Bài giảng Hành vi tổ chức - Bài 2: Cơ sở của hành vi cá nhân trong tổ chức - Phạm Thị Kim Ngọc

1
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
Hành vi tchc  
TS. Phm ThKim Ngc  
Hành vi tchc  
Các đim  
ging nhau  
ca các cá nhân  
Skhác bit  
cá nhân  
Sdng  
nghiên cu  
hthng  
để hiu được  
hành vi  
Sdng  
trc giác  
để hiu hành vi  
2
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
Có nhng thành phn nào giúp  
hiu được Hành vi tchc?  
Các nhóm  
Các cá nhân  
Tchc  
Bài 2  
Cơ sca  
Hành vi cá nhân  
trong tchc  
TS. Phm ThKim Ngc  
3
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
2
Mc tiêu  
Sau khi hc bài này, hc viên cn:  
- Xác định nhng cơ sca hành vi cá nhân, các  
biến schyếu tác động đến hành vi ca các  
nhân trong tchc;  
- Gii thích được các hành vi và thái độ ca các  
cá nhân trong tchc;  
- Đề xut các gii pháp thích hp để điu chnh  
hành vi và thái độ ca cá nhân trong tchc và  
các bin pháp để khuyến khích người lao động.  
3
Ni dung  
-Mô hình vcơ shành vi cá nhân trong tchc:  
đặ
c tính ti
u s
, tính cách, nh
n th
c và h
c t
p.  
- ng dng hiu biết vcơ shành vi cá nhân  
trong qun lý con người  
Đặc tính tiu sử  
Nhóm  
Suy nghĩ  
Tính cách  
Hành vi cá nhân  
Nhn thc  
Hành động  
Hc tp  
Tchc  
Khnăng  
4
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
4
Đc tính tiu sử  
Năng sut  
• Tui  
Svng mt  
• Gii tính  
Sthuyên chuyn  
• Tình trng hôn  
Mc độ hài  
lòng/tha mãn  
nhân  
• Thâm niên  
công tác  
5
Đc tính tiu s(tiếp…)  
Năng sut  
• Tui  
Svng mt  
- Nhiu tui  
- Trtui  
Sthuyên chuyn  
Mc độ hài  
lòng/tha mãn  
5
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
6
Đc tính tiu s(tiếp…)  
Năng sut  
• Gii tính  
- Nam  
Svng mt  
Sthuyên chuyn  
- Nữ  
Mc độ hài  
lòng/tha mãn  
7
Đc tính tiu s(tiếp…)  
Năng sut  
• Tình trng hôn  
nhân  
Svng mt  
Sthuyên chuyn  
- Đã lp gia  
đình  
Mc độ hài  
lòng/tha mãn  
- Chưa lp gia  
đình  
6
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
8
Đc tính tiu s(tiếp…)  
Năng sut  
• Thâm niên  
công tác  
Svng mt  
Sthuyên chuyn  
- Nhiu năm  
- Ít năm  
Mc độ hài  
lòng/tha mãn  
9
Khnăng  
Thế nào là người có khnăng?  
• Thc hin được nhng nhim vkhác nhau  
trong công vic.  
• Tư duy và thlc  
7
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
Khnăng (tiếp…)  
Bng 2.1 Các khnăng liên quan đến tư duy  
10  
Khnăng  
Mô tả  
Ví dliên quan đến công vic  
Tính toán  
Tính toán nhanh và chính xác Kế toán: tính thuế, tính tin hàng  
Hiu nhng gì đọc hoc nghe Giám đốc nhà máy thc hin các  
Đọc hiu  
được, hiu được mi liên hệ  
gia các tvi nhau  
chính sách ca công ty  
Nhn biết  
Nhìn thy đim ging nhau và Người làm công tác điu tra cháy n:  
khác nhau  
nhn thc nhanh và chính xác tìm ra  
nhng đầu mii để htrcha cháy  
Suy lun quy  
np  
Nhn biết chui logic trong  
vn đề và gii quyết vn đề  
Nghiên cu thtrường: dbáo nhu  
cu sn phm trong thi gian ti  
Suy lun suy  
din  
Khnăng sdng tư duy  
logic và khnăng đánh giá  
các lun cng dng các  
lun cnày  
Người giám sát: la chn mt trong  
scác đề nghca nhân viên  
Hình dung  
Tưởng tượng được mt vt  
trong nh
ư
th
ế
nào n
ế
u v
trí  
Trang trí ni tht: trang trí li văn  
phòng  
11  
Khnăng (tiếp…)  
Thlc là gì?  
