Báo cáo dự án: Đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Thanh Xuân 1

Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
MỞ ĐẦU  
1. XUT XDÁN  
Trong quá trình Công nghip hóa - Hiện đại hóa (CNH-HĐH) đất nƣớc, vic phát trin  
công nghip, các khu công nghip, cm công nghip có ý nghĩa rất quan trng, nhm to  
chuyn biến công nghệ, làm tăng năng suất, chất lƣng sn phm và dch v, to nhiu sn  
phm cung cp cho nhu cu ca xã hi và phc vxut khẩu, đồng thi góp phần tăng  
ngun thu cho ngân sách Nhà nƣớc cũng nhƣ nâng cao mức sống ngƣời dân, tạo điều kin  
phát triển đồng bgia htng kthut và xã hi chung ca khu vực, nâng cao điều kin  
sống cho địa phƣơng.  
Qua sliu thng kê cho thy tình hình phát trin công nghip ca tnh Tây Ninh còn thp  
so vi các tnh thành lân cận. Để ngành công nghip ca tnh Tây Ninh phát trin mnh và  
đáp ứng nhu cu của các nhà đầu tƣ trƣớc mt và sẵn sàng đón tiếp các nhà đầu tƣ tiềm  
năng trong thời gian sp ti, vic xây dng mt cm công nghip với cơ sở htng hoàn  
chỉnh và giá cho thuê đất có tính cnh tranh cao trong thời điểm hin nay là rt cn thiết.  
“Phát triển kinh tế - xã hi phi gn kết cht chvi bo vệ môi trường” là chính sách  
phát trin bn vững đúng đắn đƣợc Liên Hip Quc và các Quc gia trên thế gii la  
chn.  
Cm công nghip (CCN) Thanh Xuân 1 vi din tích 50 ha là loi dự án đầu tƣ mới, do  
Công ty TNHH Xut Nhp Khu – Thƣơng Mại Công NghVn Ti (XNK-TM-  
CNVT) Hùng Duy làm chdán.  
Chấp hành nghiêm chỉnh Luật Bảo vệ Môi trƣờng đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hòa Xã hội  
Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005, Nghị định số 29/2006/NĐ-CP nhằm  
tăng cƣờng công tác quản lý và bảo vệ môi trƣờng, chủ dự án phối hợp với … tổ chức lập  
Báo cáo Đánh giá tác động Môi trƣờng (ĐTM) cho dự án “Đầu tƣ xây dựng hạ tầng cụm  
công nghiệp Thanh Xuân 1”. Nội dung và trình tự các bƣớc thực hiện ĐTM đƣợc tuân thủ  
theo các quy định pháp luật về môi trƣờng và các hƣớng dẫn của Bộ Tài nguyên Môi  
trƣờng về lập ĐTM cho các dự án đầu tƣ. Báo cáo ĐTM sẽ là công cụ khoa học nhằm  
phân tích, đánh giá các tác động có lợi, hại, trực tiếp, gián tiếp, trƣớc mắt và lâu dài trong  
quá trình xây dựng và hoạt động của CCN. Qua đó lựa chọn và đề xuất phƣơng án tối ƣu  
nhằm hạn chế, ngăn ngừa và xử lý các tác động tiêu cực đạt tiêu chuẩn môi trƣờng do Nhà  
nƣớc quy định, bảo đảm phát triển bền vững.  
Mục đích của CNN Thanh Xuân 1 theo chủ trƣơng của UBND tỉnh là để di dời các cơ sở  
chế biến tinh bột mì, chế biến mủ cao su gây ô nhiễm.  
2. CĂN CỨ PHÁP LUT VÀ KTHUT CA VIC THC HIỆN ĐTM  
2.1 Các văn bản pháp lut  
- Hiến pháp nƣớc CHXHCN Việt Nam năm 1992 có quy định chung: “Các cơ quan nhà  
nƣớc, xí nghip, hp tác xã, đơn vị vũ trang nhân dân đều có nghĩa vụ thc hin chính  
1
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
sách bo v, ci to và tái sinh các tài nguyên thiên nhiên, bo vvà ci to môi  
trƣờng sống” (Điều 29).  
- Lut Bo vệ Môi trƣờng do Quc hội nƣớc Cng hòa Xã hi Chủ nghĩa Việt Nam  
khóa XI, khp thứ 8 thông qua ngày 29/11/2005 đã đƣợc công btheo lnh số  
52/2005/QH 11 ca Chtịch Nƣớc.  
- Luật Tài nguyên nƣớc đƣợc Quc hội nƣớc CHXHCN Vit Nam thông qua ngày  
20/05/1998.  
- Lut Xây dựng đƣợc Quc hội nƣớc Cng hòa Xã hi Chủ nghĩa Việt Nam thông qua  
ngày 26/11/2003.  
- Nghị định 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 ca Chính phvxlý vi phm pháp  
luật trong lĩnh vực bo vệ môi trƣờng.  
- Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/07/2004 ca Chính phủ quy định vic cp  
phép thăm dò, khai thác, sử dng tài nguyên nƣớc, xả nƣớc thi vào nguồn nƣớc;  
- Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 ca Chính phvviệc quy định chi tiết và  
hƣớng dn thi hành mt số điều ca Lut Bo vệ môi trƣờng.  
- Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 ca Chính phvqun lý cht thi rn.  
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày18/04/2011 ca Chính phủ quy định về đánh giá  
môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng, cam kết bo vệ môi trƣờng.  
- Quyết định 105/2009/QĐ-TTg ngày 19/8/2009 ca Thủ tƣớng Chính phban hành  
Quy chế qun lý cm công nghip.  
- Thông tƣ số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/06/2005 ca BTN&MT về Hƣớng dn  
thc hin Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/07/2004 ca Chính phủ quy định  
vic cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nƣớc, xả nƣớc thi vào ngun  
nƣớc.  
- Thông tƣ s125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 ca Bộ trƣởng Bộ  
TN&MT về hƣớng dn thc hin Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ca Chính phvthu  
phí bo vệ môi trƣờng đi với nƣớc thi.  
- Thông tƣ 07/2007/TT-BTNMT ngày 03/7/2007 ca BTN&MT hƣớng dn phân loi  
và quyết đnh danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trƣờng cn phi xlý.  
- Thông tƣ 05/2008/TT-BTNMT ngày 18/12/2008 ca BTN&MT hƣớng dn về đánh  
giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và cam kết bo vmôi  
trƣờng.  
- Quyết định 13/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/09/2006 ban hành Quy chế vtchc và  
hoạt động ca Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá Môi trƣờng chiến lƣợc, Hội đồng  
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng.  
- Quyết định số 13/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/09/2006 ca Bộ trƣởng BTN&MT v/v  
ban hành Quy chế vtchc và hoạt động ca Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá  
môi trƣờng chiến lƣợc, Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng.  
- Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 ca Bộ trƣởng BTài nguyên  
và Môi trƣờng v/v bt buc áp dng Tiêu chun Vit Nam về môi trƣờng;  
2
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
- Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 ca Bộ trƣởng BTài nguyên  
và Môi trƣờng v/v Ban hành danh mc Cht thi nguy hi;  
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 ca Btài nguyên và Môi  
trƣờng v/v ban hành Quy chun kthut quc gia về Môi trƣờng.  
- Thông tƣ số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 ca Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng  
quy định vqun lý cht thi nguy hi.  
- Thông tƣ 39/2009/TT-BCT ngày 28/12/2009 ca Bộ Công Thƣơng Quy định thc  
hin mt sni dung ca Quy chế qun lý cm công nghip ban hành kèm theo  
Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19/8/2009 ca Thủ tƣớng Chính ph.  
2.2 Các văn bản kthut  
- Báo cáo nghiên cu khthi dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh  
Xuân 1, din tích 50ha” ti p Thanh Xuân, xã MCông, huyn Tân Biên, tnh Tây  
Ninh.  
- Thuyết minh Quy hoch chi tiết xây dng tl1/500 CNN Thanh Xuân 1 ti p  
Thanh Xuân, xã MCông, huyn Tân Biên, tnh Tây Ninh.  
- Niên giám thng kê tỉnh Tây Ninh năm 2009.  
- Tài liu Kthut ca Tchc Y tế thế gii, Ngân hàng thế gii vxây dng báo cáo  
đánh giá tác động môi trƣờng.  
- Báo cáo hin trng môi trƣờng tnh Tây Ninh.  
- Các tài liu về địa lý tnhiên, tình hình kinh tế hi của địa phƣơng.  
- Các sliệu đo đạc vhin trng môi trƣờng (nƣớc và không khí) ban đầu, các sliu  
vvị trí địa lý, tình hình kinh tế hi hin ti ca khu vực dân cƣ.  
- Các tài liu vcông nghxlý cht thải (nƣớc thi, khí thi, cht thi rắn…) và tài  
liu vquản lý môi trƣờng của Trung ƣơng và địa phƣơng, đặc biệt là đối vi các cht  
thi phát sinh tquá trình hoạt động ca cm công nghip.  
- Các tài liệu trong và ngoài nƣớc vthiết kế, thi công khu, cm công nghip.  
- Các bn vvị trí khu đất, sơ đồ mt bng tng th, quy hoch cấp thoát nƣc...  
2.3 Các văn bản pháp lý ca dán  
- Công văn số 1855/UBND-KTTC ngày 21/7/2009 ca UBND tnh đồng ý vchủ  
trƣơng Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1 ti p Thanh Xuân,  
MCông, huyn Tân Biên, tnh Tây Ninh.  
- Quyết định 2404/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 ca UBND tnh vvic thành lp cm  
công nghip Thanh Xuân 1.  
- Quyết định 2112/QĐ-UBND ngày 11/11/2010 vvic phê duyệt Đồ án quy hoch  
chung xây dng tl1/2000 Cm Công nghip Thanh Xuân quy mô 126 ha thuc xã  
MCông, huyn Tân Biên, tnh Tây Ninh.  
3
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
- Quyết định 2481/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 ca UBND tnh Tây Ninh vvic phê  
duyệt Đồ án quy hoch chi tiết xây dng tl1/500 Cm Công nghip Thanh Xuân 1  
quy mô 50 ha thuc xã MCông, huyn Tân Biên, tnh Tây Ninh.  
-
Quyết định 1218/QĐ-UBND ngày 16/06/2011 ca UBND tnh Tây Ninh vvic phê  
duyt điều chnh sdụng đất, htầng thoát nƣớc thi và xử lý nƣớc thi ca Đồ án  
quy hoch chi tiết xây dng tl1/500 Cm Công nghip Thanh Xuân 1 quy mô 50  
ha thuc xã MCông, huyn Tân Biên, tnh Tây Ninh.  
2.4 Các tiêu chun, quy chuẩn đƣợc sdng  
Bng 0.1 Danh mc các tiêu chun, quy chun sdụng trong ĐTM  
Ký hiu  
Ni dung tiêu chun  
Quy chun kthut quc gia về nƣớc thi công nghip chế biến cao su  
thiên nhiên  
QCVN 01:2008  
QCVN 03:2008  
QCVN 05:2009  
Quy chun kthut quc gia vkim loi nặng trong đt  
Quy chun kthut quc gia vChất lƣợng không khí xung quanh  
Quy chun kthut quc gia vmt schất độc hi trong không khí  
xung quanh  
QCVN 06:2009  
QCVN 08:2008  
QCVN 09:2008  
QCVN 14:2008  
Quy chun kthut quc gia vCht lƣợng nƣớc mt  
Quy chun kthut quc gia vChất lƣợng nƣc ngm  
Quy chun kthut quc gia về Nƣớc thi sinh hot  
Quy chun kthut quc gia vKhí thi công nghiệp đối vi bi và các  
chất vô cơ  
QCVN 19:2009  
QCVN 20:2009  
Quy chun kthut quc gia vKhí thi công nghiệp đối vi các cht  
hữu cơ  
QCVN 24:2009  
QCVN 26:2010  
QCVN 27:2010  
TCVN 6706:2009  
TCVN 6707:2009  
Quy chun kthut quc gia về nƣớc thi công nghip  
Quy chun kthut quc gia vtiếng n.  
Quy chun kthut quc gia về độ rung.  
Cht thi nguy hi Phân loi  
Cht thi nguy hi Du hiu cnh báo, phòng nga  
Thông tƣ hƣớng dn khảo sát địa kthut phc vla chọn địa điểm và  
thiết kế xây dng công trình  
Cấp nƣớc Mng lƣới đƣờng ng và công trình tiêu chun thiết kế  
Vvic ban hành 21 tiêu chun vệ sinh lao động, 05 nguyên tc và 07  
thông svệ sinh lao động  
TT 06/2006/BXD  
TCXDVN 33:2006  
3733/2002/QĐ-BYT  
QCXDVN 04:2008 Quy chun kthut Quc gia vQuy hoch xây dng  
2.5 Các tài liu, dliu sdng  
2.5.1 Trong nƣớc  
- Các sliu về KTXH năm 2010 do UBND xã MCông cung cp vào tháng 12/2010.  
- Các tài liu thng kê vtình hình thủy văn, khí tƣợng trong khu vc dự án năm 2009,  
Trung tâm dự báo khí tƣng thủy văn tỉnh Tây Ninh.  
- Các tài liu, báo cáo khoa hc về lĩnh vực xử lý nƣớc thi, khí thi, cht thi rn trong  
và ngoài nƣớc.  
4
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
- Kết qukhảo sát, đo đạc và phân tích môi trƣờng ti khu vc thc hin dán do Công  
ty Cphn Sắc ký và Môi trƣờng Nhiệt đới thc hin vào 12/2010.  
- Thành phn cht thi rn sinh hot, Centema, 2002.  
- Độc học môi trƣờng, Lê Huy Bá, 2000.  
