Tài liệu Cách thức phỏng vấn vào ngân hàng – doanh nghiệp

CÂU LC BHTRHC SINH & SINH VIÊN TRÍ TUVIT  
Địa ch:58A/42, ĐƯỜNG 3/2, P.HƯNG LI, Q.NINH KIU, TPCT  
SĐT liên h: 0939.630.389 – 0918.734.724  
Vòng phng vn luôn đóng vai trò quyết định đến sthành công ca các ng viên khi tham  
gia tuyn dng vào các doanh nghip nói chung và ngân hàng nói riêng. Bên cnh nhng kiến  
thc chuyên môn thì các kỹ năng và sam hiu vcác vn đề mà mt bui phng vn đòi hi  
cũng là rt quan trng, quyết định đến sthành công ca các ng viên.  
Tuy nhiên, thc tế cho thy có phn đông ứng viên chưa hiu biết nhiu vcác kỹ năng cũng  
như nhng đòi hi bn đó. Đặc bit là các bn sinh viên mi ra trưng, chưa có kinh nghim  
xin vic nên gp rt nhiu khó khăn. Trước vn đề trên, nhm giúp các bn ng viên và nht là  
các bn sinh viên mi ra trường có thhiu biết vkỹ năng phng vn, Trung tâm xin gii thiu  
quyn tài liu “CÁCH THC PHNG VN VÀO NGÂN HÀNG – DOANH NGHIP” vi  
mong mun đây là công chu ích giúp cho các bn có thgt hái được thành công.  
Tp tài liu sgiúp các bn gii quyết các vn đề nan gii xoay quanh mtcuc phng vn như:  
Cách làm mt bhồ sơ xin vic n tượng.  
Cách chun btham gia phng vn: trang phc, cch, thái độ…  
Cách có thtrli các câu hi phng vn để có ththành công…  
Sao đây là phn khái quát ni dung các câu hi phng vn cũng như nhng đòi hi đối vi  
các ng viên để có mt bui phng vn thành công. Các vn đề nêu dưới đây sẽ được trli đầy  
đủ và chi tiết trong tp tài liu “CÁCH THC PHNG VN VÀO NGÂN HÀNG – DOANH  
NGHIP”. Rt mong quý đọc giả đón xem. Xin chân thành cám ơn!  
Trân Trng  
GIÁ TRỊ CỐT LÕI  
Tài liu CÁCH THC PHNG VN VÀO NGÂN HÀNG – DOANH NGHIPtrong thi  
gian qua đã được đọc giả đánh giá rt cao và rt nhiu ng viên đã xin vic thành công khi nghiên cu  
tài liu này. Sthành công đó có được là do vic biên son ni dung tài liu dựa trên căn cứ thc tin:  
- Thnht: Sự tư vấn ca lãnh đạo ti các ngân hàng vquá trình, cách trli phng vn.  
- Thhai: Kinh nghim ca các ứng viên đã thành công trong quá trình xin vic.  
- Thba: Phân tích, tng hp tcác đề thi, tài liu của các ngân hàng qua các năm.  
Vic biên son da trên các cuc thăm dò ý kiến của các đối tượng liên quan giúp cho các ng viên  
biết được mà có thchun bị, đáp ứng tt các yêu cầu, đòi hi ca nhà tuyn dng; từ đó có thể gt hái  
được thành công. Đây chính là giá trị ct lõi ca quyn tài liu.  
CÁC NGUN TÀI LIU TNG HP  
1) Kthi tuyn dng vào Ngân hàng Nông Nghip & Phát trin Nông thôn Vit Nam  
(Agribank) các năm 2010, 2011  
2) Kthi tuyn dng vào Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Ni (SHB), Chi nhánh Thăng  
Long, Chi nhánh Đà Nng, Chi nhánh Hà Ni, Chi nhánh Hi Phòng các năm 2009,  
2010, 2011, 2012  
3) Kthi tuyn dng vào Ngân hàng TMCP Phương Nam (SouthernBank)  
4) Kthi tuyn dng vào Ngân hàng TMCP Công thương Vit Nam (Vietinbank) các năm  
2009, 2010, 2012  
5) Kthi tuyn dng vào Ngân hàng TMCP Nhà Hà Ni (Habubank) năm 2009, 2010,  
2011  
6) Kthi tuyn dng vào Ngân hàng Đầu và Phát trin Vit Nam (BIDV) năm 2010,  
2011  
7) Kthi tuyn dng vào Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB)  
8) Kthi tuyn dng vào Ngân hàng TMCP Đại Dương (OceanBank) năm 2010, 2011  
9) Kthi tuyn dng vào Ngân hàng TMCP An Bình (AnbinhBank) năm 2010, 2011  
10) Kthi tuyn dng vào Ngân hàng TMCP Đông Á (DongABAnk) năm 2010, 2011  
11) Đề thi tuyn dng vào Ngân hàng TMCP Vit Nam Thnh vượng (VPBank) năm 2007,  
2009, 2010, 2011  
12) Đề thi tuyn dng vào Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (Seabank) năm 2009, 2010, 2011  
13) Đề thi tuyn dng vào Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) năm 2009, 2011  
14) Đề thi tuyn dng vào Ngân hàng TMCP Bc Á (NASB) năm 2009, 2010  
15) Kthi tuyn dng vào HSBC, JP Morgan Chase, Bank of America…  
Và nhiu kthi, tài liu, sách báo, giáo trình, thông tin tham kho khác!  