- khnăng giúp con người có ththc hin được  
nhng công vic đòi hi sc mnh, slinh hot  
và nhng đặc tính tương tự  
- Ba nhóm yếu tthlc cơ bn: SC MNH,  
LINH HAT VÀ KHÁC  
8
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
Khnăng (tiếp…)  
Bng 2.2 Chín thlc cơ bn  
12  
Yếu tsc mnh  
Sc năng động  
Khnăng sdng cơ bp cường độ cao hay liên tc trong  
nhiu giờ  
Sc mang vác  
Sc tĩnh ti  
Khnăng sdng sc mnh cơ bp để nâng các thùng hàng  
Khnăng sdng sc mnh để chng li các tác động bên ngoài  
Khnăng sdng ti đa năng lượng khi cn.  
Sc bt  
Yếu tlinh hot  
Linh hot mrng Khnăng vn động các cơ bp toàn thân và cơ bp lưng càng  
lâu càng tt  
Linh động  
Nhanh nhn, di chuyn linh hot  
Yếu tkhác  
Phi hp cơ thể  
Cân bng  
Khnăng điu phi các hot động khác nhau trên cơ thliên tc  
Khnăng duy trì trng thái cân bng cho dù có nhng tác động  
làm mt tính thăng bng  
Chu đựng  
Khnăng tiếp tc cgng ti đa và đòi hi kéo dài  
12  
Khnăng (tiếp…)  
Sphù hp gia khnăng và công  
vic nh hưởng đến kết qulàm  
vic ca nhân viên  
- Có và không phù hp  
- Khnăng không đáp ng được công vic  
- Kh
n
ă
ng v
ượ
t quá yêu c
u  
9
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
13  
Tính cách  
Tính cách là gì?  
Là phong thái tâm lý cá nhân quy  
định cách thc hành động và sự  
phn ng ca cá nhân đối vi  
môi trường xung quanh  
Là skết hp ca các đặc đim  
tâm lý mà da vào đó, chúng ta  
có thphân bit cá nhân này vi  
nhng người khác:  
– Tính cách thhin sự độc đáo,  
cá bit và riêng có  
– Nhng đặc đim vtính cách là  
tương đối n định các cá nhân,  
thhin mt cách có hthng  
trong các hành vi, hành động ca  
cá nhân đó  
14  
Tính cách (tiếp…)  
Các yếu tố ảnh hưởng đến tính cách là gì?  
