Bài giảng Hệ giải pháp hỗ trợ đào tạo & nghiên cứu - Nguyễn Thuỳ Linh
HỆ#GIẢI#PHÁP#HỖ#TRỢ#
ĐÀO#TẠO#&#NGHIÊN#CỨU
Nguyễn Thuỳ Linh
VP.iGroup Việt Nam
THÁCH%THỨC%HIỆN%NAY
TRƯỜNG
ẠHỌC
THƯ VIỆN
KIỂM%ĐỊNH%
CHẤT%
I4.0
LƯỢNG
XẾP%HẠNG%
ĐẠI%HỌC
CẮT%GIẢM%
KINH%PHÍ
THỨ$HẠNG$CÁC$TRƯỜNG$ĐẠI$HỌC$VIỆT$NAM
Theo%bảng xếp
hạng QS,%chỉ có 5%
trường Đại học
Việt Nam%trong
top%400%trường
Đại học tốt nhất
Châu Á &%Chỉ có
2%trong top%1000%
trường Đại học
tốt nhất thế giới
5
Số lượng công trình nghiên cứu khoa học ASEAN
Source:)InCites
ĐẠI$HỌC$VIỆT$NAM
ĐANG$YẾU$Ở CẢ$3$YẾU$TỐ$XẾP$HẠNG$CHÍNH$
NGUYÊN&NHÂN?
• Thiếu nguồn tin*tham khảo phục vụ công tác nghiên cứu
• Thiếu các công cụ hỗ trợ,*ứng dụng công nghệ phục vụ nghiên cứu và viết bài hiệu quả
• Chưa cập nhật các xu hướng và phân tích mới nhất về lĩnh vực nghiên cứu.*
• Chưa xây dựng một chiến lược nghiên cứu và xuất bản phù hợp
• Thiếu các kỹ năng nghiên cứu và viết bài cần thiết.
Lượng bài báo xuất bản quốc tế &5Lượt sử dụng Sách điện tử
0% 10 % 20 % 30 % 40 % 50 % 60 % 70 % 80 % 90 % 10 0%
En gi ne eri ng
Compute rS8 cience
Ma t he mat i cs
Boi che mistry,8Ge ne tci sa8 nd8Mole cular8Boi ol gy
Ma t er i al s8 Sci en ce
Me di ci ne 8 and 8 De nt i st r y
En vi ron me nt a l8 Sci en ce
Ph ysi cs8 an d8 A st r on om y
So ci al 8S ci en ces
Agriculturala8 nd8Biolog cia lS8c ei nc es
Chem si try
Ph ar m aco lo gy ,8 To xi co lo gy8 an d8 P ha r mace ut i ca l8 Sci e nce
Ec on omi cs, 8 Eco n ome t ric s8a nd 8F in an ce
Artsa8 nd8Humanitie s
Chem ci al8E ng ni ee ring
Immunology 8a nd8Microbiolog y
Mu l t di si cpi l ni ar y
Busine ss,M8 anag eme nt8and8Accounitng
Ea rt h8 an d8 Pl a net a ry8 Sci en ce s
En erg y
Ps ych ol og y
Veterinary8Sc ei nce a8 ndV8 e terina ryM8 edicni e
Decision8Sciences
Neurosc ei nce
Nurs ni g8and8Health8P rofes soi ns
Pu bl ica t io ns8 (%8 of 8 t ot al )
eb ook s8U sag e8( %8 of 8 to t al )
eB oo ks8T urna wa ys8 (%8 of 8 t ot al )
9
Nhu cầu và báo cáo sử dụng dựa theo các ngành khác nhau
0
5, 000
10, 000
15, 000
20, 000
25, 000
30, 000
Agrciutlura6land6Biological6Science s
Atrs6and6Humanitei s
Bi oc hemi s t r y, 6G en et ic s 6an d6 Mol ecu la r 6B io lo gy
Bu s in es s , 6M ana geme nt 6 and 6A ccou nt i ng
Ch emi cal 6E ngi ne er in g
Ch emi st r y
Co mpu t er 6S cie nce
Decisoi n6Science s
Ea rt h 6a nd6 Pl an et ary6 Sci enc es
Eco no mics, 6 Econ ome t ri cs6 and 6F in ance
En ergy
En gi nee ri ng
En viro nme nt al 6S cie nce
Immunology6and6Microbiolog y
Ma et r ai ls6 Sci ence
Ma ht emat i cs
Me di cni e6 and D6 en it st r y
Neuroscei nce
Nursing6and6Hea tlhP6 or fessions
Ph ar maco lo gy, 6 Toxi col og y6a nd …