MC LC  
PHN 1: CHUN BCHO MT CUC PHNG VN  
Chương 1: Trang phc phng vn  
Chương 2: Cch, thái độ khi phng vn  
Chương 3: Nhng chú ý  
PHN 2: NHNG LI KHUYÊN CHO CUC PHNG VN ĐẦU TIÊN  
PHN 3: CÂU HI PHNG VN CHUNG  
Chương 1: Hi vthông tin cá nhân  
Chương 2: Hi vquá trình công tác  
Chương 3: Hi vvtrí ng tuyn  
PHN 4: CÂU HI PHNG VN NGHIP VỤ  
Chương 1: Câu hi vtrí giao dch viên  
Chương 2: Câu hi nghip vtín dng  
Chương 3: Câu hi vtrí Kế toán ngân hàng / Kế toán ni bộ  
Chương 4: Câu hi vtrí Thanh toán quc tế  
Chương 4: Câu hi vtrí Thm định và Tái thm định  
Chương 5: Câu hi vtrí Pháp chế và Kim soát tín dng  
PHN 5: HƯỚNG DN CÁCH VIT CV, THƯ XIN VIC VÀ THƯ CM ƠN  
PHN 6: MÔ TCÔNG VIC CÁC VTRÍ TRONG NGÂN HÀNG  
( PHN 5 VÀ PHẦN 6 ĐƯỢC VIT CHI TIT TRONG PHIÊN BẢN ĐẦY ĐỦ)  
PHLC SÁCH  
PHLC 1: NGUYÊN TC PHI MÀU CHO TRANG PHC  
PHLC 2: 7 GIAI ĐOẠN CA MT DOANH NGHIP  
PHLC 3: CÁCH LP BÁO CÁO LƯU CHUYN TIN  
PHLC 4: MU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CA NGÂN HÀNG  
PHN 2: MO PHNG VN ĐẦU CÔNG VIC  
Li dn : “Cuc sng ca chúng ta là stiếp ni ca nhng kthi, nhng điều cn phi cố  
gng phn đấu và vươn lên, chng có chng đường nào tri thm đỏ hoa hng cho chúng ta  
bước. Chng có tht bi đầu tiên cũng như thành công sau cùng, bn hãy ctâm nim điều  
này. Hãy cbình tĩnh, ttin, chun bmi thvà cgng hết sc mình”  
PHN 3: CÂU HI MÀ CÁC NHÀ TUYN DỤNG THƯỜNG HI  
Chương 1: Hi vthông tin cá nhân  
Danh sách câu hi  
Khả năng hi  
1. Hãy gii thiu đôi điều vbn  
95%  
10%  
10%  
6%  
2. Ở trường bn thích hc môn nào nht và ti sao?  
3. Ở trường bn không thích hc môn nào nht và ti sao?  
4. Điểm trung bình lp đại hc ca bn là bao nhiêu?  
5. Xem hồ sơ ca bn, tôi thy có mt smôn hc bn không đạt kết quả  
cao. Bn có thnói nguyên nhân?  
15%  
6. Bn đánh giá như thế nào vkhả năng giao  
tiếp ng xca bn thân?  
8%  
7. Sau khi đọc xong CV ca bn, tôi có mt chút  
thc mc: “Da vào đâu mà bn nói rng bn có  
Kỹ năng giao tiếp tt?”  
65%  
8. Có khi nào có mt người không có n tượng  
tt vi bn nhưng nhvào khả năng giao tiếp ca  
mình bn đã thay đổi cách nhìn nhn ca ngưi đó  
không?  
35%  
9. Khó khăn ca bn khi trình bày trước đám  
đông là gì?  
12%  
15%  
12%  
10. Bn đã tng tht bi bao giờ chưa? Hãy kvề  
tht bi ln nht mà bn đã tri qua?  
11. Bn đã bao gigp điều gì bt hnh chưa?  
Lúc đó bn suy nghĩ như thế nào?  
12. Bn đã hc được gì tnhng sai lm?  
(Câu hi tương t:  
-
Hãy mô tmt tình hung khó khăn bn tng  
gp phi và cách bn đã xtrí?  
20%  
20%  
-
Rc ri ln nht mà bn tng gp phi trong  
đời là gì, và bn đã làm gì để gii quyết nó n  
tha?)  
13. Hãy mô tmt tình hung khó khăn bn tng  
gp phi và cách bn đã xtrí?  
(Câu hi tương t:  
-
Rc ri ln nht mà bn tng gp phi trong  
đời là gì, và bn đã làm gì để gii quyết nó n  
tha?)  
17%  
11%  
14. Bn định nghĩa như thế nào là “Thành công”?  
15. Bn có dám đối mt vi nhng ththách, khó  
khăn không?  
16. Điều gì thưng khiến bn do d, khó xnht?  
17. Bn có nhng sthích gì?  
15%  
20%  
5%  
18. Bn có thích đọc sách không? Cun sách gn  
nht mà bn đọc là cun sách nào?  
19. Bn có lý tưởng sng không? Đó là gì?  
20. Thn tượng ca bn là ai?  
8%  
8%  
21. Theo bn điều gì là quan trng hơn c: Tin bc hay Địa v? Ti sao?  
22. Điểm mnh nht ca bn là gì?  
4%  
20%  
23. Điểm yếu nht ca bn là gì?  
20%  
14%  
14%  
24. Bn thích điều gì nht?  
25. Bn ghét điều gì nht?  
26. Bn ghét điều gì nht trong cuc sng và  
trong công vic?  
14%  
12%  
27. Điều gì khiến bn thào nht vbn thân?  
12%  
5%  
2%  
2%  
6%  
7%  
28. Điều gì khiến bn tht vng nht vbn thân?  