- Di truy
n: B
m sinh (nhút nhát, hi
n lành, m
nh  
m, khuôn mt dgn,…)  
- Môi trường nuôi dưỡng, văn hóa xã hi: thtsinh  
ra trong gia đình, người min Trung (cn cù tiết  
kim), người min Nam (hn nhiên, thoi mái)  
- Hoàn cnh (tình hung): khi đi phng vn xin vic,  
khi đi cm tri  
10  
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
15  
Tính cách (tiếp…)  
Các mô hình tính cách:  
- 16
đặ
c
đ
i
m tính cách ph
bi
ế
n  
- Mô hình “5 tính cách ln”  
- Mô hình chstính cách ca Myers – Briggs  
Tính cách (tiếp…)  
16  
Bng 2.3 16 cp tính cách chyếu  
1
Dè dt  
Đối lp vi  
Đối lp vi  
Đối lp vi  
Đối lp vi  
Đối lp vi  
Đối lp vi  
Đối lp vi  
Đối lp vi  
Đối lp vi  
Đối lp vi  
Đối lp vi  
Đối lp vi  
Đối lp vi  
Đối lp vi  
Đố
i l
p v
i  
Ci mở  
2
Không thông minh  
Hay dao động tình cm  
Tuân thủ  
Thông minh  
3
n định  
4
Thng trị  
5
Nghiêm trng hóa  
Tương đối (thc dng)  
Nhút nhát, rt rè  
Cng rn  
Vô tư (vui v, thoi mái)  
Cu toàn (tn tâm)  
Dũng cm (mo him)  
Nhy cm  
6
7
8
9
Đa nghi, mp mờ  
Mơ mng  
Tin tưởng, tht thà  
Thc tế  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
Giý (khôn ngoan, sc so)  
Ttin  
Thng thn  
Tri giác, trc giác  
Thc nghim  
Độc lp, tchủ  
T
ki
m ch
ế  
Bo thủ  
Phthuc vào nhóm  
Buông th
ả  
11  
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
Tính cách (tiếp…)  
Mô hình 5 tính cách ln  
17  
• Tính hướng ngoi: dhi nhp, hay nói và quyết  
đoán  
• Tính hòa đồng: Hp tác và tin cy  
• Tính chu toàn: trách nhim, cchp và định  
hướng thành tích  
• Tính n định tình cm: Bình tĩnh, nhit tình, tích  
cc, chc chn (tích cc) đến căng thng, hay lo  
lng, chán nn và không chc chn (tiêu cc)  
• Tính ci m: Có óc tưởng tượng, nhy cm về  
nghthut và có tri thc  
Tính cách (tiếp…)  
Mô hình chstính cách Myers-  
Briggs (MBTI)  
18  
• Cách thc mà cá nhân tìm kiếm năng lượng để  
gii quyết vn đề: Hướng ngoi (E-extroversion),  
hướng ni (I- Introversion)  
• Cách thc mà cá nhân tìm hiu và nhn thc về  
thế gii xung quanh: Cm quan (S-sensing) hay  
Trc giác (N- Intuition)  
• Cách thc ra quyết định: Lý trí (T- Thinking) hay  
Tình c
m (F-Feeling)  
• Cách thc hành động: Quyết đoán (J-Judging)  
hay Lĩnh hi (P-Perceiving)  
12  
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
Tính cách (tiếp…)  
Mô hình chstính cách Myers-  
19  
Briggs (MBTI)  
Ví d:  
INTJ là nhng người nhìn xa trông rng, có suy nghĩ ban  
đầu, có động lc to ln đối vi các ý tưởng và mc đích ca  
riêng mình. Đặc trưng ca hlà hoài nghi, phê phán, phụ  
thuc, quyết tâm và bướng bnh.  
ESTJ là các nhà tchc. Hthiết thc, thc tế, thc dng  
và có khnăng thiên bm trong công vic kinh doanh hay  
cơ khí. Hthích tchc và điu hành các hot động  
ENTP: là nhng người khái quát hóa, hthường nhanh  
nhn, tài trí, gii nhiu thvà thường tháo vát trong vic gii  
quyết nhng vn đề khó nhưng li có thlơ đãng trước  
nhng trách nhim thông thường hàng ngày  
Tính cách (tiếp…)  
Mô hình chstính cách Myers-  
Briggs (MBTI)  
20  
Hãy tìm hiu tích cách chung ca nhng nhân vt sau:  
-
-
-
Abraham Lincoln: tng thng th16 ca Hoa Kỳ  
Barrack Obama: tng thng th44, đương nhim ca Hoa Kỳ  
Đức mTeresa: Công giáo Rôma người Albania, và là nhà sáng  
lp Dòng Tha sai Bác Ái Kolkata  
-
-
Martin Luther King: là mc sư Baptist, nhà hot động dân quyn Mỹ  
gc Phi, và là người đot Gii Nobel Hoà bình năm 1964  
Harry Truma: là Phó tng thng th34 (1945) và là Tng thng thứ  
33 c
a
Hoa K
(1945–1953)  
-
-
-
-
John Davison Rockerfeller: người sáng lp công ty Standard Oil  
William Henry Bill Gates III: Chtch tp đoàn Microsoft  
Warren Edward Buffet: là "Huyn thoi đến tOmaha"  
Steven Allan Spielberg: là mt đạo din và nhà sn xut phim ca  
đin nh Mỹ  
-
Vit nam???  
