Bài tập lớn môn Cơ kết cấu 2 - Đào Thị Bính

BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
TÍNH KHUNG SIÊU TĨNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP LỰC  
Số liệu như sau :  
Kích thước hình học  
Tải trọng  
STT  
L1  
10  
L2  
8
q(kN/m)  
40  
P (kN) M(kN/m)  
1
100  
120  
YÊU CẦU VÀ THỨ TỰ THỰC HIỆN  
1. Tính hệ siêu tĩnh do tải trọng tác dụng.  
1.1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Momen uốn MP , lực cắt QP , lực dọc NP trên hệ  
2
siêu tĩnh đã cho. Biết F = 10J/L1 (m2)  
1.Xác định bậc siêu tĩnh và chọn hệ cơ bản.  
2.Thành lập các phương trình chính tắc dạng tổng quát.  
3.Xác định các hệ số và số hạng tư do của phương trình chính tắc, kiểm tra các kết  
quả tính toán.  
4.Giải hệ phương trình chính tắc.  
5.Vẽ biểu đồ mômen MP trên hệ siêu tĩnh đã cho do tải trọng tác dụng. Kiểm tra  
cân bằng các nút và kiểm tra điều kiên chuyển vị.  
6.Vẽ biểu đồ lực cắt QP và lực dọc NP trên hệ siêu tĩnh đã cho.  
1.2. Xác định chuyển vị ngang tại mặt cắt I(trọng tâm). Biết E = 2.108 kN/m2  
, J = 10-6 L4 (m4)  
1
2. Tính hệ siêu tĩnh chịu tác dụng cả 3 nguyên nhân (Tải trọng, nhiệt  
độ thay đổi và chuyển vị gối tựa).  
2.1. Viết và giải hệ phương trình chính tắc dạng số  
2.2. Thứ tự thực hiện  
1. Vẽ biểu đồ momen uốn M do 3 nguyên nhân đồng thời tác dụng trên hệ siêu tĩnh  
đã cho và kiểm tra kết quả.  
2. Tính các chuyển vị như đã nêu ở mục 1.2  
Biết :  
-Nhiệt độ trong thanh xiên: thớ biên trên là Ttr = +45o ,thớ biên dưới là Td =+30o  
-Thanh xiên có chiều cao mặt cắt h=0,12 m  
   
-Hsdãn nvì nhit ca vt liu        
-Chuyển vị gối tựa  
Gối D dịch chuyển sang phải một đoạn 1 0,001L1(m)  
Gối H bị lún xuống đoạn 2 0,001L2 (m)  
1
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG SIÊU TĨNH  
q
I
F
M
6m  
2J  
P
2J  
P
3J  
8m  
J
J
H
D
10m  
8m  
10m  
2
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
BÀI LÀM  
1.Tính hệ siêu tĩnh do tải trọng tác dụng.  
1.1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Momen uốn MP, lực cắt QP, lực dọc NP trên hệ siêu  
2
tĩnh đã cho. Biết F = 10J/L1 (m2).  
1. Xác định bậc siêu tĩnh và chọn hệ cơ bản:  
+ Xác định bậc siêu tĩnh :  
Gọi n là số liên kết thừa.  
Hệ kết cấu có 2 chu vi kín và 3 khớp đặt vào hệ.  
Ta có n = 3V – K  
trong đó : V là số chu vi kín ( V = 2 )  
K là số khớp đặt vào hệ ( K =3 )  
Vậy n = 3.2 – 3 = 3  
Vậy đây là hệ siêu tĩnh bậc 3 .  
+ Chọn hệ cơ bản:  
q
I
X1  
X1  
X3  
M
6m  
8m  
2J  
X2  
X2  
2J  
P
P
3J  
J
J
X3  
H
D
10m  
8m  
10m  
2.Thành lập các phương trình chính tắc dạng tổng quát.  
Đối với hệ có thể áp dụng nguyên lý cộng tác dụng , với những hệ này ta có thể  
biểu thị phương trình cơ bản . Hệ siêu tĩnh bậc n thì có n điều kiện chuyển vị.  
Tại liên kết thứ i đã bỏ đi điều kiên chuyển vị là : i = 0  
 i = (Xi , Xk , P , t , z ) = 0  
 ii chuyển vị theo phương Xi do Xi =1 gây ra .  
 ik chuyển vị theo phương Xi do Xk =1 gây ra .  
 iP chuyển vị theo phương Xi do P tải trọng gây ra .  
 it chuyển vị theo phương Xi do nhiệt độ gây ra .  
 iz chuyển vị theo phương Xi do độ lún gây ra .  
  chuyển vị theo phương Xi do độ dôi gây ra .  
   