29. Bn thích màu gì? Và ti sao?  
30. Nếu được ví mình như mt loài hoa. Bn thích là loài hoa gì?  
31. Nếu được trthành mt loài vt. Bn mun mình là con vt nào?  
32. Khi ra các quyết định quan trng, bn thường tham kho ý kiến ca ai?  
33. Khi làm vic nhóm bn thường đảm nhn vị  
trí nào, trưởng nhóm hay thành viên?  
34. Theo bn cá nhân phi tôn trng tp thhay  
tp thphi vì cá nhân?  
6%  
35. Bn còn có nhng năng khiếu nào không?  
35%  
5%  
36. Nếu chchn 1 (mt) tdin tvbn thân  
mình. Bn snói gì?  
37. Nếu bn có đủ tin bc, ai đó khuyên bn nên  
nghsm, bn có đồng ý không?  
8%  
38. Bn có quen ai làm vic ti ngân hàng chúng  
tôi không?  
70%  
Chương 2: Hi vquá trình công tác  
(nhng câu hi vquá trình làm vic trưc đây, tt hơn hết là bn hãy trli thành tht vi  
nhà tuyn dng. Bi chcó sthành tht mi giúp bn có được mt snghip vng chc và có  
được cm tình từ người tuyn dng. Bn đừng cgng che giu hay phóng đại quá mc bi họ  
là nhng người chuyên nhìn người và luôn có cách để thăm dò mc độ thành thc ca bn.)  
Danh sách câu hi  
Khnăng hi  
1. Bn đã làm gì công vic trước đây?  
85%  
2. Ti sao bn ri bcông vic cũ?  
(Câu hi tương t:  
60%  
-
Ti sao bn li thôi vic?)  
60%  
50%  
15%  
3. Vì sao bn mun thay đổi công vic?  
4. Vì sao bn li mun thay đổi nhiu nơi làm vic như vy?  
5. Bn nghĩ gì vông chcũ?  
6. Theo bn ngưi lãnh đạo cn có nhng phm cht gì?  
(Câu hi tương t:  
7%  
-
Bn mun cp trên ca mình sngười như thế nào?)  
5%  
8%  
7. Hãy kvông chti nht mà bn đã gp?  
8. Bn đã bao gigp khó khăn khi làm vic vi ngưi qun lý  
chưa?  
40%  
20%  
10%  
5%  
9. Bn đã có nhng kỹ năng công vic nào?  
10. Bn thích gì hay không thích gì công vic cũ?  
11. Hãy kvnhng thành tích ni tri ca bn công vic cũ?  
12. Ông chcũ ca bn đã nhn xét gì vbn?  
5%  
13. Đồng nghip cũ ca bn đã nhn xét gì vbn?  
14. Bn đã thuyết phc được bao nhiêu ngưi làm theo bn?  
15. Lương ca bn trước đây là bao nhiêu?  
5%  
35%  
TT CCÁC CÂU HI TRÊN SẼ ĐƯỢC TRLI TRONG PHIÊN BN ĐẦY ĐỦ CA SÁCH  
Chương 3: Hi vvtrí ng tuyn  
(Trước khi ng tuyn vào mt vtrí, bn cn tìm hiu rõ vni dung công vic ca vtrí đó để  
tin đàm phán về lương, hi han chế độ làm vic và trli nhng câu hi ca nhà tuyn dng.  
Để hiu rõ vMô tcông vic các vtrí bn hãy xem Phn 6 ca sách.  
Nhng câu hi phng vn dưới đây rt hay gp khi bn xin vic bt cứ đâu, câu trli nêu  
bên dưới mi câu hi là nhng ý chính, bn có ththêm tht hoc cá nhân hoá nó thành ca  
bn da trên nhng hiu biết vcông vic mà bn đã xem qua Phn 6!)  
Danh sách câu hi  
Khnăng hi  
80%  
1. Vì sao bn chn vtrí này?  
2. Vì sao chúng tôi nên tuyn bn?  
40%  
3. Theo hồ sơ thì bn là ngưi có rt nhiu kinh nghim làm vic,  
vy ti sao bn li chn vtrí công vic này?  
40%  
4. Ti sao bn li mun ng tuyn vào ngân hàng chúng tôi?  
5. Bn biết đến ngân hàng MB chúng tôi như thế nào?  
6. Bn hiu “Ngân hàng” là gì?  
45%  
20%  
15%  
30%  
35%  
40%  
15%  
18%  
20%  
18%  
35%  
35%  
20%  
15%  
15%  
20%  
7. Vì sao bn mun làm vic ti ngân hàng chúng tôi?  
8. Bn đã biết gì vmôi trường làm vic ở đây?  
9. Bn đã biết gì vvtrí công vic này chưa?  
10. Khi tìm vic thì nhng điều gì bn squan tâm đến?  
11. Bn nghĩ rng mình có thlàm tt nhng công vic gì?  
12. Bn có kinh nghim nào liên quan đến vtrí này không?  
13. Nguyên tc làm vic ca bn là gì?  
14. Theo bn công vic này đòi hi nhng kỹ năng gì?  
15. Theo bn công vic này đòi hi nhng tcht gì?  
16. Bn xlý sự căng thng và áp lc công vic như thế nào?  
17. Động lc nào để bn làm tt công vic?  
18. Điều gì làm bn mt tp trung trong công vic?  
19. Đây có phi là nghmà bn thc smong mun và quyết tâm  
theo đuổi?  