- Xử lý nƣớc thi, Hoàng Hu, Nhà xut bn Xây dng, 1996.  
- Giáo trình công nghxử lý nƣớc thi, Trần Văn Nhân & Ngô Thị Nga, Nhà xut bn  
Khoa hc và Kthut, 1999.  
- Quan trc và kim soát ô nhiễm môi trƣờng nƣớc, Lê Trình, Nhà xut bn Khoa hc  
kthut, 1997.  
2.5.2 Ngoài nƣớc  
- Ô nhim Tchc Y tế Thế gii, Geneva, 1993.  
- Tài liệu đánh giá nhanh của World Bank, tp 1, 1991.  
- Economopolous A.P, Đánh giá các nguồn ô nhiễm không khí, nƣớc và đất, tp 1+2,  
WHO, Geneva, 1993.  
- Aveirala S.J. Xử lý nƣớc thi Kim soát ô nhim, Tata McGraw Hill, New Pehli,  
1985.  
- Mason C.F. Ô nhim sinh hc nguồn nƣớc, tái bn ln 2 ca NXB Khoa hc và Kỹ  
thut Longman, 1991.  
Các tài liệu trên có tính chính xác và độ tin cậy cao, thông tin tƣơng đối mi - là cơ sở khoa  
hc tin cậy trong đánh giá.  
3. PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM  
Các phƣơng pháp sau đây đƣợc sdng trong báo cáo:  
-
Phương pháp khảo sát hiện trường, ly mu và phân tích trong phòng thí nghim: kho  
sát vtrí, hin trạng và điều kin cthca dự án cũng nhƣ tiến hành công tác đo đc và  
ly mu cn thiết nhằm xác định các thông svhin trng chất lƣợng không khí, nƣớc, độ  
n ti khu vc dán và khu vc xung quanh.  
-
-
Phương pháp nhận dng, lit kê: c định các thành phn ca dán ảnh hƣởng đến môi  
trƣờng, nhn dạng đầy đủ các dòng thi, các vấn đề môi trƣờng liên quan phc vcho  
công tác đánh giá chi tiết.  
Phương pháp thống kê: dùng để thu thp các sliu về các điều kin tnhiên và môi  
trƣờng, điều kin vkinh tế-xã hi ti khu vc thc hin dán tcác trung tâm nghiên  
cu khác và các sliu thng kê tcác kết quả đo đạc ca nhiu dán loại hình tƣơng  
t.  
-
Phương pháp đánh giá nhanh: dựa trên phƣơng pháp đánh giá tác động môi trƣờng ca  
Tchc Y tế Thế giới (WHO) để ƣớc tính tải lƣợng ô nhiễm và đánh giá tác động ca  
các ngun ô nhim.  
5
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
-
Phương pháp so sánh: sdụng để đánh giá các nguồn gây ô nhim trên nn tng là các  
tiêu chun, quy chun kthuật môi trƣờng liên quan ca BTNMT và các tiêu chun ca  
BY tế.  
4. TCHC THC HIỆN ĐTM  
Chdán (Công ty TNHH XNK-TM-CNVT Hùng Duy) đã phối hp cùng vi đơn vị tƣ vấn  
tiến hành nghiên cu lập Báo cáo Đánh giá tác động môi trƣờng cho dán.  
Địa chliên hệ cơ quan tƣ vấn  
Đơn vị tƣ vấn:  
Ngƣời đại din:  
Địa ch:  
Chc vụ: Giám đốc  
Điện thoi  
:
Fax:  
Danh sách thành viên tham gia thc hiện đánh giá tác động môi trƣờng cho Dự án đƣợc thể  
hin bng 0.2.  
Bảng 0.2 Danh sách cán bộ tham gia dự án.  
TT  
H& tên  
Lê Hu Hùng  
Hc vị  
Chc vụ  
Chuyên ngành  
CHỦ ĐẦU TƢ  
1
-
Tổng giám đốc  
-
ĐƠN VỊ TƢ VẤN  
1
2
3
4
5
Kỹ sƣ  
Kỹ sƣ  
Kỹ sƣ  
Kỹ sƣ  
Kỹ sƣ  
Chuyên viên  
Quản lý Môi trƣờng  
Chuyên viên  
Chuyên viên  
Chuyên viên  
Chuyên viên  
Công nghệ Môi trƣờng  
Công nghệ Môi trƣờng  
Công nghệ Môi trƣờng  
Công nghệ Môi trƣờng  
5. CÁC BƢỚC THC HIN  
Quá trình thc hin công tác biên soạn ĐTM bao gồm các bƣớc sau:  
-
Sƣu tầm, thu thp tài liệu, văn bản cn thiết: điều kin tự nhiên môi trƣờng, kinh tế xã  
hi, báo cáo tin khthi và nhiều văn bản tài liệu khác có liên quan đến dán và địa  
điểm xây dng.  
-
Khảo sát và điều tra hin trng các thành phần môi trƣờng, gm: khảo sát điều kin kinh  
tế xã hi, quan trc hin trng chất lƣợng nƣớc mặt và nƣớc ngm, chất lƣợng môi  
trƣờng không khí, địa cht, kho sát hsinh thái trong phm vi dán.  
-
-
-
Tiến hành đánh giá tác động do hoạt động ca dán lên các yếu tố môi trƣờng, kinh tế,  
hi.  
Đề xut các gii pháp tng hợp trên cơ sở khoa hc và thc tế để hn chế các mt tiêu  
cc, bo vệ môi trƣờng.  
Biên soạn báo cáo ĐTM và bo vệ trƣớc hội đồng xét duyệt báo cáo ĐTM của STN-  
MT Tây Ninh theo quy định hin hành ca Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng.  
6
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
CHƢƠNG 1  
MÔ TTÓM TT DÁN  
1.1 GII THIU  
Tên dán  
: Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
: Công ty TNHH XNK TM CNVT Hùng Duy  
: Ông Lê Hu Hùng  
Chdán  
Đại din  
Chc vụ  
: Tổng Giám đốc  
Đa chtrsở chính: 1B, 2B Đại l30/4, P.3, thxã Tây Ninh, tnh Tây Ninh.  
Địa điểm thc hin dán: p Thanh Xuân, xã MCông, huyn Tân Biên, tnh Tây Ninh.  
Điện thoi  
: (066).3822928 3830099 3841114  
Fax  
: (066).3840327  
Cm công nghip Thanh Xuân 1 nm trong khu quy hoch xây dng chung 3 cm công  
nghip Thanh Xuân 1, 2, và 3 vi quy mô 126ha thuộc địa phn p Thanh Xuân, Xã Mỏ  
Công, Huyn Tân Biên, Tnh Tây Ninh. Cm công nghip Thanh Xuân 1 có quy mô 50ha  
đƣợc quy hoch chi tiết 1/500 xây dng htng kthut, phân lô nhằm đáp ứng nhu cu di  
di các nhà máy ô nhiễm đang nằm trong các khu dân cƣ vào cụm để ci tạo môi trƣờng.  
