  
Rns – bức xạ mặt trời đƣợc giữ lại sau khi đã phản xạ đối với mặt đất trồng trọt,  
(mm/ngày);  
Rns = (1- α).Rs  
α – hệ số phản xạ bề mặt diện tích tròng trọt, theo FAO thì α = 0,25  
Rs – bức xạ mặt trời, (mm/ngày);  
Rs = (0,25 + 0,5 ).Ra  
N – Độ dài thiên văn ngày bình quân của giờ chiếu sáng theo tháng và vĩ độ, tra  
bảng 3.5 giáo trình QH&TK HTTL tập 1 với vĩ độ vùng tƣới là 22 20, số liệu đã có  
bảng 1.8;  
n – Số giờ nắng trung bình trên 1 ngày.  
Ra – bức xạ ở lớp biên của lớp khí quyển (mm/ngày), Ra = f(vĩ độ, tháng) và Ra tra  
bảng 3.8 giáo trình QH&TK HTTL tập 1;  
RnL – bức xạ tỏa ra bởi năng lƣợng hút đƣợc ban đầu (mm/ngày);  
RnL = f(t).f(ed).f()  
f(t) – hàm hiệu chỉnh về nhiệt độ:  
4
9  
f(t) = 118.(t+273) .10 với L = 59,7 – 0,055.t  
L
t – nhiệt độ bình quân ngày; số liệu đã bảng 1.4  
f(ed) – hàm hiệu chỉnh về áp suất khí quyển:  
f(e ) = 0,34 0,044. e  
 
d
d
ed – áp suất hơi nƣớc thực tế ở nhiệt độ không khí trung bình (mbar):  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page  
17  
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
H
r
ed = ea . 100  
f(Nn ) = (0,1 + 0,9. NN )  
ea – áp suất hơi nƣớc bão hòa, có quan hệ với nhiệt độ không khí, tra bảng 3.7 giáo  
trình QH&TK HTTL tập 1;  
Hr – độ ẩm tƣơng đối trung bình của không khí, số liệu đã có bảng 1.5  
C – hệ số kiệu chỉnh về sự bù trừ của tốc độ gió ban ngày và ban đêm cũng nhƣ sự  
biến đổi của bức xạ mặt trời và độ ẩm tƣơng đối lớn nhất của không khí, tra theo bảng  
3.6 giáo trình QH&TK HTTL tập 1;  
f(v) – hàm hiệu chỉnh về tốc độ gió:  
f(v) = 0,35.(1 + 0,54V2)  
V2 - tốc độ gió đo ở độ cao 2m; Với độ cao đo gió Hđo = 3m thì V2 = 0,93.V3 ( V3  
là số liệu đã cho ở bảng 1.6)  
Với các tài liệu khí tƣợng đầu bài đã cho, lập bảng tính tính ET0 theo công thức  
Penman, ta đƣợc kết quả nhƣ trong bảng 2.1.  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page  
18  
ĐẠI HC THY LI  
ĐỒ ÁN QUY HOCH VÀ THIT KHTHNG THY LỢI  
GVHD: VŨ NGỌC QUNH  
Bng 2. 1 Kết quả tính lƣợng bốc hơi tham khảo ET0 theo công thức Penman:  
Tháng  
I
II  
29  
III  
31  
IV  
30  
V
31  
VI  
30  
VII  
31  
VIII  
31  
IX  
30  
X
31  
XI  
30  
XII  
31  
CN  
366  
22.6  
83  
Số ngày  
to (oC)  
Hr (%)  
v (m/s)  
31  
15.0  
84  
16.5  
85  
19.8  
86  
23.7  
86  
27.0  
82  
27.9  
82  
28.2  
81  
27.4  
85  
26.2  
84  
23.4  
82  
19.7  
81  
16.4  
81  
1.9  
2.2  
2.1  
2.2  
2.2  
2.1  
2.4  
1.7  
1.5  
1.6  
1.6  
1.8  
1.9  
v2 (m/s)  
n (h/năm)  
n (h/ngày)  
W
1.767 2.046 1.953 2.046 2.046 1.953 2.232 1.581 1.395 1.488 1.488 1.674 1.767  
67.3  
2.17  
0.65  
0.35  
0.68  
44.7  
1.54  
0.66  
0.34  
0.74  
46.2  
1.49  
0.71  
0.29  
0.72  
80.2  
2.67  
0.75  
0.25  
0.74  
165.8 155.6 182.6 162.8 160.5 165.0 125.1 108.8 1464.6  
5.35  
0.77  
0.23  
0.74  
5.19  
0.78  
0.22  
0.72  
5.89  