20. Bn mong đợi điều gì vtrí ng tuyn này?  
21. Bn kvng gì cp trên ca mình?  
24%  
20%  
22. Bn mong mun làm vic trong mt môi trường như thế nào?  
(Câu hi tương t:  
26%  
-
Công vic lý tưởng ca bn là gì?)  
23. Có khó khăn nào cn trbn trong công vic này không?  
24. Nhng điều gì làm bn lo lng khi làm mt công vic?  
25. Bn thưng không thích làm vic vi nhng người như thế nào?  
26. Bn cn thi gian bao lâu để thích nghi vi công vic?  
15%  
18%  
15%  
18%  
27. Theo bn nn tng trong công vic và các mi quan hđiều  
20%  
20%  
gì?  
28. Bn có thích tính klut không? Vì sao?  
29. Bn đề cao yếu tnào nht trong công vic: klut, trung thc,  
tdo?  
20%  
15%  
28%  
30. Bn thích làm vic trong môi trường klut vgigic hay tự  
do thi gian?  
31. Bn có khả năng làm vic trong môi trường căng thng, áp lc  
hay không?  
32. Bn có sn sàng làm ngoài gikhông?  
30%  
30%  
33. Bn có sn sàng đi công tác xa gia đình không?  
34. Nếu ngân hàng mphòng giao dch rt xa và đang thiếu ngưi,  
bn có chp nhn đi không?  
34%  
35%  
35. Nếu chỉ được la chn gia gia đình hoc công vic thì bn sẽ  
chn gì?  
36. Trong trường hp đột xut phi làm vic vào ngày ngh, bn có  
đồng ý không?  
38%  
25%  
37. Theo bn ai là ngưi trả lương cho bn?  
38. Bn có sn sàng đặt quyn li ca ngân hàng trên quyn li cá  
28%  
28%  
nhân hay không?  
39. Nếu trong trường hp la chn gia quyn li ca khách hàng  
và quyn li ca ngân hàng thì bn schn bên nào?  
40. Bn có sn lòng khi bct gim lương không?  
(Câu hi tương t: “Bn có sn lòng thvic vi mt mc lương  
thp hơn mong mun khi vào đây không?”)  
25%  
41. Nếu ngân hàng chtrcho bn mc lương thp ko như mong  
mun ca bn, bn có chp nhn làm không?  
28%  
25%  
42. Ngân hàng đang cn đầu vào 1 dán có tính chiến lược, nên  
có thvn chưa tăng lương cho bn, liu bn có chp nhn không?  
43. Bn yêu cu mc lương như thế nào thì schp nhn làm vic?  
(Câu hi tương t:  
50%  
-
-
Bn đề nghmc lương ra sao?  
Hãy cho chúng tôi biết mc lương mong mun ca bn?)  
44. Bn có đặt mc tiêu cho bui phng vn này không?  
45. Ngoài xin vic ở đây bn còn đang np hồ sơ ở nhng nơi nào?  
46. Bn có câu hi nào cho chúng tôi không?  
45%  
60%  
80%  
47. Nếu được trúng tuyn vtrí này, bn snghĩ sao?  
(Câu hi tương t:  
30%  
-
Bn hãy nêu kế hoch công vic nếu được trúng tuyn vtrí  
này.)  
48. Bn slàm gì nếu không trúng tuyn vào đây?  
30%  
28%  
49. Rt tiếc, chúng tôi không thtuyn bn được!  
(Câu hi tương t:  
-
Bn nghĩ sao nếu bn tht bi trong bui phng vn này?)  
50. Theo bn trong cuc phng vn hôm nay tlthành công ca  
bn là bao nhiêu?  
25%  
[ TT CCÁC CÂU HI TRÊN  
SẼ ĐƯỢC TRLI TRONG PHIÊN BN ĐẦY ĐỦ CA SÁCH ]  
PHN 4: CÂU HI PHNG VN NGHIP VỤ  
Chương 1: Câu hi vtrí giao dch viên  
Danh sách câu hi  
Khnăng hi  
KIN THC CHUNG  
1. Giao dch viên cn có nhng kỹ năng gì? Kỹ năng nào là quan  
trng nht?  
80%  
2. Bng cách nào bn slôi kéo khách hàng sdng sn phm ca  
ngân hàng mình?  
60%  
35%  
3. Bn sliên hvi khách hàng để tiếp thsn phm/dch vca  
ngân hàng qua nhng kênh nào?  
4. Khách hàng đang sdng mt thATM ca ngân hàng X, nếu  
bn tiếp thkhách hàng này mthêm thATM ca ngân hàng mình  
thì bn slàm thế nào?  
40%  
28%  
5. Có 3 người cùng đến rút tin gp đó là: 1 ngưi già, 1 trem, 1  
ngưi tàn tt. Bn sxlý theo thtự như thế nào?  
6. Mt khách hàng đến qunp tin và không theo dõi quá trình  
kim đếm ca nhân viên qu, sau khi nhân viên qukim tin thì thy  
thiếu mt tvà thông báo cho khách hàng biết nhưng khách hàng  
không chu nhn tin ca mình thiếu vì đó là bó tin va rút tngân  
hàng khác mang đến ngân hàng np, sau khi NV qugii thích mà  
khách hàng không đồng ý nên đã lp biên bn nhưng khách hàng  
không ký. Nếu bn là nhân viên quthì sgii quyết ra sao để rút  
kinh nghim.  
