Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 9: Quyền lực và mâu thuẫn trong nhóm
QUYỀN LỰC VÀ MÂU THUẪN
TRONG NHÓM
MỤC TIÊU CHƯƠNG 9
1. Tương phản giữa lãnh đạo và quyền lực
2. Xác định bốn dạng quyền lực cơ bản.
3. Làm rõ những nguyên nhân tạo nên tính phụ
thuộc trong mối quan hệ quyền lực.
4. Liệt kê 7 mục tiêu quyền lực
5. Định nghĩa về mâu thuẫn.
6. Phân biệt các quan điểm về mâu thuẫn theo
truyền thống, theo mối quan hệ con người và theo
quan điểm tương tác.
7. Trình bày quá trình mâu thuẫn
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–2
ĐỊNH NGHĨA QUYỀN LỰC
Quyền lực
Khả năng người A ảnh hưởng đến
hành vi của người B để từ đó,
người B hành động theo mong
muốn của người A
B
A
Phụ thuộc
Mối quan hệ của B với A
khi người A sở hữu những
thứ người B cần
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–3
Khác biệt giữa lãnh đạo và quyền lực
➢ Lãnh đạo
– Tập trung đạt được mục
➢ Quyền lực
– Sử dụng như một phương
tiêu.
tiện để đạt được mục tiêu
– Đòi hỏi mục tiêu tương
thích với người đi theo.
– Đòi hỏi sự phụ thuộc của cấp
dưới.
– Tập trung ảnh hưởng từ
trên xuống.
– Sử dụng để đạt được ảnh
hưởng ngang cấp hoặc ảnh
hưởng lên cấp trên
➢ Tập trung nghiên cứu
➢ Tập trung nghiên cứu
– Phong cách lãnh đạo và
mối quan hệ với cấp
dưới
– Mục tiêu quyền lực để đạt
được sự tuân thủ.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–4
Các dạng quyền lực cơ bản
Quyền lực ép buộc
Quyền lực dựa trên sự lo sợ
Quyền lực khen thưởng
Tuân thủ đạt được dựa
trên khả năng phân chia
phần thưởng mà một số
người coi là có giá trị
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–5
Các dạng quyền lực cơ bản
Quyền lực hợp pháp
Quyền lực của một người có
được như là kết quả của vị trí
quyền lực trong hệ thống cấp
bậc chính thức của tổ chức
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–6
Quyền lực cá nhân
Quyền lực thông tin
Quyền lực có được nhờ sở
hữu và kiểm soát thông tin
Quyền lực chuyên gia
Ảnh hưởng dựa trên kỹ
năng và kiến thức
chuyên môn.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–7
Quyền lực cá nhân
Quyền lực tham khảo
Ảnh hưởng dựa trên sở hữu cá nhân
những nguồn lực hoặc những đặc
tính cá nhân như mong muốn
Quyền lực lôi cuốn quần chúng
Một phạm vi của quyền lực tham
khảo dựa vào tính cách cá nhân
và phong cách giao tiếp
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–8
Quyền lực trong nhóm: liên minh
Liên minh
Những nhóm cá nhân
tạm thời kết hợp với
nhau để đạt được mục
tiêu cụ thể
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–9
Phụ thuộc: Chìa khóa đi đến quyền lực
➢ Phụ thuộc chung đòi hỏi
– Sự phụ thuộc của người B vào người A cao hơn, quyền lực của
người A đối với B sẽ lớn hơn.
– Sở hữu/kiểm soát những nguồn tài nguyên khan hiếm mà những
người khác cần sẽ giúp nhà quản lý có quyền lực.
– Truy cập được vào các nguồn tài nguyên sẽ làm giảm quyền lực
của người nắm giữ tài nguyên đó.
➢ Điều gì tạo nên sự phụ thuộc
– Tầm quan trọng của nguồn tài nguyên đối với tổ chức.
– Khan hiếm nguồn tài nguyên
– Không thể thay thế nguồn tài nguyên
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–10
Các mục tiêu sử dụng quyền lực
Các hành động cụ thể:
Mục tiêu quyền lực
• Lý lẽ
Là cách thức trong đó cá
nhân biến chuyển quyền
lực của mình thành hành
động cụ thể
• Thân thiện
• Liên minh
• Thỏa hiệp
• Quyết đoán
• Quyền lực cao hơn
• Trừng phạt
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–11
Sử dụng mục tiêu quyền lực: từ phổ biến nhất
đến ít phổ biến nhất
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–12
Mâu thuẫn (xung đột)
Định nghĩa
Xung đột là một tiến trình được bắt đầu khi bên A
nhận thấy bên B có những ảnh hưởng tiêu cực đến
những điều mà bên A quan tâm.
Các quan điểm xung đột:
• Quan điểm truyền thống
• Quan điểm quan hệ con
người
• Quan điểm “tương tác”
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–13
Các quan điểm về mâu thuẫn
Quan điểm truyền thống về mâu thuẫn
(xung đột)
Theo quan điểm này thì xung đột là có hại và
cần phải được loại bỏ
Các nguyên nhân:
• Truyền thông kém
• Thiếu cởi mở
• Không đáp ứng nhu
cầu của nhân viên
13–14
Các quan điểm về mâu thuẫn (tt)
Quan điểm quan hệ con
người về xung đột
Xung đột là kết quả tự nhiên
và không thể tránh khỏi
trong bất kỳ một nhóm nào
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–15
Các quan điểm về mâu thuẫn (tt)
Quan điểm “tương tác” về
xung đột
Quan điểm này cho rằng xung
đột không chỉ là thế mạnh trong
một nhóm mà còn hoàn toàn cần
thiết để nhóm thực hiện công
việc có hiệu quả
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–16
Xung đột chức năng và phi chức năng
Xung đột chức năng
Xung đột hỗ trợ cho mục tiêu
của nhóm và cải thiện kết
quả công việc của nhóm
Xung đột phi chức năng
Xung đột gây cản trở kết
quả công việc của nhóm
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–17
Các dạng xung đột
Xung đột nhiệm vụ
Các xung đột liên quan đến nội
dung và mục tiêu công việc
Xung đột quan hệ
Xung đột dựa trên các mối
quan hệ giữa các cá nhân
Xung đột về quy trình
Xung đột xảy ra liên quan đến công
việc cần được thực hiện như thế nào
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–18
Quá trình diễn ra xung đột
GĐ 1:
GĐ 2:
GĐ 4:
GĐ 5:
Nguyên nhâ n có Nhận thức và
thể gây xung đột cá nhâ n hó a
Hành vi
Kết quả
Xung đột
bộc lộ
Xđột
nhận
thức
Kết quả
CV của
nhóm
- Truyền
thông
Giải quyết:
• Cạnh tranh
• Hợp tác
tăng
- Cơ cấu
- Các biến
Kết quả
CV của
nhóm
cá nhân
• Thỏa hiệp
• Né tránh
• Giúp đỡ
giảm
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–19
Giai đoạn III: Hành vi
Quản lý xung đột
Sử dụng giải pháp và các kỹ
thuật để đạt được mức độ
xung đột như mong muốn
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
13–20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 9: Quyền lực và mâu thuẫn trong nhóm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_hanh_vi_to_chuc_chuong_9_quyen_luc_va_mau_thuan_tr.ppt