Vậy phương trình cơ bản thứ i có dạng như sau :  
 ii . Xi +  ik . Xk +  iP +  it +   +   = 0 ( i,k =1 n )  
iz  
   
3
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
Với n bậc siêu tĩnh sau khi cho lần lượt i = 1 , 2 , 3 … , n ta sẽ có n phương  
trình cơ bản của phương pháp lực .  
Hệ phương trình chính tắc dạng tổng quát của phương pháp lực có dạng như sau:  
11X1 12 X2 13 X3 ...1n Xn 1P 1z 1t 10  
21X1 22 X2 23 X3 ...2n Xn 2P 2z 2t 20  
………………………………………………………………..  
n1X1 n2 X2 n3 X3 ...nn Xn nP nz nt n0  
Giải hệ phương trình chính tắc Xi (i = 1  n )  
  hệ số chính  
ii  
 ik hệ số phụ ( i   k )  
 iP ,  it ,   ,   là các số hạng tự do  
iz  
   
Ở trường hợp này n = 3 và chỉ xét hệ siêu tĩnh do tải trọng gây ra, không có  
các chuyển vị do nhiệt độ, độ dôi,do gối tựa bi lún. Nên ta được các phương trình  
chính tắc như sau:  
11X1 12 X2 13 X3  1P 0  
X X X   0  
21  
1
22  
2
23  
3
2P  
31X1 32 X2 33 X3  3P 0  
3.Xác định các hệ số và số hạng tư do của phương trình chính tắc, kiểm tra  
các kết quả tính được .  
Vẽ các biểu đồ momen do các lực X1=1, X2=1 và X3=1 gây ra trên hệ.  
+Vẽ biểu đồ momen   và lực dọc   do lực X1=1 gây ra trên hệ cơ bản:  
 
 
Biểu đồ momen   :  
 
X1=1  
X1=1  
6
M1  
kNm  
14  
14  
4
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
Biểu đồ lực dọc   :  
 
1
1
N1  
kNm  
+Vẽ biểu đồ momen   do lực X2=1 gây ra trên hệ cơ bản:  
 
=1  
X2  
X2=1  
M 2  
kNm  
8
8
+Vẽ biểu đồ momen   do lực X3=1 gây ra trên hệ cơ bản:  
 
X3=1  
10  
10  
M 3  
X3=1  
kNm  
10  
5
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
 
 
+Vẽ biểu đồ momen   do tải trọng q, lực P và momen M gây ra trên hệ :  
40kN/m  
120kNm  
100kN  
100kN  
Biểu đồ nội lực:  
120  
1600  
MP0  
kNm  
800  
2400  
Xác định các hệ số và số hạng tự do trọng hệ phương trình chính tắc:  
 
   
 
 
 
 
 
 
 
 11 =       +      = (  8.8. + 6.8 10) +  
  . 6.10. .6 +  
  .14.14. .14  
 
 
 
 
   
 
 
   
 
 
   
 
 
 
           
+ .1.10.10 =  
+
   
   
   
 
 
 
 
      
     
 12 =  21 =      =   . (  8.8. .8 + 6.8.  8 ) =   
 
 
   
 
 
 
        
     
 13 =  31 =  .   =   
.8.10 =  
 
 
 
 
 
6
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
 
 
     
   
 
 22 =       =   .8.8. .8.2 =  
 
 
   
 
 
 
 
    
   
 23 =  32 =      =    .8.8.10 =   
 
 
   
 
 
 
 
 
      
   
 33 =       =  
.  10.10. .10 +   10.8.10 =  
 
 
   
      
 
 
   
 
 
 
 
 
 1P =   .   =     .800.8. + 1600.8.10 +  
.  1600.10. .6   
 
 
 
 
   
 
 
 
       
 
  .120.14. .14 =  
    
 
   
 
 
 
 
 
 
       
   