30%  
25%  
7. Có 1 khách hàng sau khi lĩnh tin ti NH vtsáng, đã ký giy  
nhn tin. Nhưng đến cui ngày hquay li và nói stin GDV đưa  
không đủ. GDV có kim quthì thy không tha qu, GDV gii thích  
nhưng khách hàng đã to tiếng và cương quyết là chưa nhn đủ tin. Vì  
stin này nhnên GDV này đành xlý bng cách ly tin túi đưa  
cho khách hàng và để cho hra v.  
H i:  
1- Bn nhn xét như thế nào vcách xca GDV này?  
2- Cách xlý này có nh hưởng gì đến ngân hàng không?  
3- Em sxlý tình hung này như thế nào?  
CÁCH THC PHNG VN VÀO NGÂN HÀNG  
MC LC]  
8. KH gi điện đến ngân hàng mng vli mà giao dch viên nhm  
ln gây ra, bn không hbiết vli ca giao dch viên. Bn sxlý  
tình hung này như thế nào?  
25%  
9. Khi có 1 khách VIP đến ngân hàng rút toàn bstin gi để  
sang ngân hàng khác vi mc lãi sut cao hơn, em slàm thế nào để  
givkhách đó li?  
45%  
10. Khi KH đến giao dch ti quy giao dch ca em, em có nói  
chuyn vi khách không? Câu đầu tiên em bt chuyn vi hslà gì?  
15%  
70%  
50%  
10%  
11. Ngoài ng tuyn ngân hàng MB bn còn ng tuyn ngân  
hàng nào na không?  
12. Nếu có c3 ngân hàng cùng gi điện đến (trong đó có cMB)  
mi em đi làm vic thì em schn ngân hàng nào?  
13. Lm phát là gì? Lm phát có nh hưởng gì ti hot động kinh  
doanh ca ngân hàng?  
KIN THC NGHIP VỤ  
10%  
6%  
14. Có bao nhiêu loi tài khon ngân hàng mà bn biết?  
15. Trong hthng kế toán ngân hàng tài khon có my loi: 7, 8, 9,  
10?  
16. Trong báo cáo kết qukinh doanh (báo cáo thu nhp) ca mt  
ngân hàng, theo bn chtiêu nào là quan trng nht? Vì sao?  
20%  
10%  
10%  
12%  
18%  
18%  
22%  
17. Skhác bit gia Doanh thu và Thu nhp là gì?  
18. Ctc là gì? Có nhng loi ctc nào?  
19. Vì sao mt đồng tin hôm nay li có giá hơn mt đồng ngày mai?  
20. Séc là gì?  
21. Phân bit gia séc và hi phiếu?  
22. Bn có biết gì v“Tin nha” hay không?  
Chương 2: Câu hi nghip vtín dng  
Danh sách câu hi  
Khnăng hi  
KIN THC CHUNG  
1. Bn hiu như thế nào vcông vic ca mt nhân viên tín dng?  
90%  
70%  
2. Theo bn nhân viên tín dng cn có nhng tcht nào? Tcht  
nào là quan trng nht?  
3. Ngoài ng tuyn ngân hàng MB bn còn ng tuyn ngân hàng  
nào na không?  
30%  
15%  
4. Lm phát là gì? Lm phát có nh hưởng gì ti hot động kinh  
doanh ca ngân hàng?  
5. Theo bn trong tình hình kinh tế xã hi hin nay (lm phát, ngân  
hàng đang gp khó khăn), nếu là mt nhân viên tín dng bn stp  
trung vào các đối tượng khách hàng nào là chyếu?  
28%  
45%  
32%  
6. Là NVTD, bn sphát trin khách hàng mi như thế nào?  
7. Làm thế nào để va đảm bo tăng trưởng tín dng theo kế hoch  
ca ngân hàng đặt ra cho bn (là nhân viên tín dng) va đảm bo an  
toàn cho vn vay?  
8. CAMEL là phương pháp đánh giá tng thvhot động ngân  
hàng. Phương pháp này xem xét đến nhng nhóm chtiêu nào?  
30%  
20%  
48%  
9. Lĩnh vc hot động (sn xut, kinh doanh) nào bn ưu tiên trong  
vic tìm kiếm khách hàng ca bn? Vì sao?  
10. Hãy nêu nhng loi hình ri ro chính trong hot động ngân hàng?  
Ri ro đạo đức là gì?  
11. Nhng du hiu đối vi mt khách hàng có biu hin chây và  
không có khả năng thanh toán là gì? Đối vi trường hp này, cán btín  
45%  
KIN THC NGHIP VỤ  
A. Lut  
12. Theo Lut các TCTD, gii hn cho vay đối vi mt khách hàng  
được quy định như thế nào?  
12%  
13. Theo Lut các TCTD, gii hn cho vay đối vi nhóm khách hàng  
được quy định như thế nào?  
13%  
8%  
14. Ngân hàng có được phép cho vay để đảo nkhông?  
15. Hãy nêu nhng quy định pháp lut vtín dng và em biết? QĐ  
457 quy định điều gì?  
24%  
16%  
16. Li ích ca vic đăng ký giao dch bo đảm tài sn là gì?  
17. Mt tài sn thế chp có thể đảm bo cho nhiu nghĩa vhay  
không?  
12%  
18. Nếu có 1 khách hàng đến vay vn, mà khách hàng đó làm Sở Tư  
Pháp, quen thân vi công chng, khách hàng đó yêu cu đưa hồ sơ cho  
công chng ký mà không cn phi có mt để ký vì bên công chng biết  
rõ về người đó. Nếu bn là CBTD thì có đồng ý cho công chng ký  
như vy không? Bn có đồng ý để công chng ký hồ sơ mà không cn  
có mt khách hàng không?  