Song song vic di di là phát trin các ngành công nghip khác.  
Định hƣớng ngành nghtrong Cm công nghip Thanh Xuân 1 là: Chdán dkiến sthu  
hút vào CCN Thanh Xuân 1 các ngành ngh: chế biến tinh bt mì, chế biến mcao su, sn  
xut ko, mch nha.  
1.2 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DÁN  
1.2.1 Vị trí địa lý Mi liên hvùng  
1.2.1.1 Vtrí khu quy hoch  
Cm công nghip Thanh Xuân 1 thuộc địa phn p Thanh Xuân Xã MCông Huyn Tân  
Biên Tnh Tây Ninh có phm vi gii hạn nhƣ sau:  
-
-
-
-
Phía Bc giáp trục đƣờng Bourbon.  
Phía Nam giáp cm công nghip Thanh Xuân 2.  
Phía Đông khu sản xut nông sn và cây công nghip.  
Phía Tây giáp cm công nghip Thanh Xuân 2.  
Tng din tích khu vc trong gii hn quy hoch là 50ha.  
Tọa độ vị trí địa lý: (11028’09”N; 105059’15”E).  
7
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
HIEÄN TRAÏNG - RANH QUY HOAÏCH  
CUÏM COÂNG NGHIEÄP THANH XUAÂN 1 + 2 + 3  
B
ON  
B
OUR  
B
ÑÖÔØNG  
CCN THANH XUAÂN 1  
50HA  
CCN THANH XUAÂN 3  
26HA  
CCN THANH XUAÂN 2  
50HA  
Hình 1.1 Ranh quy hoch Cm Công nghip Thanh Xuân 1, 2, và 3  
1.2.1.2 Mi liên hvùng  
Khu quy hoch thuộc địa phn huyn Tân Biên tnh Tây Ninh có vtrí rt thun lợi để phát  
trin sn xut công nghiệp và lƣu thông hàng hóa.  
-
Tnh Tây Ninh có vị trí theo hƣớng Tây – Nam giáp nƣớc bạn Campuchia, hƣớng Tây  
giáp tỉnh Long An, hƣớng Đông – Nam giáp Tp.HChí Minh, tỉnh Bình Dƣơng, tnh  
Bình Phƣớc. Dọc theo đƣờng biên gii vi các ca khu kinh tế ln quc gia gm các  
ca khu: Kà Tum, Phƣớc Tân và các ca khu quc tế: Mc Bài, Xa Mát. Nm trong  
địa bàn tnh Tây Ninh Cm công Nghip Thanh Xuân có vtrí hết sc chiến lƣợc về  
phát trin kinh tế, lƣu thông hàng hóa xuất nhp khu. Hthống đƣờng giao thông  
thun lợi, đƣờng Bourbon kết ni khu quy hoch vi các trục đƣờng ĐT785 và quốc lộ  
22B đi các khu cửa khu ln ca quốc gia, các khu đô thị ca các huyn trong tnh và  
đi các tỉnh bn.  
-
Vùng nguyên liu chyếu cung cp cho cm là sn phm ca cây nông nghip và  
công nghiệp nhƣ cây khoai mì và cao su hin là hai nhóm cây chlc ca tnh Tây  
Ninh. Đặc bit ti khu vc quy hoch cm có hai ngun cung cp vi sn lƣợng rt ln  
ti hai huyn Tân Biên và Tân Châu.  
8
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
VAÏT SA  
KATUM  
CAMPUCHIA  
CAMPUCHIA  
1 KM  
ÛA KHAÅU XAMAT  
10 KM  
R100KM  
Ñ
T
7
9
4
1
9
7
T
5
8
7
Ñ
T
Ñ
TAÂN CHAÂU  
ÑT 795  
3
8
7
T
ÑT 795  
Ñ
TAÂN BIEÂN  
Q
L
2
2
B
CCN THANH XUAÂN  
BÌNH PHÖÔÙC  
HOÀ DAÀU TIEÁNG  
ÑT 788  
NUÙI BAØ ÑEN  
1
8
DÖÔNG MINH CHAÂU  
7
T
Ñ
CHAÂU THAØNH  
TAÂY NINH  
THÒ XAÕ  
Ñ
T
HOAØ THAØNH  
7
8
4
BEÁN CUÛI  
S
OÂ  
N
G
V
ÛA KHAÅU  
A
ØM CO  
PHÖÔÙC TAÂN  
Û Ñ  
OÂ  
NG  
Ñ
T
7
2
8
8
7
6
T
BÌNH DÖÔNG  
Ñ
Q
L
2
2
B
BEÁN CAÀU  
Ñ
T
7
8
2
CAM PU CHIA  
GOØ DAÀU  
ÛA KHAÅU  
MOCÄ BAØI  
TRAÛNG BAØNG  
KYÙ HIEÄU  
THÒ TRAÁN HUYEÄN  
TP. HOÀ CHÍ MINH  
CÖÛA KHAÅU QUOÁC TEÁ  
CÖÛA KHAÅU TÆNH QUAÛN LYÙ  
ÑAËC KHU KINH TEÁ  
CUÏM COÂNG NGHIEÄP THANH XUAÂN  
BIEÂN GIÔÙI QUOÁC GIA  
ÑÖÔØNG GIAO THOÂNG  
LIEÂN HEÄ VUØNG KINH TEÁ  
LONG AN  
Hình 1.2 Mi liên hvùng ca CCN  
1.2.2 Ngun tiếp nhận nƣớc thi  
-
Nƣớc thi ca tng nhà máy đƣợc xlý cc bti nhà máy, đạt QCVN  
24:2009/BTNMT, cột B trƣớc khi vào trm xử lý nƣớc thi tp trung ca cm công  
nghip Thanh Xuân 1. Nƣớc thi sau khi xlý ti trm xử lý nƣớc thi tp trung ca  
cm công nghip đạt loi A theo QCVN 24:2009/BTNMT trƣớc khi xra hthng  
kênh tiêu Tân Hƣng.  
1.2.3 Qun lý CTR, CTNH  
-
Đối vi cht thi rn sinh hot và cht thi rn công nghip không nguy hi : đƣợc thu  
gom vbãi tp kết cht thi rn ca CCN, sau đó hợp đồng vi Công ty Công trình Đô  
thtnh Tây Ninh vn chuyển đến bãi chôn lấp theo quy đnh  
9
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
-
Đối vi cht thi rn nguy hi : CCN quy định tng nhà máy phi thu gom, lƣu giữ an  
toàn các cht thi nguy hi trong khu vc sn xuất, kinh doanh trƣớc khi chuyn giao  
cho các đơn vị có chức năng thu gom và xử lý. Cht thi nguy hi sẽ đƣợc thu gom và  
xđúng theo Quyết định 155/QĐ-TTg ngày 16/7/1999 ca thủ tƣớng Chính phvề  
vic ban hành Quy chế qun lý cht thi nguy hại và Thông tƣ 12/2011/TT-BTNMT  
ngày 14/04/2011 ca Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng quy định vQun lý cht thi  
nguy hi.  