Ph ysi cs6a nd6 As tr o no my
Psy chol og y
So cia l6 Sci enc es
Ve t er inar y6Scien ce6and 6V et er inar y 6Me dicin e
(blank )
0
100 ,00 0 200 ,00 0 300 ,00 0 400 ,00 0 500 ,00 0 600 ,00 0
Journal6S6Us age
Journal6S6Turnaway
Bo ok6 S 6U s ag e
Bo ok6 S 6T ur na w ay
Xu#hướng bổ sung#nguồn tin#điện tử đáp ứng nghiên cứu &#giảng dạy
Phản hồi của độc giả về việc bổ sung4
nguồn tin4điện tử
Lo.ngại.về.tài.chính.cho.tài.liệu.điện.tử
Cơ.hội.hội.nhập.quốc.tế
Cơ.hội.cập.nhật.tài.liệu.và.thông.tin.mới
Tỷ.lệ.duy.trì.nguồn.tin.điện.tử.và.in.truyền.thống
Truy.cập.nguồn.tin.không.hạn.chế
Đáp.ứng.nhu.cầu.tài.liệu.cho.độc.giả
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
Tỷ.lệ.%.đồng.ý
1
2
1
• ISI'– Clarivate
• Scopus
• Elsevier
• Springer
• IEEE
CSDL'TÓM'
TẮT'&'TRÍCH'
DẪN
• Wiley
NGUỒN'TIN'
ĐIỆN'TỬ
• Emerald
• Ebrary
• vv
2
4
• Turnitin
• EEWOWW
• Endnote
• vv
CHƯƠNG'
TRÌNH'TẬP'
HUẤN
• Research'123
• Skilsoft
CÔNG'CỤ'
HỖ'TRỢ
Courseware
3
4
3
2
Cho$phép Tìm kiếm các chủ đề mang tính thời sự
• ISI/– Clarivate
• Scopus
Khoa học
thực phẩm
Năng lượng
Vận tải
Khoa/học/
đờisống/cơ/bản
Kỹ thuật
hóa học
Tâm lý họ
Khoa học
thần kinh
Kinh tế
M ôi/trường/và
Khoa/học/Trái/đất
Hóa học
Khoa học
Nghiên cứu
Y/sinh học
Vật liệu &/Kỹ thuật
Xu/hướng bổ sung/nguồn tin/điện tử
• Turnitin
• EEWOWW
• Endnote
• vv
3
HỆ#GIẢI#PHÁP#THÔNG#TIN#MỚI
+
Giáo trình điện tử
ngoại văn
Gắn kết nhu cầu thực tế,với nguồn tin,phù hợp
Tạp chí
Sách$điện$tử
Những tiến bộ
mới nhất
IEEE,$ACS,$EMERALD,$SPRINGER,$
Kiến thức
tham khảo
CAMBRIDGE,$OXFORD,$vv
SPRINGER
IG$PUBLISHING,$OXFORD
đa lĩnh vực
Giáo trình điện tử/$sách chuyên$khảo
Subject(Depth
Kiến thức
nền tảng &(
WILEY,$BOOKS24x7,$
chuyên môn
OXFORD,$EBRARY,$ACS
Đáp$ứng$nhu$cầu$và$tiến$trình$công$việc$
của$mọi$độc giả
Nghiên
Tạp chí
cứu mới nhất
Giáo sư
Sinh viên
Nhà Nghiên cứu
Các phát/triển/
gần/đây
Tạp/chí/(đánh/giá/tạp/chí)
Bộ sách (báo)
Phương pháp
Quan/điểm
Sách điện tử (Chuyên Khảo)
Nghị/định/thư/và/Quy/trình
Ứng/dụng/&/Kiến thức nền tảng
eTextbooks
Mô_đun/tham/
khảo/&/
Định nghĩa &/Tính toàn diện
(MRWs)
Sự phù hợp của thông tin/theo thời gian
Lấp đầy khoảng trống
Phân tích Khoảng trống
Người dùng
truy cập tạp
chí không đọc
được toàn văn
Chiến lược nghiên cứu
Hành vi1người dùng
dụng
Lượt sử dụng
tạp chí
Người dùng t
sách không đ
toàn văn
Bạn cung cấp được bao/
nhiêu %/nhu cầu của người
sử dụng
Nội dung/nào phù hợp với
yêu cầu cua bạn?
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ giải pháp hỗ trợ đào tạo & nghiên cứu - Nguyễn Thuỳ Linh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_he_giai_phap_ho_tro_dao_tao_nghien_cuu_nguyen_thuy.pdf