10%  
19. Mt doanh nghip có nhà xưởng sn xut ti mt Khu công  
nghip, có Giy chng nhn quyn sdng đất ti Khu công nghip và  
mun dùng tài sn đó để thế chp vay vn ngân hàng. Vy ngân hàng  
có thchp nhn tài sn thế chp đó không? Ti sao?  
19%  
21%  
B. Cho vay  
20. Quy trình tín dng thường có nhng bước nào?  
21. Vì sao các ngân hàng thường ưu tiên cho vay các khách hàng cũ  
hơn là cho vay khách hàng mi?  
16%  
15%  
22. Vì sao ngân hàng “ngi” cho vay các DN có quy mô nh?  
23. Lãi sut cho vay ca ngân hàng đối vi các món vay khác nhau sẽ  
khác nhau do phthuc vào yếu tgì?  
14%  
55%  
24. Khi thm định cho vay mt khách hàng bn sxem xét đến nhng  
vn đề nào?  
25. Khi thm định cho vay đối vi mt nhu cu vay vn ca mt  
doanh nghip, bn quan tâm đến nhng khía cnh nào?  
42%  
33%  
26. Nên cho vay doanh nghip lĩnh vc nào? thi điểm nào?  
27. Khi thm định cho vay khách hàng cá nhân thì điều gì là quan  
trng nht?  
65%  
30%  
28. Em biết nhng loi sn phm tiết kim nào ti ngân hàng?  
29. Khách hàng có mt stiết kim 1 tỷ đồng gi khn 1 tháng, đến  
ngày 20 khách hàng có nhu cu xin rút tin vì mc đích cá nhân? Em sẽ  
35%  
65%  
30. Khi thm định cho vay khách hàng doanh nghip thì điều gì là  
quan trng nht?  
31. Mt doanh nghip buôn bán st thép, tài sn thế chp là 1 tỷ đồng,  
theo quy định chỉ được vay 70% tc được vay 700 triu nhưng DN có  
52%  
26%  
32. Vì sao các ngân hàng phi phân tích tình hình tài chính khách  
hàng trước khi cho vay?  
33. Ngân hàng thưng cho vay ngn hn để tài trcho nhng nhu cu  
nào? Ngun trnca các món vay ngn hn thưng là gì?  
22%  
18%  
70%  
58%  
34. Ngân hàng thưng cho vay trung dài hn để tài trcho nhng nhu  
cu nào? Ngun trnca các món vay trung dài hn là gì?  
35. Khi định giá mt tài sn bo đảm, bn thường căn cvào nhng  
yếu tnào?  
36. Tài sn bo đảm cho món vay cn phi đáp ứng nhng điều kin  
gì?  
37%  
12%  
37. Tính lng ca mt tài sn được xác định bi nhng yếu tnào?  
38. Cho vay thu chi là gì? Đặc điểm ca loi hình này?  
39. Có nhng hình thc cho vay tài trxut khu nào hin nay mà bn  
biết? Hãy nêu đặc điểm ca chúng?  
30%  
30%  
40. Có nhng hình thc cho vay tài trnhp khu nào hin nay mà  
bn biết? Hãy nêu đặc điểm ca chúng?  
20%  
25%  
41. Có nhng hình thc chiết khu chng txut khu nào?  
42. Có nhng hình thc bo đảm tin vay nào mà bn biết?  
43. Thế chp tài sn là gì? Thế chp TS dùng để vay vn ngân hàng là  
gì? Nhng loi tài sn nào thưng được đem ra để thế chp?  
20%  
44. Cm ctài sn là gì? Cm cTS để vay vn ngân hàng là gì?  
Nhng loi tài sn nào thưng được đem ra để cm c?  
20%  
20%  
15%  
45. Cm ctài sn khác gì vi vic thế chp tài sn?  
46. Phân bit gia cho thuê tài chính và cho thuê hot động?  
28%  
32%  
47. Các nguyên nhân ca ri ro tín dng tphía khách hàng là gì?  
48. Phân bit gia các hình thc Khoanh n, Giãn nĐảo n?  
49. Thế nào là ân hn n? Trong thi gian ân hn khách hàng có phi  
trlãi không?  
32%  
34%  
50. Thế nào là gia hn n? Gia hn nkhác gì so vi ân hn n?  
51. Khon nợ như thế nào được gi là nkhó đòi? Nhng nguyên  
nhân và biu hin ca khon nkhó đòi?  
30%  
80%  
52. Khi bn làm 1 hồ sơ thy ri ro rt cao, không thcho vay nhưng  
giám đốc li yêu cu bt buc phi cho vay thì bn xnhư thế nào?  
C. Bo lãnh  
53. Bo lãnh là gì? Bo lãnh ngân hàng là gì? Hãy nêu các loi bo  
lãnh ngân hàng mà bn biết Vit Nam?  
30%  
20%  
54. Khi nào nghĩa vbo lãnh ca TCTD vi khách hàng chm dt?  
55. Loi bo lãnh nào phbiến nht Vit Nam. Đặc điểm ca bo  
lãnh đó?  
25%  
56. Trong ngành xây dng bn thường có nhng loi bo lãnh ngân  
hàng nào và khi nào cn phát hành loi bo lãnh đó?  