1.2.4 Đánh giá chung về điều kin xây dng cm  
1.2.4.1 Điểm mnh  
-
Vtrí cm công nghip gn hai khu kinh tế ca khu lớn đang phát triển ca tnh là  
ca khu Xa Mát và ca khu Kàtum, khu vc quy hoch dtiếp cn với nƣớc bn  
Campuchia và hai tỉnh Bình Dƣơng, Bình Phƣớc. Do đó thuận li vmt tiêu thsn  
phm cho CCN.  
-
Trục đƣờng Bourbon kết ni hthống đƣng tỉnh ĐT785 và quốc l22B tạo điều kin  
lƣu thông và phát trin kinh tế.  
-
-
Nm trong vùng nguyên liu rng ln ca hai huyn Tân Biên và Tân Châu.  
Khu vực xung quanh ranh đất quy hoch dân cƣ thƣa thớt, đất đai không tốt nên năng  
sut cây trng thấp, do đó thuận li cho công tác chuyển đổi mục đích sử dụng đất  
thành cm công nghip.  
-
Địa hình khu đất thuc vùng cao ca tnh, khu vc này ít bthiên tai.  
1.2.4.2 Điểm yếu  
Hthng htng kthut ca cm công nghip Thanh Xuân 1 hu hết chƣa có nhƣ : hệ thng  
cung cấp nƣớc, hthng cung cấp điện, hthống đƣờng giao thông ni bộ… nên việc đầu tƣ  
xây dng cm hầu nhƣ xây dựng mi toàn b, tn nhiu chi phí.  
1.3 NI DUNG CHYU CA DÁN  
1.3.1 Mc đích và phạm vi hoạt động ca dán  
1.3.1.1 Mục đích  
-
-
-
-
-
-
Di di các nhà máy ô nhim trong tnh vào cụm để ci tạo môi trƣờng.  
Phát trin ngành công nghip va và nhcủa địa phƣơng, thu hút đầu tƣ trong nƣớc.  
Tp hợp và cân đi các yêu cầu đầu tƣ, cải to và xây dng ti khu vc quy hoch.  
Xây dng mt bng sdụng đất, phân chia các khu đất và quy chế qun lý sdụng đất.  
Nghiên cứu, đề xuất các định hƣớng phát trin kinh tế và bo vcảnh quan môi trƣờng.  
Gii quyết vic làm ngun nhân lc hin có ở địa phƣơng.  
10  
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
1.3.1.2 Quy mô  
Cm công nghip Thanh Xuân 1 có tng din tích 50ha nm trong khu quy hoch xây dng 3  
cm công nghiệp Thanh Xuân 1, 2, và 3; quy mô 126ha đƣc UBND tnh Tây Ninh phê duyt  
năm 2009 giao cho Công ty TNHH Xuất Nhp Khu - Thƣơng mại - Công NghVn Ti  
Hùng Duy đầu tƣ.  
Vi din tích 50ha quy hoch thc hiện nhƣ sau: quy hoạch đất xây dng xí nghip nhà máy,  
đất xây dng giao thông, vtrí các ngun cung cấp điện nƣớc, vùng xlý ci tạo môi trƣờng  
đất xây dng các khu dch vphc vcho công nghip.  
1.3.1.3 Các ngành sn xut trong cm công nghip  
Tính cht  
Đây là cụm công nghip xanh tp trung các nhà máy sn xut mt hàng tcây công nghip, di  
di các nhà máy ô nhiễm trên địa bàn tnh vào trong cụm để nhm ci tạo môi trƣờng. Xây  
dng cm công nghip sto điều kiện thúc đẩy phát trin kinh tế khu vc xung quanh cm,  
to vic làm cho nguồn lao đng hin có ở địa phƣơng.  
Số lƣợng các nhà máy dkiến thu hút vào cm công nghiệp nhƣ sau:  
- Nhà máy chế biến tinh bt mì: khong 10 nhà máy vi tng công sut khong 1.000  
tn tinh bt/ngày.  
- Nhà máy chế biến mcao su: 1 nhà máy vi công sut khong 4.000 tn sn  
phm/năm.  
- Nhà máy sn xut ko, mch nha: 1 nhà máy.  
Quy trình công nghsn xut ca các dán mà cm công nghip dự định sẽ thu hút đầu tƣ:  
11  
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
Quy trình công nghchế biến tinh bt mì:  
Củ mì tƣơi  
Tiếp nhn ckhoai mì  
- Nước  
- Năng lượng  
- Vỏ, đất cát  
- Nước thi  
Ra và làm sch  
(Rửa sơ bộ; tách v; rửa nước)  
- Đầu củ  
- Xơ khoai  
- Nước  
- Năng lượng  
Băm và mài củ  
(Băm, mài, nghiền xát)  
- Nước  
- Năng lượng  
Ly tâm tách bã  
(Ty màu, tách bã ln 1, 2, 3)  
- Nước thi  
- Bã mì  
- Nước  
- Năng lượng  
- Nước thi  
- Nước thi  
Thu hi tinh bt khô  
- Nước  
- Năng lượng  
Thu hi tinh bt tinh  
(Cô đặc, ly tâm tách nước)  
Hoàn thin  
(Làm tơi, sấy khô, định lượng,  
- Năng lượng  
- Bao gói  
- Nhit thi  
- Bao gói hng  
Tinh bt thành phm  
Hình 1.3 Quy trình công nghệ chế biến tinh bột mì kèm theo dòng thải.  
Thuyết minh quy trình công nghệ:  
Quá trình sn xut tinh bt khoai mì gồm 7 công đoạn chính. Mỗi công đoạn đó lại gm  
mt scông đoạn nhỏ hơn. Cthể nhƣ sau:  
Công đoạn 1: Tiếp nhn củ khoai mì tƣơi.  
12  
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
Nguyên liu là củ khoai mì tƣơi đƣợc vn chuyển đến nhà máy để chế biến. Ckhoai  
mì đƣợc cha trong sân rng và chuyn vào phu cha bằng băng tải. Trong quá trình  
vn chuyn theo băng ti, công nhân loi bbt rác, tp cht thô.  
Công đoạn 2: Ra và làm sch c.  
Công đoạn này đƣợc tiến hành nhm loi bcác tp cht có trên vckhoai mì, bao  
gồm các bƣớc: rửa sơ bộ, tách đất đá, tách vỏ cng và ra li bằng nƣớc.  
Máy bóc vỏ đƣợc dùng để tách vcng ra khi c. Củ khoai mì đƣợc đƣa từ bn cha  
đến máy bóc vbng một băng tải. Tại đây, cát, đất đá và chất thi khác tiếp tục đƣợc  
loi btrong điều kin m.  