13  
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
Tính cách (tiếp…)  
21  
Sphù hp tính cách, công vic và  
hành vi cá nhân  
Loi tính cách  
Đặc đim tính cách  
Mu công vic  
Thc tế: ưa thích các hot động thể  
cht đòi hi phi có knăng, sc mnh  
và sphi kết hp  
Rt rè, thành tht, nht  
quán, n định, chp hành,  
thc tế  
Cơ khí, điu khin máy  
khoan, công nhân dây chuyn  
lp ráp, nông dân  
Điu tra: ưa thích các hot động liên  
quan đến tư duy, tchc và tìm hiu  
Phân tích, độc đáo, tò mò,  
độc lp  
Nhà sinh hc, nhà kinh tế  
hc, nhà toán hc, và phóng  
viên tin tc  
Xã hi: ưa thích các hot động liên  
Dgn, thân thin, hp tác, Nhân viên làm công tác xã  
quan đến giúp đỡ và htrngười khác  
hiu biết  
hi, giáo viên, cvn, nhà  
tâm lý bnh hc  
Nguyên tc: ưa thích các hot động có Tuân th, hiu qu, thc tế, Kế toán viên, qun lý công ty,  
quy tc, quy định, trt tvà rõ ràng  
không sáng to, không linh  
hot  
thu ngân, nhân viên văn  
phòng  
Doanh nhân: ưa thích các hot động  
bng li nói, nơi đâu có cơ hi nh  
hưởng đến nhng người khác và giành  
quyn lc  
Ttin, tham vng, đầy nghị  
lc, độc đoán  
Lut sư, môi gii BĐS,  
chuyên gia vquan hệ đối  
ngoi, người qun lý DN nhỏ  
Nghsĩ: ưa thích các hot động không Có óc tưởng tượng, không  
Ha sĩ, nhc công, nhà văn,  
người trang trí ni tht  
rõ ràng và không theo hthng, cho  
phép thhin óc sáng to  
theo trt t, lý tưởng , tình  
cm, không thc tế  
Tính cách (tiếp…)  
22-1  
Kim tra tính cách ca mình….  
1. Gii thích các loi tính cách:  
personality-type/mbti-basics/  
2. Làm bài test:  
Jung typology test  
14  
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
Tính cách (tiếp…)  
22  
Nhng tính cách nh hưởng đến hành vi tổ  
chc  
• Tính tch(locus of control)  
• Chnghĩa thc dng  
• Lòng ttrng  
• Khnăng tự điu chnh  
• Xu hướng chp nhn ri ro  
• Tích cách dng A  
Tính cách (tiếp…)  
Nhng tính cách nh hưởng đến hành vi tổ  
chc  
23  
• Tính tch:  
– Cao: là người làm chsphn ca mình  
– Thp: nhng điu xy đến vi cuc sng ca  
hlà do may mn hoc ngu nhiên  
• Tính tchthp: ít hài lòng vi công  
vic, tlvng mt cao và ít để tâm vào  
công vi
c  
• Người có tính tchthp thường hay  
tuân thmnh lnh và sn sàng làm theo  
schdn ca cp trên.  
• Phù hp vi nhng công vic hành chính  
15  
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
Tính cách (tiếp…)  
24  
Nhng tính cách nh hưởng đến hành vi tổ  
chc  
• Tính tchcao thường tìm kiếm thông  
tin trước khi ra quyết định, có động cơ rt  
cao để thành công trong công vic, cố  
gng kim soát môi trường bên ngoài.  