 
 2P =       =  
    .800.8. .8   .800.8. .8   1600.8. .8 ) =   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
           
        
 
 3P =   .   =  
 
.8.10 =  
 
 
 
 
 
Kiểm tra các kết quả tính toán:  
+ Kiểm tra các biểu đồ   (i=     )  
 
Ta có:  
 
̅
       
 
 
    
Biểu đồ momen uốn tổng   :  
 
7
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
+ Kiểm tra các hệ số của ẩn số trong hệ phương trình:  
Theo hàng thứ nhất. Nhân       :  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
      
    
      = . 16.8.10 +  
  . 6.10. .6 +  
  .14.14. .14   
 
 
   
   
 
 
   
 
 
Mặt khác ta có:  
           
                    
 11 +  12 +  13 =  
+
 
+
=
+
(đúng)  
   
   
    
 
   
   
Chuyển vị do lực dọc gây ra là rất nhỏ so với momen nên ta coi như bằng 0  
Theo hàng thứ hai. Nhân       :  
 
 
 
 
 
 
     
     
      =  (  8.8. .8  16.8  .8 ) =   
 
 
 
 
 
 
Mặt khác ta có:  
     
      
     
    
     
     
 12 +  22 +  23 =   
 
  =   
(đúng)  
   
   
Theo hàng thứ ba. Nhân       :  
 
 
 
 
 
 
     
      =  
   10.10. .10   16.8.10 =  
 
 
   
 
 
 
   
Mặt khác ta có:  
 13 +  23 +  33 =  
     
    
          
 
 
=
(đúng)  
 
 
   
   
+ Kiểm tra tất cả các hệ số của ẩn số:  
Ta có:  
           
 
 
   
    
 
 
 
 
 
 
 
 
      = .(  8.8. .8 + 16.8.16) +  
.( 10.10. .10 + .6.10. .6)  
 
 
 
 
 
   
 
 
 
 
 
 
 
      
  .14.14. .14 =  
    
    
+
   
Mặt khác ta có:  
      
   
     
      
     
  +   +   +   +   +   +   +   +   =  
 
+
11  
12  
13  
21  
22  
     
 
23  
    
 
31  
32  
33  
 
     
           
      
    
   
 
 
 
+
 
 
=
     
   
      
+ Kiểm tra tất cả các số hạng tự do do tải trọng gây lên:  
Ta có:  
 
           
 
   
 
 
8
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
 
 
 
 
 
 
           
 
 
      =     .800.8. .8 +  
.8.16) +  
.  1600.10. .6  
 
 
 
 
 
   
 
 
 
       
 
  .120.14. .14 =  
    
 
   
Mặt khác ta có:  
       
   
                    
 1P +  2P +  3P =  
 
+
=
(đúng)  
 
 
   
  Các hệ số và số hạng tự do đã tính đúng.  
4.Giải hệ phương trình chính tắc.  
Thay các hệ số vừ tính được vào hệ phương trình chính tắc sau:  
11X1 12 X2 13 X3  1P 0  
X X X   0  
21  
1
22  
2
23  
3
2P  
31X1 32 X2 33 X3  3P 0  
Ta được hệ phương trình sau:  
      
      
     
       
 
    
    
    
    
    
    
 
 
 
    
     
     
   
    
    
 
      
 
       
    
 
    
 
    
 
     
    
   
   
        
 
     
    
      
 
{
    
 
    
 
    
 
   
   
    
   
Giải hệ phương trình chính tắc trên ta được các ẩn lực:  
                  
 
                  
 
{
                   
 
5.Vẽ biểu đồ mômen trên hệ siêu tĩnh đã cho do tải trọng tác dụng MP. Kiểm  
tra cân bằng các nút và kiểm tra điều kiên chuyển vị.  
+ Vẽ biểu đồ momen trên hệ siêu tĩnh đã cho do tải trọng tác dụng MP:  
 
 
MP =    X1 +   .X2 +   .X3 +   
 
 
 
9
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
Biểu đồ      X1:  
 
193,4052  
193,4052  
.X  
(M1)  
1
kNm  
451,2788  
Biểu đồ      X2:  
 
193,4052  
193,4052  
.X  
(M1)  
1
kNm  
451,2788  
Biểu đồ      X3:  
 