0.79  
0.21  
0.77  
5.25  
0.78  
0.22  
0.65  
5.35  
0.77  
0.23  
0.61  
5.32  
0.77  
0.23  
0.63  
4.17  
0.75  
0.25  
0.63  
3.51  
0.70  
0.30  
0.67  
4.00  
0.68  
0.32  
0.68  
1-W  
f(u)  
ea  
25.00 18.80 23.12 29.29 35.50 37.59 38.28 36.54 34.02 28.78 22.98 18.68 27.42  
ed  
21.0  
4.00  
16.0  
2.82  
19.9  
3.24  
25.2  
4.10  
29.1  
6.39  
30.8  
6.77  
31.0  
7.27  
31.1  
5.48  
28.6  
5.44  
23.6  
5.18  
18.6  
4.37  
15.1  
3.55  
22.8  
4.66  
ea -ed  
N(h)  
n/N  
10.86 11.41 12.00 12.65 13.19 13.48 13.34 12.89 12.30 11.66 11.06 10.76 12.13  
0.20  
0.14  
0.12  
0.21  
0.41  
0.38  
0.44  
0.41  
0.43  
0.46  
0.38  
0.33  
0.33  
13.81  
5.73  
4.30  
Ra  
10.62 12.23 14.15 15.48 16.32 16.27 16.42 15.80 14.58 12.93 11.12 9.85  
Rs  
3.72  
2.79  
3.88  
2.91  
4.42  
3.31  
5.51  
4.13  
7.39  
5.54  
7.20  
5.40  
7.73  
5.80  
7.17  
5.38  
6.82  
5.11  
6.18  
4.64  
4.88  
3.66  
4.07  
3.05  
Rns  
L
58.88 58.79 58.61 58.40 58.22 58.17 58.15 58.19 58.26 58.41 58.62 58.80 58.46  
13.79 14.10 14.80 15.66 16.42 16.63 16.70 16.51 16.23 15.59 14.78 14.08 15.41  
f(t)  
f(ed)  
RnL  
Rn  
0.14  
0.38  
2.41  
1
0.16  
0.31  
2.60  
1
0.14  
0.26  
3.05  
1
0.12  
0.39  
3.73  
1
0.10  
0.68  
4.86  
1
0.10  
0.61  
4.79  
1
0.09  
0.70  
5.10  
1
0.09  
0.64  
4.74  
1
0.10  
0.74  
4.37  
1
0.13  
0.90  
3.74  
1
0.15  
0.84  
2.82  
1
0.17  
0.78  
2.28  
1
0.13  
0.66  
3.64  
1
C
Eto  
2.52  
2.43  
2.84  
3.56  
4.82  
4.80  
5.21  
4.48  
4.13  
3.63  
2.80  
2.30  
3.49  
2.3 Tính toán chế độ tƣới cho lúa chiêm (Đông Xuân)  
2.3.1-Hình thc canh tác  
Làm ải, gieo cấy tuần tự: thời gian ngâm ruộng (tn = 3); thời gian gieo cấy (tg = 29)  
Đặc điểm của chế độ tƣới theo hình thức gieo cấy tuần tự: Thời gian làm ải và thời  
gian tƣới dƣỡng trên cánh đồng là xen kẽ nhau. Thửa cấy trƣớc chín trƣớc, thửa cấy  
sau chín sau nên thời vụ trên cánh đồng không đều. Trên cánh đồng có nhiều chế độ  
tƣới khác nhau. Chế độ tƣới thiết kế phải là chế độ tƣới tổng hợp từ các chế độ tƣới  
khác nhau đó.  
2.3.2-Tính toán lượng nước hao  
Hao nƣớc do ngấm: Lƣợng nƣớc trên ruộng lúa chủ yếu dựa vào đất đai, thổ  
nhƣỡng, mực nƣớc ngầm. Lƣợng nƣớc này bao gồm ngấm bão hòa trong thời  
gian đầu đƣa nƣớc vào ruộng và ngấm ổn định trong suốt thời gian sinh trƣởng  
của lúa.  
Hao nƣớc do bốc hơi mặt ruộng: lƣợng nƣớc hao do bốc hơi mặt ruộng chủ  
yếu phụ thuộc vào điều kiện khí hậu và cây trồng.  
SVTH: HỒ ĐỨC TÂM 55NTK  
Page  
19  
     
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 75 trang yennguyen 31/03/2022 3440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án môn học Quy hoạch và thiết kế hệ thống thủy lợi - Đề tài: Quy hoạch thủy lợi khu Bình Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_mon_hoc_quy_hoach_va_thiet_ke_he_thong_thuy_loi_de_tai.pdf