20%  
10%  
57. Vì sao cn có bo lãnh dthu trong ngành xây dng bn?  
D. Kế toán và Phân tích BCTC  
35%  
30%  
25%  
30%  
22%  
58. Báo cáo tài chính ca doanh nghip phn ánh nhng điều gì?  
59. Bng cân đối kế toán ca mt doanh nghip là gì?  
60. Các khon doanh thu khác ca DN bao gm nhng khon nào?  
61. Doanh nghip giu lhoc giu lãi bng cách nào?  
62. Thế nào là dòng vn và thế nào là dòng tin?  
63. Phn chi phí trlãi vay được tính vào dòng tin nào ca doanh  
nghip trong Báo cáo lưu chuyn tin tlp theo phương pháp trc  
tiếp?  
22%  
22%  
25%  
25%  
64. Khu hao là gì? Có nhng cách tính khu hao nào?  
65. Tài sn cố định vô hình là gì? TSCĐ vô hình có phi tính khu hao  
không? Có nhng cách tính khu hao nào?  
66. Tài sn cố định là gì? Nhng tiêu chun nào ghi nhn mt tài sn  
TSCĐ?  
67. Tài khon lưỡng tính là gì? Bn biết nhng tài khon lưỡng tính  
nào?  
25%  
24%  
24%  
25%  
25%  
30%  
68. Số dư Có và Nca TK 131 phn ánh điều gì?  
69. Số dư Có và Nca TK 331 phn ánh điều gì?  
70. Nphi trlà gì?  
71. Vn lưu động là gì? Đặc điểm ca nó?  
72. Có nhng chtiêu nào đánh giá hiu qusdng vn lưu đng?  
73. Có nhng hình thc tài trvn lưu động nào? Hình thc nào là ti  
ưu vi 1 DN?  
10%  
16%  
74. Chi phí cố định là gì? Chi phí biến đổi là gì?  
16%  
17%  
22%  
18%  
75. Vn cố định là gì? Đặc điểm ca nó?  
76. Vn chshu là gì?  
77. Khi nào doanh thu bán hàng ca doanh nghip được ghi nhn?  
78. Vòng quay Vn lưu động là gì?  
79. Vì sao cn phân tích các hstài chính ca doanh nghip khi cho  
vay? Có nhng loi hstài chính nào?  
38%  
12%  
80. HsthAxit là gì? Ý nghĩa ca hsnày?  
81. Đòn by tài chính là gì? Công thc tính ca hsnày? Vì sao  
ngưi ta nói đây là mt “con dao hai lưỡi”?  
30%  
30%  
82. Tlnxu trên tng ncho vay phn ánh điều gì?  
83. Tlti đa ca ngun vn ngn hn Ngân hàng thương mi được  
cho vay trung và dài hn là bao nhiêu?  
35%  
E. Tài trdán  
30%  
30%  
84. Mc tiêu ca vic phân tích, thm định dán?  
85. Mc đích cơ bn ca các NHTM khi tiến hành thm định tài chính  
ca dán là gì?  
35%  
28%  
28%  
86. Thm định tài chính ca dán có tác dng gì?  
87. Nếu có 2 dán bng nhau vNPV thì ta schn dán nào?  
88. Tsut hoàn vn ni blà gì?  
89. Dòng tin ca dán cn được xác định da trên nhng nguyên tc  
nào?  
20%  
20%  
90. Cách xác định dòng tin thun ca dán đầu tư?  
91. Vì sao sau khi tính dòng tin ca dán thì Khu hao phi được  
cng vào Li nhun sau thuế?  
24%  
F. Thanh toán quc tế  
92. Hãy nên tên nhng chng tthông thưng trong mt bchng từ  
thương mi?  
18%  
93. Các phương thc thanh toán quc tế phbiến? Phương thc nào là  
có li nht cho nhà xut khu?  
25%  
25%  
20%  
94. Đứng trên phương din ca ngưi nhp khu, phương thc thanh  
toán nào là có li nht? Vì sao?  
95. Các phương tin dùng để thanh toán trong giao dch ngoi thương  
gm nhng loi nào? Đặc điểm ca chúng?  
96. Có my loi nhthu. Trong phương thc nhthu kèm chng t,  
loi hình thanh toán nào có li cho nhà xut khu. Vì sao?  
25%  
25%  
97. Các loi L/C mà bn biết? Loi L/C nào phbiết nht trong  
thương mi quc tế?  
25%  
18%  
98. Loi L/C nào là ít ri ro nht đối vi nhà xut khu. Vì sao?  
99. L/C giáp lưng là gì? L/C điều khon đỏ là gì?  
100. Khi phát hành 1 L/C (ký quỹ dưới 100%) là ngân hàng phát hành  
đang cp tín dng cho nhà nhp khu? Đúng hay sai? Gii thích?  
23%  
40%  
101. Bchng thoàn ho là gì? Nếu bchng tkhông có ghi chú  
“Clean” thì có được coi là Bchng thoàn ho hay không?  
[ TT CCÁC CÂU HI TRÊN SẼ ĐƯỢC TRLI TRONG PHIÊN BN ĐẦY ĐỦ CA SÁCH ]  
Chương 3: Câu hi vtrí Kế toán ngân hàng / Kế toán ni bộ  
Danh sách câu hi  
Khnăng hi  
KIN THC CHUNG  
1. Theo bn để làm tt vtrí mt nhân viên kế toán ngân hàng  
thì scn nhng tcht gì? Cái nào là quan trng nht?  
60%  
2. Vì sao mt ngân hàng có quy mô vn ln thưng dto ra  
nhiu li nhun hơn so vi mt ngân hàng quy mô nh?  
15%  
10%  
20%  
3. Các NHTM Vit Nam có được phép tham gia và hot động  
kinh doanh trên thị trường chng khoán hay không?  
4. Nếu bn là mt kế toán, khi tng giám đốc yêu cu trn thuế  
thì bn slàm thế nào?  