Ckhoai mì sau khi bóc vỏ đƣợc chuyển đến máy ra. Tại đây diễn ra quá trình rửa để  
làm sch, loi blp vỏ ngoài cũng nhƣ mọi tp chất khác. Nƣớc rửa và nƣớc dùng để  
bóc vcó thể là nƣớc tái sdụng, đƣợc ly tcác máy phân ly tinh bột. Nƣớc ra tái sử  
dụng đƣợc cha trong bchứa trƣớc khi dùng.  
Công đoạn 3: Băm và mài củ.  
Mục đích của quá trình này nhm làm vc, to thành các mnh nhỏ, làm tăng khả  
năng tinh bột hoà tan trong nƣc và tách bã.  
Dch sa tạo thành sau quá trình này đƣợc bơm sang công đoạn tiếp theo.  
Công đoạn 4: Ly tâm tách bã.  
Công đoạn ly tâm đƣợc thc hin nhm tách tinh bt ra khỏi nƣớc và bã. Trong quá  
trình này, tinh bột đƣợc tách khi si xenluloza, làm sch si mn trong bt sa và ty  
trng tinh bột để tránh lên men và làm biến màu. Vic tẩy màu đƣợc tiến hành ngay sau  
khi hình thành dch sa.  
Để ty trng tinh bt, có thdùng các hp cht SOx có tính oxy mnh (NaHSO3 38%  
hoc dung dch SO2) để ty màu.  
Thông thƣờng việc tách bã đƣợc tiến hành 3 ln bng công nghvà thiết bly tâm liên  
tc. Dch sữa đƣợc đƣa vào bộ phn rhình nón và có nhng vòi phun nƣớc vào bã  
trong sut quá trình ra bã và hoà tan tinh bt. Phần xơ thu hồi, sau khi đã qua giai đoạn  
lc cui cùng, có cha 90 - 95% hàm lƣợng nƣc và mt ít tinh bt sót vi tlthp.  
Sa tinh bt loi thô sau khi qua máy lc ln cuối đạt mức độ cô đặc khong 5,1 -  
6,00Bx tƣơng đƣơng 54 kg tinh bt khô/m3 dch. Dch tinh bt này còn cha các tp cht  
nhƣ protein, chất béo, đƣờng và mt schất không hoà tan nhƣ những ht xelluloza nhỏ  
trong quá trình mài c. Các tp cht sbloi btrong quá trình tinh lc tinh bt.  
Công đoạn 5: Thu hi tinh bt thô.  
Vic tách bt thô có thể đƣợc tiến hành bằng phƣơng pháp lắng nhiu ln, lc, hoc ly  
tâm vi mục đích tách riêng bã và tách dịch.  
Đây là phƣơng pháp lọc tinh bt tsi xelluloza ở giai đoạn lc cuối trƣớc khi thi bã.  
Lc tinh bột đƣợc tiến hành qua ly tâm rxoáy liên tc. Hn hp tinh bột và bã đƣợc  
13  
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
đƣa vào bộ phn sàng quay hình nón và những vòi phun nƣớc rửa bã. Độ dài hình nón  
này đảm bo thu li hoàn toàn tinh bột. Bã đƣợc thu gom đến bphận ép bã. Nƣớc sau  
khi ép bã có thể đƣa vào tái sử dng cho qui trình sn xuất để tiết kiệm nƣớc. Sau công  
đoạn này, dch sữa thô đạt 5% cht khô.  
Công đoạn 6: Thu hi tinh bt tinh.  
Sau khi ly tâm tách bã, dch sữa đƣợc tiếp tục tách nƣớc. Bt mn có thể đƣợc tách ra từ  
sa tinh bt bằng các phƣơng pháp lọc chân không, ly tâm và cô đc.  
Tinh bt sữa đƣợc đƣa vào máy ly tâm siêu tốc bng vòi phun thiết kế theo 2 nhánh  
chính và phụ đặt trong thành bồn. Nƣớc rửa đƣợc bơm vào máy đồng thi. Vic phân ly  
tách tinh bt sa có ttrọng cao hơn và tinh bột sa có ttrng thấp hơn nhờ những đĩa  
hình chóp nón trong bn máy phân ly. Các thành phn nhlà tinh bt dng sa có nng  
độ thấp đƣợc đƣa qua các đĩa phân ly đặt bên trong bn phân ly. Bồn phân ly đƣợc lp  
các ng dẫn nƣớc rửa để hoà tan tinh bt. Nhiều máy phân ly đƣợc lắp đặt theo mt dãy  
liên tc. Tinh bột sau công đoạn này đạt nồng độ 20oBx.  
Trong suốt quá trình phân ly, nƣớc đƣợc loi bbi màng lc và tinh bột đƣợc gili ở  
thành chu to thành bánh hình tr. Chu khoạt động ca máy bắt đầu din ra tlúc  
np tinh bt sa nồng độ 18 - 20oBx vào bphn hình rổ cho đến khi đạt mc cho  
phép thì ngng np. Sau khi hoàn tt chu knp bt thì quá trình np dch tinh bt mi  
bắt đầu hoạt động trli.  
Sau ly tâm tách nƣớc, tinh bột tinh thu đƣợc đạt độ ẩm 38%, đƣợc chuyn sang công  
đoạn sau dƣới dng bánh tinh bt.  
Công đoạn 7: Hoàn thin sn phm.  
Bánh tinh bột sau khi đƣợc tách ra từ công đoạn trên đƣợc làm tơi và sấy khô để tiếp tc  
tách nƣớc nhm mục đích bảo qun lâu dài.  
Việc làm tơi tinh bột ƣớt là rt cn thiết, nhằm tăng bề mt tiếp xúc ca ht tinh bt vi  
không khí nóng trong quá trình sấy. Để làm tơi, tinh bột ƣớt đƣợc dẫn đến bphn vít  
tải làm tơi và bộ phn rây bt tự động. Nhiệt độ ở bphận này đƣợc giữ ổn định là  
55oC. Nếu nhiệt độ trong ng dn nhit gim, thấp hơn 55oC, có nghĩa là hàm ẩm ca  
tinh bt cao, tín hiệu đƣợc truyền đến bphận điều khin nhit và bphn biến tn sẽ  
làm gim vn tốc mô tơ và tốc độ trc vít, khối lƣợng tinh bột ƣớt đƣa vào máy sấy  
giảm theo, cho đến khi nhiệt độ trong ng dẫn đạt đến trsố ổn định.  
Tinh bột đƣợc sy bng máy sy nhanh. Tinh bột ƣớt đƣợc np vào máy sấy nhanh để  
đạt hàm m 10- 13%. Quá trình sấy do không khí nóng đƣợc to ra tbphận trao đổi  
nhit vi môi cht là dầu nóng. Lƣợng không khí đƣợc sấy nóng đi qua bộ phn lọc để  
làm sch, khbi, tp cht bn trong không khí. Không khí cp vào máy sy nhiệt độ  
180 200oC. Trong quá trình sy, tinh bột đƣợc chuyển đi bằng khí từ đáy lên đnh tháp  
sy bằng hơi nóng khoảng 150oC và sau đó rơi xuống. Quá trình sấy đƣợc hoàn tt trong  
thi gian rt ngn (chvài giây) bảo đảm cho tinh bt không bvón và không bcháy.  