1457,584  
1457,584  
.X  
(M3)  
3
kNm  
1457,584  
10  
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
Biểu đồ momen MP:  
120  
1457,584  
1406,5948  
5,84462  
50,9892  
MP  
kNm  
658,3156  
632,8216  
571,2788  
+Kiểm tra cân bằng các nút:  
Nút 1:  
Nút 2:  
0
0
 
              
1406,5948  
1457,584  
50,9892  
 
                                      
Nút 3:  
0
0
 
              
11  
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
Nút 4:  
120  
120  
 
                  
+Kiểm tra điều kiện chuyển vị:  
Ta có:  
        
 
 
 
 
 
 
 
   .632,8216.8. .8  .50,9892.0,5751.16+ .658,3156.7,4249.16)  
   
 
 
 
 
 
 
 
 
.  1457,584.10. .10  
    
 
 
 
                 
 
                 
+ .(  
 4,681305)  
 
.0,36261  
   
 
   
 
 
 
 
 
  .( .451,2788.14. .14+120.14. .14)  
    
 
 
 
Với E = 2.108 kN/m2 , J = 10-6 104 (m4)  
   
Ta có:                    
 
 
Ta thấy chuyển vị rất nhỏ nên có thể coi bằng 0 và do sai số trong tính toán gây  
nên. Điều đó chứng tỏ MP vẽ đúng.  
6.Vẽ biểu đồ lực cắt QP và lực dọc NP trên hệ siêu tĩnh đã cho.  
Biểu đồ lực cắt:  
120,6594  
160,6595  
Q P  
kNm  
145,758  
32,2342  
88,6631  
79,1027  
12  
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
Tách nút:  
265,78736  
32,2342  
160,6595  
20,8973  
100  
20,8973  
145,758  
145,758  
32,2342  
79,1027  
145,758  
88,6631  
545,7584  
Biểu đồ lực dọc:  
25,78736  
265,78736  
32,2342  
NP  
kNm  
20,8973  
545,7584  
145,758  
1.2. Xác định chuyển vị ngang tại mặt cắt I(trọng tâm. Biết E = 2.108 kN/m2  
J = 10-6 L4 (m4)  
1
+Lập trạng thái phụ “k” và vẽ biểu đồ momen   khi đặt một lực Pk=1 vào hệ tĩnh  
 
định được suy ra từ hệ siêu tĩnh (n=3)  
13  
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
I
F
Pk=1  
M
2J  
2J  
3J  
D
J
J
H
Vẽ biểu đồ   :  
 
6
6
M k  
kNm  
14  
+Trạng thái “m” chính là nội lực và chuyển vị trong hệ cơ bản tĩnh định chịu tác  
dụng của các ẩn lực là biểu đồ MP:  
120  
1457,584  
1406,5948  
5,84462  
50,9892  
MP  
kNm  
658,3156  
632,8216  
571,2788  
Chuyển vị ngang tai I:  
 
 
 
 
 kP=MP.Mk=    .50,9892.0,58.16  .658,3156.(    .7,42))  
   
 
 
 
              
 
              
 
  .(  
 4,68)  
 
.0,36 =  5,735.10-3  
    
 
   
 
Dấu “ “ chứng tỏ điểm I sẽ dịch chuyển sang phai một đoạn 0,5735 (cm)  
14  
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
2. Tính hệ siêu tĩnh chịu tác dụng cả 3 nguyên nhân (Tải trọng, nhiệt độ thay  
đổi và chuyển vị gối tựa).  
2.1. Viết hệ phương trình chính tắc dạng số  
Ta biết:  
-Nhiệt độ trong thanh xiên: thớ biên trên là Ttr = +45o ,thớ biên dưới là Td =+30o  
-Thanh xiên có chiều cao mặt cắt h=0,12 m  
   