KIN THC NGHIP VỤ  
25%  
30%  
30%  
5. Hãy nêu nhng nguyên tc định khon bn?  
6. Kế toán có nhng nguyên tc bn nào?  
7. Kế toán có nhng yêu cu bn nào?  
8. Hãy phân loi các tài khon trong hthng tài khon kế toán  
ngân hàng?  
35%  
15%  
28%  
9. Bng cân đối kế toán ca mt ngân hàng phn ánh điều gì?  
10. Yêu cu khi lp bng cân đối kế toán ca ngân hàng là gì?  
11. Báo cáo kết qukinh doanh ca ngân hàng phn ánh điều gì?  
Yêu cu khi lp báo cáo là gì?  
20%  
25%  
12. Kế toán ngân hàng ging và khác gì so vi kế toán doanh  
nghip?  
10%  
15%  
10%  
15%  
13. Kho bc là gì?  
14. Trái phiếu là gì?  
15. Trái khoán là gì?  
16. Skhác nhau gia cphiếu và trái phiếu là gì?  
17. Phân bit skhác nhau gia trái phiếu, tín phiếu và kỳ  
phiếu?  
15%  
18. Phân bit skhác nhau gia hi phiếu, thương phiếu và chp  
phiếu?  
15%  
30%  
19. Lãi thu chi là gì?  
35%  
20. Lãi dthu, lãi dchi là gì?  
21. Người nước gi tin tiết kim bng ngoi tti ngân hàng thì  
ngân hàng schi trtin gc, lãi bng loi tin nào?  
35%  
[ TT CCÁC CÂU HI TRÊN SẼ ĐƯỢC TRLI TRONG PHIÊN BN ĐẦY ĐỦ CA SÁCH ]  
Chương 4: Câu hi vtrí Thanh toán quc tế  
1. Tgiá hi đoái là gì? Các loi ngoi hi quy định trong Quy  
20%  
chế qun lý ngoi hi ca NHNN?  
2. Chuyên chhàng hoá bng đường st. Các toa tàu được ni vi  
cùng mt đoàn tu. Thư tín dng quy định “partial shipments not  
allowed”. Hàng hoá được chuyên chtrên ba toa xe, mi toa 60  
tn và trong cùng mt ngày, theo cùng mt tuyến đường st, cùng  
mt nơi dhàng xung bi cùng mt đoàn tu. Người chuyên chở  
đã phát hành ba vn ti đơn đường st khác nhau. Hi theo quy  
25%  
25%  
định ca UCP 500 1993 ICC:  
Liu các toa xe có thcoi là nhng phương tin vn ti khác  
nhau không?  
Liu Ngân hàng phát hành có tchi tiếp nhn các vn ti đơn  
đường st đó vì L/C đã quy định “partial shipment not  
allowed”?  
3. “Freight forwarder” là gì? Vì sao cn “Freight forwarder”  
trong thương mi quc tế?  
A. CHUYN TIN  
4. Phương thc chuyn tin (Remittence) là gì? Đặc điểm và  
trường hp áp dng?  
40%  
B. GHI SỔ  
5. Phương thc thanh toán ghi s(Open Account) là gì? Đặc điểm  
trường hp áp dng?  
30%  
25%  
6. Nêu quy trình ca phương thc thanh toán ghi s(Open  
Account)?  
C. TÍN DNG CHNG TỪ  
7. Transferable L/C là gì? Dùng trong trường hp nào? Các mô hình  
chuyn nhượng L/C?  
25%  
30%  
8. Mt L/C yêu cu Người hưởng li xut trình “Clean on Board”  
Bill of Lading. Ngân hàng phát hành kim tra chng từ đã phát  
hin ra rng trên Bill of Lading xut trình đã xoá ch“Clean”, do  
đó ngân hàng phát hành cho rng Bill of Lading này là  
“Unclean”, nên đã tchi tiếp nhn chng tvà trli ngưi  
xut trình. Hi ngân hàng làm như vy là đúng hay sai, biết rng  
L/C này có ghi là tham chiếu UCP 500 1993 ICC?  
9. Trình bày các quy trình nghip vthanh toán bng L/C nhp khu  
theo tp quán ca các NHTM Vit Nam. Vai trò ca chi nhánh  
ca các NHTM trong quy trình nghip vthanh toán này như thế  
nào. Nếu chi nhánh được ngân hàng phát hành chỉ định là ngân  
hàng trtin (Paying bank) cho người hưởng li L/C thì có trái gì  
vi UCP 500 1993 ICC không?  
30%  
35%  
10. Thư tín dng thương mi (Commercial Letter of Credit) là gì?  
Tính cht ca L/C thương mi? Trong buôn bán thông qua trung  
gian, người ta thưng sdng loi L/C nào?  
11. L/C giáp lưng (Back to back L/C) là gì? Đặc điểm và trường  
hp áp dng?  
35%  
35%  
12. L/C điều khon đỏ (Red Clause L/C) là gì? Đặc điểm và trường  
hp áp dng?  
D. NHTHU  
13. Có nhng loi nhthu nào? Phương thc nào được áp dng phổ  
biến? Vì sao?  
40%  
[ TT CCÁC CÂU HI TRÊN SẼ ĐƯỢC TRLI TRONG PHIÊN BN ĐẦY ĐỦ CA SÁCH ]  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 27 trang yennguyen 07/04/2022 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Cách thức phỏng vấn vào ngân hàng – doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_cach_thuc_phong_van_vao_ngan_hang_doanh_nghiep.pdf