Công đoạn đóng bao sản phm.  
Tinh bt sau khi sấy khô đƣợc tách ra khỏi dòng khí nóng, đƣợc làm ngui ngay bi  
dòng lc khí nóng và hoạt động đồng thi của van quay. Sau đó tinh bột này đƣợc đƣa  
14  
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
qua rây hạt để bảo đảm to thành ht tinh bột đồng nht, không kết dính vón cục, đạt  
tiêu chuẩn đồng đều về độ mn. Tinh bột sau khi qua rây đƣợc bao gói thành phm.  
Quy trình công nghchế biến mcao su: dkiến thu hút nhà máy chế biến mủ  
cao su vi sn phm là mlatex  
Mtp  
Btiếp nhn và xlý  
nguyên liu  
Bn np liu  
Bn trung chuyn  
Hchứa nƣớc mSkim  
Tháp khNH3  
Máy ly tâm mủ  
Bn tn trthành phm  
Mƣơng đánh đông Skim  
MSkim thành phm  
Hình 1.4. Quy trình sn xut mlatex  
Thuyết minh quy trình sản xuất  
Bƣớc 1: Công đoạn xử lý nguyên liệu  
Mủ nƣớc ngoài vƣờn cây đƣợc chứa trong bồn có rây lọc thô đƣa về nhà máy và đƣợc xả vào  
bồn tiếp nhận mủ có rây lọc tinh 80 lỗ/inch. Amoniac đƣợc thêm vào để đƣa hàm lƣợng  
amoniac trong latex đạt tỉ lệ quy định. Mủ đƣợc trộn đều để xác định hàm lƣợng DRC. Hóa chất  
trung hòa độ béo cao su đƣợc đƣa vào chờ ổn định. Sau đó latex đã đƣợc NH3 hóa sẽ đƣợc một  
bơm latex chuyển xả vào bồn chứa nguyên liệu chờ ly tâm. Latex đƣợc lƣu trữ qua đêm ở bồn  
này sẽ đƣợc lắng đọng thành viên.  
Bƣớc 2: Công đoạn ly tâm  
15  
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
Latex từ bồn chứa nguyên liệu chờ ly tâm đƣợc dẫn bằng máng vào các lƣới ly tâm qua hộp lƣới  
lọc. Qua máy ly tâm, latex đƣợc phân ly, cô đặc, loại tạp chất và mủ skim, hàm lƣợng DRC  
trong latex sẽ đạt 60-62%.  
Bƣớc 3: Công đoạn ổn định  
Sau khi qua máy ly tâm mủ đƣợc đƣa vào bồn chứa bằng máng dẫn, các chất bảo quản và khí  
NH3 đƣợc thêm vào và trộn đều. Mủ đƣợc chứa trong bồn chờ ổn định trong 15 – 20 ngày.  
Trƣớc và sau khi mủ đƣợc ổn định phải xác định chất lƣợng mủ kèm theo những tiêu chuẩn định  
sẵn.  
Bƣớc 4: Công đoạn hoàn chỉnh  
Mủ kem sau khi đƣợc kiểm tra chất lƣợng lần cuối đƣợc xả vào những bồn chứa hay những thùng  
phuy tiêu chuẩn và đƣa đến nơi tiêu thụ.  
Quy trình chế biến mạch nha, kẹo  
Nguyên liu  
(đường, mt tinh bột, nước)  
Hòa sirô  
Nu  
Kẹo đầu đuôi  
Làm ngui  
To hình  
Bao gói  
Phgia  
Hình 1.5 Quy trình công nghệ chế biến kẹo.  
1.3.1.4 Các li ích kinh tế - xã hi ca dán  
-
CCN Thanh Xuân 1 đƣợc xây dng tp trung bao gm các nhà máy, xí nghip cho  
phép tiết kiệm đƣợc vốn đầu tƣ cơ sở htng, công tác quản lý môi trƣờng đƣợc tt  
hơn, hợp tác gia các doanh nghip, khc phục đƣợc tình trạng đầu tƣ phân tán.  
16  
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
-
Góp phn to ra nhiu việc làm cho công nhân địa phƣơng thông qua các nhà máy, xí  
nghip trong CCN Thanh Xuân 1 tuyn dụng, trong đó phần lớn là lao động địa  
phƣơng.  
-
-
-
Thu hút vốn đầu tƣ trong nƣớc và quc tế do các doanh nghiệp đầu tƣ xây dựng nhà  
máy trong CCN Thanh Xuân 1.  
To kim ngch xut khẩu hàng năm và góp phần gia tăng đáng kể GDP ca tnh Tây  
Ninh.  
Đóng góp cho ngân sách Nhà nƣớc thông qua vic thc hiện nghĩa vụ thuế bao gm  
thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhp doanh nghip và các khon phí khác theo quy định  
ca pháp lut.  
-
Tạo động lực thúc đẩy sn xuất, thƣơng mại, dch vụ và giao thƣơng kinh tế ca tnh.  
Góp phần thúc đy phát trin công nghiệp trên địa bàn tnh Tây Ninh.  
17  
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
1.3.1.5 Chtiêu kinh tế kthut  
Bng 1.1 Các chtiêu kinh tế kthut quy hoch CCN Thanh Xuân 1  
TT  
1
Hạng mục  
Đất xây dựng nhà máy  
Chỉ tiêu  
≥ 55%  
2
3
Đất công trình điều hành, công trình dịch vụ  
Đất giao thông  
≥ 1%  
≥ 8%  
4
Đất trồng cây xanh  
≥ 15%  
5
6
7
8
Công trình đầu mối kỹ thuật  
Tiêu chuẩn cấp nƣớc  
Tiêu chuẩn cấp điện  
Tiêu chuẩn thoát nƣớc  
Chỉ tiêu lao động  
≥ 1%  
30 - 40 m3/ha/ngđ  
140 kW/ha  
80% nƣớc cấp  
60 ngƣời/ha  
50%  
9
10 Mật độ xây dựng gộp (brut-tô)  
11 Mật độ xây dựng thuần (net-tô) đối với:  
-
-
Nhà máy, kho tàng  
Hành chính – dịch vụ  
60% - 70% (*)  
40%  
12 Chiều cao xây dựng  
(**)  
(Ngun: Quy hoch chi tiết 1/500 CCN Thanh Xuân 1, 2010)  
* Tùy theo chiu cao và diện tích lô đất  
** Tùy thuc vào tính cht sn xut  
1.3.2 Định hƣớng quy hoch mt bng tng thể  
-
-
-
Tchc các tuyến giao thông trc chính và các tuyến giao thông ni btrong khu quy  
hoch vi các khu chức năng phù hợp cho từng giai đoạn, to thành mt cm công  
nghip hoàn chnh vkhông gian, mt bng sdụng đất và hthng htng kthut.  