-Hsdãn nvì nhit ca vt liu        
-Chuyển vị gối tựa  
Gối D dịch chuyển sang phải một đoạn  
1 0,001L1(m)  
Gối H bị lún xuống đoạn  
2 0,001L2 (m)  
Chọn hệ cơ bản giống như phần 1:  
Hệ phương trình chính tắc của hệ chịu tác dụng của cả 3 nguyên nhân tải  
trọng , nhiệt độ thay đổi va chuyển vị gối tựa:  
11.X1 12.X2 13.X3  1p  1t  1z 0  
.X .X .X       0  
21  
1
22  
2
23  
3
2 p  
2t  
2z  
31.X1 32.X2 33.X3  3 p  3t  3z 0  
2.2. Thứ tự thực hiện  
1. Vẽ biểu đồ momen uốn M do 3 nguyên nhân đồng thời tác dụng trên hệ siêu tĩnh  
đã cho và kiểm tra kết quả.  
Ta tính các hệ số do tác động của nhiệt độ gây nên:  
 
̅
̅
 
 
                             
   
 
 
 
 
 
 
 
Ta có biểu đồ lực dọc:  
15  
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
+Biểu đồ lực dọc   :  
 
0,8  
X1=1  
X1=1  
0,8  
N1  
kNm  
+Biểu đồ lực dọc   :  
 
=1  
X2  
X2=1  
1
N 2  
kNm  
+Biểu đồ lực dọc   :  
 
X3=1  
1
1
1
N 3  
kNm  
X3=1  
1
Sử dụng các biểu đồ M1, M2, M3 ở phần 1 nên hệ số của ẩn số giống hệ phương  
trình ở phần 1.  
Xác định các số hạng tự do của phương trình chính tắc:  
16  
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
       
 1P =  
   
       
 2P =   
 
        
 3P =  
 
   
   
   
        
                    = 0,0255  
 1t =  
    
 2t =  3t = 0  
X1 làm gối D dịch chuyển sang phải một đoạn   
1
X3 làm gối H lún một đoạn   
2
 
 
 
Vậy:  iz =         
 
 
 
 
 
Tích số       mang dấu + do phản lực cùng chiều với chuyển vị.  
 
 
 1z =  1.0,01 =  0,01  
 2z =  1.0,008 =  0,008  
Vậy ta có hệ phương trình sau:  
      
      
     
   
    
       
    
 
    
    
    
                    
 
 
 
    
     
 
      
     
     
    
       
 
    
 
    
    
    
    
 
 
   
      
   
 
     
    
        
 
{
    
 
    
 
    
        
 
   
   
    
   
Giải hệ phương trình chính tắc trên ta được các ẩn lực:  
                  
 
                 
 
{
                  
 
Vẽ biểu đồ mômen trên hệ siêu tĩnh đã cho do tải trọng , nhiệt độ và chuyển vị gối  
tựa gây nên MP.  
+ Vẽ biểu đồ momen trên hệ siêu tĩnh đã cho do tải trọng tác dụng MP:  
 
 
MP =    X1 +   .X2 +   .X3 +   
 
 
 
17  
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
Biểu đồ      X1:  
 
1126,9812  
.X  
(M1)  
1
kNm  
2629,6228  
2629,6228  
Biểu đồ      X2:  
 
.X  
(M2)  
2
kNm  
744,5352  
744,5352  
Biểu đồ      X3:  
 
2736,028  
2736,028  
(M3)  
kNm  
.X  
3
2736,028  
18  
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Biể đồ MP:  
Môn : Cơ học kết cu 2  
120  
1457,584  
1406,5948  
5,84462  
50,9892  
MP  
kNm  
658,3156  
632,8216  
2509,6228  
+Kiểm tra cân bằng các nút:  
Nút 1:  
Nút 2:  
0
0
 
              
2726,9812  
2736,028  
9,0468  
 
                                      
Nút 3:  
0
0
 
              
19  
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
BÀI TP LN  
Môn : Cơ học kết cu 2  
Nút 4:  
120  
120  
 
                  
2.Xác định chuyển vị ngang tại mặt cắt I chịu tác dụng cả 3 nguyên nhân (Tải  
trọng, nhiệt độ thay đổi và chuyển vị gối tựa).  
Lập trạng thái phụ “k”:  
Biểu đồ momen ở trạng thái “k”  
6
6
M k  
kNm  
14  
Biểu đồ momen ở trạng thái “m”  
20  
SV: Đào Thị Bính  
Lp: XDCTN & mk54  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 21 trang yennguyen 31/03/2022 3660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập lớn môn Cơ kết cấu 2 - Đào Thị Bính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_lon_mon_co_ket_cau_2_dao_thi_binh.pdf