• Có tlthuyên chuyn cao nếu cm thy  
không hài lòng vi công vic.  
• Ít khi vng mt vì lý do sc kho.  
• Thích hp vi công vic qun lý và  
chuyên môn hay nhng công vic có tính  
sáng to, độc lp  
Tính cách (tiếp…)  
Nhng tính cách nh hưởng đến hành vi tổ  
chc  
25  
• Chnghĩa thc dng: thường có đầu óc thc tế,  
gi
kho
ng cách trong tình c
m và luôn tin r
ng  
stht có thể được chng minh.  
• Khéo léo hơn, dthành công hơn, chyếu là đi  
thuyết phc người khác chít khi bthuyết phc.  
• Làm vic có năng sut, thích hp vi nhng  
công vic cn đàm phán hoc nhng công vic  
mà nếu có kết qutt sẽ được khen thưởng  
thêm (ví dnhư bán hàng)  
16  
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
Tính cách (tiếp…)  
26  
Nhng tính cách nh hưởng đến hành vi tổ  
chc  
• Lòng ttrng: thhin mc độ cá nhân thích  
hay không thích b
n thân mình.  
- Người có lòng ttrng cao thường tin vào khả  
năng ca mình để thành công trong công vic.  
Hchp nhn ri ro cao khi la chn công vic.  
- Người có lòng ttrng thp thường nhy cm vi  
môi trường bên ngoài. Hquan tâm đến nhng  
đánh giá ca người khác và hay cgng làm hài  
lòng nhng người xung quanh.  
- Người có lòng ttrng cao thường hài lòng vi  
công vic hơn là người có lòng ttrng thp.  
Tính cách (tiếp…)  
Nhng tính cách nh hưởng đến hành vi tổ  
chc  
27  
• Khnăng tự điu chnh: thường biết cách  
điu chnh hành vi ca bn thân để phù  
hp vi tình hung hoc hoàn cnh.  
- Người có khnăng tự điu chnh cao dễ  
thích ng vi sthay đổi ca bên ngoài,  
rt chú ý đến hành vi người khác và dễ  
tuân th
. Do v
y, h
r
t linh
độ
ng, d
ễ  
thăng tiến trong công vic.  
- Người có khnăng tự điu chnh thp rt  
kiên định vi nhng điu hlàm.  
17  
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
Tính cách (tiếp…)  
28  
Nhng tính cách nh hưởng đến hành vi tổ  
chc  
• Xu hướng chp nhn ri ro  
– Nhng người thích ri ro thường ra  
nhng quyết định rt nhanh và sử  
dng ít thông tin cho các quyết định  
ca mình, thích hp vi nhng nghề  
kinh doanh cphiếu.  
– Nhng người không thích ri ro  
thường thích hp vi nhng công vic  
như kế toán.  
Tính cách (tiếp…)  
Nhng tính cách nh hưởng đến hành vi tổ  
chc  
29  
• Tích cách dng A: có đặc đim sn sàng đấu  
tranh
để
thành công nhanh h
ơ
n trong th
i gian  
ngn, làm vic nhanh, chu được áp lc thi  
gian, ít sáng to, khnăng cnh tranh cao, chú  
trng đến slượng và sn sàng đánh đổi cht  
lượng để đạt được slượng. Nhng người này  
thích hp vi công vic bán hàng.  
Nh
ng
ng
ườ
i d
ng B không ch
u
đượ
c c
m giác  
khn cp vmt thi gian, không cn thhin  
hay tranh lun nếu không cn thiết. Dng tính  
cách này có thgicác chc vụ điu hành cao  
cp trong tchc.  