Tchc khu công viên cây xanh tp trung kết hp vi các dãy cây xanh xung quanh  
ranh đất, xung quanh các nhà máy to nên mt cnh quang xanh và hành lang bo vệ  
môi trƣờng sống cho khu dân cƣ lân cận.  
Các khu điều hành dch vxây dựng ≥ 3 tầng, mật độ xây dng tối đa 40% nm ti các  
trục đƣờng chính có kiến trúc hiện đại độc đáo và phù hợp theo mô hình kiến trúc  
chung ca khu vực, là đim nhn kiến trúc cho CCN.  
-
-
Các công trình đầu mi kthut btrí nhng vtrí hp lý có cây xanh cách ly, đảm  
bảo đáp ứng nhu cu phc vcho toàn bCNN.  
Khu nhà ở công nhân đƣợc btrí tiếp giáp khu điều hành dch vvà xung quanh là các  
công viên cây xanh to cảnh quan thông thoáng và không gian đẹp mt cho công nhân  
sau những ngày lao động. Hình thc kiến trúc từng lô chung cƣ phù hợp gia kiến trúc  
công nghip và kiến trúc nhà .  
1.3.3 Quy hoch mt bng tng thể  
Mt bng tng thca dán (xem bn vti phlc 4)  
18  
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
1.3.3.1 Sdụng đất cm công nghip Thanh Xuân 1  
Bng 1.2 Cơ cấu sdụng đất cm công nghip Thanh Xuân 1  
TT  
1
LOẠI ĐẤT  
Đất xây dựng nhà máy  
Đất kho bãi  
Diện tích (ha) Tỷ lệ % thiết kế Tỷ lệ % quy định  
27, 508  
1,30  
55,02  
2,60  
≥ 55  
2
3
Đất điều hành – dịch vụ  
Đất trồng cây xanh  
0,587  
7,52  
1,17  
≥ 1  
≥ 15  
≥ 8  
4
15,04  
14,48  
9,80  
5
Đất giao thông  
7,242  
4,9  
6
Bể xử lý nƣớc thải, rác thải  
Đất công trình đầu mối kỹ thuật  
TỔNG CỘNG  
≥ 1  
7
0,943  
50.00  
1,89  
100.00  
(Ngun: Điều chnh quy hoch 1/500 cm công nghip Thanh Xuân 1, 2011)  
1.3.3.2 Các khu chức năng chính  
Tng din tích nghiên cu quy hoch 50ha, phân chia làm các khu chức năng sau:  
a. Đất xây dng nhà máy  
Đất quy hoch xây dng nhà máy nm giữa khu đất nghiên cứu bao xung quanh ranh đất  
bng cây xanh cách ly. Vị trí các lô đất đều có các mt tiếp giáp vi các trục đƣờng ni b,  
kết ni giao thông vi các trục đƣờng chính và các trục đƣờng đối ngoi dễ dàng, đảm bo  
kết ni htng kthut thun li.  
Theo phân chia khu đất đƣợc chia làm 15 lô đất xây dng nhà máy vi din tích tng lô từ  
1,522ha đến 2,342ha. Tng diện tích đất dành cho xây dng nhà máy là 27,508ha.  
Chỉ tiêu đất xây dng nhà máy:  
S
27,508  
50,00  
i
A% =  
100%   
100% 55,02% ≥ 55% (Đạt yêu cu)  
Sk  
Trong đó:  
A% : Tlphần trăm đất xây dng nhà máy trong tng din tích khu.  
∑Si : Tng diện tích các lô đt xây dng nhà máy.  
Sk : Tng din tích khu quy hoch.  
Chtiêu Mật độ xây dng thun (net-tô) tối đa đối với đất xây dng nhà máy, kho đƣợc quy  
định theo bng 2.4 quy chun QCXDVN 01:2008/BXD BXây dng ban hành theo Quyết  
định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 3 tháng 4 năm 2008.  
-
Mật độ xây dng thun (net-tô): 60% - 70%.  
19  
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tƣ xây dựng htng cm công nghip Thanh Xuân 1”  
Mật độ xây dng gp (brut-tô) tối đa trong toàn KCN - tiu thcông nghip là 50%.  
-
b. Khu kho bãi  
Khu kho bãi btrí tiếp giáp trục đƣờng s1 rộng 21m, khu đƣợc xây dựng bãi đậu xe, các  
kho cha các loi hàng hóa khác nhau, din tích xây dng khu kho bãi: 1.30ha.  
Chtiêu đất xây dng khu kho bãi:  
Skb  
Sk  
1,3  
100%   
100%   
2,60%  
Akb% =  
50,00  
Trong đó:  
Akb%: Tlphần trăm đất xây dng kho bãi trong tng din tích khu.  
Skb: Tng diện tích đất xây dng khu kho bãi.  
Sk: Tng din tích khu quy hoch.  
Mật độ xây dng tối đa 40% - 50%.  
c. Khu trung tâm điu hành, dch vụ  
Trung tâm điều hành dch vca cụm đƣợc btrí tại đầu trục đƣờng A tiếp giáp cng chính  
vào cm. Do cm có quy mô nhnên chbố trí 1 trung tâm điều hành, dch vụ. Khu đất xây  
dựng trung tâm điều hành, dch vcó vtrí hết sc thun li cho vic giao dịch và điều hành  
qun lý cm, din tích xây dng là 0,587 ha.  
Chỉ tiêu đất xây dựng khu trung tâm điều hành,dch v:  
S
0,587  
50,00  
dhdv 100%   
Sk  
100%   
1,174% ≥ 1% (Đạt yêu cu)  
Ađhdv% =  
Trong đó:  
Ađhdv% : Tlphần trăm đất xây dựng trung tâm điều hành dch vụ  
trong tng din tích khu.  
Sđhdv  
Sk  
: Tng diện tích đất xây dựng khu trung tâm điều hành dch v.  
: Tng din tích khu quy hoch.  
-
-
Mật độ xây dng tối đa 40%.  
Stng xây dng 3 - 5 tng.  
d. Đất cây xanh  
Do tính cht ca cm công nghiệp đã xác định là cm công nghip dgây ô nhim. Vì vy  
cn phi cách ly vi các khu vc xung quanh cm công nghip bng cách btrí các dãy cây  
xanh xung quanh ranh đất và xung quanh các nhà máy. Đồng thi xây dng các công viên cây  
xanh nm trên trục đƣờng A to cảnh quan đẹp cho cm.  
Din tích trng cây xanh 7,52ha bao gồm: đất trng cây xanh tp trung 4,150ha, đất trng cây  
xanh phân tán 3,370ha.  
Chtiêu đất trng cây xanh:  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 143 trang yennguyen 31/03/2022 7160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo dự án: Đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Thanh Xuân 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_du_an_dau_tu_xay_dung_ha_tang_cum_cong_nghiep_thanh.pdf