18  
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
Hc tp  
30  
• Bt cmt sthay đổi nào đó có tính bn vng  
trong hành vi, s
thay
đổ
i này di
n ra nh
vào  
kinh nghim  
• Thay đổi: Xu – Tt  
• Thay đổi bn vng: hc tp din ra khi có sự  
thay đổi trong hành động  
• Kinh nghim: có được nhsquan sát, thc  
hành, đọc tài liu. Kiến thc bên ngoài (hin  
hu, bài ging), kiến thc kinh nghim có được  
thành động, suy nghĩ, chia svi mi người  
bng cách quan sát hay tri nghim  
Các dng lý thuyết Hc tp  
31  
• Lý thuyết phn xđiu kin: hc tp được  
xây d
ng d
a trên m
i liên h
gi
a kích thích có  
điu kin và kích thích không điu kin  
• Lý thuyết điu kin hot đồng: các nhân shc  
cách cư xử để đạt được nhng điu mình mun  
và tránh nhng điu mình không mun  
• Lý thuyết hc tp xã hi: hc tp din ra bng  
cách quan sát nhng người khác  
19  
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
ng dng ca lý thuyết Hc  
tp vào tchc  
32  
Cng cmt cách tích cc  
Cng cmt cách tiêu cc  
Pht- loi bnhng hành vi không mong đợi trong điu kin  
không my thin chí  
Dp tt- dp bhoàn toàn nhng điu kin có thto ra nhng  
hành vi mà tchc không mong mun  
- Gim vng mt bng hình thc bc thăm.  
- Khen thưởng nhng người đi làm thường xuyên bng cách trả  
cho hstin nghỉ ốm mà công ty dtrù hàng năm dành cho  
m
t nhân viên.  
- Phát trin các chương trình đào to.  
- Klut nhân viên  
Tóm tt  
33  
Đặc tính tiu scho ta nhng kết lun thú vvtui tác, gii tính,  
tình trng gia đình và thâm niên có nh hưởng đến hành vi ca  
nhân viên ti nơi làm vic.  
Khnăng cho ta biết được mc độ hài lòng ca nhân viên đối vi  
công vic cũng như kết quthc hin công vic tt hay chưa tt.  
Tính cách giúp chúng ta dự đoán hành vi cá nhân để từ đó nhà  
qun lý có cách hành xcũng như bin pháp gii quyết phù hp  
đối vi tng cá nhân.  
Hc tp cho ta thy hành vi được hình thành như thế nào và tổ  
ch
c có th
thông qua h
c t
p và các ch
ươ
ng trình c
ng c
ố để  
nhân viên có được nhng hành vi mà tchc mong mun.  
20  
Hành vi tchc, Vin Kinh tế và Qun lý, HSUT  
Feb 2012, Ngoc PTK  
34  
Câu hi ôn tp  
Trình bày nhng cơ sca hành vi cá nhân trong tchc.  
Miêu tmi quan hgia đặc tính tiu svi NSLĐ, Stha  
mãn, Svng mt và thuyên chuyn. Cho ví dminh ha.  
Thế nào là tính cách? Hãy trình bày mô hình năm tính cách cơ  
bn và mi quan hca chúng vi hành vi trong các tchc.  
Trình bày mi quan hca tính cách đến NSLĐ, Stha mãn sự  
vng mt, và thuyên chuyn?  
Khnăng là gì? Có các loi khnăng chính nào?  
Mô tmi quan hca khnăng đến kết qulàm vic. Cho ví dụ  
minh ha.  
Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến tính cách. Cho ví dminh  
ha  
Trình bày các tính cách nh hưởng đến hành vi tchc. Cho ví  
dminh ha.  
Hc tp là gì? Hãy trình bày các dng lý thuyết hc tp.  
Hãy nêu ng dng lý thuyết hc tp vào tchc.  
pdf 20 trang yennguyen 07/04/2022 3940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hành vi tổ chức - Bài 2: Cơ sở của hành vi cá nhân trong tổ chức - Phạm Thị Kim Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hanh_vi_to_chuc_bai_2_co_so_cua_hanh_vi_ca_nhan_tr.pdf